Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 43

BÀI GIẢNG CECIS Y3 2024

PHÂN TÍCH PHIM X QUANG NGỰC


TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT
Thông tin trên phim
▪Tên tuổi bệnh nhân, ngày giờ chụp
▪ Tư thế chụp (AP, PA)
▪ Phải – trái
Kỹ thuật chụp
▪ Độ xoay (Đường nối các mỏm gai CS cách đều 2 đầu xương đòn)
▪ Cường độ tia (Thoáng thấy hình ảnh các đốt sống nằm sau bóng tim)
▪ Hít vào tối đa (Đếm được ít nhất 6 cung sườn trước hoặc 10 cung sườn sau)
▪ Hình ảnh trình bày (Trình bày đầy đủ lồng ngực từ trên đỉnh phổi đến quá góc sườn
hoành 2 bên, bao gồm cả phần mềm 2 bên).
PHÂN TÍCH PHIM X QUANG
Mô tả các bất thường trên phim bằng ngôn ngữ hình ảnh học:
▪Khí đạo (khí quản, phế quản gốc, carina)
▪ Hai phế trường: mô tả các hình mờ, hình sáng đồng nhất hay không đồng
nhất, lan tỏa hay khu trú, kiểu phế nang hay mô kẻ, kích thước, vị trí, bờ…
▪ Tim (các cung tim, kích thước bóng tim)
▪ Cơ hoành 2 bên
▪ Xương và phần mềm
▪ Khác (ngoại vật như ống dẫn lưu, máy tạo nhịp…) nếu có
KẾT LUẬN
▪ Tổng hợp các bất thường trên phim để đưa ra nhận định về hình ảnh
học.
▪ Một số trường hợp có thể đưa ra chẩn đoán ngay, một số trường
hợp cần kết hợp khám lâm sàng, khai thác bệnh sử…
▪ Một số trường hợp phim X quang ngực không đủ kết luận hoặc
không rõ, cần đề nghị thêm các kỹ thuật hình ảnh học khác như CT
scan ngực, siêu âm….
1

Quy cách KT: Thiếu tên bn, ngày giờ chụp, thiếu ghi
nhận phải trái; chụp sau trước; cường độ tia yếu, không
xoay, hít vào tối đa,.
Phân tích phim X quang: Khí quản bt, hình mờ đồng
nhất đáy phổi P chiếm 1/3 dưới phổi, giới hạn trên bởi
đường cong Damoiseau, không đẩy lệch trung thất hay
bóng tim. Xương & mô mềm bt.
Kết luận: Tràn dịch MP P lượng trung bình.
2

Quy cách KT: Thiếu tên bn, ngày giờ chụp, thiếu ghi
nhận phải trái. Phim chụp trước sau; cường độ tia trung
bình, không xoay, hít vào tối đa,.
Phân tích phim X quang: Khí quản lệch P, sáng đồng
nhất gần toàn bộ phổi T, phổi co lại nằm cạnh bờ tim T.
Bóng tim bt. Cơ hoành 2 bên đều. Xương & mô mềm bt.
Kết luận: Tràn khí MP T lượng nhiều, có thể TKMP áp lực
(kết hợp LS).
3

Quy cách KT: Thiếu tên bn, ngày giờ chụp, có ghi nhận
PT; chụp sau trước; cường độ tia trung bình, không xoay,
hít vào tối đa.
Phân tích phim X quang: Khí quản bt, hình mờ đồng
nhất vùng đỉnh phổi P, bờ lõm, không kéo lệch KQ. Bóng
tim bt. Cơ hoành 2 bên đều. Xương & mô mềm bt.
Kết luận: Xẹp thùy trên phổi P
4

Quy cách KT: Thiếu tên bn, ngày giờ chụp, có ghi nhận
PT; chụp sau trước; cường độ tia trung bình, xoay P, hít
vào tối đa.
Phân tích phim X quang: Khí quản bt, đám mờ không
đồng nhất tổn thương kiểu phế nang nằm cạnh bờ tim P,
không xóa mờ bờ tim và vòm hoành (silhouette sign (-).
Bóng tim bt. Cơ hoành 2 bên đều. Xương & mô mềm bt.
Kết luận: Viêm thùy dưới phổi P
5

Quy cách KT: Thiếu tên bn, ngày giờ chụp, thiếu ghi
nhận phải trái; chụp sau trước; cường độ tia mạnh,
không xoay, hít vào tối đa.
Phân tích phim X quang: Khí quản bt, nhiều tổn thương
kiểu phế nang rải rác 2 bên, phải > trái. Bóng tim bt. Cơ
hoành 2 bên đều. Xương & mô mềm bt.
Kết luận: Viêm phổi hoặc lao phổi tiến triển (kết hợp
LS).
6

Quy cách KT: Thiếu tên bn, ngày giờ chụp, thiếu ghi
nhận phải trái; chụp sau trước; cường độ tia yếu, không
xoay, hít vào tối đa.
Phân tích phim X quang: Khí quản bt, hình mờ dạng
hang KT # 5x5 cm, bờ dày # 1cm nằm vùng giữa phổi T.
Bóng tim bt. Cơ hoành 2 bên đều. Xương & mô mềm bt.
Kết luận: Hang lao phổi T.
7

