Professional Documents
Culture Documents
Tuyen Tap Phuong Trinh Vo Ty Hay Va Kho
Tuyen Tap Phuong Trinh Vo Ty Hay Va Kho
Tuyen Tap Phuong Trinh Vo Ty Hay Va Kho
www.k2pi.net
t
ne
pi.
PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ ÔN THI
k2
ĐẠI HỌC 2014
w.
ww
ne
Lời nói đầu 3
pi.
1 Tuyển tập các bài toán 4
www.k2pi.net Trang 2
t
Lời nói đầu
ne
Phương trình vô tỷ là dạng toán thường xuất hiện trong đề thi tuyển sinh Đại học Cao đẳng. Dù nhiều khi
nó không trực tiếp xuất hiện mà ẩn đằng sau những hệ phương trình, bất phương trình. Đây là câu phân loại
học sinh rất tốt.
pi.
Ta cũng biết rằng với sự sáng tạo không ngừng của những người học toán. Phương trình vô tỷ xuất hiện rất
nhiều trên các diễn đàn, trên Google với những hình thức, ý tưởng mới mẻ và đặc sắc
Topic Phương trình vô tỷ ôn thi Đại học 2014 do anh Phạm Kim Chung lập ra nhằm là nơi trao đổi,
thảo luận các bài toán phương trình vô tỷ phục vụ cho việc ôn thi Đại học. Nó đã rất thành công khi rất nhiều
k2
bài toán đặc sắc được đưa ra thảo luận. Xin cảm ơn các thành viên đã tham gia thảo luận, đã đưa ra những bài
toán đặc sắc cùng những lời giải ấn tượng
Bản tổng hợp chia làm 2 phần chính, phần 1 là tuyển tập các bài toán cùng những lời giải, phần 2 là những
bài tập rèn luyện cho bạn đọc. Bố cục của bản tuyển tập được trình bày rất công phu và khiến chúng ta cảm
tưởng như đọc một cuốn sách vậy. Bạn đọc hoàn toàn có thể kích vào đường dẫn trong Mục lục để nhảy đến
w.
Tuyển tập được hoàn thành và ra mắt vào những này cuối tháng 1 năm 2014, tức là những ngày cuối của
năm Quý Tỵ. Năm mới, năm Giáp Ngọ đang đến rất gần. Xin mạn phép thay mặt BQT diễn đàn k2pi, chúc
anh chị em trên diễn đàn cùng bạn đọc một năm mới an khang thịnh vượng, vạn sự như ý, cùng đón một cái Tết
thật ấm áp bên gia đình.
ww
www.k2pi.net Trang 3
t
Chương 1
ne
Tuyển tập các bài toán
pi.
1.1 Từ câu 1 đến câu 20
♥ Bài 1 ♥
Giải phương trình sau :
3x − 1
2x − 3 + √ =0
3 − 2x2 + 2 − x
Lời giải
k2
r r
3 3
Điều kiện − ≤x≤ .
2 2
Có dạng phân thức thử nghĩ đến nhân liên hợp xem sao?
Phương trình được viết lại dưới dạng
√
√
(3x − 1) 3 − 2x2 − 2 + x 3 − 2x2 + x − 2
2x − 3 + = 0 ⇔ 2x − 3 + =0
−3x2 + 4x − 1 1−x
w.
p p
⇔ 3 − 2x2 − 2x2 + 6x − 5 = 0 ⇔ 3 − 2x2 = 2x2 − 6x + 5
Nhẩm được nghiệm x0 = 1 nên ta cứ bình phương phương trình một cách bình thường
2x2 − 6x + 5 ≥ 0 2x2 − 6x + 5 ≥ 0
⇔ ⇔ ⇔x=1
4x4 − 24x3 + 58x2 − 60x + 22 = 0 (x − 1)2 4x2 − 16x + 22 = 0
ww
Lời
giải
3 − 2x2 ≥ 0 r
3
r
3
Đk: p ⇔− ≤x≤
3 − 2x2 6= 2 − x 2 2
Nhận thấy
+ Nếu biến đổi tương đương ( quy đồng mẫu rồi bình phương ta sẽ thu được phương trình bậc cao, và khá dài.
www.k2pi.net Trang 4
1.1 Từ câu 1 đến câu 20 5
Vậy ta hãy nghĩ đến cách khác)
+ Nếu đạt ẩn phụ, trong phương trình không có các nhóm số hạng giống hoặc biểu diễn qua nhau dẽ dàng vậy
phương án này cũng không đặt nhiều hy vọng.
t
+ Do chứa mẫu có căn và nhìn khá phức tạp, ta thử nghĩ đến việc nhân liên hợp để làm đơn giản cái mẫu, cụ
thể như sau (và thấy mọi chuyễn dường
" r như dễ thở )
ne
r #
3 3
Do 3 − 2x2 > x − 2 với mọi x ∈ − nên ta có:
p
;
2 2
√
(3x − 1) 3 − 2x2 − 2 + x
pt ⇔ 3 − 2x =
2x2 − x2 + 4x − 4
3 −√
(3x − 1) 3 − 2x2 − 2 + x
⇔ 3 − 2x =
p(3x − 1) (1 − x)
2
⇔ 2x − 6x + 5 = 3 − 2x2
pi.
Đến đây hơi bí, đầu tiên ta thử bình phương xem sao. ( Nếu không được có thể nghĩ đến việc đặt ẩn phụ đưa về
hệ đối xứng loại II, phân tích các vế thành một bình phương....)
Bình
phương ta được:
2x2 − 6x + 5 ≥ 0 2x2 − 6x + 5 ≥ 0
⇔ ⇔ ⇔x=1
4x4 − 24x3 + 58x2 − 60x + 22 = 0 (x − 1)2 4x2 − 16x + 22x = 0
Kết hợp điều kiện bài toán ta có x = 1 là nghiệm của phương trình.
k2
♥ Bài 2 ♥
Giải phương trình sau :
r
√
2 2
(2x − 5) 2x + 3 = x+1 x−1
3 3
w.
Lời giải
5
Đk căn có nghĩa và 2 vế cùng dấu là x ≥ .
2
s
1 2 1
Khi đó : P t ⇔ 2x − 5 = x − 1 ⇔ (2x − 5)2 = 4x2 − 9
(2x + 3)
3 3 27
57
⇔ 104x2 − 540x + 684 = 0 ⇔ x = 3(n)V x = (l).
ww
26
Vậy Pt có 1 nghiệm x = 3.
♥ Bài 3 ♥
Giải phương trình sau :
17x + 1
√ = 2x − 3
3 − 2x2 + 2 − x
Lời giải
www.k2pi.net Trang 5
6 Chương 1. Tuyển tập các bài toán
Hình thức giống bài 1 nhưng ta lại không nhân liên hợp được nên cứ quy đồng xem sao?
Viết lại phương trình dưới dạng
p
2x2 + 10x + 7 = (2x − 3) 3 − 2x2
t
Đặt u = 3 − 2x2 ⇒ 2x2 = 3 − u2 và phương trình trở thành
p
ne
3 − u2 + 10x + 7 = (2x − 3) u ⇔ u2 + (2x − 3) u − 10x − 10 = 0
pi.
u= = 5 − 2x
2
x≤ 5
p
2
u = 5 − 2x ⇔ 3 − 2x = 5 − 2x ⇔ 2
3 − 2x2 = 4x2 − 20x + 25
Lời giải
√ 2 √
Pt ⇔ x + 4 + 4x2 + x − 2 x + 4 + 8x2 + 2x − 8 = 0,(1)
2
w.
∆√x+4 = 4x2 + x − 6
√
x+4+2=0 (V N )
(1) ⇔
√
x + 4 + 4x2 + x − 4 = 0
√ 2 √
⇔ x + 4 − x + 4 − 4x2 − 2x = 0, (2)
∆√x+4 = (4x + 1)2
√
ww
√ 1− 65
x + 4 = −2x x= 8
(2) ⇔
⇔ ... ⇔
√
√
−3 + 57
x + 4 = 2x + 1 x=
8
Lời giải
ĐK: x ≥ −4
√ √
Phương trình viết thành: 2(4x2 + x − 2) + x + (4x2 + x − 2) x + 4 = 0 ⇔ (4x2 + x − 2)(2 + x + 4) + x = 0 (1)
Nếu x = 0 ta thấy không thỏa mãn pt=> x = 0 không là nghiệm
www.k2pi.net Trang 6
1.1 Từ câu 1 đến câu 20 7
x(4x2 + x − 2) √
Xét x 6= 0 phương trình (1) tương đương với: − √ + x = 0 ⇔ (4x2 + x − 2) = 2 − 4 + x ⇔
√ √ 2− x+4
( x + 4)2 − x + 4 − 4x2 − 2x = 0(2)
√
t
Đặt t = x + 4 ≥ 0 thì (2) thành: 2 2
t − t − 4x − 2x = 0 ⇔ (t + 2x)(t + 2x − 1) = 0
2x ≥ 0 √
√
1 + 65
Với t = 2x ⇒ x + 4 = 2x ⇔ ⇔x=
ne
4x2 − x − 4 = 0
8
1 − 2x ≥ 0 √
√
5 − 73
Với t = 1 − 2x ⇒ x + 4 = 1 − 2x ⇔ ⇒x= (TMĐK)
4x2 − 5x − 3 = 0
8
♥ Bài 5 ♥
Giải phương trình sau : √
pi.
