HungDao12 Deda Matran Nguyen

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 7

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TPHCM ĐỀ THI LẦN 2 HK 2

TRƯỜNG THPT TT HƯNG ĐẠO Thời gian làm bài: 60 phút;


(40 câu trắc nghiệm)

Họ, tên thí sinh:............................................................... Mã số: ............................. Mã đề thi


Lớp:............ 132
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Mỗi nguyên tố hoá học ở trạng thái khí hay hơi ở áp suất thấp được kích thích phát sáng có một
quang phổ vạch phát xạ đặc trưng.
B. Quang phổ vạch phát xạ là những dải màu biến đổi liên tục nằm trên một nền tối.
C. Quang phổ vạch phát xạ là một hệ thống các vạch sáng màu nằm riêng rẽ trên một nền tối.
D. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau về số lượng vạch màu, màu sắc
vạch, vị trí và độ sáng tỉ đối của các vạch quang phổ.
Câu 2: Chọn câu trả lời sai: Sóng điện từ:
A. Truyền được trong mọi môi trường vật chất kể cả chân không.
B. Vận tốc truyền trong chân không bằng vận tốc ánh sáng c = 3.108 m/s.
C. Vận tốc truyền trong một môi trường vật chất là v > c.
D. Vận tốc truyền trong một môi trường vật chất là v < c.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tia hồng ngoại có thể kích thích cho một số chất phát quang.
B. Tia hồng ngoại là bức xạ mà mắt người không nhìn thấy được.
C. Tia hồng ngoại tác dụng lên tất cả kính ảnh .
D. Tia hồng ngoại có khả năng đâm xuyên rất mạnh.
Câu 4: Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, đo được khoảng cách từ vân sáng, đo được khoảng
cách từ vân sáng thứ 5 đến vân sáng thứ 11 ở cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 4,56 mm,
khoảng cách giữa hai khe I-âng là 1mm, khoảng cách từ màn chứa hai khe tới màn quan sát là 1m. màu
của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là
A. Màu lục. B. Màu đỏ. C. Màu chàm. D. Màu tím.
Câu 5: Sóng điện từ có bước sóng 8.10 m có thể được dùng:
-7

A. Sấy khô thực phẩm B. Diệt khuẩn


C. Chiếu điện, chụp điện D. Khám phá vết nứt trên bề mặt sản phẩm
Câu 6: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Trong máy quang phổ, buồng ảnh nằm ở phía sau lăng kính.
B. Trong máy quang phổ, quang phổ của một chùm sáng thu được trong buồng ảnh luôn là một dải
sáng có màu cầu vồng.
C. Trong máy quang phổ, lăng kính có tác dụng phân tích chùm ánh sáng phức tạp song song thành
các chùm sáng đơn sắc song song.
D. Trong máy quang phổ, ống chuẩn trực có tác dụng tạo ra chùm tia sáng song song.
Câu 7: Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, đo được khoảng cách từ vân sáng thứ ba đến vân sáng
thứ chín ở cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4 mm, khoảng cách giữa hai khe I-âng là 1mm,
khoảng cách từ màn chứa hai khe tới màn quan sát là 1m. Bước sóng  của ánh sáng dùng trong thí
nghiệm là
A. 0, 72 m B. 0, 45 m C. 0, 40 m D. 0, 68 m
Câu 8: Tia X được tạo ra bằng cách nào sau đây?
A. Chiếu tia hồng ngoại vào một kim loại.
B. Cho một chùm êlectron nhanh bắn vào một kim loại khó nóng chảy có nguyên tử lượng lớn.
C. Cho một chùm êlectron chậm bắn vào một kim loại.
D. Chiếu tia tử ngoại vào kim loại có nguyên tử lượng lớn.
1
Câu 9: Một mạch dao động LC gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm L  H và một tụ điện có điện dung

