Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 14

GIẢI TÍCH 12

B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Phương trình 2x.3x−1 = 12 có bao nhiêu nghiệm nhỏ hơn 1 ?


A. 1 . B. 4 . C. 3 . D. 0 .

Câu 2: Nghiệm của phương trình 9 x −1 = eln 81 là:


A. x = 5 . B. x = 4 . C. x = 6 . D. x = 17 .

Câu 3: Tính số nghiệm của phương trình ( x 2 + 2 x − 3) ( log 2 x − 3) = 0 .


A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .

Câu 4: Nghiệm của phương trình 2x + 2x+1 = 3x + 3x+1 là


3 3 2
A. x = log 3 . B. x = 1 . C. x = log 3 . D. x = log 4 .
4 2 2 4 3 3

Câu 5: Có bao nhiêu số thực x thỏa mãn 9log3 x = 4 ?


A. 4. . B. 0. . C. 2. . D. 1. .

( )
x2 − 2 x − 2
Câu 6: Phương trình 2 + 3 = 7 − 4 3 có hai nghiệm x1 , x2 . Tính giá trị của P = x1 + x2
A. P = −1. B. P = 3 . C. P = 2 . D. P = 4 .
Câu 7: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tập hợp những điểm có tọa độ ( x; y ) thỏa mãn:

2x + y +1 = 4x+ y +1 là đường nào sau đây?


2 2

A. Elip. B. Nửa đường tròn. C. Đường thẳng. D. Đường tròn.

Câu 8: Tìm tập nghiệm S của phương trình log 0,5 ( x 2 − 10 x + 23) + log 2 ( x − 5 ) = 0 .
A. S = 7 . B. S = 2;9 . C. S = 9 . D. S = 4;7 .

Nếu log 2 ( log 8 x ) = log 8 ( log 2 x ) thì ( log 2 x ) bằng.


2
Câu 9:
A. 3−1 . B. 27 . C. 3 . D. 3 3 .

 5 − 12 x 
Câu 10: Phương trình log x 4.log 2   = 2 có bao nhiêu nghiệm thực?
 12 x − 8 
A. 1 . B. 2 . C. 0 . D. 3 .
Câu 11: Số nghiệm của phương trình log x2 − x + 2 ( x + 3) = log x +5 ( x + 3) là:
A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 0 .

Câu 12: Gọi S là tập nghiệm của phương trình 2 log 2 ( 2 x − 2 ) + log 2 ( x − 3) = 2 trên
2
. Tổng các
phần tử của S bằng
A. 8 . B. 6 + 2 . C. 4 + 2 . D. 8 + 2 .
Câu 13: Cho phương trình 32 x +10 − 6.3x + 4 − 2 = 0 (1) . Nếu đặt t = 3x +5 ( t  0 ) thì (1) trở thành
phương trình nào?
A. t 2 − 2t − 2 = 0 . B. t 2 − 18t − 2 = 0 .
C. 9t 2 − 2t − 2 = 0 . D. 9t 2 − 6t − 2 = 0 .

CHƯƠNG II: Trang 154


GIẢI TÍCH 12

Câu 14: Phương trình 32 x+1 − 28.3x + 9 = 0 có hai nghiệm là x1 , x2 ( x1  x2 ) Tính giá trị T = x1 − 2 x2
A. T = −3 . B. T = 0 . C. T = 4 . D. T = −5 .

( ) ( )
x x
Câu 15: Phương trình 2 −1 + 2 + 1 − 2 2 = 0 có tích các nghiệm là :
A. 0 . B. 2 . C. −1 . D. 1 .

( ) + (3 − 5 )
x x
Câu 16: Phương trình 3 + 5 = 3.2 x có hai nghiệm x1 , x2 . Tính A = x12 + x22 .
A. 1 . B. 2 . C. 9 . D. 13 .
+1
− 9.2x +x
+ 22 x+2 = 0 có hai nghiệm x1 ; x2 ( x1  x2 ) . Khi đó giá trị biểu
2 2
Câu 17: Phương trình 22 x
thức K = 2 x1 + 3 x2 bằng.
A. 0 . B. 4 . C. 2 . D. 5 .

( ) +( )
sinx sin x
Câu 18: Cho phương trình 5+ 2 6 5−2 6 = 2 . Hỏi phương trình đã cho có bao

nhiêu nghiệm trong  0; 4 ) ?


