Professional Documents
Culture Documents
Tổng Hợp Kiến Thức Kiểm Tra Giữa Kì Anh Văn
Tổng Hợp Kiến Thức Kiểm Tra Giữa Kì Anh Văn
Unit 7
1)Vocabulary:Học hết từ vựng có ở unit 7
Học định nghĩa về các loại ô nhiễm
Học bản sau
2)Pronunciation:-ic;-al
- Những từ có đuôi –ic luôn có trọng âm rơi vào âm tiết ngay trước nó.
- Những từ có đuôi –al có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 tính từ âm tiết cuối.
3)Grammar:
+Ôn lại if loại 1,học if loại 2
-If loại 1:If+S+V0/ Ve/es/ be,S+will/can+V0
-If loại 2:If+S+V3 / Ved / were,S+would / could+V0
+Ôn lại cause/effect:
Cause
-Because=Since=As+SVO
-Due to+Because of + cụm danh từ(Adj+N/N+N)
Effect
-so + SVO
-cause/lead to/results in +cụm danh từ(Adj+N/N+N)
-Make+someone/some think
*Lưu ý:
-Because=If
-So=That’s why
-So khác vị trí với because
vd:tự xem vở………………………………………..
Một số dạng bài tập
1)Viết lại câu bằng IF.Nhớ phải đổi thể của câu(Khẳng định thành phủ định và ngược lại)
2)Cho từ If xét ngữ cảnh
3)Cho lời khuyên( dựa vào từ sau should đưa xuông sau would hoặc will)
Unit 8
1)Vocabulary
Scotland The
scots/scotish
wales welsh
ireland irish
canada canadians
Australia australians
New zealand New
zealander
1 Historic(adj) N=history
2 Symbol(N) V=symbolise
3 Legend(N) A=legendary
4 Iconic(adj) N=icon
5 Spectacle(N) A=spectacular
6 Festive(adj) N=festival
7 Scenery(N0 A=scenic
8 Attraction(N) V=attract
2)Pronunciation:-ee;ese
-Nhấn ngay trên từ
Unit 9
1)Grammar
Câu bị động
-công thức chung:S+be+v3/ed+o
-Công thức bị động ở 5 thì
+THTD:S+is/am/are+PP
+THTTD:S+being+PP
+THTTD:S+have/has+been+pp
TQKD:S+was/were+PP
TQKTD:S+had+PP