x−3 1
√ =√ √
2x − 1 − 1 x+3− x−3
Lời giải
ĐK: x ≥ 3
√ √
Phương trình đã cho tương đương với: x2 − 9 − (x − 3) = 2x − 1 − 1 ⇔ x2 − 9 − 2x − 1 − (x − 4) = 0 (1)
p p
Nhận xét: Nhận thấy pt có nghiệm là x = 5 và x = 4 ta nghĩ đến cách tạo ra nhân tử chung là (x − 4)(x − 5) tuy
k2
nhiên muốn tạo ra nhân tử này thì thêm bớt nó rất lẻ. Do vậy ta làm như sau:
x2 − 2x − 8 x+2
(1) ⇔ √ √ − (x − 4) = 0 ⇔ (x − 4)( √ √ − 1) = 0
2
x − 9 + 2x − 1 2
x − 9 + 2x − 1
TH1: x = 4 thỏa mãn đk bài toán=>x = 4 là một nghiệm của pt
√
TH2: Quy đồng ta được: x2 − 9 + 2x − 1 = x + 2(2)
p
Vậy pt có 2 nghiệm là x = 4; x = 5
w.
♥ Bài 6 ♥
Giải phương trình sau :
p
6x3 + 15x2 + x + 1 = 3x2 + 9x + 1 x2 − x + 1
Lời giải
ww
3x2 + 9x + 1 + 3x2 + 5x + 1
u = = 3x2 + 7x + 1
Suy ra 2 .
3x2 + 9x + 1 − 3x2 − 5x − 1
u= = 2x
2
www.k2pi.net Trang 7
8 Chương 1. Tuyển tập các bài toán
√
x≥0 −1 + 13
Với u = 2x ⇔ x − x + 1 = 2x ⇔ .
p
2 ⇔x=
x2 − x + 1 = 4x2 6
t
3x2 + 7x + 1 ≥ 0
Với u = 3x2 + 7x + 1 ⇔ x2 − x + 1 = 3x2 + 7x + 1 ⇔ .
p
3x 3x3 + 14x2 + 18x + 5 = 0
ne
3x2 + 7x + 1 ≥ 0
x=0
⇔
⇔ √ .
5 2
3 + 5
3x x +
3x + 9x + 3 = 0 x = −
3 2
( √ √ )
1 + 13 3+ 5
Vậy phương trình có ba nghiệm là x ∈ − ; 0; − .
6 2
♥ Bài 7 ♥
pi.
Giải phương trình sau :
√ √
(x − 3) 1 + x + x 4 − x = 2x − 3
Lời giải
ĐK: −1 ≤ x ≤ 4
PT đã cho tương đương với:
√ √
(x − 3)( 1 + x − 1) + x( 4 − x − 1) = 0
k2
(x − 3)x x(x − 3)
⇔√ −√ =0
1+x+1 4−x+1
x(x − 3) = 0(1)
⇔√ √
1 + x + 1 = 4 − x + 1(2)
Từ (1) ta có x = 0 hoặc x = 3
3
Từ (2) ta có x =
2
w.
Lời giải
Đk −1 ≤ x ≤ 4
√
Đặt u = x + 1 ⇒ u2 = 1 + x
√
v= 4 − x ⇒ v2 = 4 − x
u2 + v 2 = 5 (1)
có hệ
3 3 2
u − v − 4u + 4v = 2u − 5 (2)
ww
từ(2) (u − v) u2 + uv + v 2 − 4 (u − v) = (u − v) (u + v)
www.k2pi.net Trang 8
1.1 Từ câu 1 đến câu 20 9
♥ Bài 8 ♥
Giải phương trình sau :
p p
(x + 2) x2 − 2x + 4 = (x − 1) x2 + 4x + 7
t
Lời giải
Phương trình đã cho tương đương với
ne
(x + 2) (x − 1) ≥ 0 (x + 2) (x − 1) ≥ 0
⇔ ⇔
(x + 2)2 x2 − 2x + 4 = (x − 1)2 x2 + 4x + 7 3(x + 2)2 = 3(x − 1)2
pi.
Lời giải
Thấy căn thử đặt xem sao, không ngờ nó ngon thật thầy ơi
Đặt
p p
x2 − 2x + 4 = a; x2 + 4x + 7 = b (a; b > 0)
Ta có:
b2 − a 2 + 9
•x + 2 =
k2
6
b2 − a 2 − 9
•x − 1 =
6
Khi đó phương trình đã cho trở thành:
b2 − a 2 + 9
2
b − a2 − 9
a= b
6 6
⇔ b2 − a 2 + 9 a = b2 − a 2 − 9 b
w.
⇔ (a + b) (a − 3 − b) (a + 3 − b) = 0
p p
•a − 3 = b ⇔ x2 − 2x + 4 = x2 + 4x + 7 + 3
p
⇒ x2 + 4x + 7 = −x − 2
x≤2 x≤2
⇒ ⇔
x2 + 4x + 7 = x2 − 4x + 4 7 = 4(V L)
p p
ww
•a + 3 = b ⇔ x2 − 2x + 4 + 3 = x2 + 4x + 7
p x≥1
⇒ x2 − 2x + 4 = x − 1 ⇒
4 = 1(V L)
♥ Bài 9 ♥
Giải phương trình sau :
√
(2 2x − 1 + x + 1)2 − 9x2 + 15 = 22x
www.k2pi.net Trang 9
10 Chương 1. Tuyển tập các bài toán
Lời giải
1
Điều kiện x ≥ .
2
Cứ rút gọn phương trình xem ta được gì?
t
√
2x2 + 3x − 3 = (x + 1) 2x − 1
ne
Nhẩm
được nghiệm x = 1 nên bình phươnghai vế ta được
2x2 + 3x − 3 ≥ 0 2x2 + 3x − 3 ≥ 0
⇔ ⇔x=1
2x2 + 3x − 3 2 = (x + 1)2 (2x − 1) (x − 1) 2x3 + 7x2 + 4x − 5 = 0
P/s: Phương trình bậc ba chứng minh vô nghiệm trong điều kiện đó, hơi tắt chút các bạn hoàn thiện giúp mình
pi.
Lời giải
Điều kiện:
1
x≥
2
Phương trình đã cho tương đương:
√ 2
k2
2 2x − 1 + x + 1 = (x + 3) (9x − 5)
Ta có:
a2 + 3
•x + 1 =
2
a2 + 7
w.
•x + 3 =
2
9a2 − 1
•9x − 5 =
2
Khi đó phương trình đã cho trở thành:
2 2
a2 + 3
2
a +7 9a − 1
2a + =
2 2 2
2
2 2
2
⇔ a + 4a + 3 = a + 7 9a − 1
ww
a=1
⇔ −8 (a − 1) a3 + 5a + 2 = 0 ⇔
a3 + 5a + 2 = 0
√
•a = 1 ⇔ 2x − 1 = 1 ⇒ 2x − 1 = 1 ⇒ x = 1
•a3 + 5a + 2 = 0
www.k2pi.net Trang 10
1.1 Từ câu 1 đến câu 20 11
♥ Bài 10 ♥
Giải phương trình sau :
√
x3 + 22x2 − 11x − (6x2 + 12x − 6) 2x − 1 = 0
t
Lời giải
Điều kiện:
ne
1
x≥
2
Phương trình đã cho được viết lại thành:
√
x3 + 22x2 − 11x = (6x2 + 12x − 6) 2x − 1
pi.
(x − 1)2 x2 − 18x + 9 x2 − 8x + 4 = 0
x=1 x=1
2
√
⇔ x − 18x + 9 = 0 ⇔ x=9±6 2
√
x2 − 8x + 4 = 0 x=4±2 3
Đối chiếu với điều kiện Vậy phương trình đã cho có nghiệm:
k2
x=1
√
x=9±6 2
√
x=4±2 3
Lời giải
w.
1
Điều kiện x ≥ .
2
Nhận thấy x0 = 1 là nghiệm của phương trình nên thực hiện nhân liên hợp ta được
√
x3 + 16x2 − 23x + 6 − 6 x2 + 2x − 1
2x − 1 − 1 = 0.
x−1
⇔ (x − 1) x2 + 17x − 6 − 6 x2 + 2x − 1 . √
= 0.
2x − 1 + 1
x=1
⇔ 6 x2 + 2x − 1 .
ww
2
x + 17 − 6 − √ = 0(1)
2x − 1 + 1
Ta giải phương trình (1). Quy đồng ta được
√
x2 + 17x − 6 2x − 1 = 11x2 + 7x − 6.
Tiếp tục nhân liên hợp ta được
√
x2 + 17x − 6 2x − 1 − 1 = 10x2 − 10x.