1
C  F . Chu kỳ dao động của mạch là:

A. 4 ms. B. 5 ms. C. 2 ms. D. 1 ms.
Trang 1/7 - Mã đề thi 132
Câu 10: Từ hiện tượng tán sắc và giao thoa ánh sáng, kết luận nào sau đây là đúng khi nói về chiết suất
của một môi trường?
A. Chiết suất của môi trường đối với ánh sáng có màu cam nhỏ hơn đối với ánh sáng có màu lam
B. Chiết suất của môi trường lớn đối với những ánh sáng có bước sóng dài.
C. Chiết suất của môi trường như nhau đối với mọi ánh sáng đơn sắc.
D. Chiết suất của môi trường nhỏ khi môi trường có nhiều ánh sáng truyền qua.
Câu 11: Chọn câu đúng.
A. Tia X do các vật bị nung nóng ở nhiệt độ cao phát ra.
B. Tia X là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia tử ngoại.
C. Tia X có thể xuyên qua tất cả mọi vật.
D. Tia X có thể được phát ra từ các đèn điện.
Câu 12: Trong một thí nghiệm về giao thoa ánh sáng. Hai khe I-âng cách nhau 3mm, hình ảnh giao thoa
được hứng trên màn ảnh trên cách hai khe 3m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng  , khoảng cách
giữa 11 vân sáng liên tiếp đo được là 5mm. Bước sóng của ánh sáng đó là:
A. 0, 40 m B. 0, 60 m C. 0,55 m D. 0,50  m
Câu 13: Trong mạch dao động LC, điện tích trên bản tụ điện C và cường độ dòng điện qua cuộn cảm L
biến thiên điều hoà:
A. Cùng tần số. B. Cùng biên độ.
C. Cùng pha ban đầu. D. Cùng biên độ, cùng tần số.
Câu 14: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Tia hồng ngoại là sóng điện từ có bước sóng lớn hơn 0,76  m .
B. Tia hồng ngoại do các vật bị nung nóng phát ra.
C. Tia hồng ngoại làm phát quang một số chất
D. Tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt mạnh.
Câu 15: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Khi chiếu một chùm ánh sáng mặt trời đi qua một môi trường trong suốt thì tia tím bị lệch về phía
mặt phân cách hai môi trường nhiều hơn tia đỏ.
B. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
C. Ánh sáng trắng là tập hợp của vô số các ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên đổi liên tục từ đỏ đến
tím.
D. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc là khác nhau.
Câu 16: Chọn câu đúng.
Khi một chùm sáng đơn sắc truyền từ thủy tinh ra không khí
A. Bước sóng giảm, tần số tăng B. Bước sóng tăng, tần số không đổi.
C. Bước sóng giảm, tần số giảm. D. Bước sóng tăng, tần số tăng.
Câu 17: Chọn câu không đúng?
A. Tia X có tác dụng mạnh lên kính ảnh. B. Tia X là bức xạ có hại đối với sức khoẻ con
người.
C. Tia X có khả năng xuyên qua một lá nhôm mỏng. D. Tia X dùng để chữa bệnh còi xương
Câu 18: Vị trí vân sáng trong thí nghiệm giao thoa của I-âng được xác định bằng công thức nào sau đây?
k k D k D ka
A. B. C. D.
aD 2a a D
Câu 19: Trong một thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hình ảnh giao thoa được hứng trên màn ảnh
cách hai khe 1 m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng  = 0, 48 m , khoảng vân đo được là 0,24 mm.
Hai khe I-âng cách nhau
A. 2,5 mm B. 2 mm C. 3 mm D. 1,5 mm
Câu 20: Hai khe I-âng cách nhau 1,5mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60  m . Các
vân giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 1m. Tại N cách vân trung tâm 1,8 mm có
A. Vân sáng bậc 3 B. Vân tối thứ 4. C. Vân sáng bậc 4. D. Vân tối thứ 5
Câu 21: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe I – âng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 2mm,
khoảng cách từ hai khe đến màn là 1m. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là   0,5 m . Vị trí
vân sáng bậc 2:
Trang 2/7 - Mã đề thi 132
A. 0,5mm B. 80mm C. 8mm D. 5mm
Câu 22: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tia hồng ngoại là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn 0,4  m .
B. Tia hồng ngoại là một bức xạ đơn sắc có màu hồng.
C. Tia hồng ngoại bị lệch trong điện trường và từ trường.
D. Tia hồng ngoại do các vật có nhiệt độ thấp phát ra
Câu 23: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Vật có nhiệt độ trên 2000oC phát ra tia tử ngoại rất mạnh.
B. Tia tử ngoại là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím.
C. Tia tử ngoại không bị thủy tinh hấp thụ.
D. Tia tử ngoại có tác dụng sinh học
Câu 24: Sở dĩ người ta phải trộn sóng âm tần với sóng cao tần trước khi truyền đi xa là vì:
A. sóng âm tần không thể lan truyền đi xa B. sóng âm tần có năng lượng nhỏ
C. sóng cao tần có vận tốc lớn D. sóng cao tần có năng lượng lớn
Câu 25: Quang phổ gồm một dãi màu từ đỏ đến tím là:
A. Quang phổ vạch hấp thụ B. Quang phổ đám
C. Quang phổ liên tục D. Quang phổ vạch phát xạ
Câu 26: Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, người ta đo được khoảng cách từ vân sáng thứ 4 đến
vân sáng thứ 10 ở hai phía đối với vân sáng trung tâm là 5,6 mm. khoảng vân là
A. i = 0,4 mm. B. i = 0,6 mm. C. i = 6,0 mm. D. i = 4,0 mm.
Câu 27: Công thức tính khoảng vân giao thoa i là
a D D D
A. B. C. D.
D 2a a a
Câu 28: Một mạch dao động điện từ tự do có tần số riêng f. Nếu độ tự cảm của cuộn dây là L thì điện
dung của tụ điện được xác định bởi biểu thức
L 1 1 1
A. C = 4 f C. C = 4 f L
2 2 2 2 2 2 2
B. C = 4 f L D. C = 4fL
2
Câu 29: Một mạch dao động LC gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm L  H và một tụ điện có điện dung

