Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 5

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VÀ ĐẠI HỌC – ĐỀ SỐ 2

(CÓ VIDEO CHỮA)


MÔN VẬT LÍ: LỚP 12
THẦY GIÁO: PHẠM QUỐC TOẢN – GV TUYENSINH247.COM

Câu 1: (ID: 517078) Bản chất của tia phóng xạ  là


A. dòng các hạt nhân 42 He B. dòng các pôzitron.
B. Bức xạ điện từ. D. dòng các electron.
Câu 2: (ID: 517079) Đặt điện áp xoay vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R  40 mắc nối tiếp với
tụ điện thì dung kháng của tụ điện là ZC  60 . Tổng trở của đoạn mạch là

A. Z  100 B. Z  20 5 C. Z  20 13 D. Z  20 .


Câu 3: (ID: 517080) Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, mức năng lượng của nó ở các trạng thái
dừng theo thứ tự tăng dần từ giá trị nhỏ nhất là E1 , E2 , E3  Nguyên tử hiđrô hấp thụ một phôtôn có năng

lượng   E3  E1 thì êlectron chuyển từ quỹ đạo

A. N đến quỹ đạo L . B. M đến quỹ đạo K .


C. L đến quỹ đạo N . D. K đến quỹ đạo M .
  
Câu 4: (ID: 517081) Một sóng ngang truyền trên sợi dây rất dài với phương trình sóng u  A cos  20 t  x 
 10 
( x tính bằng cm,t tính bằng s) . Bước sóng trên sợi dây là
A.   10 cm B.   20cm. C.   20 cm. D.   10 cm.
Câu 5: (ID: 517082) Giới hạn quang điện của kim loại đồng là 0,3 m . Chiếu lần lượt các bức xạ có bước
sóng (trong chân không) là 0,50m; 0, 28m; 0,35m; 0, 41m và 0,19 m vào một tấm đồng. Số bức xạ
gây ra được hiện tượng quang điện ngoài là
A. 4. B. 2. C. 3 D. 1.
Câu 6: (ID: 517083) Khoảng cách từ đài truyền hình Việt Nam (VTV) đến vệ tinh VINASAT-2 khoảng
36.000 km . Cho c  3.108 m / s . Thời gian để sóng vô tuyến truyền từ đài VTV đến vệ tinh có giá trị là
A. 0,18s . B. 0, 24 s C. 0,06s. D. 0,12s.
Câu 7: (ID: 517084) Cấu tạo của buồng tối trong máy quang phổ lăng kính gồm
A. một (hoặc hai, ba) lăng kính làm nhiệm vụ tán sắc ánh sáng.
B. một hay nhiều lăng kính đặt song song nhau.
C. một thấu kính hội tụ và một khe hẹp tại tiêu điểm chính.
D. một thấu kính hội tụ và một tấm phim đặt ở tiêu diện.
Câu 8: (ID: 517085) Một chùm ánh sáng đơn sắc đỏ truyền trong chân không có bước sóng   0,75 m . Cho

1
hằng số Plăng là h  6,625.1034 J .s; c  3.108 m / s . Năng lượng phôtôn của ánh sáng là

A.   2,34.1019 J B.   1,66.1019 J C.   2,65.1019 J D.   2,15.1019 J .


Câu 9: (ID: 517086) Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều ba pha dựa trên hiện tượng
A. cộng hưởng điện. B. quang điện trong. C. cảm ứng điện từ. D. giao thoa sóng điện từ.
Câu 10: (ID: 517087) Một điện tích điểm q đặt ở điểm O trong chân không, tại điểm M cách O một đoạn
r thì cường độ điện trường có độ lớn
A. tỉ lệ thuận với r . B. tỉ lệ nghịch với r 2 . C. tỉ lệ nghịch với r. D. tỉ lệ thuận với r 2 .
Câu 11: (ID: 517088) Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu cuộn thuần cảm thì cường độ dòng điện chạy qua
cuộn cảm
 
A. lệch pha so với điện áp. B. lệch pha so với điện áp.
2 4
C. cùng pha với điện áp. D. ngược pha so với điện áp.
Câu 12: (ID: 517089) Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển động có hướng
A. của các lỗ trống cùng chiều điện trường.
B. của electron và lỗ trống theo hai chiều ngược nhau.
C. của ion âm và ion dương theo hai chiều ngược nhau.
D. của các electron ngược chiều điện trường.
Câu 13: (ID: 517090) Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp cùng pha, các vân
giao thoa cực tiểu là những đường
A. tròn. B. parabol. C. thẳng D. hypebol
Câu 14: (ID: 517091) Chức năng khuếch đại âm của hộp đàn ghita là dựa trên hiện tượng
A. phản xạ âm. B. dao động tắt dần. C. cộng hưởng âm. D. nhiễu xạ âm.
Câu 15: (ID: 517092) Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, cùng pha thì có độ lệch pha bằng
A. 2k với k  0, 1, 2, B.  2k  0,5   với k  0, 1, 2,