2 (x − 1) x2 + 17x − 6
x=1
⇔ √ = 10x (x − 1) ⇔ √ .
2x − 1 + 1 10x 2x − 1 + 1 = 2 x2 + 17x − 6 (2)
www.k2pi.net Trang 11
12 Chương 1. Tuyển tập các bài toán
√ √
√ √ x = 2 2x − 1 x=4±2 3
√ .
⇔ x − 2 2x − 1 x − 3 2x − 1 = 0 ⇔ √ ⇔
x = 3 2x − 1 x=9±6 2
Đối chiếu thấy tất cả các nghiệm đều thỏa mãn.
t
n √ √ o
Vậy phương trình có 5 nghiệm x ∈ 1; 4 ± 2 3; 9 ± 6 2 .
ne
♥ Bài 11 ♥
Giải phương trình sau :
√ √
4
√ p
x+1+ x−1= x−1+ x2 − 2x + 3
Lời giải
pi.
Đk: x ≥ 1 (*)
√ q q
pt ⇔ 4 x − 1 + (x − 1) + 2 = (x − 1)2 + (x − 1)2 + 2 (**)
p 4
√ √
Xét hàm số: f (t) = t + t + 2 ( t ≥ 0 )
4
1 1
f′ = √ 4 3
+ √ > 0 với mọi t > 0
4 t 2 t+2
Vậy hàm f liên tục và đơn điệu tăng trên tập số thực t > 0
Ta có (**) ⇔ f (x − 1) = f (x − 1)2
k2
⇔ x − 1 = (x − 1)2 ⇔ x = 1; x = 2
Kết hợp điều kiện (*) ta có x = 1 và x = 2 là nghiệm của phương trình.
♥ Bài 12 ♥
Giải phương trình sau :
p √
3x2 + 33 + 3 x = 2x + 7
w.
Lời giải
√
Đặt t = x, t ≥ 0
Ta có P t :
p
3t4 + 33 = 2t2 − 3t + 7
2
⇔ 3t4 + 33 = 2t2 − 3t + 7
ww
♥ Bài 13 ♥
Giải phương trình sau :
√ √
2 (5x − 3) x + 1 + 5 (x + 1) 3 − x = 3 (5x + 1)
www.k2pi.net Trang 12
1.1 Từ câu 1 đến câu 20 13
Lời giải
Điều kiện −1 ≤ x ≤ 3.
Thấysự xuất hiện của hai căn thức nên ta đặt ẩn phụ dạng hai ẩn xem sao?
t
u = √x + 1
Đặt √ , (0 ≤ u, v ≤ 2) thì ta có u2 + v 2 = 4.
v = 3−x
ne
2 2
5x − 3 = 3u − 2v
Đồng nhất hệ số ta phân tích được x + 1 = u2 .
2 2
5x + 1 = 4u − v
Khi đó phương trình đã cho trở thành
pi.
Vậy ta có hệ phương trình
6u2 (2 − u) = v 2 (u + 3) (2 − u)2 (2 + u)2 = v 4
⇔
u2 + v 2 = 4 36u4 (2 − u)2 = v 4 (u + 3)2
u2 + v 2 = 4
u2 + v 2 = 4
u=2
⇔ ⇔ ⇔ √
v=0
k2
36u4 v 4 = v 4 (u + 3)2 (2 + u)2 5 + 145
u=
6u2 = (u + 2) (u + 3)
10
√
Với u = 2 ⇔ √ x + 1 = 2 ⇔ x = 3. √ √
5 + 145 √ 5 + 145 7 + 145
Với u = ⇔ x+1= ⇔x= .
10 10 ( √ 10
)
7 + 145
Vậy phương trình có hai nghiệm là x ∈ 3; .
10
w.
♥ Bài 14 ♥
Giải phương trình sau :
√ √
4x2 + (2x − 5) 4x + 2 + 17 = 4x + (2x + 3) 6 − 4x
Lời giải
√ √
4x2 + (2x − 5) 4x + 2 + 17 = 4x + (2x + 3) 6 − 4x(1)
ww
−1 3
ĐK : ≤x≤ .
2 √2 √
(1) ⇔ (2x + 3) 6 − 4x − (2x − 5) 4x + 2 = (2x − 1)2 + 16
√ √
⇔ (2x + 3) 6 − 4x + (5 − 2x) 4x + 2 = (2x − 1)2 + 16
V T ≥ 16(∗)
√ √ 2
V P 2 = (2x + 3) 6 − 4x + (5 − 2x) 4x + 2
n √ 2 √ 2 o
V P 2 ≤ 2. (2x + 3) 6 − 4x + (5 − 2x) 4x + 2
h i
⇔ V P 2 ≤ 2 −96x2 + 96x + 104 = 2 −24(2x − 1)2 + 128 ≤ 2.128 = 256.
⇒ V P ≤ 16(∗∗)
www.k2pi.net Trang 13
14 Chương 1. Tuyển tập các bài toán
1
Từ (*) và (**) ⇒ x =
2
Lời giải
t
1 3
Điều kiện : − ≤ x ≤
2 2
Phương trình đã cho tương đương với phương trình :
ne
√ √
16x2 − 16x + 68 = 4 (4x + 2) 6 − 4x + 4 (5 − 2x) 4x + 2
√ √ 3
⇔ 16x2 − 16x + 68 =
6 − 4x + 4x + 2 (1)
2
√ √ t2 − 8
Đặt t = 6 − 4x + 4x + 2, t ≥ 0 ⇒ 16x − 16x = 12 −
2
. Lúc đó phương trình (1) trở thành :
4
2
t2 − 8
pi.
12 − + 68 = t3 ⇔ t4 + 4t3 − 16t2 − 256 = 0
4
√ √ √ √
⇔ t = 4 ⇔ 6 − 4x + 4x + 2 = 4 ⇔ 6 − 4x − 2 + 4x + 2 − 2 = 0
2 (1 − 2x) 2 (2x − 1)
⇔√ +√ =0
6 − 4x + 2 4x + 2 + 2
2x − 1 = 0
⇔ √ √
6 − 4x = 4x + 2
k2
1
⇔x=
2
♥ Bài 15 ♥
Giải phương trình sau :
w.
√ √ p
(7 − 6x) 4 + 3x + (13 + 6x) 1 − 3x = 5 −9x2 − 24x − 11
Lời giải
√ √
Đầu tiên đặt: u = 4 + 3x; v = 1 − 3x thì:
2 2
u + v = 5.
p
P T ⇐⇒ (5 + 2v 2 )u + (5 + 2u2 )v = u2 v 2 − 4u2 + v 2
ww
p
⇐⇒ (u + v)3 = 5 − u4
⇐⇒ (5 + 2uv)3 + u4 = 5.
Điều này vô lí.
Vậy PT đã cho vô nghiệm
♥ Bài 16 ♥
Giải phương trình sau :
√ √
3x − 7 + (4x − 7) 7 − x = 32
www.k2pi.net Trang 14
1.1 Từ câu 1 đến câu 20 15
Lời giải
7
Điều kiện : ≤x≤7
3
t
r !
√ 14
Đặt : a = 7 − x 0 ≤ a ≤
3
Phương trình đã cho trở thành :
ne
p
14 − 3a2 − 4a3 + 21a − 32 = 0
Mà :
p √
• 0 ≤ f (a) = 14 − 3a2 ≤ 14
r
3 14
• g (a) = −4a + 21a − 32, 0 ≤ a ≤ ;
3
g ′ (a) = −12a2 + 21
pi.
√ !
7 √
⇒ −32 = g (0) ≤ g (a) ≤ g = −32 + 7 7
2
√ √
Nên : f (a) + g (a) ≤ −32 + 7 7 + 14 < 0
Hay phương trình đã cho VN.
k2
♥ Bài 17 ♥
Giải phương trình sau :
4x − 1 11 − 2x 15
√ + √ =
4x − 3 5−x 2
Lời giải
4x − 1 11 − 2x 15
√ + √ =
w.
4x − 3 5−x 2
√ 2 √ 1 15
⇔ 4x − 3 + √ +2 5−x+ √ =
4x − 3 5−x 2
√ √ 2 1 15
⇔ 4x − 3 + 2 5 − x + √ +√ =
√4x − 3 5−x 2
√
√ √ 4x − 3 + 2 5 − x 15
⇔ 4x − 3 + 2 5 − x + p = .(1)
√ (4x − 3)(5 − x) 2
4x − 3 + 2√5 − x = a ≥ 0
ww
p
(4x − 3)(5 − x) = b ≥ 0
a2 − 17
⇒ a2 − 4b = 17. ⇒ b = .
4
4a 15
(1) → a + = .
−17 + a2 2
3 2
⇔ 2a − 15a − 26a + 255 = 0
⇔ (a − 5)(2a2 − 5a + 51) = 0
⇔ a = 5.
