Đề Thi Thử Tốt Nghiệp Thpt Và Đại Học - Đề Số 3 (Có Video Chữa) Môn Vật Lí: Lớp 12

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 5

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VÀ ĐẠI HỌC – ĐỀ SỐ 3

(CÓ VIDEO CHỮA)


MÔN VẬT LÍ: LỚP 12
THẦY GIÁO: PHẠM QUỐC TOẢN – GV TUYENSINH247.COM

Câu 1: (ID: 526845) Điều kiện có sóng dừng trên dây chiều dài l có hai đầu dây cố định là
 1 
A. l   k   với k  0;1;2;3... B. l  k với k  0;1;2;3...
 2 2 2
 1
C. l   k    với k  0;1;2;3... D. l  k  với k  0;1;2;3...
 2
Câu 2: (ID: 526846) Trong sự phân hạch của hạt nhân, nếu gọi k là hệ số nhân nơtron thì điều kiện để phản
ứng phân hạch dây chuyền tự duy trì với năng lượng phát ra ổn định là
A. k  1 . B. k  1 . C. k  1 . D. k  1 .
Câu 3: (ID: 526847) Đặt điện áp xoay chiều u  U 0 cos t   0  vào hai đầu một tụ điện có điện dung C.
Dung kháng của tụ điện là
1 1 1
A. Z  . B. Z C  . C. ZC  C . . D. Z C 
2C C 2 C
Câu 4: (ID: 526848) Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox có phương trình x  6 cos10t  cm  .
Dao động của chất điểm có biên độ là
A. 3 cm. B. 5 cm. C. 10 cm. D. 6 cm.
Câu 5: (ID: 526849) Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, r0 là bán kính Bo. Khi electron chuyển
động trên quỹ đạo dừng O thì có bán kính quỹ đạo là
A. 16r0 . B. 36r0 . C. 9r0 . D. 25r0 .
12 58
Câu 6: (ID: 526850) Trong số các hạt nhân 6 C; 56 65
26 Fe; 29Cu và 28 Ni , hạt nhân kém bền nhất là
12 56 65 58
A. 6 C. B. 26 Fe . C. 29 Cu . D. 28 Ni .
Câu 7: (ID: 526851) Ở Việt Nam, mạng điện xoay chiều dân dụng có điện áp hiệu dụng bằng
A. 110 2 V  . B. 110 V  . C. 220 V  . D. 220 2 V  .
Câu 8: (ID: 526852) Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Biết điện áp
tức thời giữa hai đầu R, L và C tương ứng là uR , uL và uC . Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là

A. u  uR 2   uL  uC  .
2
B. u  uR  uL  uC .

C. u  uR 2   uL  uC  . D. u  uR  u L  uC .
2

Câu 9: (ID: 526853) Theo thuyết lượng tử ánh sáng, ánh sáng gồm các hạt mang năng lượng gọi là
A. prôtôn. B. notron. C. phôtôn. D. êlectron.
Câu 10: (ID: 526854) Trên mặt nước đủ rộng có một nguồn điểm O dao động điều hòa theo phương thẳng
đứng tạo ra một hệ sóng tròn đồng tâm O lan tỏa ra xung quanh. Thả một nút chai nhỏ nổi trên mặt nước nơi
có sóng truyền qua thì nút chai sẽ
A. dao động theo phương nằm ngang. B. dịch chuyển lại gần nguồn 0.
C. bị sóng cuốn ra xa nguồn 0. D. dao động tại chỗ theo phương thẳng đứng.
Câu 11: (ID: 526855) Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe lần lượt được chiếu bằng các

