Professional Documents
Culture Documents
Sổ Tay Kiến Thức Sinh 12 Tuyensinh247
Sổ Tay Kiến Thức Sinh 12 Tuyensinh247
Sổ Tay Kiến Thức Sinh 12 Tuyensinh247
T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
SINH HỌC 12
T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
MỤC LỤC
CHƯƠNG 1: DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ 3
1. Gen – ADN 3 6. Điều hòa hoạt động của gen 7
1 2. ARN
3. Nhân đôi ADN
3
4
7. Cấu trúc nhiễm sắc thể
8. Đột biến gen
7
8
4. Phiên mã – dịch mã 5 9. Đột biến nhiễm sắc thể 10
5. Mã di truyền 6 10. Đột biến số lượng NST 10
5
O
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tuyensinh247.com 3
1. Gen – ADN
Khái niệm: Gen là một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hoá cho một chuỗi
pôlipeptit hay một phân tử ARN.
Công thức về gen:
a. Số nucleotit trong gen: N = 2A + 2G
A=T; G=X
Theo nguyên tắc bổ sung:
A1 = T2; T1 = A2; G1 = X2; X1 = G2
Trên 2 mạch của gen:
A = T = A1+A2 = T1+T2 = A1 + T1 = A2+ T2
G =X = G1+G2 = X1+X2 = G1 + X1 = G2+ X2
Tính theo tỉ lệ %
%A1 + %T1 %G1 + %X1
%A ADN = ;%G ADN =
2 2
b. Chiều dài:
N
L= 3, 4Å;1nm = 10 Å,1 m = 104 Å
2
N
c. Chu kì xoắn: C =
20
d. Khối lượng: M = N × 300 (đvC)
e. Liên kết hidro: H =2A+3G= N + G
T
E
+ Trong gen: HT = 2N – 2
T
N
2. ARN
IL
+ mARN – ARN thông tin, làm khuôn cho quá trình dịch mã.
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
4 Tuyensinh247.com
+ tARN – ARN vận chuyển: vận chuyển axit amin tới riboxom để tổng hợp chuỗi
polipeptit
+ rARN – ARN riboxom: Kết hợp với prôtêin để tạo nên ribôxôm. Riboxom thực hiện
dịch mã để tổng hợp protein.
Công thức về ARN
N ADN
a. Tổng số nucleotit của ARN: N ARN = = A + G = rA + rU + rG + rX
2
b. Số nucleotit từng loại
- Nguyên tắc:
E
N
I.
- Quá trình nhân đôi cần nhiều loại enzim, trong đó enzim ADN polimeraza không có
IL
A
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tuyensinh247.com 5
- Thông tin di truyền ở trên gen (trong nhân tế bào) được truyền lại cho đời sau nhờ cơ
chế nhân đôi ADN.
Công thức:
a. Một phân tử ADN nhân đôi k lần
Số phân tử ADN con được tạo ra: 2 k
Số phân tử ADN chứa hoàn toàn nguyên liệu mới
= Số phân tử ADN được tạo ra – 2 = 2k − 2
A MT = A ( 2k − 1)
TMT = T ( 2k − 1)
G MT = G ( 2k − 1)
X MT = X ( 2k − 1)
(
- Số phân tử ADN chỉ có N15: a 2 − 2 − 2
k +n k +1
)
N
I.
H
T
4. Phiên mã – dịch mã
N
O
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
6 Tuyensinh247.com
N ARN N ADN
b. Số bộ ba trên mARN: =
3 6
c. Số bộ ba mã hóa axit amin
= Số bộ ba – 1
= Số axit amin trong chuỗi polipeptit
= Số a.a trong chuỗi polipeptit hoàn chỉnh + 1
d. Xác định trình tự ARN từ mạch ADN:
Áp dụng nguyên tắc bổ sung trong quá trình phiên mã: A-U; T-A; G-X; X-G
Agốc = rU; Tgốc = rA; Ggốc = rX; Xgốc = rG
e. Mỗi mARN có a riboxom trượt qua: tổng hợp được m chuỗi polipeptit.
Số axit amin môi trường cung cấp cho 1 mARN có N nucleotit: (N/3 – 1)
5. Mã di truyền
Tính đặc
Một bộ ba mã hóa cho 1 axit amin
hiệu
hóa amin
E
N
I.