√
4x − 3 + 2√5 − x = 5 19
x=
⇒ p ⇔ 4
(4x − 3)(5 − x) = 2 x=1
www.k2pi.net Trang 15
16 Chương 1. Tuyển tập các bài toán
t
♥ Bài 18 ♥
Giải phương trình sau :
p p
x+ x2 − 3x + 9 = x2 + 2x + 10 + 1
ne
Lời giải
Nhận
p thấy x = 1 không
p là nghiệm của phương trình nên đưa về hệ
x2 + 2x + 10 − x2 − 3x + 9 = x − 1
.
x2 + 2x + 10 + x2 − 3x + 9 = 5x + 1
p p
x−1
5x + 1 −x2 + 7x
Suy ra 2 x2 − 3x + 9 = .
p
− (x − 1) =
pi.
x−1 x−1
(x − 1) −x2 + 7x ≥ 0
.
p
2 2
⇔ 2 (x − 1) x − 3x + 9 = −x + 7x ⇔
4(x − 1)2 x2 − 3x + 9 = x2 (7 − x)2
(x − 1) −x2 + 7x ≥ 0
⇔ ⇔ x = 3.
(x − 3) x3 + x2 + 8x − 4
♥ Bài 19 ♥
k2
Giải phương trình sau :
1 23 1
√ + x= √ + 3x2 + 11
x−1 2 2x − 3
Lời giải
3
Điều kiện x > .
2
Nhẩm được nghiệm x0 = 2 nên thử nhân liên hợp xem sao?
w.
1 1 23
√ −√ = 3x2 − x + 11
x−1 2x − 3 2
x−2 11
⇔√ √ √ √ = (x − 2) 3x −
x − 1. 2x − 3 x − 1 + 2x − 3 2
ww
x=2
⇔ 1 11
√ √ √ √ = 3x − (1)
x − 1. 2x − 3 x−1+ 2x − 3 2
Phương trình (1) dễ thấy chuyển vế ta được một hàm đơn điệu vậy cái ta cần là tìm được một nghiệm nữa của
phương trình và đó chính là x = 2.
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = 2.
www.k2pi.net Trang 16
1.2 Từ câu 21 đến câu 40 17
♥ Bài 20 ♥
Giải phương trình sau :
2−x √ √
= 2x − 3 − 3 x − 1
t
4
Lời giải
ne
2−x √ √
= 2x − 3 − 3 x − 1
4
3
ŒK : x ≥ .
√ 2
x √ x−2
⇔ 2x − 3 − 1 + − 3 x − 1 + =0
2 2
4
2x − 4 (x − 2)(x + 2x − 4) x − 2
⇔√ + + =0
2x − 3 + 1 8A 4
pi.
⇔x=2
x2 + 2x − 4 1
1 3
do : √ + + > 0; ∀x ≥
2x − 3 + 1 8A 4 2
k2
1.2 Từ câu 21 đến câu 40
♥ Bài 21 ♥
Giải phương trình sau :
√
4x2 + 3(x2 − x) x + 1 = 2(x3 + 1)
Lời giải
w.
√
4x2 + 3(x2 − x) x + 1 = 2(x3 + 1)
ĐK : x ≥ −1.
√
⇔ 4x2 − 2x3 − 2 + 3(x2 − x) x + 1 = 0
√
⇔ (x − 1) 3x x + 1 − 2x2 + 2x + 2 = 0
x=1
ww
⇔ √
3x x + 1 = 2x2 − 2x − 2
x=1
⇔
4x4 − 17x3 − 13x2 + 8x + 4 = 0
x=1
⇔
(x2 − 4x − 4)(4x2 − x − 1) = 0
www.k2pi.net Trang 17
18 Chương 1. Tuyển tập các bài toán
♥ Bài 22 ♥
Giải phương trình sau :
p p p
x2 + 4x + 3 + x2 + x = 3x2 + 4x + 1
t
Lời giải
đk x ≤ −3 ∨ x ≥ 0,x = −1
ne
Phương trình thành
p p p
(x + 1) (x + 3) + x (x + 1) = (x + 1) (3x + 1)
xét x = −1 thoả mãn
x ≥ 0, phương trình thành
√ √ √
x + 3 + x = 3x + 1 √
−8 + 76
2
loại
pi.
⇐⇒ 3x + 16x − 4 = 0, x ≥ 2 ⇐⇒ x =
3
TH: x ≤ −3
phương trình thành
√ √ √
−x − 3 + −x√= −3x − 1 ⇐⇒ 3x2 + 16x − 4 = 0
−8 − 76
⇐⇒ x =
3
Lời giải
k2
2
x + 4x + 3 ≥ 0
Điều kiện : x2 + x ≥ 0
3x2 + 4x + 1 ≥ 0
2 (x2 + x) (x2 + 4x + 3) = x2 − x − 2
p
q
⇔ 2 (x + 1)2 (x2 + 3x) = (x + 1) (x − 2)
w.
x2 − x − 2 ≥ 0 x = −1
⇔ ⇔ √
−8 − 76
(x + 1)2 3x2 + 16x − 4 = 0
x=
3
♥ Bài 23 ♥
ww
Lời giải
Nhân liên hợp cái mẫu đưa về
√ √ √ √ √
16 x − 2 + (x + 2)( x + 2 − x − 2)2 x − 1 = 16 x − 1
Phá tung tóe ra được
√ √ √ √ √ √ √
x. x − 2 x − 1. x + 2 = x − 1(x2 + 2x − 8) + x − 2(8 − 2 x − 1 x + 2)
www.k2pi.net Trang 18
1.2 Từ câu 21 đến câu 40 19
Trong đó x2 + 2x − 8 = (x − 2)(x + 4) nên thấy ngay x = 2 là nghiệm, cái còn lại là
√ √ √ √ √ √
x. x − 1. x + 2 = x − 1. x − 2.(x + 4) + 8 − 2 x − 1 x + 2
Cáo lỗi do nhìn nhầm nên đoạn cuối nãy mình làm sai,nhưng cái phương trình trên vẫn vô nghiệm, có thể làm
t
tạm thời như sau
√ √ √ √
(x + 2) x − 1 x + 2 = 8 + (x + 4) x − 1 x − 2 bình phương 2 vế thu gọn được
ne
√ √
(x − 2)(3x + 13) = 4(x + 4) x − 1 x − 2, lại có nghiệm x = 2
√ √
cái còn lại x − 2(3x + 13) = 4(x + 4) x − 1 vô nghiệm do đk x ≥ 2
Lời giải
ĐK x ≥v2
u 4 x−2
u
1
pi.
x+2
P T ⇔ t x−2 + 2 = 1
3 x+2 + 1
q
x−2
1 + x+2
r
x−2
Đặt t = , (t ≥ 0)
x+2
PT trở thành
2t 1
√ + =1
3t + 1 (1 + t)2
2
2t t2 + 2t
k2
⇔√ =
3t2 + 1 (t + 1)2
2
4t2 t2 + 2t
⇔ 2 =
3t + 1 (t + 1)4
⇔ t3 t3 + 4t2 + 11t + 12 = 0
⇔t=0
Vậy PT có nghiệm duy nhất x = 2
w.
Lời giải
Tạm thời chưa nghĩ ra cách khác đành dùng cách trâu bò nhất
Điều kiện x ≥ 2.
Viết lại phương trình dưới dạng
r
x−2 1
+ q 2 = 1
ww
x−1 x−2
x+2 +1
r
x−2
u=
Đặt r x − 1 , (0 ≤ u, v < 1) khi đó phương trình trở thành
x−2
v=
x+2
1
u+ =1
(v + 1)2
2 1 + v2
2 − u2
Mặt khác x = = . Vì vậy ta có hệ phương trình
1 − u2 1 − v2
www.k2pi.net Trang 19
20 Chương 1. Tuyển tập các bài toán
1
1
u=1− 2
1
u+
= 1
(v + 1) u=1−
(v + 1)2
(v + 1)2 i2
h
⇔ 1 ⇔
2 1 + v2
2 − 1 − (v+1)2 2 1 + v2
2(v + 1)4 − v 2 + 2v
2
2 1 + v2
2 − u2
t
i2 = =
=
1 − v2 (v + 1)4 − (v 2 + 2v)2 1 − v2
1 − u2 1 − v2
h
1− 1− 1 2
(v+1)
1
u=1− 1
ne
2 u=1−
⇔ (v + 1) ⇔ (v + 1)2 ⇔u=v=0⇔x=2
4 + 4v 3 + 8v 2 + 8v + 2 2 1 + v 2
v 6 5 4 3
v + 5v + 11v + 12v = 0
=
2v 2 + 4v + 1 1 − v2
♥ Bài 24 ♥
Giải phương trình sau :
5x2 x2 + x + 2 x2 + x + 3
√ + √ 2 + √ 2 = 2
x+1 x2 + x + 2 x2 + x + 3
pi.
Lời giải
x 2 + √ x + 2 2 ≤ x 2 + 1 x 2 + x + 2
♥ Bài 25 ♥
w.
Lời giải
2
Điều kiệnx ≥ .