1
ánh sáng đơn sắc đỏ, lam, tím và đo được khoảng vẫn tương ứng là ido , itim , ilam . Kết luận nào sau đây đúng?
A. ido  ilam  itim . B. ilam  ido  itim . C. itim  ilam  ido . D. ido  itim  ilam .
Câu 12: (ID: 526856) Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động cùng phương có phương trình lần
 
lượt là x1  A1 cos 10t  và x2  A2 cos 10t   . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng
 2
A. A1  A2 . B. A1 A2 . C. A1  A2 . D. A12  A2 2 .
Câu 13: (ID: 526857) Sóng âm tại một điểm trong không gian có cường độ âm là I  W / m 2  , cường độ âm
chuẩn tương ứng là I 0  W / m 2  . Mức cường độ âm tại điểm đó tính theo đơn vị đề-xi-ben (dB) của sóng âm
này có biểu thức là
 I   I  I  I 
A. L  10lg   . B. L  lg   . C. L  lg  0  . D. L  10 lg  0  .
 I0   I0   I   I 
Câu 14: (ID: 526858) Chất nào sau đây khi bị nung nóng đến nhiệt độ cao thì không phát ra quang phổ liên
tục?
A. Chất rắn. B. Chất khí ở áp suất thấp.
C. Chất lỏng. D. Chất khí ở áp suất lớn.
Câu 15: (ID: 526859) Trong kim loại, dòng điện là dòng chuyển dời có hướng của hạt tải điện tự do nào sau
đây?
A. lỗ trống. B. ion dương. C. electron. D. ion âm.
Câu 16: (ID: 526860) Một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chu
kì dao động điều hòa của con lắc này là
g 1 g l 1 l
A. T  2 . B. T  . C. T  2 . D. T  .
l 2 l g 2 g
Câu 17: (ID: 526861) Trong khoảng thời gian 0, 02  s  , từ thông qua một mạch điện tăng từ 2.103 Wb đến
5.103 Wb . Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khoảng thời gian đó có giá trị bằng
A. 0,15V . B. 0,15V . C. 0,35V . D. 0,35V .
Câu 18: (ID: 526862) Một máy thu thanh đơn giản gồm các bộ phận: anten thu (1); mạch chọn sóng (2); mạch
tách sóng (3); mạch khuếch đại dao động điện từ âm tần (4) và loa (5). Thứ tự sắp xếp đúng các bộ phận trên
trong máy thu thanh là
A. 1   4    2    3   5  . B. 1   4    3   2    5  .
C. 1   3   2    4    5  . D. 1   2    3   4    5  .
Câu 19: (ID: 526863) Khi nói về sóng siêu âm, phát biểu nào sau đây sai?
A. Sóng siêu âm không truyền được trong chân không.
B. Sóng siêu âm có tần số lớn hơn 20000 Hz.
C. Sóng siêu âm gây ra cảm giác âm cho tới người.
D. Dơi, cá heo... có thể “nghe” được sóng siêu âm.
Câu 20: (ID: 526864) Chiếu xiên một tia sáng hỗn hợp 4 màu đơn sắc gồm vàng, lục; chàm và lam từ không
khí vào nước. Ở trong nước, tia sáng đơn sắc lệch xa với mặt phân cách của hai môi trường nhất là tia
A. lam. B. vàng. C. chàm. D. lục.
Câu 21: (ID: 526865) Một con lắc đơn có chiều dài 1,5  m  dao động điều hòa theo phương trình
s  3cos  t  0,5  cm  . Biên độ góc của con lắc bằng
A. 2.102  m  . B. 4,5.102  rad  . C. 2.10 2  rad  . D. 4,5.102  m  .