2
C F . Tần số dao động của mạch là:

A. 250 hz. B. 500 hz. C. 2,5 khz. D. 5 khz.
Câu 30: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tia tử ngoại không có tác dụng diệt khuẩn.
B. Tia tử ngoại là bức xạ do vật có khối lượng riêng lớn bị kích thích phát ra.
C. tia tử ngoại có bước sóng ngắn hơn bước sóng của ánh sáng tím
D. Tia tử ngoại là một trong những bức xạ mà mắt người có thể thấy được.
Câu 31: Sóng điện từ có tần số 7,3MHz thuộc loại sóng nào dưới đây ?
A. sóng trung. B. sóng dài. C. sóng cực ngắn. D. sóng ngắn.
Câu 32: Hai khe I-âng cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60  m . Các
vân giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 2 m. Tại điểm M cách vân trung tâm 1,2 mm có
A. Vân tối thứ 2 B. Vân tối thứ 3 C. Vân sáng bậc 2 D. Vân sáng thứ 3
Câu 33: Một sóng điện từ có bước sóng 2 km. Sóng điện từ này
A. phản xạ mạnh ở tầng điện ly
B. đi xuyên qua tầng điện ly
C. ban ngày bị tầng điện ly hấp thu nhưng ban đêm bị phản xạ
D. bị tầng điện ly hấp thu hết
Câu 34: Khi nói về giao thoa ánh sáng, tìm phát biểu sai
A. Trong miền giao thoa, những vạch tối ứng với những chỗ hai sóng tới không gặp được nhau.
B. Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ giải thích được bằng sự giao thoa của hai sóng kết hợp
C. Trong miền giao thoa, những vạch sáng ứng với những chỗ hai sóng gặp nhau tăng cường nhau.
Trang 3/7 - Mã đề thi 132
D. Hiện tượng giao thoa ánh sáng là bằng chứng thực nghiệm quan trọng khẳng định ánh sáng có tính
chất sóng
Câu 35: Tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia Rơghen và tia gamma đều là:
A. Sóng điện từ B. Sóng ánh sáng C. sóng vô tuyến D. Sóng cơ học
Câu 36: Bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 10 – 8 m đến 10 – 7 m thuộc loại nào trong các loại sóng
dưới đây?
A. Tia X. B. Tia tử ngoại. C. Tia hồng ngoại. D. Ánh sáng nhìn thấy.
Câu 37: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Tia tử ngoại có tác dụng sinh lí.
B. Tia tử ngoại có khả năng đâm xuyên mạnh
C. Tia tử ngoại có thể kích thích cho một số chất phát quang.
D. Tia tử ngoại có tác dụng mạnh lên kính ảnh.
Câu 38: Chọn câu đúng.
A. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật nóng sáng.
B. Quang phổ liên tục phụ thuộc cả nhiệt độ và bản chất của vật nóng sáng.
C. Quang phổ liên tục của một vật phụ thuộc vào bản chất của vật nóng sáng.
D. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng sáng.
Câu 39: Trong một thí nghiệm đo bước sóng ánh sáng thu được một kết quả   0,38 m . Ánh sáng dùng
trong thí nghiệm là
A. Ánh sáng màu vàng B. Ánh sáng trắng C. Ánh sáng màu tím. D. Ánh sáng màu đỏ.
Câu 40: Chiếu một chùm tia sáng hẹp qua một lăng kính. Chùm tia ló ra khỏi lăng kính có nhiều màu sắc
khác nhau. Hiện tượng đó là:
A. Giao thoa ánh sáng B. Khúc xạ ánh sáng C. Nhiễu xạ ánh sáng D. Tán sắc ánh sáng

