Chapter 13 Full VN SV

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 43

Trường Đại học Bách Khoa – ĐHQG TP.

HCM
Khoa Kỹ thuật hóa học
Bộ môn KT Hóa hữu cơ

HÓA HỮU CƠ A
Biên soạn giáo trình: GS. TS. Phan Thanh Sơn Nam
TS. Lê Vũ Hà

Phụ trách môn học: TS. Nguyễn Đăng Khoa


Phòng 211 B2
ĐT: 38647256 ext. 5681
Email: khoand1989@hcmut.edu.vn

1
CHƯƠNG 11– AMINES & MUỐI DIAZONIUM

Caffeine Ampicillin
2
Ref. John McMurry, Organic Chemistry - Eighth Edition, 2010, Cengage Learning Publication
CHƯƠNG 13.1 AMINES

ĐỌC TÊN AMINE


• Tên thông dụng: alkyls + amine

3
Ref. John McMurry, Organic Chemistry - Eighth Edition, 2010, Cengage Learning Publication
CHƯƠNG 13.1 AMINES

ĐỌC TÊN AMINE


• Danh pháp IUPAC: chọn mạch C chính để gọi tên alkane + amine

4
Ref. John McMurry, Organic Chemistry - Eighth Edition, 2010, Cengage Learning Publication
CHƯƠNG 13.1 AMINES

ĐIỀU CHẾ AMINE


Từ dẫn xuất halogen – Phản ứng amine hóa

• Phản ứng thế khó dừng lại ở amine bậc 1 vì hoạt tính sản phẩm
mạnh hơn tác chất
• Để ưu tiên RNH2 phải dùng dư NH3
5
Ref. John McMurry, Organic Chemistry - Eighth Edition, 2010, Cengage Learning Publication
CHƯƠNG 13.1 AMINES

ĐIỀU CHẾ AMINE


Từ amide – Phản ứng khử bằng LiAlH4

6
CHƯƠNG 13.1 AMINES

ĐIỀU CHẾ AMINE


Từ nitrile, imine – Phản ứng khử bằng LiAlH4 hoặc H2/xt kim loại
Chú ý: những nhóm chức khác có khả năng bị khử

7
CHƯƠNG 13.1 AMINES

ĐIỀU CHẾ AMINE


Phản ứng Hoffman từ amide

Chú ý: amine mới giảm 1C so với amide


8
CHƯƠNG 13.1 AMINES

ĐIỀU CHẾ AMINE THƠM


Từ nitrobenzene – Phản ứng khử

Tác nhân khử: H2/xt kim loại (chú ý những nhóm chức khác)

9
Ref. John McMurry, Organic Chemistry - Eighth Edition, 2010, Cengage Learning Publication
CHƯƠNG 13.1 AMINES

ĐIỀU CHẾ AMINE THƠM


Từ nitrobenzene – Phản ứng khử
Tác nhân khử: Sn/Fe/Zn trong HCl hoặc SnCl2
(chọn lọc cho nhóm –NO2)

10
Ref. John McMurry, Organic Chemistry - Eighth Edition, 2010, Cengage Learning Publication
CHƯƠNG 13.1 AMINES

ĐIỀU CHẾ AMINE THƠM


Từ dinitrobenzene – Phản ứng khử

Tác nhân khử: (NH4)2S (khử chọn lọc một nhóm –NO2)

11
Ref. John McMurry, Organic Chemistry - Eighth Edition, 2010, Cengage Learning Publication
CHƯƠNG 13.1 AMINES

ĐIỀU CHẾ AMINE THƠM


Từ nitrobenzene – Phản ứng khử
Tác nhân khử: Sn/Fe/Zn trong HCl hoặc SnCl2
(chọn lọc cho nhóm –NO2)