2
Câu 22: (ID: 526866) Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp (có N1 vòng dây) của một máy hạ áp lí tưởng một điện áp
хоау chiều có giá trị hiệu dụng U1 không đổi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp (có N2 vòng
dây) để hở là U 2 . Hệ thức nào sau đây đúng?
U 2 N1 U 2 N1 U 2 N2 U 2 N2
A.  1. B.  1. C.  1. D.  1.
U1 N 2 U1 N 2 U1 N1 U1 N1
Câu 23: (ID: 526867) Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính cho ảnh ngược chiều
và cao bằng nửa vật. Biết rằng khoảng cách từ vật tới ảnh bằng 90 cm. Tiêu cự của thấu kính bằng
A. 30 cm. B. 20 cm. C. – 30 cm. D. – 20 cm.
Câu 24: (ID: 526868) Đặt hai điện tích điểm q1  q2 lần lượt tại A và B thì cường độ điện trường tổng hợp
gây ra tại M nằm trên trung trực của AB có phương
A. vuông góc với AB. B. song song với AB.
C. song song với BM. D. song song với AM.
Câu 25: (ID: 526869) Trong bài thực hành khảo sát đoạn mạch xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp, để đo điện
áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây người ta để núm xoay của đồng hồ đa năng hiện số ở chế độ
A. DCV. B. ACV. C. DCA. D. ACA.
Câu 26: (ID: 526870) Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn phát sóng cùng
tần số, cùng pha. Khoảng cách giữa hai điểm dao động với biên độ cực đại liên tiếp nằm trên đường nối hai
nguồn sóng là 2 mm. Phần tử nước dao động với biên độ cực tiểu cách đường trung trực của hai nguồn một
đoạn nhỏ nhất bằng
A. 4 (mm). B. 3 (mm). C. 1 (mm). D. 2 (mm).
Câu 27: (ID: 526871) Trong phản ứng hạt nhân sau: 1 H 1 H 2 He  X . Hạt nhân X là hạt
2 3 4

A. nơtron. B. proton. C. pozitron. D. electron.


Câu 28: (ID: 526872) Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O theo phương
trình x  A cos t    A  0,   0  . Khi pha của dao động bằng 0,8  rad  thì chất điểm đang
A. chuyển động nhanh dần theo chiều âm. B. chuyển động chậm dần theo chiều dương.
C. chuyển động nhanh dần theo chiều dương. D. chuyển động chậm dần theo chiều âm.
Câu 29: (ID: 526873) Để đo thân nhiệt của một người mà không cần tiếp xúc trực tiếp, ta dùng máy đo thân
nhiệt điện từ. Máy này tiếp nhận năng lượng bức xạ phát ra từ người cần đo, thông qua xử lí thông tin và báo
nhiệt độ của người đó trên bảng hiện số. Bức xạ chủ yếu mà máy nhận được khi đo thân nhiệt của một người
là bức xạ thuộc vùng
A. sóng vô tuyến. B. tử ngoại. C. ánh sáng khả kiến. D. hồng ngoại.
Câu 30: (ID: 526874) Trong chân không, một chùm bức xạ gồm các phôtôn có năng lượng 12 eV truyền đi
với tốc độ 3.108 m / s . Lấy h  6,625.10 34 J. s;1eV 1,6.10 19 J . Chùm bức xạ trên thuộc vùng
A. hồng ngoại. B. sóng vô tuyến. C. ánh sáng nhìn thấy. D. tử ngoại.
Câu 31: (ID: 526875) Trong kĩ thuật xây dựng, chế tạo máy ..., người ta phải tính toán để tránh xảy ra hiện
tượng
A. cộng hưởng cơ. B. dao động duy trì. C. dao động tắt dần. D. dao động điều hòa.
Câu 32: (ID: 526876) Một mạch LC lí tưởng đang dao động điện từ tự do. Chu kì dao động riêng của mạch là
1 1 L
A. T  . B. T  2 LC . C. T  . D. T  2 .
2 LC LC C
Câu 33: (ID: 526877) Một nguồn phát ánh sáng đơn sắc có tần số 7,5.1014 Hz , công suất phát xạ bằng 10W.
Số phôtôn mà nguồn sáng phát ra trong một giây xấp xỉ bằng
A. 1,31.1019 (hạt). B. 1,31.1020 (hạt). C. 2,01.1019 (hạt). D. 2,01.1020 (hạt).

