Dân S Ver Tomtat

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 5

Dân sự ver tomtat=))

1. Kn, đặc điểm quyền sở hữu


- Kn: (Điều 158) là quyền gồm quyền chiếm hữu, quyền sử dụng và quyền định đoạt tài
sản của chủ sở hữu theo quy định của luật
- Đặc điểm quyền sở hữu:
+ có tính chất tuyệt đối
+ mag tính độc nhất
+ phù hợp trong mọi xử xự
+ theo ý chí của chủ sở hữu
+ áp dụng vô thời hạn
+ việc thực hiện qsh ko dẫn tới chấm dứt qsh đó =)?
2. Kn quyền chiếm hữu, các hình thức chiếm hữu, ý nghĩa pháp lí của việc phân loại chiếm
hữu bất hợp ngay tình và chiếm hữu bất hợp pháp ko ngay tình
- Kn: (điều 186) chủ sở hữu được thực hiện mọi hành vi theo ý chí của mình để nắm giữ,
chi phối tài sản của mình nhưng không được trái PL, đạo đức xh
- Hình thức chiếm hữu
+ chiếm hữu ngay tình
+ chiếm hữu không ngay tình
+ chiếm hữu liên tục
+ chiếm hữu công khai
- Ý nghĩa của việc phân loại chiếm hữu: là cơ sở pháp lí cho việc
+ xác định quyền sở hữu đối với tài sản đang bị chiếm giữ
+ bảo vệ ng ngay tình trong việc chiếm giữ tsan
+ bảo vệ quyền, lợi ích cho chủ sở hữu thực sự của tsan
3. Quyền sử dụng tsan? Chủ thể quyền sd tsan và giới hạn quyền sd của chủ thể, cho vd
- Kn: (Điều 189) quyền sử dụng là
+ khai thác công dụng: đưa tài sản vào sdung theo đúng tính năng, công dụng để phục vụ
cho nhu cầu shoat, kinh doanh ... của mình
+ hưởng hoa lợi, lợi tức: chủ thể đc hưởng thêm tsan mới đc phát sinh từ việc khai thác
công dụng
+ có thể được chuyển giao theo thỏa thuận
- Chủ thể có quyền sd tsan và giới hạn quyền sd tsan:
+chủ sở hữu: ng có toàn quyền sử dụng đối với tài sản mà không được gây thiệt hại tới
lợi ích của nhà nc/công cộng, quyền và lợi ích của ng khác
Vd: A dùng đồ do chính A mua
+ ng không phải chủ sở hữu được sdung tsan thông qua hợp đồng: sử dụng tsan thông
qua ý chí chủ sở hữu ( hợp đồng). Ng sdung phải tuân theo quy định của PL, hợp đồng
trong qtrinh sử dụng
VD: nhóm A thuê xe máy từ anh B để đi phượt với giá 300k/ngày
+ ng ko phải chủ sở hữu đc sdung tsan thông qua pháp luật: đây là trg hợp đc PL cho
phép 1 chủ thể nhất định có quyền sdung tsan
VD: Bố ông C (ng giám hộ) lấy xe do C mua để chở C đi bvien khi C ngất
+ ng chiếm hữu ko có căn cứ PL nhưng ngay tình: cũng có quyền khai thác công dụng,
hưởng hoa lợi, lợi tức từ tsan theo qdinh PL
VD: Mẹ H bán truyện tranh của H sau khi H lên HN học đại học=)))
4. Quyền định đoạt tsan, giới hạn quyền định đoạt tsan
- Kn: (điều 192) là chuyển giao quyền sở hữu tsan, từ bỏ quyền tsan, tiêu dùng hoặc tiêu
hủy tsan
Chủ sở hữu biểu hiện quyền thông qua 2 khía cạnh
+ định đoạt về số phận thực tế của vật: chủ sở hữu tác động hành vi của mình lên vật :
tiêu dùng, tiêu hủy, từ bỏ quyền sử dụng đối với vật
+ định đoạt về số phận pháp lí của vật: xác lập quan hệ với chủ thể mới nhằm chuyển
quyền sở hữu thông qua : bán, tặng, cho thuê,vay...
(điều kiện: việc định đoạt phải do ng có NLHVDS thực hiện <điều 193>)
- Giới hạn quyền định đoạt:
+ csh có quyền định đoạt trong mọi trg hợp nếu phù hợp với ycau của PL
+ ng ko phải csh chỉ có quyền định đoạt theo ủy quyền của csh/qdinh của PL
+ quyền định đoạt bị gh trog trg hợp:
 Do luật định
 Khi tsan đem bán là tsan thuộc di tích lsu – văn hóa theo qdinh của luật di sản vhoa
thì nhà nc có quyền ưu tiên mua
5. Kn sở hữu chung, vd, so sánh sở hữu chung hợp nhất vs sở hữu chung theo phần
- Kn: (điều 207) là sở hữu của nhiều chủ thể vs tsan
Vd: + sở theo phần: anh A bỏ 5 tỷ, anh B bỏ 5 tỷ mua lại tòa nhà của ông C vs giá 10 tỷ
+ sở hữu hợp nhất: vợ chồng AB cùng tiết kiệm mua đc căn nhà 5 tỷ

