Professional Documents
Culture Documents
D NG Bài
D NG Bài
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI Trình độ đào tạo: Đại học
Mã học phần: BM6064
Thời gian:
Họ và tên:……………………………
Mã sinh viên:…………………………
Lớp: ………………….
Câu 1: Trả lời đúng sai, giải thích ngắn (2 điểm) – CĐR L1
1 2 3 4 5
1. Công ty TNHH một thành viên là do một cá nhân làm chủ chịu trách nhiệm hữu hạn
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
2. Vay ngân hàng là một nguồn tài trợ bên ngoài của doanh nghiệp.
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
3. Phương pháp tính khấu hao theo số dư giảm dần được sử dụng trong trường hợp các doanh
nghiệp muốn thu hồi nhanh giá trị của tài sản cố định.
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
4. Nguồn trả Cổ tức của cổ phiếu ưu đãi được lấy từ lợi nhuận trước thuế.
………………………………………………………………………………………………………………………
………LNSauthuế
5. Quỹ khấu hao TSCĐ có nguồn hình thành từ lợi nhuận sau thuế.
…Doanh thu bán hàng
Câu 2: Chọn đáp án đúng nhất, giải thích ngắn (2 điểm) - CĐR L1
1 2 3 4 5
1. Dữ liệu về vốn lưu động bình quân các quý 1, 2, 3, 4 của doanh nghiệp A lần lượt là 800, 600, 1200,
1000 triệu đồng; doanh thu thuần của doanh nghiệp năm N đạt 5400 triệu đồng. Số lần luân chuyển
vốn lưu động được xác định là:
a. 6 vòng
b. 4 vòng
c. 4,84 vòng
d. 5,26 vòng
1
2. Công ty nào có quyền phát hành cổ phiếu
a. Công ty cổ phần
b. Doanh nghiệp tư nhân
c. Công ty hợp danh
d. Công ty TNHH một thành viên
3. Một thiết bị có nguyên giá 400 triệu ở hiện tại, thời gian sử dụng tài sản là 8 năm. Nếu thực hiện trích
khấu hao theo phương pháp đường thẳng thì giá trị còn lại của TSCĐ cuối năm thứ 3 là:
a. 170 triệu
b. 250 triệu
c. 190 triệu
d. 140 triệu
4. Nếu tốc độ luân chuyển vốn lưu động càng lớn thì hiệu quả sử dụng vốn lưu động:
a. Càng thấp
b. Càng cao
c. Không thay đổi
d. Không xác định được
5. Phương thức huy động vốn nào làm tăng sự phụ thuộc của công ty vào nguồn vốn bên ngoài
a. Phát hành cổ phiếu công ty
b. Vay thêm vốn từ ngân hàng
c. Giữ lại lợi nhuận để tái đầu tư
d. Tăng phải trả người lao động
Câu 3: Bài tập (4 điểm) - CĐR L1
Tài liệu của doanh nghiệp Minh An như sau:
Năm báo cáo:
- Doanh thu thuần: 5.000 triệu
- Số bình quân tài sản ngắn hạn các quý 1,2,3,4 là 680 triệu, 700 triệu, 850 triệu, 880 triệu.
- Tổng chi phí bao gồm cả thuế TNDN là 2.600 triệu
Năm kế hoạch:
- Doanh thu thuần dự kiến tăng 20% so với năm báo cáo.
- Kỳ luân chuyển tài sản ngắn hạn dự kiến rút ngắn 5 ngày so với năm báo cáo.
- Tổng chi phí bao gồm cả chi phí thuế TNDN là tăng 10% so với năm báo cáo
Yêu cầu: Tính các chỉ tiêu theo bảng dưới đây
Chỉ tiêu Cách xác định (ghi rõ phép tính, kết quả, đơn vị) Điểm
Tốc độ luân chuyển TSNH 0,5
năm báo cáo
2
Tốc độ luân chuyển TSNH 0,5
năm KH
Xác định nhu cầu vốn năm 0,5
kế hoạch
Xác định mức tiết kiệm vốn 0,5
lưu động năm KH
LN sau thuế năm kế hoạch 0,5
Yêu cầu: Xác định các chỉ tiêu sau và nêu ý nghĩa
3
Câu 5: Bài tập (4 điểm) - CĐR L1
Công ty cổ phần Hồng Minh có số liệu về các nguồn vốn như sau. ĐVT Triệu đồng
Công ty phát hành cổ phiếu thường mệnh giá 50.000 đ/cổ phiếu.
Lợi tức cổ phần 20%. Mức tăng trưởng bình quân năm là 0,5%. Tỷ lệ chi phí phát hành 0,1%.
Công ty phát hành cổ phiếu ưu đãi mệnh giá 50.000đ/cổ phiếu, lợi tức cổ phần 16% /năm, chi phí phát
hành 0,08%.
Vay ngân hàng Viettinbank, lãi suẩ 12%/năm.
Phát hành trái phiếu lãi suất 14%/năm.
Yêu cầu: Tính các chỉ tiêu theo bảng dưới đây
Bài giải:
Chỉ tiêu Cách xác định (ghi rõ phép tính, kết quả, đơn vị) Điểm
Xác định Wd1 0,5
4
Câu 6. Có tài liệu sau về công ty cổ phần Minh Anh.
1. Bảng cân đối kế toán của doanh nghiệp ngày 31/12/N: Đơn vị: triệu đồng
Tài sản 1/1/N-1 31/12/N-1 31/12/N Nguồn vốn 1/1/N-1 31/12/N-1 31/12/N
1. Tiền 18.000 20.000 25.000 1. Vay NH 20.000 25.000 25.000
2. Các khoản 23.000 18.000 20.000 2. Phải trả NN 22.000 15.000 20.000
phải thu 3. Phải trả
3. Hàng tồn kho 28.000 30.000 35.000 CNV 25.000 10.000 6.000
4. TSNH khác 15.000 12.000 10.000 4. Vay dài hạn 18.000 20.000 30.000
5. TSCĐ 190.000 210.000 240.00 5. Vốn chủ SH 190.000 220.000 249.000
(GTCL)
Cộng TS 275.000 290.000 330.000 Cộng NV 275.000 290.000 330.000
Yêu cầu:
Phân tích diễn biến Tài sản và nguồn vốn của Doanh nghiệp. Cho nhận xét về năm N so với năm
N-1.
Xác định các chỉ tiêu phản ánh khả năng thanh toán và khả năng sinh lời của DN trong 2 năm.
Câu 7.
EBIT của DN là 2.700.
Hệ số nợ là 40%.
Lãi vay phải trả là 300
Thuế suất thuế TNDN là 20%
Yêu cầu:
Xác định NI của năm nay.
Xác định Tỷ lệ chi trả cổ tức biết năm tiếp theo nhu cầu vốn cho đầu tư mới là 1.000. DN muốn giữ
nguyên cơ cấu vốn như hiện nay.
Câu 8
5
Doanh nghiệp A có doanh thu và chi phí như sau
Doanh thu thu 70% tháng này và 30% thu sau 1 tháng.
Chi phí trả 40% tháng này và 60% sau 1 tháng.
Xác định dòng thu chi các tháng và lưu chuyển tiền thuần: Tháng 10,11,12.
Biết thuế suất thuế GTGT là 10% cho cả hàng bán và hàng mua.