H
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tuyensinh247.com 7
+ Các gen cấu trúc (Z, Y, A) quy định tổng hợp prôtêin tham gia chuyển hóa và sử
dụng đường lactozơ.
+ Vùng vận hành: O: gen chỉ huy chi phối hoạt động của cụm gen cấu trúc.
+ P: vùng khởi động (nơi ARN – pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã).
+ R: gen điều hòa kiểm soát tổng hợp prôtêin ức chế
Gen điều hòa không thuộc cấu trúc operon Lac.
Các gen cấu trúc có cùng số lần nhân đôi và số lần phiên mã
Operon không hoạt động Operon hoạt động
Vùng O liên kết với protein ức chế Vùng vận hành (O) được tự do
Hoặc có đột biến làm mất vùng khởi Vùng khởi động (P) hoạt động bình
động (P) thường.
7. Cấu trúc nhiễm sắc thể
SV nhân sơ SV nhân thực
Một phân tử ADN kép, dạng vòng 1NST = 1 ADN liên kết với protein
Không liên kết với protein histon histon
Cấu trúc Tâm động: là vị trí gắn NST với thoi phân bào.
T
E
N
Nhiễm sắc thể Trình tự khởi đầu nhân đôi ADN: là trình tự đặc
I.
(1400nm)
U
IE
Hình thái
A
Hình thái của NST thay đổi theo các kì của tế bào
T
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
8 Tuyensinh247.com
Mỗi loài có một bộ NST đặc trưng về số lượng, hình dạng và cấu trúc (quan trọng nhất)
8. Đột biến gen
Khái niệm là những biến đổi trong cấu trúc của gen
Mất 1 cặp nucleotit
Phân loại Thêm 1 cặp nucleotit
Thay thế 1 cặp nucleotit
Đột biến
là loại đột biến chỉ liên quan tới 1 cặp nucleotit
điểm
Thể đột Cá thể mang đột biến đã được biểu hiện ra kiểu
biến hình
Đột biến gen
Nguyên Bên ngoài: Tác nhân vật lí, hóa học,...
nhân Bên trong: Do kết cặp sai trong nhân đôi ADN
Khả năng Có thể di truyền cho đời sau nếu phát sinh ở tế
di truyền bào sinh giao tử
Mức độ
Phụ thuộc vào tổ hơp gen và môi trường
biểu hiện
Vai trò Cung cấp nguyên liệu sơ cấp cho tiến hóa
Dạng ĐB
T
N N N+2 N–2
H
T
A − T → T − A
N
U
G – X → A – T → Giảm 1
T
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tuyensinh247.com 9
Trong quá trình nhân đôi của một gen, giả sử có 1 bazơ nitơ dạng hiếm thì trải qua k
2k
lần nhân đôi sẽ tạo ra số gen đột biến: −1
2
Trong quá trình nhân đôi ADN, nếu có 1 phân tử 5-BU liên kết với A của mạch gốc
2k
thì trải qua lần nhân đôi sẽ tạo ra số gen đột biến: −1
4
Dạng bài: Đột biến gen kết hợp nhân đôi ADN
a. Xác định dạng đột biến: Dựa vào thay đổi về chiều dài, số nucleotit, số liên kết
hidro trong gen trước và sau đột biến.
b. Alen A đột biến thành alen a
Cặp gen Aa nhân đôi k lần môi trường cần cung cấp:
A MT = ( A A + A a ) ( 2k − 1)
TMT = ( TA + Ta ) ( 2k − 1)
G MT = ( G A + G a ) ( 2k − 1)
X MT = ( X A + X a ) ( 2k − 1)
Nmt là số nucleotit môi trường cung cấp cho cặp gen Aa nhân đôi k lần.
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
10 Tuyensinh247.com
Mất đoạn Ứng dụng loại bỏ các gen không mong muốn
Đột biến Lặp đoạn Tạo điều kiện cho đột biến gen
cấu trúc
NST Tạo nguồn nguyên liệu cho tiến hóa, góp
Đảo đoạn
phần tạo nên loài mới
Chuyển Ứng dụng tạo dòng côn trùng giảm khả năng
đoạn sinh sản
Dạng đột biến Thể một Thể ba Thể một kép Thể ba kép
H
T
N
Bộ NST 2n - 1 2n + 1 2n – 1 – 1 2n +1+1
O
U
IE
Đa bội:
IL
A
T
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tuyensinh247.com 11
b. Công thức:
Một loài có bộ NST 2n NST
+ Thể một, thể ba, thể không: C1n = n
T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
12 Tuyensinh247.com
Gen đa hiệu: là hiện tượng một gen tác động đến sự biểu hiện của nhiều tính trạng
E
N
I.
khác nhau.