3
Nhẩm được nghiệm x0 = 2 nên thử liên hợp xem sao?
ww
√ √
(2x − 9)x+7−3 + 3x − 2 − 2 + 8 (x − 2) = 0
2x − 9 3
⇔ (x − 2) √ +√ +8 =0
x+7+3 3x − 2 + 2
2x − 9 3 2
Mặt khác √ +√ + 8 > 0, ∀x ≥ nên phương trình tương đương với x = 2.
x+7+3 3x − 2 + 2 3
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = 2.
www.k2pi.net Trang 20
1.2 Từ câu 21 đến câu 40 21
♥ Bài 26 ♥
Giải phương trình sau :
x3 1
√ =x−
t
x3 + 1 x
Lời giải
ne
x > −1
Điều kiện :
x 6= 0
x4
Viết lại phương trình : √ = (x − 1) (x + 1) (*) suy ra : x > 1
x3 + 1
Lúc đó : r
p 1 1
(∗) ⇔ x4 = x2 − 1
x3 + 1 ⇔ x = 1 − 2 x+ 2
x x
pi.
r
1 1
Đặt : a = 1 − 2 > 0; b = x + 2
x x
PT trên trở thành :
a + b2 − 1 = ab ⇔ b2 − ab + a − 1 = 0
∆a = a2 − 4 (a − 1) = (a − 2)2
b=a−1
⇒
b=1
k2
r
1 1
• b = a − 1 ⇒ x + 2 = − 2 (V N )
x x
1
• b = 1 ⇒ x + 2 = 1 (V N do x > 1)
x
Kết luận : Người đẹp vô nghiệm
Lời giải
Hoặc có thể đánh giá bằng bất đẳng thức Cô si như sau
w.
x + 1 + x2 − x + 1
V P = x2 − 1 (x + 1) (x2 − x + 1) ≤ x2 − 1 . .
p
2
2
2x4 − x2 − 1 − 1 − x2
x4 + x2 − 2
= = < x4 = V T
2 2
Nên phương trình vô nghiệm.
♥ Bài 27 ♥
ww
Lời giải
3
Đk: ≤ x 6= 2
2 √ √
1 2x − 3 − x − 1 + 2
Pt ⇔ p = √ √
3x − 2 (2x − 3) (x − 1) 16 2x − 3 − x − 1
www.k2pi.net Trang 21
22 Chương 1. Tuyển tập các bài toán
√ √ 1
Đặt :t = 2x − 3 − x − 1, − √ ≤ t 6= 0
2
t=2
t
√
1 t+2
Ta có Pt theo t là : 2
= ⇔ t=2 2−2
t +4 16t
ne
√
t = −2 2 − 2 (loi)
√ √
2x − 3 − x − 1 = 2 x = 26
Ta giải 2 Pt :
⇔
√ √ √ √
q
√
2x − 3 − x − 1 = 2 2 − 2 x = 38 − 24 2 + 4 139 − 98 2
√ √
q
Vậy Pt có 2 nghiệm : x = 26; x = 38 − 24 2 + 4 139 − 98 2.
pi.
♥ Bài 28 ♥
Giải phương trình sau :
2
3 x2 + 1 − 15 = 8x2
p
2 (2 − x2 )
Lời giải
√
k2
Đk |x| ≤ 2
Đặt a = x + 1, b =
p
2
4 − 2x2 ⇒ a ≥ 1, b ≥ 0
ta
có hệ
2a + b2 = 6 (1)
3a2 − 15 = 8b (a − 1) (2)
Từ (1) thế (2): 3b4 + 16b3 − 36b2 − 64b + 48 = 0 ⇐⇒ 3b2 − 2b − 12 b2 + 6b − 4 = 0
√ √
w.
⇐⇒ b = 1 + 37 ∨ b = −3 + 13
√
b = 1 + 37 loại
√ √
q
b = −3 + 13 ⇒ x = ± 3 13 − 9
♥ Bài 29 ♥
Giải phương trình sau :
ww
s
p p (x2 + 1)3
x4 − x2 + 1 + x (x2 − x + 1) =
x
Lời giải
s
(x2 + 1)3
Có lẽ đề là
p p
x4 + x2 + 1 + x (x2 − x + 1) =
x
Chia 2 vế cho x ta được s
1 3
r r
2
1 1
PT ⇔ x + 2 + 1 + x + − 1 = x+
x x x
www.k2pi.net Trang 22
1.2 Từ câu 21 đến câu 40 23
1
Để đơn giản, ta đặt t = x + (t ≥ 2)
x
PT trở thành
√ √
t
p
t2 − 1 + t − 1 = t t
⇔ t2 + t − 2 + 2 (t2 − 1) (t + 1) = t3
p
p 2
ne
⇔ (t2 − 1) (t − 1) − 1 = 0
⇔ t2 − 1 (t − 1) − 1 = 0
⇔ t t2 − t − 1 = 0 (vô nghiệm, do t ≥ 2)
Chú ý cũng có thể sử dụng ngay BĐT Bunyakovsky mà không cần bình phương
p √ p √
V T = 1. t2 − 1 + t − 1.1 ≤ (1 + t − 1) (t2 − 1 + 1) = t t = V P
...
pi.
s
(x2 + 1)3
Thực ra nếu đề là x4 − x2 + 1 + x (x2 − x + 1) =
p p
(∗)
x
thì V T (∗) < x4 + x2 + 1 + x (x2 − x + 1) < V P (∗)
p p
♥ Bài 30 ♥
Giải phương trình sau :
k2
√ √ p
x 1 + x + (x + 2) 1 − x = x + (1 − x) (1 + x) + 1
Lời giải
√ √ p
x 1 + x + (x + 2) 1 − x = x + (1 − x) (1 + x) + 1
ĐK : −1 ≤ x ≤ 1.
√ √
w.
⇔ x2 + x − 1 + x + 2 − x + 1
1−x−x =0
√
x+2− x+1
⇔ x2 + x − 1 1 − √
=0
1−x+x
x2 + x − 1 = 0
⇔ √ √
x+2− x+1= 1−x+x
√
−1 ± 5
x=
⇔ 2
ww
x=0
♥ Bài 31 ♥
Giải phương trình sau :
√
3
√ p
3x + 2 + x 3x − 2 = 2 2x2 + 1
Lời giải
a.T H1 : x ≥ 1
www.k2pi.net Trang 23
24 Chương 1. Tuyển tập các bài toán
√
3
p √ √
Pt ⇔ 3x + 2 − 2 + 3x − 2 2x2 + 1 + x − 3x − 2 3x − 2 = 0
√
3(x − 2) (x − 2)(x + 2) (x − 2)(x − 1) 3x − 2
⇔ q √ + √ + √ = 0 ⇔ x = 2.
3x + 2 2x 2+1 x + 3x − 2
t
3 2 3
(3x + 2) + 2 3x + 2 + 4
2
b.T H2 : ≤ x < 1.
3
√ √
ne
p
P t ⇔ x + 1 − 3 3x + 2 + x 1 − 3x − 2 + 2 2x2 + 1 − 2x − 1 = 0
x3 + 3x2 − 1 3x(1 − x) 4x2 − 4x + 3
⇔ √ q + √ + √ = 0, (1)
2 3 3 2 1 + 3x − 2 2 2x 2 + 1 + 2x + 1
(x + 1) + (x + 1) 3x + 2 + (3x + 2)
Pt (1) vô nghiệm do VT>0
Vậy Pt đã cho có 1 nghiệm : x = 2.
pi.
♥ Bài 32 ♥
Giải phương trình sau :
√ √ √ √
3+ x x+ x+2 x x + x + 2 x2 + x x + 2 x2 + 3 10
2
√ + 2
√ + 2
√ + √ + √ √ =
x +x x+x+3 x +x x+3 x + x+4 x+x x+4 x x+x+ x+3 3
Lời giải
Điều kiện : x ≥ 0
k2
√ √ √ √
Ta có : 3 + x = ( x + 1) + 2; x + x + 2 = ( x + 1) + (x + 1)
√ √ √ √
x x + x + 2 = (x + 1) + (x x + 1); x2 + x x + 2 = (x2 + 1) + (x x + 1)
x2 + 3 = (x2 + 1) + 2
√ √
Đặt a = 2; b = x + 1; c = x + 1; d = x x + 1; e = x2 + 1
Khi đó phương trình đã cho trở thành :
a+b b+c c+d d+e e+a 10
w.
+ + + + =
c+d+e a+d+e a+b+e a+b+c b+c+d 3
Cộng 5 vào hai vế của phương trình ( cộng 1 vào mỗi phân số ) , ta được :
1 1 1 1 1 25
(a + b + c + d + e).( + + + + )=
c+d+e a+d+e a+b+e a+b+c b+c+d 3
1 1 1 1 1
⇔ 3(a + b + c + d + e).( + + + + ) = 25
c+d+e a+d+e a+b+e a+b+c b+c+d
1 1 1 1 1
Đặt A = 3(a + b + c + d + e); B = + + + +
c+d+e a+d+e a+b+e a+b+c b+c+d
ww
♥ Bài 33 ♥
Giải phương trình sau :
x3 1
√ = −x
3
x +1 x
www.k2pi.net Trang 24
1.2 Từ câu 21 đến câu 40 25
Lời giải
Bài toán này khá đơn giản, nó dựa vào biến đổi:
x3 p 1
= x3 + 1 − √
t
√
3
x +1 3
x +1
Đến đây hàm số 1 phát là ra luôn
ne
♥ Bài 34 ♥
Giải phương trình sau :
2 1
√ √ + √ =3
x + 1 − x x + x2 + 1
Lời giải
Điều kiện x ≥ 0.
pi.
