Professional Documents
Culture Documents
Học excel
Học excel
chọn cột cần copy, ấn giữ ctrl, chuyển chuột ra rìa ngoài của ô văn bản của cột xuất hiện mũi tên có dấu + thì ấn giữ chuột trái
chọn cột chèn, ấn giữ shift, chuyển chuột ra rìa ngoài của ô văn bản của cột xuất hiện + có 4 mũi tên thì ấn giữ chuột trái, kéo v
bôi đen vùng cần đặt tên, ấn vào phần namebox (chỗ tên của các ô excel), đặt tên
Start -> control panel-> Viewby : catelogy-> change date, time…(clovck and region)-> format -> chọn theo nước (việt, anh)-> ap
tên có dấu + thì ấn giữ chuột trái, kéo về vị trí muốn đến
mũi tên thì ấn giữ chuột trái, kéo về vị trí giữ 2 cột muốn chèn (xuất hiện dọc xanh giữa 2 cột)
B2 Ấn chuột phải B2-> chọn format cell-> chọn bolder -> chọn kẻ tương ứn
Ấn đúp chột trái --> gõ"thời gian" -> giữ alt và ấn enter (tạo xuống dòng
Thứ 3- thứ 6(D2-> H2) chọn D2, di chuyển chuột đến góc phải dưới ô, xuất hiện dấu + đậm, kéo
B3-B5 Bôi đen B3-B5-> Merge& Center (alignment)-> gõ "sáng"
bảng bôi đen vùng tạo bảng, vào ô bảng (trong font), chọn all bolder
chèn ảnh (đển xem) insert--> picture--> this device--> chọn khu chứa ảnh-> chọn ảnh, dùng x
Thêm công cụ khác vào thanh truy cập chọn customize quick access toolbar ( hình đầu mũi tên chiếu xuống)-> m
thay đổi mặc định của chữ, font file--> more--> option -> general--> when creating : font, size…-> enter->
Ghi chú
u chứa ảnh-> chọn ảnh, dùng xong nháy chuột phải vào ảnh-> cut để xóa
h đầu mũi tên chiếu xuống)-> more command--> chọn công cụ--> add-->oke
Hàm SUMIFS tính tổng với một hoặc nhiều điều kiện
SUMIFS(sum_range, criteria_range1, criteria1, [criteria_range2, criteria2], ...)
sum_range = là các ô cần tính tổng
criteria_range1 = phạm vi cần được đánh giá bằng điều kiện
criteria1 = điều kiện dưới dạng một số, biểu thức, tham chiếu ô, bắt buộc.
Ctrl + Shift + â :Phím tắt để lựa chọn từ cell hiện tại xuống cell cuối cùng
Ấn đúp hoặc F2 để sửa công thức
Copy CT để chạy 1 hàng chuyển đến góc dưới bên phải của cô, th
* cần ấn F4/ fn F4 ( hoặc ấn $) cho vùng cần cố địnhkhi nhập CT (xuất hiện $) để cố định vùng dữ liệu
Hầu như vùng đk cần cố định, dùng đc sumifs thay cho sumif
ến góc dưới bên phải của cô, thấy xuất hiện dấu cộng đậm, ấn đúp
1. Đếm số ô chứa giá trị số
14 28 36 d 2