-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Trang 4/7 - Mã đề thi 132


Câu Đề 132 Đề 209 Đề 357 Đề 485
1 B D B B
2 C B C A
3 B B B B
4 B A D A
5 A A B D
6 B C B D
7 C C A B
8 B A C C
9 C D C C
10 A D B B
11 B C C A
12 D A A A
13 A C C A
14 C B A A
15 A A B A
16 B D D D
17 D C D B
18 C B D C
19 B A A C
20 D D C C
21 D A A C
22 D B C D
23 C C D D
24 A B D C
25 C A A D
26 A C D A
27 D B A B
28 C A B B
29 A D A B
30 C A C D
31 A C D A
32 D D D D
33 D D A B
34 A C B A
35 A B A B
36 B B B D
37 B C D D
38 D D C C
39 C D C C
40 D B B C

Trang 5/7 - Mã đề thi 132


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT HƯNG ĐẠO

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ ĐỊNH KỲ GHKII – VẬT LÝ 12

CÂU HỎI THEO MỨC ĐỘ NHẬN THỨC Tổn


tổng số g
NỘI câu thời TỈ
Số DUNG ĐƠN VỊ KIẾN NHẬN BIÊT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG VẬN DỤNG CAO gian LỆ
TT KIẾN THỨC %
THỨC Th Th Th Th Th Th
Ch Ch ch Ch
Ch Thời ch ời ời ch ời ời ời Thời ch ời Ch Ch
T T T T
TN gian TL gia gia TL gia gia gia gian TL gia TN TL
N N L N
n n n n n n
- Mạch dao động và
1 Chương 4 3 2 2 7
điện từ trường
- Sóng điện từ.
2
- Nguyên tắc thông
3 tin liên lạc bằng
sóng vô tuyến.
4 Chương 5 Tán sắc ánh sáng 2 3 5
Giao thoa ánh sáng.
5 2 2 2 2 8
6 Các loại quang phổ
Tia hồng ngoại, tia
7 2 3 5
tử ngoại, tia X
Hiện tượng quang
8 Chương 6 điện, Thuyết lượng 2 2 2 6
tử ánh sáng

9 3 2 5
3.2. Hiện tượng
Trang 6/7 - Mã đề thi 132
quang điện trong và
Hiện tượng quang -
phát quang
3.3. Mẫu nguyên tử
10 2 2 4
Bo
Tổng 16 16 6 2 40 100

Tỉ lệ 40% 40% 15% 5%


Tổng điểm 4 4 1.5 0.5 10

Trang 7/7 - Mã đề thi 132

You might also like