Viết lại phương trình dưới dạng
√ √ p
2 x + 1 + x + x2 + 1 − x = 3.
√ √
Nếu x > 1 khi đó V T > 2 x + 1 + x > 3 = V P , phương trình vô nghiệm.
Nếu 0 ≤ x ≤ 1.
√ √ p 2
Xét hàm số f (x) = 2 x+1+ x + x + 1 − x − 3.
Ta có
k2
1 1 x 1 1 x
f ′ (x) = √ + √ +√ −1= √ −1 + √ +√ > 0, ∀x ∈ (0; 1].
x x+1 2
x +1 x x+1 x+1
Do đó f (x) là hàm đồng biến trên [0; 1]. Nhận thấy f (0) = 0 nên suy ra x = 0 là nghiệm duy nhất của phương
trình
w.
♥ Bài 35 ♥
Giải phương trình sau :
√ √ 6x − 4
2x + 4 − 2 2 − x = √
x2 + 4
Lời giải
h i
ĐK x ∈ −2; 2
ww
6x − 4 6x − 4
PT ⇔ √ √ =√
2x + 4 + 2 2 − x x2 + 4
2 √ √
⇔ x = hoặc 2x + 4 + 2 2 − x = x2 + 4 (1)
p
3p
(1) ⇔ 4 2 (4 − x2 ) = (x − 2) (x + 4)
h i
Ta thấy V T (1) ≥ 0 ≥ V P (1) do x ∈ −2; 2 , V T (1) = V P (1) ⇔ x = 2
2
Vậy PT có nghiệm x = , x = 2.
3
www.k2pi.net Trang 25
26 Chương 1. Tuyển tập các bài toán
♥ Bài 36 ♥
Giải phương trình sau :
√ √ √
3 4 1 + x + 4 1 + 3x = 3 4 1 + 2x + 1
t
Lời giải
1
ĐK x ≥ −
ne
√ 3 √ √
P T ⇔ 4 1 + 3x − 1 = 3 4 1 + 2x − 4 1 + x
√ √ √
1 + 3x − 1 1 + 2x − 1 + x
⇔ √ 4
= 3√4
√
1 + 3x + 1 1 + 2x + 4 1 + x
3x 3x
⇔ √ 4
√ = √ 4
√4
√ √
1 + 3x + 1 1 + 3x + 1 1 + 2x + 1 + x 1 + 2x + 1 + x
√ √ √ √ √ √
Ta quan tâm tới PT 4 1 + 3x + 1 1 + 2x + 1 + x (*)
1 + 3x + 1 = 4 1 + 2x + 4 1 + x
√ √ √
pi.
Để ý các BĐT 1 + x + 1 + 2x ≥ 1 + 1 + 3x
√ √ √
và 4 1 + x + 4 1 + 2x ≥ 1 + 4 1 + 3x
Suy ra V P (∗) ≥ V T (∗), V T (∗) = V P (∗) ⇔ x = 0
♥ Bài 37 ♥
Giải phương trình sau :
√ √
k2
p
x + 6 x + 1 x + 3 + x2 + 1 = 6 (3x + 4)
Lời giải
Điều kiện x ≥ 0. Nhân liên hợp đưa về phương trình
√ √ 6x + 8 √ √ p
x+6 x+1 . √ = 6 (3x + 4) ⇔ x + 6 x + 1 = 3 x + 3 − x2 + 1
x + 3 − x2 + 1
w.
√ √ p
⇔ x + 6 x + 1 + 3 x2 + 1 − 3x − 9 = 0
p √ √ −6x 6x √
3 x2 + 1 − x − 1 + 6 x + 1 − 1 + x = 0 ⇔ √ +√ + x=0
2
x +1+x+1 x+1+1
x=0
√ √
⇔
6 x 6 x
1+ √ −√ = 0(1)
x+1+1 x2 + 1 + x + 1
ww
√ √ 2 √
6 x x +1+x− x+1
Mặt khác V T(1) = 1 + √ √ > 0, ∀x ≥ 0.
x2 + 1 + x + 1 x+1+1
Vì vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = 0.
♥ Bài 38 ♥
Giải phương trình sau : r r
x3 1 x 1 √
− + + = 3x − 2 + 1
3 3x 3 3x
www.k2pi.net Trang 26
1.2 Từ câu 21 đến câu 40 27
Lời giải
r r
x4 − 1 x2 + 1 √
Pt ⇔ + = 3x − 2 + 1. (Đk : x ≥ 1)
3x 3x
√
t
r r
x 2 + 1 p 2 √ x2 + 1 3x − 2 + 1
⇔ x − 1 + 1 = 3x − 2 + 1 ⇔ = √
3x 3x x2 − 1 + 1
r ! √
x2 + 1
3x − 2 + 1
ne
⇔ −1 + 1− √ =0
3x x2 − 1 + 1
√ √ √ √
x2 + 1 − 3x x2 − 1 − 3x − 2
⇔ √ + √ =0
3x x2 − 1 + 1
x2 − 3x + 1 x2 − 3x + 1
⇔ √ √ √ + √ √ √ =0
3x x2 + 1 + 3x x2 − 1 + 1 x2 − 1 + 3x − 2
√
3+ 5
x =
pi.
⇔ x2 − 3x + 1 = 0 ⇔ 2√
3− 5
x= (loi)
√2
3+ 5
Vậy Pt có 1 nghiệm : x = .
2
♥ Bài 39 ♥
Giải phương trình sau : √
k2
3
3+ 7x − 6 3+x
= √
7−x 4 + 7 − 3x
Lời giải
7
Điều kiện : x ≤
3
TH 1 : Với x = −3 thay vào phương trình ta thấy thỏa mãn. Vậy x = −3 là một nghiệm của pt.
TH 2 : Với x 6= −3
w.
√
3
√
3+ 7x − 6 (3 + x)(4 − 7 − 3x)
= (1.1)
7−x 9 + 3x
√3
√
3 + 7x − 6 (4 − 7 − 3x)
⇔ = (1.2)
7−x 3
√ √
⇔3 3 7x − 6 = 19 − 4x − (7 − x) 7 − 3x (1.3)
ww
√ √
⇔3 3 7x − 6 − 3x + (7 − x) 7 − 3x − (19 − 7x) = 0 (1.4)
3 −x3 + 7x − 6
3(−x3 + 7x − 6)
⇔ + √ =0 (1.5)
a2 + ax + x2 (7 − x) 7 − 3x + (19 − 7x)
1 1
3
(1.6)
⇔3 −x + 7x − 6 + √ =0
a2 + ax + x2 (7 − x) 7 − 3x + (19 − 7x)
⇔ −x3 + 7x − 6 = 0 (1.7)
√
..... Kết luận : Phương trình đã cho có 3 nghiệm x = −3; 1; 2 Trong đó a = 3
7x − 6
www.k2pi.net Trang 27
28 Chương 1. Tuyển tập các bài toán
♥ Bài 40 ♥
Giải phương trình sau :
√ √ √
t
x 1+ 2x + 1 + 2 = x + 2 x + 2x + 1
Lời giải
ne
√ √
Đặt a = x + 2, b = 2x + 1(a, b ≥ 0)
⇒ a2 + (a2 − 2)(b − a) − ab = 0
⇔ −a3 + a2 + 2a + b(a2 − a − 2) = 0
⇔ −a(a2 − a − 2) + b(a2 − a − 2) = 0
⇒ (a2 − a − 2)(a − b) = 0
pi.
a=b⇒x=1
⇔ a = 2 ⇒ x = 2
a = −1(l)
k2
1.3 Từ câu 41 đến câu 60
♥ Bài 41 ♥
Giải phương trình sau : √
x+1 3
3x + 2 √
√ + = 3x − 2
4
w.
3x − 2
Lời giải
2
Điều kiện : x >
3 √ √
Phương trình đã cho tương đương với : 3 3x + 2. 3x − 2 = 8x − 12 (∗)
3
Để phương trình (*) có nghiệm : 8x − 12 > 0 ⇒ x >
r ! 2
√
ww
5
Đặt : 3x − 2 = a a >
2
Phương trình đã cho trở thành :
8 a2 + 2
r
3 1 4 20
p3 2
a a +4= − 12 ⇔ 3 + 3 + 2 =8
3 a a a
r r !
3 1 4 20 5
Hàm số : f (a) = 3 + 3 + 2 nghịch biến trên khoảng ; +∞ và f (2) = 0
a a a 2
....