b 43 57 85 2. Đếm các ô có cả số và chữ
19 35 study compare 13
23 56 14 10 computer 3. Đếm số ô chứa rỗng
some 49 28 53
65 8 command 52 24 4. Đếm số ô bắt đầu bằng chữ com
66 51 38 Learn
5. Đếm số ô lớn hơn 50 và nhỏ hơn 60
Cú Pháp
COUNT(value1,value2…) : Đếm các ô chứa các số (number)
value1, value2 … là những ô cần đếm, hoặc các bạn có thể nhập các vùng cần đếm
COUNTIF(range, criteria)
range: Vùng điều kiện
criteria: Điều kiện
Ví dụ
Nếu tổng giá > 100 thì giảm giá 10%, nếu không giảm giá 0%
Họ và tên Giới tính Ngày sinh Ngoại hìnhĐạo đức ĐTB Đỗ / Trượt ? Trưởng Thành
Trần Minh Nam 2/13/2000 Xinh Tốt 8.5 ĐỖ trưởng thành
Nguyễn Bảo Nam 1/21/2004 Xấu Tốt 7 ĐỖ trưởng thành
Lê Hồng Nữ 11/28/2003 Xinh Kém 7.5 ĐỖ trưởng thành
Phạm Tuấn Nam 3/6/2008 Xấu Trung Bìn 8.5 ĐỖ chưa trưởng thành
Cao Bích Nữ 12/8/2012 Xấu Trung Bìn 7 ĐỖ chưa trưởng thành
Lý Tuấn Nam 1/18/2006 Xinh Kém 7 ĐỖ trưởng thành
Phan Công Nam 4/7/1990 Xinh Tốt 6 TRƯỢT trưởng thành
Mai Chi Nữ 7/4/1995 Xấu Tốt 9.5 ĐỖ trưởng thành
Câu hỏi:
Điền cột ghi chú theo tiêu c
Những học sinh có đạo đức
đạo đức TB và có điểm TB
Cú pháp:
AND(logical1, [logical2],…)
logical:
Trả về TRUE khi toàn bộ các biểu thức logic (logical) là TRU, ngược lại là FALSE
OR(logical1, [logical2],…)
Trả về TRUE khi 1 trong các biểu thức logic (logical) là TRU, ngược lại là FALSE
Trường PTTH Miền Đông
Kết Qủa Học Tập năm học 2002
Điểm TB
Họ và Tên Đạo Đức Ghi Chú
Trong Năm
A 4 TB Ở lại lớp
B 7 Tốt Lên lớp
C 4 Tốt Lên lớp
D 3 Tốt Ở lại lớp
E 8 Tốt Lên lớp
F 9 TB Lên lớp
G 3 TB Ở lại lớp
I 5 Tốt Lên lớp
H 6 TB Lên lớp
K 4 Tốt Lên lớp
Tên Đầy Đủ Họ
Nguyễn Thị Nhẫn Tâm Nguyễn
Trần Văn Quỵt Trần
Phong Trần Phong
Gà Excel Gà
Con Nhà Người Ta Con
LEFT(Text, Số ký tự)
RIGHT(Text, Số ký tự)
MID(Text, Trái, Số ký tự)
REPLACE (chuỗi gốc, vị trí bắt đầu cần thay, số ký tự muốn thay, chuỗi ký tự mới)
REPT(chuỗi, số lần lặp lại)
Find(chuỗi cần tìm,tìm trong ô nào,[vị trị bắt đầu tìm kiếm]) vị trí bắt đầu tìm kiếm
SEARCH(chuỗi cần tìm,tìm trong ô nào,[vị trị bắt đầu tìm kiếm]) vị trí bắt đầu tìm kiếm
SUBSTITUTE (chuỗi, chuỗi cần thay, chuỗi mới, [vtri cần thay])
TEXT (Giá trị bạn muốn định dạng, "Mã định dạng bạn muốn áp dụng")
VALUE(chuỗi cần chuyển về số)
EXACT(text1, text2)
CHAR(số từ 1 đến 255)
CONCATENATE(text1, [text2], ...)