A. 4 nghiệm. B. 3 nghiệm. C. 6 nghiệm. D. 5 nghiệm.

Câu 19: Cho phương trình log 2 ( 2 x − 1) .log 4 ( 2 x +1 − 2 ) = 1, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phương trình chỉ có một nghiệm.
B. Phương trình có một nghiệm là a sao cho 2a = 3 .
C. Phương trình vô nghiệm.
D. Tổng hai nghiệm là log 2 5 .

log 2 x log8 4 x
Câu 20: Cho phương trình = . Khẳng định nào sau đây là đúng?
log 4 2 x log16 8 x
A. Tổng các nghiệm là 17 . B. Phương trình có ba nghiệm.
C. Phương trình này có hai nghiệm. D. Phương trình có bốn nghiệm.

Câu 21: Số nghiệm của phương trình log 3 x 2 − 2 x = log 5 x 2 − 2 x + 2 là: ( )


A. 3 . B. 1 . C. 4 . D. 2 .
1
2
( a
b
) a
Câu 22: Cho phương trình log 2 3log6 x + x = log 6 x 2 có nghiệm x = với a, b  + và là phân
b
số tối giản. Tính b − a .
A. 1 . B. 5 . C. 7 . D. 3 .
−3 x + 2
= 3x−2 có một nghiệm dạng x = log a b với a , b là các số nguyên
2
Câu 23: Phương trình 5x
dương lớn hơn 4 và nhỏ hơn 16 . Khi đó a + 2b bằng
A. 35 . B. 25 . C. 40 . D. 30 .
x −1
Câu 24: Biết phương trình 27 x .2 x = 72 có một nghiệm viết dưới dạng x = − loga b , với a , b là
các số nguyên dương nhỏ hơn 8 . Khi đó tính tổng S = a2 + b2 .
A. S = 29 . B. S = 25 . C. S = 13 . D. S = 34 .

CHƯƠNG II: Trang 155


GIẢI TÍCH 12

Câu 25: Biết phương trình log3 x − log5 x log 2 x = 0 có hai nghiệm phân biệt x1 ; x2 . Tính giá trị biểu
thức T = log 2 ( x1 x2 ) .
A. log 5 2 . B. log 5 3 . C. log 3 5 . D. 1 + log 2 5 .

Câu 26: Nghiệm của phương trình 25 x − 2 ( 3 − x ) 5 x + 2 x − 7 = 0 nằm trong khoảng nào sau đây?
A. ( 5;10 ) . B. ( 0; 2 ) . C. (1;3) . D. ( 0;1) .

( ) (
Câu 27: Giải phương trình log 2 x − x 2 − 1 log 3 x + x 2 − 1 = log 6 x − x 2 − 1 ) ( ) ta được hai

nghiệm x1 = 1 và x2 =
b
(
a log6 b − log6 b
c +c )
với a, b, c  + . Tính T = a + b + c .

A. 4 . B. 6 . C. 5 . D. 7 .

Câu 28: Số nghiệm của phương trình 2log5 ( x+3) = x là:


A. 0 . B. 1 . C. 3 . D. 2 .
+1
+ x2 + 2 x −1 = 251− x . Tính giá trị biểu thức
2
Câu 29: Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình 5x
1 1
P= + .
x12 x22
A. P = 6 . B. P = −2 . C. P = −6 . D. P = 2 .

 
Câu 30: Số nghiệm của phương trình sin 2 x − cos x = 1 + log 2 ( sin x ) trên khoảng  0;  là:
 2
A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1 .

Câu 31: Phương trình log 3 ( x 2 + 2 x − 3) + x 2 − x − 7 = log 3 ( x + 1) có số nghiệm là T và tổng các


nghiệm là S . Khi đó T + S bằng
A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 1 .

 x+ y 
Câu 32: Cho các số thực x, y thỏa mãn 0  x, y  1 và log 3   + ( x + 1)( y + 1) − 2 = 0 . Tìm giá
 1 − xy 
trị nhỏ nhất của P với P = 2 x + y .
1
A. . B. 2 . C. 1 . D. 0 .
2
Câu 33: Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn: log 2 x + x( x + y ) = log 2 ( 6 − y ) + 6 x . Giá trị nhỏ nhất
của biểu thức T = x 3 + 3 y bằng
A. 16 . B. 18 . C. 12 . D. 20 .
Câu 34: Tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 4 x + ( 4m − 1) .2 x + 3m 2 − 1 = 0 có hai
nghiệm thực x1 , x2 thỏa mãn x1 + x2 = 3 là
1
A. m = 3 . B. m = − 3 . C. m =  3 . D. m  − .
3

CHƯƠNG II: Trang 156


GIẢI TÍCH 12

Câu 35: Cho phương trình 3log 27  2 x 2 − ( m + 3) x + 1 − m  + log 1 ( x 2 − x + 1 − 3m ) = 0 . Số các giá trị
3

nguyên của m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn x1 − x2  15
là:
A. 14 . B. 11. C. 12 . D. 13 .

Câu 36: Biết rằng phương trình 4x + 1 = 2x.m.cos( x) có nghiệm duy nhất. Số giá trị của tham số m
thỏa mãn là:
A. Vô số. B. 1 . C. 2 . D. 0 .