Quy cách KT: Thiếu tên bn, ngày giờ chụp, thiếu ghi
nhận phải trái; chụp sau trước; cường độ tia yếu, xoay P,
hít vào tối đa.
Phân tích phim X quang: Khí quản bt; Hình mờ tròn, 2R
# 3x4cm, tạo hang bên trong , vị trí 1/3 trên phổi T, có
tổn thương vệ tinh bên cạnh. Bóng tim bt. Cơ hoành 2
bên đều. Xương & mô mềm bt.
Kết luận: Hang lao phổi T hoặc u phổi T tạo hang (kết
hợp LS)
8

Quy cách KT: Thiếu tên bn, ngày giờ chụp, có ghi nhận phải
trái; chụp sau trước; cường độ tia quá mạnh, không xoay,
hít vào tối đa.
Phân tích phim X quang: Khí quản bt, hình mờ tròn dạng
hang 2R # 7x8cm, bờ mỏng 5mm, có hình ảnh lục lạc bên
trong , nằm ở đỉnh phổi P. Hai đáy phổi sáng. Bóng tim bt.
Lồng ngực hình thùng, các xương sườn nằm ngang, khoang
liên sườn giãn rộng. Cơ hoành 2 bên dẹt.
Kết luận: U nấm đỉnh phổi P (có thể đề nghị chụp phim tư
thế nằm để quan sát u nấm thay đổi vị trí) + Khí phế thủng 2
phổi (nhiều vùng đáy phổi)
9

Quy cách KT: Thiếu tên bn, ngày giờ chụp, không ghi
nhận PT; chụp sau trước; cường độ tia trung bình, không
xoay, hít vào tối đa.
Phân tích phim X quang: Khí quản bt, đám mờ không
đồng nhất tổn thương kiểu phế nang nằm cạnh bờ tim T,
xóa mờ bờ tim (silhouette sign (+). Cơ hoành 2 bên đều.
Xương & mô mềm bt.
Kết luận: Viêm phân thùy lưỡi phổi T
10

Quy cách KT: Có tên bệnh nhân & ngày giờ chụp, có ghi
nhận PT; không rõ tư thế chụp, xương bả vai còn trong phế
trường; cường độ tia trung bình, không xoay, hít vào tối
đa.
Phân tích phim X quang: Khí quản bt, hình mờ đồng nhất
đáy phổi P làm mất góc sườn hoành P, không giới hạn bởi
đường cong Damoiseau, không co kéo hay đẩy lệch trung
thất. Bóng tim bt. Xương & mô mềm bt.
Kết luận: Tràn dịch MP P lượng ít hoặc dày dính MP P (kết
hợp LS khai thác tiền căn bệnh phổi cũ)
11

Quy cách KT: Thiếu tên bn, ngày giờ chụp, không ghi
nhận PT; chụp sau trước; cường độ tia trung bình, không
xoay, hít vào tối đa.
Phân tích phim X quang: Khí quản bt, tổn thương dạng
nốt kê 1mm đều lan tỏa 2 phế trường, hình mờ dạng
phế nang đỉnh phổi P. Bóng tim bt. Cơ hoành 2 bên đều.
Xương & mô mềm bt.
Kết luận: Lao phổi dạng kê (chẩn đoán phân biệt các
bệnh phổi mô kẻ khác)
12

Quy cách KT: Thiếu tên bệnh nhân, có tuổi và ngày


chụp, có ghi nhận PT; chụp sau trước; cường độ tia
yểu, không xoay, hít vào tối đa.
Phân tích phim X quang: Khí quản bt, hình mờ tròn 2R
# 10cm có mực khí dịch bên trong, bờ dày # 0,5 cm,
nằm ở thùy trên phổi P. Bóng tim bt. Cơ hoành 2 bên
đều. Xương & mô mềm bt.
Kết luận: Áp xe thùy trên phổi P; (chẩn đoán phân biệt
bóng khí phổi bội nhiễm).
13

Quy cách KT: Thiếu tên bệnh nhân, có tuổi, thiếu ngày
giờ chụp, có ghi nhận PT; chụp sau trước; cường độ tia
trung bình, không xoay, hít vào tối đa.
Phân tích phim X quang: Khí quản lệch P, đám mờ
không đồng nhất vùng đáy phổi P dạng tổ ong, kéo lệch
KQ, dải xơ đỉnh phổi P. Bóng tim bt. Cơ hoành 2 bên
đều. Xương & mô mềm bt.
Kết luận: Giãn phế quản và sẹo cũ phổi P (đề nghị chụp
CT scan độ phân giải cao)
14