nd thành search lấy dấu 100 dấu cách thay t lấy bên phải 100 ký tự bỏ dấu cách
ấu cách sau
lấy số kí tự bên trái *số kí tự tính cả dấu cách
lấy số kí tự bên phải
lấy số kí tự ở giữa
thay thế * phải đến stt…
lặp lại
trả số thứ tự kết quả *phân biệt hoa và thường
trả số thứ tự kết quả *không phân biệt hoa và thường
Vị trí cần thay thế : * phân biệt hoa/ thường, vị trí bỏ trống là thay thế hết)
chuyển về số
so sánh hai chuỗi kí tự
chuyển số thành chữ kí tự
nối chuỗi kí tự với nhau
nối các hàm
VLOOKUP VÀ HLOOKU
Vlookup
Họ Tên Thành Phố
Nguyễn Văn Ban HN
Nguyễn Duy Dương HCM
Hoàng Quốc Bảo DNG
Võ Quốc Việt HN
Hoàng Bảo Trị HN
Hlookup
Họ Tên Nguyễn Văn Ban
Thành Phố HN
Điện thoại 090-594-4524
Ngày tuyển dụng 11-11-2005
Lương 79,284
Cú pháp VLOOKUP(lookup_value,table_array,col_index_num,[range_lookup])
lookup_value: Giá trị dùng để dò tìm
table_array: Bảng giá trị dò, để ở dạng địa chỉ Tuyệt đối (có dấu $ phía trước bằnggiá trị nhấn
cách theo F4)
cột
col_index_num: Thứ tự của cột cần lấy dữ liệu trên bảng giá trị dò.
range_lookup: Phạm vi tìm kiếm, TRUE (1) là dò tìm gần chính xác, FALSE (0) dò tìm chính xác
Tránh Dùng
Họ và tên ĐTB
Trần Minh 5.9
Ví dụ 1 VLOOKUP
BIỂU GIÁ
Loại phòng
L1A
L1B
L2A
L2B
Ví dụ 2 HLOOKUP
BIỂU GIÁ
Loại phòng
Đơn giá tuần
Đơn giá ngày
VÀ HLOOKUP TRONG EXCEL TỪ A->Z
Vlookup
Điện thoại Ngày tuyển dụng Lương Họ Tên
090-594-4524 11-11-2005 79,284 Võ Quốc Vi
098-831-6211 08-10-2008 39,555
093-817-3217 07-03-2013 38,066
098-522-4565 17-05-2012 35,751
098-716-7665 28-03-2011 61,883
Hlookup
Nguyễn Duy Dương Hoàng Quốc Bảo Võ Quốc Việt Hoàng Bảo Trị Họ Tên
HCM DNG HN HN Nguyễn Du
098-831-6211 093-817-3217 098-522-4565 098-716-7665
08-10-2008 07-03-2013 17-05-2012 28-03-2011
39,555 38,066 35,751 61,883
*NOTE
1. Cột/Hàng đầu tiên của bảng giá trị
bảng giá trị phỉa bắt đầu từ cột có giá trị dùng để dò 2. Bảng giá trị dò luôn được cố định b
3. True có thể thay bằng 1, False có th
4. Giá trị dùng để tìm kiếm nằm ở bê
Xếp loại
Trung Bình Khá GHI CHÚ
* Tìm gần đúng tức tìm giá trị lớn nhất nhỏ hơn hoặc bằng giá trị dò t
* ĐTB phải sắp xếp tăng dần
* Giá trị dò tìm lớn hơn giá trị nhỏ nhất trong khoảng ĐTB
Đơn giá
Loại phòng
BIỂU GIÁ PHÒNG tuần
Đơn giá tuần Đơn giá ngày L1A 260,000
260,000 45,000
Đơn giá
Loại phòng
250,000 40,000 ngày
210,000 36,000 L2B 30,000
190,000 30,000
Đơn giá
Loại phòng
tuần
L1A 260,000
Đơn giá
Loại phòng
ngày
