Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 4

Ngày 26 tháng 01 năm 2024 Phòng thí nghiệm A5-403B

Bài thí nghiệm số: 1A Tên bài thí nghiệm: Sử dụng thước kẹp và vi kế.
Nhóm 2 Xác nhận của giảng viên

Nguyễn Chí Tình 23142416


Mai Tuấn Kiệt 23142336
Lê Thị Bích Thoa 23142410
Đinh Vũ Bảo Lâm 23142340

1. Mục đích thí nghiệm


Tìm hiểu nguyên lý hoạt động, phương pháp sử dụng thước kẹp và vi kế.
Tiến hành thí nghiệm xác định kích thước và thể tích của vật thể.

2.Bảng số liệu
Bảng 1.1 Hình trụ vuông
Độ chính xác của thước kẹp: 0.02mm
Khối lượng của vật m=

Lần đo Chiều dài Chiều cao Chiều rộng

1 25.2 49.8 25.2

2 25.2 49.8 25.2

3 25.3 50.0 25.4

4 25.3 50.0 25.4

5 25.2 50.1 25.2

Kết quả 25.24±0.3 49.93±0.4 25.30±0.4

Bảng 1.1 Hình trụ tròn 1


Độ chính xác của thước kẹp: 0.02mm
Khối lượng của vật m=

Lần đo Đường kính Chiều cao

1 25 49.98

2 25 50
3 25.02 49.96

4 25.06 50.01

5 24.98 50.02

Kết quả 25.01±0.17 49.99±0.16

Bảng 1.1 Hình trụ tròn 2


Độ chính xác của thước kẹp: 0.02mm
Khối lượng của vật m=

Lần đo Đường kính Chiều cao

1 25 30

2 25 29.98

3 25.08 29.96

4 25 30.02

5 25.04 30.02

Kết quả 25.02±0.19 29.99±0.17

Bảng 1.1 Hình đĩa


Độ chính xác của thước kẹp: 0.02mm
Khối lượng của vật m=

Lần đo Đường kính Độ dày

1 44.98 8.22

2 44.9 8.20

3 45.04 8.24

4 44.96 8.22

5 44.94 8.18

Kết quả 44.96±0.22 8.21±0.15

4. Xử lý số liệu
Giá trị trung
Vật thí nghiệm Kích thước Sai số Kết quả
bình
Chiều dài (a) 25.24 0.3 25.24±0.3
Hình trụ vuông Chiều cao (h) 49.93 0.4 49.93±0.4
Chiều rộng(b) 25.30 0.4 25.30±0.4
Đường kính 25.01 0.17 25.01±0.17
Hình trụ tròn 1
Chiều cao 49.99 0.16 49.99±0.16
Đường kính 25.02 0.19 25.02±0.19
Hình trụ tròn 2
Chiều cao 29.99 0.17 29.99±0.17

Hình đĩa Đường kính 44.96 0.22 44.96±0.22


Độ dày 8.21 0.15 8.21±0.15

Thiết lập công thức tính thể tích trung bình


- Hình trụ vuông :
3
V =a . b . h=25 , 24 . 25 , 30.49 ,93=31883 , 90 mm

∆V = ( ∆aa + ∆bb + ∆hh ) .V =( 250 ,, 324 + 250 ,,304 + 490 ,, 493 ). 31883 , 90=1138 , 49 mm
3

Kết quả: 31883 , 90 ±1138 , 49 mm3


- Hình trụ tròn 1:

( )
2
2 25 ,01 3
V =π . r .h=π . .49 , 99=24558 , 41mm
2

( )
2
2 25 , 01 25 ,01 3
∆ V =2 π . r . h . ∆ r +π . r . ∆ h=2 π . .49 , 99.0 , 13+ π . .0 , 17=589 , 21 mm
2 2

Kết quả: 24558 , 41 ±589 ,21 mm3


- Hình trụ tròn 2:

( )
2
2 25 ,02 3
V =π . r .h=π . .29 , 99=14744 , 87 mm
2

( )
2
2 25 , 02 25 , 02 3
∆ V =2 π . r . h . ∆ r +π . r . ∆ h=2 π . .29 , 99.0 , 14+ π . .0 , 17=413 , 60 mm
2 2

Kết quả: 14744 , 87 ± 413 , 60 mm3


- Hình đĩa:
( )
2
2 44 , 96 3
V =π . r .h=π . .8 , 21=13034 ,24 mm
2

( )
2
2 44 , 96 44 , 96 3
∆ V =2 π . r . h . ∆ r +π . r . ∆ h=2 π . .8 , 21.0 , 15+ π . .0 , 16=427 , 96 mm
2 2

Kết quả: 13034 , 24 ± 427 , 96 mm3

You might also like