Quy cách KT: Thiếu tên bn, ngày giờ chụp, không ghi
nhận PT; chụp sau trước; cường độ tia mạnh, không
xoay, hít vào tối đa.
Phân tích phim X quang: Khí quản lệch P và biến dạng ,
xơ sẹo và giãn phế quản đỉnh phổi 2 bên, nhiều dải xơ 2
bên phổi. Bóng tim bt. Cơ hoành 2 bên dẹt. Xương & mô
mềm bt.
Kết luận: Xơ sẹo do di chứng lao phổi 2 đỉnh phổi (kết
hợp LS)
15

Quy cách KT: Thiếu tên bn, ngày giờ chụp, không ghi
nhận PT; chụp sau trước; cường độ tia trung bình, xoay
sang P, hít vào tối đa.
Phân tích phim X quang: Khí quản bt, nhiều hình mờ
dạng nốt to nhỏ không đều, bờ khá rõ, nằm rải rác 2
bên, P > T. Bóng tim bt. Cơ hoành 2 bên đều. Xương &
mô mềm bt.
Kết luận: Đa nốt phổi 2 bên (Đề nghị chụp CT scan ngực
có cản quang)
16

Quy cách KT: Thiếu tên bn, có ngày chụp, không ghi
nhận PT; chụp sau trước; cường độ tia yếu, không xoay,
hít vào tối đa.
Phân tích phim X quang: Khí quản bt; Hai phế trường bt.
Bóng tim bt. Cơ hoành 2 bên đều. Xương & mô mềm bt.
Máy tạo nhịp tim nằm ở vùng ngực P
Kết luận: Hình X quang phổi bt, có máy tạo nhịp tim ở
ngực P
17

Quy cách KT: Thiếu tên bn, ngày giờ chụp, không ghi
nhận PT; chụp sau trước; cường độ tia yếu, xoay nhẹ
sang P, hít vào tối đa, hình ảnh trình bày mất đỉnh phổi T
& góc sườn hoành T.
Phân tích phim X quang: Khí quản bt; Nốt mờ tròn 2R #
2cm, cạnh màng phổi P phía ngoài và dưới, bờ khá rõ.
Bóng tim bt. Cơ hoành 2 bên đều. Xương & mô mềm bt
Kết luận: Nốt phổi P (đề nghị chụp CT scan ngực có cản
quang)
18

Quy cách KT: Thiếu tên bn, ngày giờ chụp, không ghi nhận
PT; chụp sau trước nhưng 2 xương bả vai nằm trong phế
trường; cường độ tia trung bình, không xoay, hít vào tối đa,
hình ảnh trình bày thiếu 2 đỉnh phổi.
Phân tích phim X quang: Khí quản bt; Tràn khí màng phổi T
trung bình, có ống dẫn lưu màng phổi T vị trí nằm khá sâu
trong khoang MP. Bóng tim bt. Cơ hoành 2 bên đều. Xương
& mô mềm bt
Kết luận: Tràn khí MP T đang đặt ODL MP. Có thể chỉnh sửa
hoặc đặt lại ống dẫn lưu nếu ODL không hoạt động (kết hợp
lâm sàng).
19

Quy cách KT: Thiếu tên bn, ngày giờ chụp, không ghi nhận
PT; chụp sau trước; cường độ tia trung bình, không xoay, hít
vào tối đa, hình ảnh trình bày mất góc sườn hoành 2 bên.
Phân tích phim X quang: Khí quản bt; Hình sáng đồng nhất
dạng tròn hoặc bầu dục 2R # 12- 15cm, bờ mỏng # 0,3cm ở
vị trị ½ dưới phổi P. Bóng tim bt. Cơ hoành 2 bên dẹt và biến
dạng. Lồng ngực hình thùng, mô mềm bt.
Kết luận: Bóng khí lớn phổi P & hình ảnh gián tiếp của khí
phế thủng . Đề nghị chụp CT scan ngực không cản quang.
20

Quy cách KT: Thiếu tên bn, ngày giờ chụp, có ghi nhận
PT; chụp sau trước; cường độ tia yếu, xoay P, hít vào tối
đa.
Phân tích phim X quang: Khí quản bt; Hình mờ dạng
lưới kiểu mô kẻ, lan tỏa 2 phế trường, đáy > đỉnh phổi.
Bóng tim to, góc tâm hoành P mờ. Xương & mô mềm bt.
Kết luận Bệnh lý mô kẻ dạng lưới lan tỏa.
Đề nghị chụp CT scan ngực không cản quang độ phân
giải cao, siêu âm tim.
TRẢ LỜI CÁC CÂU HỎI
➢Tên tuổi bệnh nhân, ngày giờ chụp?
➢Tư thế chụp (AP, PA) - Phải – trái
➢Cường độ tia - Hít vào?
➢Khí đạo (khí quản, phế quản gốc, carina)
➢Hai phế trường: mô tả các hình mờ, hình sáng đồng nhất hay không đồng
nhất, lan tỏa hay khu trú, kiểu phế nang hay mô kẻ, kích thước, vị trí, bờ
➢Tim (các cung tim, kích thước bóng tim)
➢Cơ hoành 2 bên
➢Xương và phần mềm
➢Khác (ngoại vật như ống dẫn lưu, máy tạo nhịp…) nếu có

You might also like