6. Kn căn cứ xác lập qsh, căn cứ xác lập qsh, cho vd


- Kn: là những sk pháp lí đc PL công nhận, lm phát sinh qsh của 1/nhiều chủ thể
- Căn cứ xác lập qsh: (221)
7. Kn căn cứ chấm dứt quyền sh, căn cứ chấm dứt qsh, cho vd (237)
8. Phân tích, cho vd về xác lập qsh trog trg hợp sáp nhập (225)
- Nếu sáp nhập tạo ra tsan mới có thể phân chia thì các bên có quyền ycau phân chia lại
tsan sáp nhập và nhận lại phần tsan của mình
- Nếu sáp nhập tạo ra tsan mới ko thể phân chia thì:
+ các bên có thỏa thuận về sáp nhập tsan, xác định csh mới đc tạo ra
+ các bên ko có thỏa thuận nhưng khi sáp nhập đã diễn ra họ có thỏa thuận về việc xdinh
csh cho tsan sp
9. Ptich, cho vd về xác lập qsh trog trg hợp trộn lẫn (226)
- Cần xác định chủ thể có qsh đối với tsan mới đc tạo ra. Việc xdinh csh phải dựa trên
nguyên tắc bảo đảm sự sự tồn tại của tsan trong tình trạng có thể sdung, khai thác 1
cách bth đúng chức năng của nó, trừ khi các bên có thỏa thuận
- Nếu trộn lẫn tạo ra tsan có thể phân chia=> các bên có quyền ycau phân chia lại tsan
trộn lẫn và nhận lại phần tsan của mình
- Nếu trộn lẫn tạo ra tsan ko thể phân chia => vật mới thuộc sh chung của các csh, sh
chung đc xác lập từ thời điểm trộn lẫn tsan
10. Ptich, cho vd về xác lập qsh trog trg hợp chế biến (227)
11. Ptich, cho vd về xác lập qsh theo thời hiệu (236)
12. Kn, phương thức bve qsh theo qdinh blds
- Kn: là quyền PL quy định cho phép cá x có quyền tự bảo vệ/ngăn chặn ng khác xâm
phạm quyền của mình. Ngăn ngừa hvi xâm hại đến csh
- Các pthuc bve: => KIỆN =))
+kiện đòi lại tsan
+ kiện ycau bồi thường thiệt hại
+ kiện ycau ngăn chặn/chấm dứt hvi cản trở PL đối vs thực hiện qsh, quyền chiếm hữu
hợp pháp
13. Kn, đặc thù của bve qsh = biện pháp dân sự
- Qsh đc bve chủ yếu là PL hành chính, hsu, dsu
- Bve qsh đc thể hiện:
+ csh tự thực hiện các bp bve phù hợp nhằm chấm dứt hvi xâm phạm qsh của mình
+ truy tìm, đòi lại tsan
+ thông qua tòa án, cơ quan nhà nc có thẩm quyền đòi lại tsan của mình đang bị ng khác
chiếm hữu/sdung/định đoạt ko cứ PL nếu ng đó ko tự ng trả lại tsan
+csh có quyền loại trừ mọi sự vi phạm quyền của mình, dù những vi phạm đó ko tước
quyền chiếm hữu hoặc ycau bồi thường thiệt hại (nếu có)
14. Nd của phương thức tự bve qsh tsan, cho vd
- Là biện pháp tác động = PL đối vs hv xử sự của con ng, ngăn ngừa hvi xâm hại đến csh khi
ng này hành xử quyền của mình
- Mọi hvi xâm phạm của ng ko phải csh đều bị coi là hvi vi phạm PL