3
Câu 34: (ID: 526878) Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục
tọa độ Ox với tần số f  1 Hz  , cơ năng bằng W. Hình bên là đồ thị
biểu diễn sự thay đổi của động năng Wd theo thế năng Wt của một chất
điểm. Ở thời điểm t nào đó, trạng thái năng lượng của vật có vị trí M
như trên đồ thị, lúc này chất điểm đang ở li độ x  2  cm  . Khi vật có
trạng thái năng lượng ở vị trí N trên đồ thị thì tốc độ của vật bằng
A. 8  cm / s  . B. 4  cm / s  . C. 6  cm / s  . D. 2  cm / s  .
Câu 35: (ID: 526879) Một mạch dao động LC lí tưởng ở lối vào của một máy thu thanh gồm cuộn cảm thuần
có độ tự cảm không đổi, tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi C  C1 thì mạch bắt được sóng điện từ có
bước sóng bằng 40 (m) và khi C  C2 thì mạch bắt được sóng điện từ có bước sóng bằng 30 (m). Nếu
C  C1  C2 mạch bắt được sóng điện từ có bước sóng bằng
A. 10 (m). B. 70 (m). C. 35 (m). D. 50 (m).
Câu 36: (ID: 526880) Đặt điện áp u  U 2 cos100 t V  (U không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai
đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp với điện trở thuần R, đoạn
MB chỉ có tụ điện C. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB có giá
trị hiệu dụng bằng nhau nhưng lệch pha nhau một góc bằng 1200 . Hệ số công suất của đoạn mạch AB gần
bằng
A. 0,87. B. 0,57. C. 0,50. D. 0,71.
Câu 37: (ID: 526881) Đặt một điện áp xoay chiều u  U 2 cos t V  (U và  không đổi) vào hai đầu một
đoạn mạch gồm một biến trở R, cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L và một tụ điện có điện dung C ghép nối
tiếp nhau. Điều chỉnh R  R1 thì công suất tiêu thụ trên mạch bằng 75 (W) và lúc này điện áp hai đầu mạch

sớm pha so với cường độ dòng điện một góc . Điều chỉnh R  R0 thì công suất tiêu thụ trên mạch đạt giá
12
trị cực đại bằng
A. 90,4 (W). B. 80,4 (W). C. 100 (W). D. 150 (W).
Câu 38: (ID: 526882) Đặt vào hai đầu đoạn mạch không phân nhánh một điện áp xoay chiều
u  U 2 cos  2 ft V  (U không đổi còn f thay đổi được). Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của hệ
số công suất cos  của mạch vào tần số f. Giá trị của k gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 0.32 B. 0,22 C. 0,16. D. 0,11.


Câu 39: (ID: 526883) Thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B
dao động cùng tần số f  50  Hz  , cùng pha và cùng biên độ 4 (mm). Coi biên độ không đổi trong phạm vi
khảo sát. Phần tử nước M trong vùng gặp nhau của hai sóng có biên độ dao động bằng không. Nếu chỉ tăng
tần số dao động của hai nguồn lên giá trị f   100  Hz  mà vẫn giữ nguyên các yếu tố khác của thí nghiệm thì

4
biên độ dao động của phần tử nước tại M lúc này bằng
A. 0. B. 8 (mm). C. 4 (mm) D. 6 (mm).
Câu 40: (ID: 526884) Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc
có bước sóng 1 thì thấy tại hai điểm M, N nằm trên màn hứng các vân giao thoa là vị trí của hai vân tối (MN
21
vuông góc với hệ vân giao thoa). Nếu thay ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 2  thì
3
kết luận nào sau đây đúng?
A. M và N là hai vị trí không có vân giao thoa. B. M và N là hai vị trí cho vân sáng.
C. M trùng với vân sáng, N trùng với vân tối. D. M và N là hai vị trí cho vân tối.
-------- HẾT --------

You might also like