H
T
N
Bổ sung
tạo nên kiểu hình
U
Tương tác
IE
gen
IL
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tuyensinh247.com 13
b. Công thức:
Tương tác bổ trợ:
Dựa vào tỉ lệ kiểu hình ở đời con → Quy luật di truyền.
Kiểu tương KH phép lai
Tỉ lệ KH Quy ước gen
tác phân tích
9:7 1:3 9A-B-: 7 (A-bb; aaB-; aabb)
Bổ trợ 9:6:1 1:2:1 9A-B-: 6 (A-bb; aaB-); 1 aabb
9:3:3:1 1:1:1:1 9A-B-; 3 A-bb; 3 aaB-; 1 aabb
Cộng gộp 15:1 3:1 15: (A-B-; A-bb; aaB-); 1 aabb
Tương tác cộng gộp:
2 bên P dị hợp về n cặp gen, ở F1:
Cm2n
+ Loại cá thể có m alen trội chiếm:
4n
Cn2n
+ Loại cá thể có n alen trội chiếm tỉ lệ lớn nhất:
4n
P có n cặp gen → số loại kiểu hình: 2n + 1 (tương ứng với số alen trội trong kiểu hình
từ 0 → n)
3. Liên kết gen và hoán vị gen
Lí thuyết:
Liên kết hạn chế xuất hiện biến dị tổ hợp, đảm bảo sự
N
Ứng dụng
chúng di truyền cùng nhau tạo ra các nhóm
U
IE
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
14 Tuyensinh247.com
AB ab
Tỉ lệ đồng hợp trội = tỉ lệ đồng hợp lặn: =
E
N
AB ab
I.
H
P dị hợp 2 cặp gen, HVG ở 2 giới → Kiểu hình A-B- có 5 loại kiểu gen.
T
N
Nếu có HVG ở 2 giới: đời con có tối đa 10 loại kiểu gen, 4 loại kiểu hình (P dị hợp 2
O
U
cặp gen)
IE
IL
d. Khi có n cặp gen dị hợp cùng nằm trên một cặp NST và cơ thể tự thụ phấn thì ở đời con:
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tuyensinh247.com 15
e Ở ruồi giấm, chỉ có con cái có HVG, con đực không có HVG.
4. Di truyền liên kết giới tính – Di truyền ngoài nhân
a. Di truyền liên kết giới tính
Morgan đã phát hiện ra quy luật di truyền liên kết giới tính ở ruồi giấm.
Bộ NST giới tính ở động vật:
Người, ruồi giấm, thú: XX – con cái; XY – con đực.
Châu chấu, rệp cây: XX – con cái; XO – con đực.
Chim, bướm: XY – con cái; XX – con đực.
So sánh NST thường và NST giới tính
NST thường NST giới tính
Đều được cấu tạo từ ADN + protein histon
Giống
Mang gen quy định tính trạng thường
nhau
Có trong cả tế bào sinh dục và sinh dưỡng
Có một cặp, khác nhau ở giới
Khác Tồn tại thành từng cặp tương đồng
đực và giới cái
nhau Có nhiều cặp
Mang gen quy định giới tính
Gen nằm trên NST giới tính X di truyền chéo, nằm trên Y di truyền thẳng.
Dấu hiệu nhận biết: Tỉ lệ phân li kiểu hình ở 2 giới khác nhau.
b. Di truyền ngoài nhân
Di truyền
N
Gen ngoài Dạng mạch vòng, có nhiều bản sao, không phân
I.
Nhận biết
Đời con có kiểu hình giống nhau và giống kiểu
IL
hình mẹ
A
T
Gen ngoài nhân ở ĐV (trong ti thể) ở thực vật (trong ti thể, lạp thể).
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
16 Tuyensinh247.com
Hình thức Tự phối, giao phối có chọn lọc, Giao phối, giao phấn ngẫu nhiên,
sinh sản giao phối cận huyết, tự thụ phấn không có lựa chọn.