Vd: mỗi cá x nên tự bve qsh tsan của mình, cần dùng các bp PL xử lí vi phạm

15. Đk của kiện đòi lại tsan là động sản ko phải đky qsh ( 167)

31. kn quyền thừa kế, ptich quyền tk trên pdien là 1 quyền dân sự cthe
- kn 609
- ptich trên pdien là 1 quyền dân sự cthe:
+ cá x có quyền nhận di sản trong trg hợp thuộc diện nhận di sản theo di chúc/PL
+ ng thừa kế phải còn sống vào thời đ mở tk/đã thành thai trc khi ng để lại di sản chết
+ trg hợp nhận tk theo di chúc, ng tk đc hưởng phần thừa kế theo điều khoản di chúc
+ trg hợp nhận tk theo PL, ng tk đc hưởng phần thừa kế theo hàng thừa kế
32. so sánh tk theo di chúc và tk theo PL
- giống:
+ đều là chuyển giao tsan từ ng chết sang cho ng sống
+ thời điểm mở tk là khi ng có tsan chết
+ ng nhận di sản đều có quyền từ chối nhận theo điều 620
- Khác
 Theo di chúc
+ ng thừa kế: cá x, tổ chức đc đề cập sẽ nhận di sản trong di chúc
+ hình thức: di chúc = văn bản/ di chúc = mồm nếu ko thể lập vb
+ trg hợp hưởng tk: ng có tsan muốn để lại tsan cho ng khác, có di chúc
+ tk thế vị : ko có
 Theo PL
+ ng thừa kế: ng tk theo hàng thừa kế
+ hình thức: = vban, có công chứng
+ trg hợp hưởng tk:
o ng có tsan chết mà ko để lại di chúc
o di chúc ko hợp pháp
o ng tk chết trc/cùng thời điểm ng lập di chúc

+ tk thế vị : có

33. kn, quyền, nghĩa vụ ng tk

-kn: 613

- quyền ng tk:

+ quyền sở hữu

+ quyền trong các hợp đồng đã giao kết

+ quyền do ng chết để lại

+ quyền từ chối nhận di sản thừa kế

- nghĩa vụ
+ thực hiện nghĩa vụ tsan do ng chết để lại
+ thanh toán các khoản nợ của ng chết

34. ptich đk của ng tk là cá x

- còn sống vào thời điểm mở tk, đáp ứng quan hệ về hôn x, huyết thống, qhe nuôi dưỡng

- nếu là thai nhi, phải hình thành thai trc thời đ mở tk. Sinh ra và còn sống sau thời đ mở tk

- không thuộc trg hợp không được hưởng quyền tk

- ko bị ng để lại di sản truất quyền nhận tk = di chúc có hiệu lực PL

38. thời điểm mở tk, ý nghĩa xác định thời đ mở tk

- kn: là thời điểm ng có tsan chết ( chết sinh học, chết pháp lí, trường hợp tòa án tuyên bố thì thời đ
mở tk là ngày đc xác định trong bản án)

- ý nghĩa xác định:

+ ng thừa kế

+ xác định di sản tk là những gì

+ xác định thời hiệu khởi kiện

 10 năm vs động sản


 30 năm vs BĐS

+ thời đ có hiệu lực của di chúc < thời đ ng lập di chúc chết>

+ quyền và nghĩa vụ của ng qli tsan

+ những vấn đề khác như qhe vợ chồng, xdinh con sinh ra sau khi chết

39. địa đ mở tk, ý nghĩa

- kn: là nơi sinh sống, nơi đky thường trú/tạm trú

+ nếu ko xác định đc nơi cư trú cuối cùng thì địa đ mở tk là nơi có: toàn bộ/phần lớn di sản

You might also like