C.  k  0,5   với k  0, 1, 2, D.  2k  1  với k  0, 1, 2...

Câu 16: (ID: 517093) Một con lắc lò xo có độ cứng k , khối lượng vật nhỏ m dao động điều hoà. Tại thời
điểm mà li độ và vận tốc của vật tương ứng là x và v thì động năng của vật là
1 2 1 2 1 2 1 2
A. Wd  mx B. Wd  kx C. Wd  mv . D. Wd  kv
2 2 2 2
Câu 17: (ID: 517094) Bước sóng của một sóng hình sin là quãng đường sóng truyền được trong
A. hai giây. B. một giây. C. hai chu kì. D. một chu kì.
Câu 18: (ID: 517095) Đặt khung dây dẫn phẳng, kín với diện tích S trong từ trường đều có cảm ứng từ B.
Từ thông qua khung dây có độ lớn là   0,8BS . Góc giữa vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây với
đường sức từ là
A. 0,644 rad B. 0,800 rad C. 0,721 rad D. 0,927 rad.

2
Câu 19: (ID: 517096) Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng sinh lí của âm?
A. Mức cường độ âm. B. Độ to của âm. C. Độ cao của âm. D. Âm sắc.
Câu 20: (ID: 517097) Đặt vào hai đầu điện trở R một hiệu điện thế không đổi U . Công suất toả nhiệt trên
điện trở R là
U U2
A. P  . B. P  UR . C. P  . D. P  U 2 R
R R
Câu 21: (ID: 517098) Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu mạch điện
R, L, C mắc nối tiếp thì xảy ra cộng hưởng điện. Tổng trở của đoạn mạch lúc này bằng giá trị của
A. điện dung. B. dung kháng. C. điện trở. D. cảm kháng.
Câu 22: (ID: 517099) Loại tia phóng xạ nào sau đây không bị lệch trong điện trường ?
A. Tia   . B. Tia  . C. Tia  . D. Tia   .
Câu 23: (ID: 517100) Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh vô tuyến đơn giản, mạch khuếch đại có tác
dụng
A. tăng cường tần số dao động cao tần. B. tăng cường tần số dao động âm tần.
C. tăng cường biên độ dao động cao tần. D. tăng cường biên độ dao động âm tần.
Câu 24: (ID: 517101) Hạt nhân Đơteri 12 D có khối lượng 2,0136 u. Biết khối lượng của prôtôn là 1,0073u

và khối lượng của nơtrôn là 1,0087 u. Độ hụt khối của hạt nhân 12 D bằng

A. 0,0024u . B. 0,0012u. C. 0,0032u. D. 0,0036u.


Câu 25: (ID: 517102) Tính chất nổi bật và quan trọng nhất của tia X là
A. ion hoá không khí. B. khả năng đâm xuyên. C. làm đen kính ảnh. D. tác dụng sinh lí.
Câu 26: (ID: 517103) Một máy phát điện xoay chiều một pha có rô to là phần cảm gồm có 4 cặp cực quay
với tốc độ 12,5 vòng/s. Tần số của suất điện động do máy phát sinh ra là:
A. f  50 Hz. B. f  100Hz. C. f  25Hz. D. f  50Hz.
Câu 27: (ID: 517104) Khi chiếu ánh sáng có bước sóng thích hợp vào một chất thì điện trở suất của nó giảm.
Chất này được gọi là
A. chất phát quang. B. kim loại. C. điện môi. D. chất quang dẫn.
Câu 28: (ID: 517105) Một con lắc đơn có chiều dài l  80 cm dao động điều hòa tại nơi có g  9,81m / s 2 .
Chu kỳ dao động của con lắc là
A. 1, 242s. B. 1,793s. C. 0,558s. D. 2,351s.

Câu 29: (ID: 517106) Hạt nhân A


Z X có số nơtrôn là

A. A  Z . B. Z . C. A  Z . D. A .
Câu 30: (ID: 517107) Phản ứng nhiệt hạch là phản ứng trong đó
A. các nuclôn kết hợp thành một hạt nhân bền.
B. hai hạt nhân nhẹ tổng hợp thành một hạt nhân nặng hơn.