Từ đó suy ra : x = 2 là nghiệm duy nhất của PT ban đầu.
www.k2pi.net Trang 28
1.3 Từ câu 41 đến câu 60 29
Lời giải
3
ĐK có nghiệm : x ≥
2
Với điều kiện đó Phương trình tương đương với:
t
√ √ √ √
3
3x + 2. 3x − 2 = 8x − 12 ⇔ ( 3 3x + 2. 3x − 2)6 = (8x − 12)6
√
⇔ 3 3x + 2(3x − 2) = 64x2 − 192x + 144
ne
r
√ 3 13
Đặt 3x + 2 = t(t ≥
3
)
2
Phương trình trở thành:
64t6 − 9x5 − 832t3 + 36t2 + 2704 = 0
⇔ (t − 2)(64t5 + 119t4 + 238t3 − 356t2 − 676t − 1352) = 0
t=2
⇔
pi.
64t5 + 119t4 + 238t3 − 356t2 − 676t − 1352 = 0 (1)
r
3 13
Xét hàm số F (t) = 64t + 119t + 238t − 356t − 676t − 1352(t ≥
5 4 3 2
)
r 2
3 13
Ta có : F ′ (t) = 320t4 + 476t3 + 714t2 − 712t − 676 > 0∀t ≥
"r # 2
3 13
⇒ F (t) Luôn đồng biến trên ; +∞
2
k2
r "r #
3 13 3 13
Mà F ( ) > 0 Nên F (t) Luôn dương Với Mọi t thuộc ; +∞
2 2
Vậy PT (1) Vô nghiệm.
Với t = 2 ⇒ x = 2
Vậy PT có nghiệm duy nhất x = 2
w.
♥ Bài 42 ♥
Giải phương trình sau :
√ √ p
(3x − 8) x − 2 − 14 x − 5 − 9x + 36 + 6 (x − 2)(x − 5) = 0
Lời giải
√
Đặt t = x − 5 ⇒ x = t2 + 5, (t ≥ 0)
ww
Pt theo t : 3t2 + 6t + 7
p
t2 + 3 − 9t2 − 14t − 9 = 0
t + 3 9t2 + 14t + 9
p
2
t+3
⇔ t +3− + − 2 =0
2 2 3t + 6t + 7
3 (t − 1)2 3 (t + 1) (t − 1)2
⇔ √ + = 0, (t ≥ 0)
2 (3t2 + 6t + 7)
2 t + 3 + 2 t2 + 3
⇔ (t − 1)2 = 0 ⇔ t = 1
Vậy Pt có 1 nghiệm : x = 6.
www.k2pi.net Trang 29
30 Chương 1. Tuyển tập các bài toán
♥ Bài 43 ♥
Giải phương trình sau : √ √ √
3x + 1 + x + 3 3−2 x
q
3
= (1 − x) +
t
p
x + 5 + 2 (x2 + 1) 2
Lời giải
ne
Nhìn thấy nhiều căn như này nghĩ ngay đến việc đánh giá
Điều kiện 0 ≤ x ≤ 1.
q √
3−2 x 1
Khi đó vế phải là hàm nghịch biến nên V P ≥ 3
(1 − x) + = .
2 x=1 2
Mặt khác sử dụng bất đẳng thức Bunhiacopski và bất đẳng thức Cô si ta có
√ √ p p
3x + 1 + x + 3 ≤ 2 (3x + 1 + x + 3) = 2 2 (x + 1).
pi.
p
x+5+x+1 x + 5 + 2 (x2 + 1)
≤2+x+1= ≤ .
2 2
1
Do đó V T ≤ .
2
1
Vậy phương trình tương đương với V T = V P = ⇔ x = 1.
2
♥ Bài 44 ♥
Giải phương trình sau :
k2
√ √ √
3
√
3
1 + 2x + 1 − 2x = 1 + 3x + 1 − 3x
Lời giải
√ √ √ √
Đặt : 1 + 2x + 1 − 2x = 3 1 + 3x + 3 1 − 3x = u
Khi đó :
√
w.
p
• u2 = 2 + 2 1 − 4x2 ≥ 2 ⇒ u ≥ 2
√ √ √ p
• u = 3 1 + 3x + 3 1 − 3x u ≥ 2 ⇒ u3 = 2 + 3.u 1 − 9x2
3
p
3 u3 − 2 1 1
⇒ 1 − 9x2 = >0⇒− <x<
3u 3 3
1 1
Suy ra các bất phương trình sau nghiệm đúng ∀x ∈ − ; :
3 3
√ √
ww
√ √
• 1 − 2x ≥ 3 1 − 3x ⇔ (1 − 2x)3 ≥ (1 − 3x)2 ⇔ x2 (3 − 8x) ≥ 0
Hay :
√ √ √ √
3 3 1 1
1 + 2x + 1 − 2x ≥ 1 + 3x + 1 − 3x , ∀x ∈ − ;
3 3
Lời giải
www.k2pi.net Trang 30
1.3 Từ câu 41 đến câu 60 31
Trước tiên, hãy xét hàm số:
√ √
f (t) = t 1 + at + t 1 − at (ở đây a, t ≥ 0 ) √
t t−1 √ t−1
a. 1 − at − t 1 + at
t
a a
Khi đó: f ′ (t) = √ t−1 + √ t−1 t = p t−1 ≤0
t
t. 1 + at t
t. 1 − at t. t 1 − (at)2
Do vậy, hàm f (t) nghịch biến.
ne
Giờ, bước thú vị nhất: Hãy thay a=x; t lần lượt bởi 2 và 3.
√ √ √ √
Và kết quả sẽ là: 1 + 2x + 1 − 2x ≥ 3 1 + 3x + 3 1 − 3x
Do vậy, PT phải có nghiệm duy nhất. x = 0
♥ Bài 45 ♥
Giải phương trình sau :
pi.
√ √
(2 + x) (2 − x) = 2 x2 + x − 1
p
2+x+ 2−x+
Lời giải
Đk : −2 ≤ x ≤ 2
p √ √
P t ⇔ 4 + 2 4 − x2 + 2 2 + x + 2 − x + 1 = 4x2 + 4x + 1
√ √ 2
2 + x + 2 − x + 1 = (2x + 1)2
k2
⇔
√ √
2 + x + 2 − x = 2x (1)
⇔
√ √
2 + x + 2 − x = −2x − 2 (2)
√
p
2 7
(1) ⇔ 4 + 2 4 − x2 = 4x , (0 ≤ x ≤ 2) ⇔ ... ⇔ x = .
p 2
(2) ⇔ 4 + 2 4 − x2 = 4x2 + 8x + 4, (−2 ≤ x ≤ −1)
w.
√ √ √
⇔ 2 + x 2 − x − 2x 2 + x = 0, (−2 ≤ x ≤ −1) ⇔ x = −2.
√
7
Vậy Pt có 2 nghiệm :x = −2; x = .
2
♥ Bài 46 ♥
ww
Lời giải
Điều kiện: xεR
pt: x3 + 5x2 + 3x + 2 =
p
3
x2 + 10x + 8
p
⇔ x3 + 5x2 + 3x + 2 + x2 + 10x + 8 = x2 + 10x + 8 +
3
x2 + 10x + 8
p
⇔ (x + 2)3 + x + 2 = x2 + 10x + 8 + x2 + 10x + 8
3
p
3
⇔ f (x + 2) = f ( x2 + 10x + 8)
www.k2pi.net Trang 31
32 Chương 1. Tuyển tập các bài toán
với f (t) = t3 + t với t thuộc R
f ′ (t) = 3t2 + 1 > 0 với mọi t thuộc R
vậy f(t) dồng biến và liện tục trên R, thì f (x + 2) = f (
p
3
x2 + 10x + 8)
t
p
3
⇔ x + 2 = x2 + 10x + 8
⇔ (x + 2)3 = x2 + 10x + 8
ne
⇔ x3 + 5x2 + 2x = 0 √ √
−5 + 17 −5 − 17
⇔ x = 0 hay x = hay x =
2 2
Vậy phương trình cho nhận 3 nghiệm trên làm nghiệm
♥ Bài 47 ♥
Giải phương trình sau :
pi.
p p p p
3 x (x + 3) + x (x + 8) + x (x + 15) = 13 |x|
Lời giải
ĐK: x ≥ 0 hoặc x ≤ −15
+) x = 0 là một nghiệm của pt
+x ≤ 0 phương trình thành:
k2
√ √ √ √ √ √
3 x + 3 + x + 8 + x + 15 = 13 ⇔ 3( x + 3 − 2) + ( x + 8 − 3) + ( x + 15 − 4) = 0
3(x − 1) x−1 x−1
⇔√ +√ +√ =0
x+3+2 x+8+3 x + 15 + 4
suy ra x=1 là nghiệm.
+)x ≤ −15 lập bảng biến thiên suy ra vô nghiệm
w.
