Professional Documents
Culture Documents
Các sản phẩm dầu mỏ - Nhiên liệu khí - 698694
Các sản phẩm dầu mỏ - Nhiên liệu khí - 698694
Thành phần cấu tử Lan Tây Lan Đỏ Rồng Đôi/Rồng Hải Mộc
Đôi Tây Thạch Tinh
Methane, C1 88,62 88,62 82,06 84,13 89,02
Ethane, C2 4,22 4,22 5,63 5,8 4,04
Propane, C3 2,36 2,36 3,09 3,36 1,71
IsoButane, iC4 0,59 0,59 0,78 0,68 0,37
NormalButane, nC4 0,57 0,57 0,72 0,83 0,48
NeoPentane, iC5 N/A N/A N/A N/A N/A
IsoPentane, iC5 0,24 0,24 0,29 0,24 0,2
NormalPentane, nC5 0,16 0,16 0,16 0,17 0,16
Heavies, C6+ 1,03 1,03 0,36 0,17 1,2
Nitrogen, N2 0,34 0,34 0,12 0,12 0,1
Carbon Dioxide, CO2 1,87 1,87 4,78 4,5 2,72
Nguồn: PVPro
Thành phần
Khí tự nhiên đồng hành (khí dầu mỏ): ngoài hàm lượng
chính là metan, các thành phần khác (etan, propan, butan
và các hydrocacbon nặng khác chiếm tỉ lệ lớn hơn đáng kể
so với khí tự nhiên (xem bảng)
Thành phần cấu tử Bạch Rạng Ruby Sư Tử Sư Tử Emerald
Hổ Đông Đen/Vàng Trắng
Methane, C1 83,75 79,2 78,03 80,77 74,344 81,35
Ethane, C2 12,55 10,87 10,68 9,60 12,83 9,70
Propane, C3 2,59 6,14 6,71 4,38 6,623 5
IsoButane, iC4 0,26 1,04 1,31 1,21 1,043 1
NormalButane, nC4 0,31 1,46 1,74 1,12 1,702 1,42
NeoPentane, iC5 N/A N/A N/A N/A 0,438 N/A
IsoPentane, iC5 0,05 0,35 0,31 0,28 0,36 0,36
NormalPentane, nC5 0,04 0,35 0,38 0,27 N/A 0,34
Heavies, C6+ 0,02 0,29 0,14 0,36 0,528 0,49
Nitrogen, N2 0,35 0,26 0,64 1,96 0,128 0,34
Carbon Dioxide, CO2 0,1 0,04 0,08 0,05 2,003 0
Nguồn: PVPro
Thành phần
LPG thương phẩm: thành phần chủ yếu là C3 (propan,
propylen) và C4 (butan, butylen); ngoài ra có thể có dạng
vết của etan, và pentan
Phân loại LPG thương phẩm theo thành phần:
◦ Propan thương phẩm: thành phần chủ yếu là hydrocacbon C3,
butan/butylen có hàm lượng không đáng kể, etan/etylen chỉ có
ở dạng vết
◦ Butan thương phẩm: thành phần chủ yếu là hydrocacbon dạng
n-butan hoặc butylen-1, propan/propylen có hàm lượng không
đáng kể, pentan chỉ có ỏ dạng vết.
◦ Hỗn hợp butan-propan
Thành phần olefin trong LPG thương phẩm:
◦ Nếu trong LPG không có olefin: các parafin thường dùng là
propan hoặc butan
◦ Nếu trong LPG có olefin: hỗn hợp có tỉ lệ 70% propan + 30%
propylen hoặc 70% n-butan + 30% butylen-1
Sản xuất
Từ nguồn khí thiên nhiên: quá trình xử lý khí thiên nhiên
tiêu biểu
+ NOx + CO
◦ Chất thải từ quá trình cháy:
CO2: chất thải chính, chiếm 99% luợng C chuyển hóa thành
NOx: sinh ra do oxy hóa N2 trong không khí, phụ thuộc vào
nồng độ N2, O2 (tỷ lệ cháy), nhiệt độ cháy cao nhất và thời
gian cháy.
CO: sinh ra do quá trình cháy thiếu oxy
Các tính chất và sử dụng
Vận chuyển và tồn trữ:
◦ LPG, NGL được vận chuyển ở trạng thái lỏng, điều kiện
áp suất cao, nhiệt độ thấp
Bằng tàu chuyên dùng: hệ thống bồn được làm lạnh từ
(-44oC đến -5oC)
Bằng xe bồn chuyên dùng, đường ống
◦ Tồn trữ ở áp suất cao, tối đa lên đến 250psig (17 atm)
trong các bồn chứa hình cầu (sphere), hình trụ ngang
hoặc đứng (cigars)
Các tính chất và sử dụng
Các ứng dụng:
◦ Làm nhiên liệu cho thiết bị đốt dân dụng (bếp gas) hay công
nghiệp (nồi hơi, lò đốt). Được đóng thành chai nhỏ hoặc bình
ga lớn (12 – 50 kg).
◦ Làm nhiên liệu cho động cơ đánh lửa truyền thống:
Ưu điểm: cháy sạch (lượng khí thải ô nhiễm giảm 50- 80% so với
xăng dầu đang dùng), cháy triệt để, có chỉ số octane cao
Nhược điểm: cần thay đổi kết cấu xe, đặc biệt là có bộ phẩn
chuyển đổi gas; lượng LPG chứa được không nhiều, cần xây các
trạm nạp gas,..
Thực tế sử dụng: có hơn 4 triệu phương tiện dùng LPG, ở hơn 20
quốc gia, tiêu thụ 6% lượng LPG của thế giới
◦ Ứng dụng khác: làm môi chất lạnh, nguyên liệu cho hóa dầu
Các tính chất và sử dụng
An toàn khi sử dụng:
◦ Nhận biết khi rò rỉ:
LPG thương phẩm được cho phụ gia tạo mùi (thường là
mercaptan có mùi trứng thối) để giúp nhận biết khi rò rỉ.
Âm thanh khi khí xì ra.
Thấy có sự ngưng tụ/ sương tại nơi rò rỉ: do LPG hóa hơi thu
nhiệt.
◦ Qui tắc an toàn:
Tồn trữ, vận chuyển trong bình đạt tiêu chuẩn;
Cách ly nguồn gây cháy, tránh va đập cơ học/ma sát
Đảm bảo thông gió
Các tính chất và sử dụng
Ưu nhược điểm khi sử dụng:
◦ Ưu điểm:
Có nhiệt trị cao, cháy triệt để.
Có ít thành phần gây ô nhiễm, cháy sạch hơn so với các loại
nhiên liệu khác.
Hóa lỏng được ở áp suất không cao lắm, dễ vận chuyển, sử
dụng.
Là nhiên liệu cho động cơ: chỉ số octane cao, ít ô nhiễm,
cháy hiệu quả,…
◦ Nhược điễm
Dễ cháy nổ.
Chi phí vận chuyển, tồn trữ cao (ở áp suất cao, nhiệt độ
thấp)
NHU CẦU TIÊU THỤ SẢN PHẨM LPG TẠI VIỆT NAM
450
RLPG
Tỉ lệ các cấu tử: Pha trộn sản phẩm từ NMLD Dung Quất
- Tối ưu giá trị sản
phẩm thu được
- Đảm bảo chất lượng
sản phẩm