L2B 30,000
Điện thoại
5/17/2012
Điện thoại
098-831-6211
1. Cột/Hàng đầu tiên của bảng giá trị dò phải chứa giá trị dò
2. Bảng giá trị dò luôn được cố định bằng dấu $ (phím tắt F4)
3. True có thể thay bằng 1, False có thể thay bằng 0
4. Giá trị dùng để tìm kiếm nằm ở bên trái mục cần tìm kiếm
RUE or 1 or Omitted
DATE FUNCTION
Ví Dụ 2 networkday Datedif
Tổng số Số ngày làm Số Năm +
Ngày Bắt Đầu Ngày Kết Thúc
ngày việc Số Tháng
10/28/2018 10/26/2020 729 513 1 năm 11 tháng
9/24/2020 10/26/2020 32 23 0 năm 1 tháng
8/16/2017 10/26/2020 1167 824 3 năm 2 tháng
11/27/2010 10/26/2020 3621 2577 9 năm 10 tháng
4/7/2020 10/26/2020 202 144 0 năm 6 tháng
(Mặc định T&,C=Datedif(ngày BĐ,Ngày
INDEX vs MATCH
Thành Phố Họ Tên Điện thoại Ngày tuyển dụLương
HN Nguyễn Văn Ban 090-594-4524 11-11-2005 79,284
HCM Nguyễn Duy Dươ098-831-6211 08-10-2008 39,555
DNG Hoàng Quốc Bảo 093-817-3217 07-03-2013 38,066
HN Võ Quốc Việt 098-522-4565 17-05-2012 35,751
HN Hoàng Bảo Trị 098-716-7665 28-03-2011 61,883
INDEX vs MATCH
Họ Tên Điện thoại Thành phố Lương
Nguyễn Văn Ban 090-594-4524 HN 79284 2
khi đổi biến thì kq ko đổi vị trí của biến
Hàm Index
INDEX(array, row_num, [column_num])
Array: Một phạm vi ô
Row_num: Chọn hàng trả về một giá trị
Column_num: Chọn hàng trả về một giá trị
Hàm Match
vị trí của biến MATCH(giá trị tìm kiếm, vùng tìm kiếm, [kiểu trả về]) (chỉ theo 1 hàng hoặc 1 cột)
[kiểu trả về]: thường là 0 là kết quả chính xác. Mặc định là 1
Doanh số
31
63
88
48
50
95
48
55
91
85
50
Ngày nghỉ
1/1/2020
Ngày vào làm
9/2/2020 11/13/2017
4/30/2020
5/1/2020
9/2/2020
1/1/2019 Ngày hôm nay
ghỉ hàng tuần, chọn the 9/2/2019 Số Tháng 76
4/30/2019 Số Năm 6 năm 4 tháng
5/1/2019
9/2/2019
1/1/2018
9/2/2018
4/30/2018
5/1/2018
9/2/2018
Doanh số Doanh số Mục Tiêu 50
31 31
63 63
88 88
48 48 Doanh số Đạt kế hoạch không?
50 50 31 không đạt
95 95 63 đạt
48 48 88 đạt
55 55 48 không đạt
91 91 50 đạt
85 85 95 đạt
50 50 48 không đạt
55 đạt
64 Bao nhiêu 11 91 đạt
AVERAGE COUNT 85 đạt
hàm count chỉ đếm số 50 đạt
Mục Tiêu 40 Mục Tiêu
Loại hàng Áo hàm AND Loại hàng
Khu vực
Miền Bắc theo hàng ngang là phải xảy ra đồng thời
Sinh Viên
Sinh Viên Thứ 1
Sinh Viên Thứ 2
Sinh Viên Thứ 3
Sinh Viên Thứ 4
Sinh Viên Thứ 5
Sinh Viên Thứ 6
Sinh Viên Thứ 7
Sinh Viên Thứ 8
Sinh Viên Thứ 9
Sinh Viên Thứ 10
Sinh Viên Thứ 11
Sinh Viên Thứ 12
Sinh Viên Thứ 13
Sinh Viên Thứ 14
Ngày Tháng
4/17/2020
CẦN MUA :