Câu 37: Số thực m nhỏ nhất để phương trình 91+ 1− x 2


+ (1 − m)31+ 1− x 2
− 2m = 0 có nghiệm được viết
a
dưới dạng m = , trong đó a, b là hai số nguyên tố cùng nhau. Tính P = a + b .
b
A. P = 11 . B. P = 83 . C. P = 17 . D. P = 75 .
Câu 38: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình
+2 x
+ ( 2m − 2 ) 6 x + 2 x +1
− ( 6m + 3) 32 x +4 x+2
= 0 có hai nghiệm thực phân biệt.
2 2 2
4.4 x
A. 4 − 3 2  m  4 + 3 2 . B. m  4 + 3 2 hoặc m  4 − 3 2 .
−1 −1
C. m  −1 hoặc m  . D. −1  m  .
2 2
Câu 39: Cho phương trình m.16 x − 2 ( m − 2 ) .4 x + m − 3 = 0 (1) . Tập hợp tất cả các giá trị dương
của m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt là khoảng ( a; b ) . Tổng T = a + 2b
bằng:
A. 14 . B. 10 . C. 11. D. 7 .
Câu 40: Có tất cả bao nhiêu giá trị thực của tham số m để tập nghiệm của phương trình
2x + x −2 m − 2x − x − m+ 4
= 23x−m − 2x+4 có đúng hai phần tử?
2 2

A. 2. . B. 1. . C. 3. . D. 4. .

Câu 41: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình 8x − 3.22 x+1 + 9.2x − 2m + 6 = 0 có ít
nhất hai nghiệm phân biệt?
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
1
Câu 42: Cho phương trình ( m − 1) log 21 ( x + 1) + 4 ( m − 5 ) log 1 + 4m − 4 = 0 (1) . Hỏi có bao
2

3 3 x +1
 2 
nhiêu giá trị m nguyên âm để phương trình (1) có nghiệm thực trong đoạn  − ; 2  ?
 3 
A. 6 . B. 5 . C. 2 . D. 3 .
Câu 43: Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình
−2 x
− ( 2m + 1) .6 x −2 x
+ m.4 x −2 x
= 0 có nghiệm thuộc khoảng ( 0; 2 ) là:
2 2 2
m.9 x
A.  0; +  ) . B.  6; +  ) . C. ( − ; 0 ) . D. ( 6; +  ) .

CHƯƠNG II: Trang 157


GIẢI TÍCH 12

log 5 ( mx )
Câu 44: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình = 2 có nghiệm
log 5 ( x + 1)
duy nhất?
A. 1 . B. 3 . C. Vô số. D. 2 .
Câu 45: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình:
log 32 x + log 32 x + 1 − 2m − 1 = 0 có ít nhất một nghiệm trên đoạn 1;3 3  ?
 
A. −1  m  3 . B. 0  m  2 . C. 0  m  3 . D. −1  m  2 .

Câu 46: Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của m để phương trình
1 + log 5 ( x 2 + 1) = log 5 ( mx 2 + 4 x + m ) có hai nghiệm phân biệt?
A. m  ( 3; 7 ) \ 5 . B. m  . C. m  \ 5 . D. m  ( 3;7 ) .

1 2
Câu 47: Cho phương trình 4 log 9 2 x + m log 1 x + log 1 x + m − = 0 ( m là tham số ). Tìm m để
3 6 3
9
phương trình có hai nghiệm x1 , x2 thỏa mãn x1.x2 = 3 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
3
A. 3  m  4 . B. 0  m  . C. 2  m  3 . D. 1  m  2 .
2
Câu 48: Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình
3x 2 + 3x + m + 1
log 2 = x2 − 5x + 2 − m
2 x2 − x + 1

Có hai nghiệm phân biệt lớn hơn 1 ?


A. 3 . B. Vô số. C. 2 . D. 4 .
Câu 49: Tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình
2 x − 2+ m −3 x
+ ( x3 − 6 x 2 + 9 x + m).2 x − 2 = 2 x +1 + 1 có ba nghiệm thực phân biệt là khoảng (a; b)
3

. Tổng a + b bằng
A. 36 . B. 4 . C. −6 . D. 12 .

Câu 50: Cho phương trình 4− x −m log (x − 2 x + 3) + 2 − x +2 x


log 1 ( 2 x − m + 2 ) = 0 . Gọi S là tập
2
2
2
2

hợp tất cả các giá trị của m để phương trình có 3 nghiệm thực phân biệt. Tổng các phần tử
của S bằng
1 3
A. 3. . B. . . C. 2. . D. .
2 2

CHƯƠNG II: Trang 158

You might also like