12
Ref. John McMurry, Organic Chemistry - Eighth Edition, 2010, Cengage Learning Publication
CHƯƠNG 13.1 AMINES

PHẢN ỨNG VỚI ALDEHYDE/KETONE


Amine bậc 1 tạo thành imine

13
CHƯƠNG 13.1 AMINES

PHẢN ỨNG VỚI ALDEHYDE/KETONE


Amine bậc 2 tạo thành enamine

14
CHƯƠNG 13.1 AMINES

PHẢN ỨNG ACYL HÓA


Với acid và dẫn xuất của acid tạo thành amide

15
CHƯƠNG 13.1 AMINES

PHẢN ỨNG ACYL HÓA


Với acid và dẫn xuất của acid tạo thành amide

16
CHƯƠNG 13.1 AMINES

PHẢN ỨNG AKYL HÓA


Với dẫn xuất halogen để tạo thành amine bậc cao hơn

17
CHƯƠNG 13.1 AMINES

PHẢN ỨNG TÁCH LOẠI HOFMANN


Phương pháp điều chế tetraalkylammonium hydroxide

18
CHƯƠNG 13.1 AMINES

PHẢN ỨNG TÁCH LOẠI HOFMANN


Chuyển tetraalkylammonium hydroxide thành alkene

19
CHƯƠNG 13.1 AMINES

PHẢN ỨNG TÁCH LOẠI HOFMANN


Phản ứng tách loại không theo quy tắc Zaitsev

20
CHƯƠNG 13.1 AMINES

PHẢN ỨNG TÁCH LOẠI HOFMANN


Phản ứng tách loại không theo quy tắc Zaitsev

21
CHƯƠNG 13.1 AMINES

PHẢN ỨNG OXI HÓA AMINE

22
CHƯƠNG 13.1 AMINES

PHẢN ỨNG THẾ ÁI NHÂN CỦA AMINE THƠM


• Các phản ứng được xúc tác bởi acid Lewis không áp dụng
với amine thơm (Friedel-Crafts, Br2/Fe…)
• Phản ứng với Br2: không được sử dụng acid Lewis, nhanh
chóng tạo thành dẫn xuất tribromo

23
CHƯƠNG 13.1 AMINES

PHẢN ỨNG THẾ ÁI NHÂN CỦA AMINE THƠM


➢ Để tạo thành dẫn xuất monobromo
➢ Để thực hiện phản ứng Friedel-Crafts trên amine thơm
➢ Để bảo vệ nhóm –NH2 khi có mặt tác nhân oxi hóa mạnh
→ Khóa/giảm hoạt/bảo vệ -NH2 bằng phản ứng amide hóa
(-NHCOR), sau đó hoàn nguyên lại bằng phản ứng thủy phân

24
CHƯƠNG 13.1 AMINES

PHẢN ỨNG THẾ ÁI NHÂN CỦA AMINE THƠM


Điều chế hợp chất sau từ toluene và những hchc có số C < 3

25
CHƯƠNG 13.1 AMINES

PHẢN ỨNG THẾ ÁI NHÂN CỦA AMINE THƠM


Điều chế hợp chất sau từ benzene và những hchc có số C < 3

26
CHƯƠNG 13.1 AMINES

PHẢN ỨNG THẾ ÁI NHÂN CỦA AMINE THƠM


Điều chế hợp chất sau từ benzene và những hchc có số C < 3

27
CHƯƠNG 13.1 AMINES

PHẢN ỨNG VỚI HNO2 CỦA AMINE

HNO2 được chuẩn bị từ muối NaNO2 và dung dịch HCl

28
CHƯƠNG 13.1 AMINES

PHẢN ỨNG VỚI HNO2 CỦA AMINE

29
CHƯƠNG 13.1 AMINES

PHẢN ỨNG VỚI HNO2 CỦA AMINE BẬC 1

Bền

Không bền 30
CHƯƠNG 13.1 AMINES

PHẢN ỨNG VỚI HNO2 CỦA AMINE BẬC 1

Bền

Không bền 31
CHƯƠNG 13.2 MUỐI DIAZONIUM

PHẢN ỨNG SANDMEYER

chuyển nhóm -N≡N+ thành


1. –Br bằng CuBr
2. -Cl bằng CuCl
3. -I bằng KI
4. -CN bằng CuCN
5. -F bằng HBF4 (phản ứng Schiemann) 32
CHƯƠNG 13.2 MUỐI DIAZONIUM

PHẢN ỨNG SANDMEYER

33
CHƯƠNG 13.2 MUỐI DIAZONIUM

PHẢN ỨNG THỦY PHÂN


chuyển nhóm -N≡N+ thành –OH (phenol) bằng (H3O+, t°) hoặc
(Cu+ + Cu2+)

34
CHƯƠNG 13.2 MUỐI DIAZONIUM

PHẢN ỨNG KHỬ


chuyển nhóm -N≡N+ thành –H (benzene) bằng H3PO2 hoặc
ethanol khan hoặc NaBH4

35
CHƯƠNG 13.2 MUỐI DIAZONIUM

PHẢN ỨNG GHÉP ĐÔI AZO


Cation diazonium làm tác nhân ái nhân tấn công vào vòng
benzene giàu điện tử (phản ứng thế ái điện tử)

36
CHƯƠNG 13.2 MUỐI DIAZONIUM

37
CHƯƠNG 13.2 MUỐI DIAZONIUM

Điều chế m-dibromobenzene từ benzene là hợp chất hữu cơ


duy nhất

38
CHƯƠNG 13.2 MUỐI DIAZONIUM

Điều chế p-nitroaniline từ benzene và những hchc < 5C

39
CHƯƠNG 13.2 MUỐI DIAZONIUM

Điều chế 3-tert-butylchlorobenzene từ benzene và những


hchc < 5C

40
CHƯƠNG 13.2 MUỐI DIAZONIUM

Điều chế 1-bromo-3,5-diethylbenzene từ 1,3-diethylbenzene


và những hchc < 3C

41
CHƯƠNG 13.2 MUỐI DIAZONIUM

Điều chế 1-bromo-2-fluoro-3,5-dimethylbenzene từ 1,3-


dimethylbenzene là hchc duy nhất

42
CHƯƠNG 13.2 MUỐI DIAZONIUM

Điều chế 1,3-diethylbenzene từ benzene và những hợp chất


không thơm khác

43

You might also like