T
y y
O
Tần số alen p A = x + ; qa = z + ; p A + qa = 1
U
2 2
IE
IL
Quần thể có số lượng cá thể mang kiểu gen AA, Aa, aa lần lượt là a,b,c.
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tuyensinh247.com 17
a b c
Thành phần kiểu gen của quần thể: AA : Aa : aa
a+b+c a +b+c a +b+c
c. Xét quần thể có đạt cân bằng di truyền (CBDT) hay không
Quần thể cân bằng di truyền có cấu trúc: p2 AA + 2pqAa + q 2aa = 1
Quần thể có thành phần kiểu gen : xAA:yAa:zaa
y
Quần thể cân bằng di truyền thoả mãn công thức: = x.z
2
d. Thành phần kiểu gen của quần thể tự thụ phấn qua n thế hệ
P: xAA:yAa:zaa sau n thế hệ tự thụ phấn có thành phần kiểu gen
y (1 − 1/ 2n ) y y(1 − 1/ 2n )
x+ AA : n Aa : z + aa
2 2 2
e. Quần thể chịu tác động của CLTN loại bỏ kiểu gen aa
Gọi tần số kiểu gen A và a ở thế hệ xuất phát là po và qo
Tần số tương đối của alen A và a sau n thế hệ là pn và qn
Quần thể chịu tác động của CLTN loại bỏ kiểu gen aa
Công thức 1 : Áp dụng khi aa có sống sót nhưng không tham gia vào quá trình sinh
qo
sản: q n = → pn = 1 − q o
1 + nq o
qo
Công thức 2 : Áp dụng khi aa bị chết ngay ở hợp tử: q n = → pn = 1 − qo
1 + ( n + 1) q o
f. Gen đa alen
Gen A có 3 alen: A1>>A2>>A3 có tần số lần lượt là p, q, r.
Cấu trúc di truyền của quần thể khi cân bằng di truyền:
(pA1 + qA2 + rA3)2 = p2A1A1 + q2A2A2 + r2A3A3 + 2pqA1A2 + 2qrA2A3 + 2prA1A3 = 1
T
E
N
Tần số alen:
I.
H
A3 = r = √Kiểu hình A3 A3
T
N
Tần số alen A1 = p = 1 – q – r
A
T
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
18 Tuyensinh247.com
1.2.3
I.
n ( n + 1)( n + 2 )( n + 3)
H
1.2.3.4
O
d. Số kiểu giao phối = số kiểu gen ở giới đực × số kiểu gen ở giới cái
U
IE
IL
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tuyensinh247.com 19
k −1
+ k cặp dị hợp: Cn 2
k
Số kiểu gen tối đa: C1n × số kiểu gen của cặp NST đột biến × (số kiểu gen của cặp
T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
20 Tuyensinh247.com
pha G2
IL
A
T
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tuyensinh247.com 21
- ADN tái tổ hợp gồm thể truyền và gen cần chuyển. Thể truyền là một phân tử ADN
T
N
O
- Plasmit là một phân tử ADN dạng vòng, có trong tế bào chất của vi khuẩn, có khả
IL
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
22 Tuyensinh247.com
Enzyme
(3) nối gen cần chuyển vào thể truyền ligaza
Sinh vật biến đổi gen: là sinh vật mà hệ gen của nó đa bị con người làm biến đổi.
Các cách tạo sinh vật biến đổi gen:
bào
E
N
Cấy truyền phôi: Tạo ra nhiều con vật có kiểu gen giống nhau
I.
H
Chuột nhắt mang gen chuột cống, cây bông mang hoạt gen gen
O
chống sâu bệnh, giống lúa gạo vàng,..cà chua chín muộn
IE
IL
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tuyensinh247.com 23
Chọn lọc
Đối tượng của chọn lọc tự nhiên là cá thể
tự nhiên
Kết quả của chọn lọc tự nhiên sẽ tạo nên
loài mới có các đặc điểm thích nghi với môi
T
trường sống
E
N
I.
- Chọn lọc nhân tạo tạo ra các giống vật nuôi, cây trồng phù hợp với thị hiếu của con người.
H
T
Nguyên liệu thứ cấp: biến dị tổ hợp do giao phối tạo ra; di nhập gen.
T
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
24 Tuyensinh247.com
Đa dạng
E
↑ ↓↑ ↓ ↓ ↓
N
di truyền
I.