3
C. một hạt nhân nặng vỡ thành các mảnh nhẹ hơn.
D. một hạt nhân không bền phân rã tự phát và toả nhiệt.
Câu 31: (ID: 517108) Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng
phương, cùng tần số, có đồ thị li độ của các dao động thành phần theo thời
gian như hình vẽ. Khi đi qua vị trí cân bằng, vật có tốc độ là
A. 32 cm / s B. 28 cm / s
C. 32 cm / s D. 28 cm / s
Câu 32: (ID: 517109) Đặt điện áp u  6 2 cos t  V (  không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây

mắc nối tiếp với tụ điện. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 10 V và sớm pha hơn điện áp hai đầu mạch
là 1,56rad. Hệ số công suất của mạch là
A. 0, 40. B. 0,52 . C. 0,60. D. 0,86.
Câu 33: (ID: 517110) Đặt điện áp xoay chiều (có giá trị hiệu dụng và tần
số không đổi) vào hai đầu đoạn mạch như hình H.1 thì cảm kháng của cuộn
dây Z L  2r . Gọi  và 2 tương ứng là độ lệch pha giữa điện áp u AB và

uMB so với cường độ dòng điện trong mạch. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc

của  vào 2 khi điện dung C thay đổi như hình H.2. Khi C  C0 thì điện

áp uAN lệch pha 900 so với uMB . Khi đó, hệ số công suất của đoạn mạch

MB là
A. 0, 46. B. 0,71. C. 0,87. D. 0,89.

 
Câu 34: (ID: 517111) Một vật dao động điều hoà với phương trình x  6 cos  2 t   cm. Trên vật gắn với
 6

một nguồn sáng phát ánh sáng đơn sắc có tần số 5.1014 Hz, công suất 0,53 W. Biết hằng số Plăng là

h  6,625.1034 J.s Tính từ thời điểm t  0 đến thời điểm gần nhất vật có li độ 3 cm thì nguồn sáng phát số
phôtôn gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 4.1017 hạt. B. 8.1017 hạt. C. 5.1018 hạt. D. 1,6.1018 hạt.
Câu 35: (ID: 517112) Một dây dẫn thẳng, dài đặt trong chân không mang cường độ dòng điện không đổi.
Cảm ứng từ tài điểm M cách dây một khoảng r1 có độ lớn bằng B1 . Cảm ứng từ tại N cách dây một khoảng

r2 có độ lớn bằng B2 . Cho biết 2B2  3B1 và r1  r2  3cm . Giá trị của r1 bằng

A. 6 cm B. 2 cm C. 3 cm D. 9 cm
Câu 36: (ID: 517113) Trong bài thí nghiệm thực hành "Khảo sát thực nghiệm các định luật dao động của con
lắc đơn", một nhóm học sinh đo thời gian 10 dao động toàn phần liên tiếp và thu được kết quả
t  18,025  0, 247 s ; đo chiều dài dây treo và thu được kết quả l  0,81  0,01m. Cho số   3,140  0,026 .
Gia tốc trọng trường tại nơi làm thí nghiệm mà nhóm học sinh này đo được là

4
A. g  9,946  0, 463 m / s 2 B. g  9,83  0,55 m / s2

C. g  9,832  0,554 m / s 2 D. g  9,95  0, 46 m / s 2


Câu 37: (ID: 517114) Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn đặt tại hai điểm A, B ở mặt
nước dao động điều hòa cùng tần số, cùng pha. Hai điểm cực tiểu liên tiếp trên đoạn AB cách nhau 2 cm .
Khoảng cách giữa hai nguồn là AB  30 cm . Xét các phần tử nước nằm trên trung trực của AB, M1, M 2 , M 3
theo thứ tự đó là ba điểm liên tiếp mà phần tử mặt nước ở đó dao động cùng pha với nguồn. Khoảng cách lớn
nhất giữa M 1 và M 3 gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 13,5 cm . B. 20,5 cm . C. 18,5 cm . D. 17,5 cm .


Câu 38: (ID: 517115) Một mạch dao động lí tưởng có độ tự cảm L  4 H và điện dung C . Tại thời điểm t

 LC
thì cường độ dòng điện tức thời là 2 mA , tại thời điểm t  thì điện áp tức thời trên tụ điện là 1V . Giá
2
trị của C là
A. 8nF . B. 32pF C. 16pF . D. 2nF .
Câu 39: (ID: 517116) Một mạch dao động LC lí tưởng được mắc với nguồn điện có
suất điện động 6V , điện trở trong không đáng kể (hình vẽ bên). Điện dung của tụ điện
là 0,5 F ; độ tự cảm của cuộn dây là 2mH . Lấy  2  10. Ban đầu khóa k ngắt tụ
điện chưa tích điện, tại thời điểm t  0 người ta đóng khóa k thì trong mạch có dao
động điện từ tự do. Kể từ t  0 , thời điểm mà cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn 15 3 (mA) lần thứ
3 thì điện tích của bản tụ điện nối với khóa k có giá trị là
A. 1,5C. B. 1,5C. C. 1,5 3C. D. 4,5C.
Câu 40: (ID: 517117) Sóng dừng trên một sợi dây với hai đầu cố định. Khi tần số sóng là f thì trên sợi dây
4
có 10 nút sóng (kể cả hai đầu). Nếu tần số sóng là f thì trên dây có số bụng sóng là
3
A. 13 . B. 12 . C. 14 . D. 11 .
------- HẾT -------

You might also like