-gạo
-muối
-gà
Thời gian
Tháng 1
Tháng 2
Tháng 3
Tháng 4
Tháng 5
Tháng 6
Tháng 7
Tháng 8
Tháng 9
Tháng 10
Tháng 11
Tháng 12
Khách hàng
Công ty 1
Công ty 2
Công ty 3
Công ty 4
1.23456789012345E+019
12345678901234567890
Thủ thuật 11: Ẩn giá trị các ô
Thời gian
Tháng 1
Tháng 2
Tháng 3
Tháng 4
Tháng 5
Tháng 6
Tháng 7
Tháng 8
Tháng 9
Tháng 10
Tháng 11
Tháng 12
Nhân Viên
Nhân Viên Thứ 1
Nhân Viên Thứ 2
Nhân Viên Thứ 3
Nhân Viên Thứ 4
Nhân Viên Thứ 5
Nhân Viên Thứ 6
Nhân Viên Thứ 7
Nhân Viên Thứ 8
Nhân Viên Thứ 9
Nhân Viên Thứ 10
Nhân Viên Thứ 11
Nhân Viên Thứ 12
Nhân Viên Thứ 13
Nhân Viên Thứ 14
Giá trị
Chữ ký
Ngày Tháng
Trang 10
Mã Vùng Mã Vùng Chuẩn (5 chữ số)
23 00023
123 00123
4 00004
6753 06753
23 00023
1 00001
Doanh Thu Doanh Thu (Ngàn) Doanh Thu (Triệu) Cách thực hiện
10,942,362 10,942.36 K 10.94 triệu
23,762,523 23,762.52 K 23.76 triệu Bước 1: Chọn cell cần quy đổi
79,120,417 79,120.42 K 79.12 triệu Bước 2: Chuột phải -> Format Cells (Ctrl +1) …->
6,079,903 6,079.90 K 6.08 triệu Bước 3: Định dạng Ngàn: gõ #.00," K"
36,361,561 36,361.56 K 36.36 triệu Định dạng Triệu: gõ #.00,," M"
88,756,056 88,756.06 K 88.76 triệu
74,565,120 74,565.12 K 74.57 triệu Ghi chú:
18,919,747 18,919.75 K 18.92 triệu " chuỗi ký tự": chuỗi ký tự trong dấu ng
23,188,891 23,188.89 K 23.19 triệu
99,636,618 99,636.62 K 99.64 triệu
34,813,544 34,813.54 K 34.81 triệu
73,504,780 73,504.78 K 73.50 triệu
83,203,438 83,203.44 K 83.20 triệu
50,209,033 50,209.03 K 50.21 triệu
Ghi chú:
Phím tắt để vào Format Cells… là Ctrl+1
Ghi chú:
Phím tắt để vào Format Cells… là Ctrl+1
Ghi chú:
Cách thực hiện
Bước 1:
Ghi chú:
Ghi chú:
Phím tắt để vào Format Cells… là Ctrl+1
Ghi chú:
Doanh thu Cách thực hiện
Ghi chú:
Ghi chú:
cần quy đổi
ải -> Format Cells (Ctrl +1) …->Custom
g Ngàn: gõ #.00," K"
g Triệu: gõ #.00,," M"
tự": chuỗi ký tự trong dấu ngoặc kép để hiện thêm vào ô sau khi gõ
Phím tắt để vào Format Cells… là Ctrl+1
dữ liệu ban đầu vẫn đang được copy (Có nhấp nháy)
uột phải -> Format Cells…->Custom
hần định dạng để ra kết quả
Doanh thu
95
68 67
59
43
22
5 6 7 8 9 10 11 12
ng ng ng ng ng g g g
há Thá Thá Thá Thá hán hán hán
T T T
dữ liệu ban đầu vẫn đang được copy (Có nhấp nháy)
Định Dạng Có Điều Kiện
-> conditional formatting--> new rule--> use a formula to determine which cells to format, =$J7<=3000 (cố định cột L)--> format--> fill--> o
han or equal to-3000--> format-->fill