H
T
Tạo ra alen
Đặc Quy định Thay đổi tần
N
Không làm
O
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tuyensinh247.com 25
Hợp tử bị chết
Sau hợp tử
Con lai bị bất thụ
Con
Cách li Đặc điểm Đối tượng
đường
Điều kiện địa lí khác nhau
Khác khu Động vật có khả
Cách li → CLTN theo các hướng khác nhau
vực năng phát tán mạnh
địa lí - Diễn ra chậm chạp qua nhiều giai đoạn
địa lí (ví dụ chim, thú).
trung gian.
Các loài động vật
Cách li Do có tập tính giao phối thay đổi nên từ 1
có tập tính giao
tập tính loài ban đầu đã hình thành nên 2 loài mới.
phối phức tạp.
T
Cùng khu Hai quần thể của cùng một loài sống ở 2 ổ
E
Cách li
N
vực sinh thái khác nhau, dần dần sẽ hình thành ĐV ít di chuyển
I.
sinh thái
địa lí nên 2 loài mới.
H
T
Lai xa và
O
Điều kiện địa là nhân tố chọn lọc những kiểu gen thích nghi.
A
Cách li địa lí ngăn cản sự giao phối tự do giữa các quần thể nên góp phần thúc đẩy sự
T
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
26 Tuyensinh247.com
Tiến hóa • Hình thành nên các tế bào sơ khai, sau đó hình thành nên
những tế bào sống đầu tiên
tiền sinh học
Tiến hóa
• Hình thành các loài sinh vật như ngày nay
sinh học
T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tuyensinh247.com 27
Môi trường
Đất, nước, không khí, sinh vật
sống
Là khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái
mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và phát
triển ổn định theo thời gian.
Giới hạn
Sinh thái học sinh thái Khoảng chống chịu: Gây ức chế
cá thể cho hoạt động sinh lí của sinh vật.
Bao gồm
Khoảng thuận lợi: Sinh vật sống
tốt nhất. Khoảng thuận lợi nằm vùng
giữa của giới hạn sinh thái
- Các loài sống chung trong một môi trường thì thường có ổ sinh thái trùng nhau một phần
E
N
- Ổ sinh thái trùng nhau là nguyên nhân dẫn tới sự cạnh tranh khác loài.
I.
H
Cạnh tranh khác loài làm thu hẹp ổ sinh thái của loài.
T
N
O
U
IE
IL
A
T
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
28 Tuyensinh247.com
- Biến động theo chu kì thường không có hại cho quần thể nhưng biến động không
E
N
I.
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tuyensinh247.com 29
Chặt chẽ
E
N
Khống chế sinh học là hiện tượng số lượng cá thể của một loài bị loài khác khống chế
T
N
O
ở một mức độ nhất định. Con người sử dụng các loài thiên địch để phòng trừ các sinh
U
IE
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
30 Tuyensinh247.com
Ý nghĩa của việc nghiên cứu diễn thế: Biết được quy luật phát triển của quần xã.
Giúp khai thác hợp lí tài nguyên thiên nhiên và khắc phục những biến đổi bất lợi của
môi trường.
4. Sinh thái học hệ sinh thái
là một hệ thống hoàn chỉnh và tương đối ổn định,
Khái niệm
bao gồm quần xã sinh vật và môi trường sống của
HST
quần xã.
Cấu trúc HST Sinh vật tiêu thụ: Động vật ăn thực vật và động
vật ăn động vật
Trao đổi chất Lưới thức ăn: Gồm nhiều chuỗi thức ăn có các mắt
trong HST xích chung
Dòng năng Năng lượng được truyền theo một chiều từ mặt trời
lượng trong → SVSX→ SVTT bậc 1 → SVTT bậc 2 → SVTT
HST bậc 3 và cuối cùng trở về dạng nhiệt
- Qua mỗi bậc dinh dưỡng, năng lượng bị thất thoát tới 90%, chỉ khoảng 10% năng
N
I.
- Vật chất được luân chuyển trong hệ sinh thái thông qua chu trình tuần hoàn vật chất.
N
- Hiệu suất sinh thái là tỉ lệ phần trăm chuyển hoá năng lượng giữa các bậc dinh dưỡng.
O
U
E
IE
Công thức tính hiệu suất sinh thái H = n 100% ; En; En-1 là năng lượng tích luỹ
IL
En−1
A
ở bậc n và n-1
T
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T
https://TaiLieuOnThi.Net