♥ Bài 48 ♥
Giải phương trình sau : p
2 1
x +x+1= x+ x2 + x + 3
3
Lời giải
ww
1
Để pt có nghiệm thì: x ≥ −
3
Bình phương hai về pt ta được: 9(x2 +x+1)2 √
= (3x+1)2 (x2 +x+1) ⇔ 3x3 −7x2 −x+6 = 0 ⇔ (x−2)(3x2 −x−3) = 0
1 + 37
Từ đó tính được nghiệm: x = 2 và x =
6
♥ Bài 49 ♥
Giải phương trình sau : s
r r
4 1 4 3 5 1 3
+x+ −x+ +x −x =3
2 2 2 2
www.k2pi.net Trang 32
1.3 Từ câu 41 đến câu 60 33
Lời giải
1 3
Đk : − ≤ x ≤
2 2
t
2 s
1 3 1 1 3 1 3
Ta có : +x −x ≤ +x+ −x ≤1⇒ 5
+x −x ≤1
2 2 4 2 2 2 2
v !
ne
r r u r r
4 1 4 3 1 3
Và
u
+x+ − x ≤ t2 +x+ − x ≤ 2, (BCS)
2 2 2 2
r r s
1 3 1 3
Suy ra V T =
4 4 5
+x+ −x+ +x −x ≤3
2 2 2 2
1 3 1
Nên P t ⇔ + x = − x = 1 ⇔ x = .
2 2 2
pi.
♥ Bài 50 ♥
Giải phương trình sau :
√ √ p x4 + 4x3 + 10x2 + 12x − 11
3+x+ 1−x+ (3 + x) (1 − x) =
8
Lời giải
Đk : −3 ≤ x ≤ 1
k2
2
−x2 − 2x + 3 − 12 −x2 − 2x + 3 + 16
q
p p
2
P t ⇔ 4 + 2 −x − 2x + 3 + −x − 2x + 3 =2
q 8
Đặt t = −x2 − 2x + 3 = 4 − (x + 1) ⇒ 0 ≤ t ≤ 2
p
2
√ t4 − 12t2 + 16 √ t4 − 12t2
Ta có Pt theo t : 4 + 2t + t = ⇔ 2t + 4 − 2 + t =
8 8
t 12t − t3
t (6 − t)
⇔√ + = 0, (0 ≤ t ≤ 2)
2t + 4 + 2 − t 8
⇔ t = 0 (Pt còn lại vô nghiệm vì VT>0)
w.
♥ Bài 51 ♥
Giải phương trình sau : s
1
8 5 x2 + + 54x2 = 121x − 47
ww
2
x + 4x − 1
Lời giải
1 47
Đk : 54x2 − 121x + 47 ≤ 0 ⇔ ≤ x ≤
s 2 27
1
2
Pt ⇔ 8 5 x + 2 − 13x − 7 + 54 (x − 1)2 = 0
x + 4x − 1
(x − 1)2 151x2 + 724x + 369
⇔ r + 54 (x − 1)2 = 0
1
(x2 + 4x − 1) 8 5 x2 + x2 +4x−1 + 13x + 7
www.k2pi.net Trang 33
34 Chương 1. Tuyển tập các bài toán
⇔ (x − 1)2 = 0 ⇔ x = 1.
t
♥ Bài 52 ♥
Giải phương trình sau :
ne
√ √ p
(2x + 3) 2 + x + (2x + 1) 2 − x = 5x + 4 + 4 − x2
Lời giải
Điều kiện: −2 ≤ x ≤ 2
Đặt:
√ √
2 + x = a; 2 − x = b (a; b ≥ 0)
pi.
Khi đó,
•2x + 3 = 2 (x + 2) − 1 = 2a2 − 1
•2x + 1 = 2 (x + 2) − 3 = 2a2 − 3
•5x + 4 = 5 (x + 2) − 6 = 5a2 − 6
•a + b = 2 ⇔ 2 + x + 2 − x = 2
p p x=2
⇒ 2 4 − x2 = 0 ⇒ 4 − x2 = 0 ⇒ 4 − x2 = 0 ⇔
x = −2
♥ Bài 53 ♥
Giải phương trình sau :
q q q q
(1 + x)3 + (1 − x)3 + 14 = (4 + x)3 + (4 − x)3
Lời giải
Nhận thấy khi thay x bởi −x thì phương trình không đổi.
Vậy ta có, điều kiện : 0 ≤ x ≤ 4
√ √ √ √
Xét hàm số f (x) = (1 + x) 1 + x + (1 − x) 1 − x − (4 − x) 4 − x − (4 + x) 4 + x + 14 = 0
www.k2pi.net Trang 34
1.3 Từ câu 41 đến câu 60 35
√ √ √ √
′
√ 1+x √ 1−x √ 4+x √ 4−x
f (x) = 1 + x + − 1−x− − 4+x− + 4−x+
2 √ 2 √ 2 2
3 √ √
= 1+x− 1−x+ 4−x− 4+x
2
t
1 1
= 3x √ √ −√ √ =0
1+x+ 1−x 4+x+ 4−x
Từ bảng biến thiên cho ta f (0) ≥ 0. Suy ra x = 0 là nghiệm của phương trình.
ne
♥ Bài 54 ♥
Giải phương trình sau :
p
3
√
x2 − 2x + 5 + 5 = x − 2 + 2x
Lời giải
pi.
ĐK: x ≥ 2
Pt tương đương với:
p
3
√ x+1 1
( x2 − 2x + 5 − 2) − ( x − 2 − 1) − 2(x − 3) = 0 ⇔ (x − 3)( √
3
√
3
−√ −
2 2 2
( x − 2x + 5) + 2 x − 2x + 5 + 4 x−2+1
2) = 0
Suy ra nghiệm x = 3
x+1 1
Với x≥ 2 thì √
3
√
3
−√ −2<0
2 2 2
( x − 2x + 5) + 2 x − 2x + 5 + 4 x−2+1
k2
♥ Bài 55 ♥
Giải phương trình sau :
√ √ p x √
5+x+ 1−x+ (5 + x) (1 − x) = + x + 6
2
Lời giải
w.
Điều kiện: −5 ≤ x ≤ 1
Phương trình đã cho tương đương:
√ √ 2
√ √ 5+x+ 1−x √ x+6
5+x+ 1−x + −3= x+6+ −3
√ 2 √ 2 2
√ √ 5+x+ 1−x √ x+6
⇔ 5+x+ 1−x + = x+6+
2 2
√ √ √ 1 √ √ √
ww
⇔ 5+x+ 1−x− x+6 1+ 5+x+ 1−x+ x+6 =0
2
√ √ √ √ √ √
⇔ 5+x+ 1−x− x+6 =0⇔ 5+x+ 1−x= x+6
⇒ 2 (5 + x) (1 − x) = x ⇒ 4 −x2 − 4x + 5 = x2
p
√ √
2 −8 ± 2 41 −8 + 2 41
⇔ 5x + 16x − 20 = 0 ⇔ x = ⇒x=
5 5
√
−8 + 2 41
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x =
5
Lời giải
Dạng quen thuộc giải cách quen thuộc
www.k2pi.net Trang 35
36 Chương 1. Tuyển tập các bài toán
đk −5 ≤ x ≤ 1
√ √ t2
Đặt t = 5 + x + 1 − x ⇔ (5 + x) (1 − x) = − 3 Phương trình thành
p
2
t 2 x+6 √
t
+t−3= + x + 6 − 3(*)
2 2
u2
Xét hàm số f (u) = + u − 3 ⇒ f ′ (u) = u + 1 > 0, u ≥ 0
2 √
ne
√ √ √ −8 + 41
(∗) ⇐⇒ 5 + x + 1 − x = x + 6 ⇐⇒ x =
5
Bài 56
Giải phương trình sau trên tập (−3; 3) :
√
3
√
3
√
5
√
5
x+3+ x−3= x+5+ x−5
pi.
Lời giải
√ √ √ √
P t ⇔ 3 3 + x − 5 5 + x = 3 3 − x − 5 5 − x ⇔ f (x) = f (−x)
1 1
Với : f ′ (x) = q − q
2
3
3 (3 + x) 5 (5 + x)4
5
q q q q
Do −3 < x < 3 ⇒ 5 (5 + x) > 5 (5 + x) > 5 (3 + x) > 3 (3 + x)2
4 2 2
5 3 3 3
♥ Bài 57 ♥
Giải phương trình sau :
√ √
(x + 2) x + 1 − (4x + 5) 2x + 3 = −6x − 23
w.
Lời giải
√
Đặt : t = x + 1 ⇒ x = t2 − 1, (t ≥ 0)
Pt theo t có dạng : t3 + 6t2 + t + 17 − 4t2 + 1
p
2t2 + 1 = 0
t3 + 6t2 + t + 17
p
⇔ 2
2t + 1 − t − 1 + t + 1 − =0
42 + 1
(t − 2) 3t2 + 4t + 8
t (t − 2)
⇔√ + =0
ww
2t2 + 1 + t + 1 4t2 + 1
⇔ t = 2 ( Pt còn lại vô nghiệm do VT>0)
Vậy Pt có 1 nghiệm : x = 3.
♥ Bài 58 ♥
Giải phương trình sau :
√ √
q
3 3
x= 1+x+ 1+231+x
Lời giải
www.k2pi.net Trang 36
1.3 Từ câu 41 đến câu 60 37
√
Đặt y = 3 1 + x. Phương trình đã cho trở thành:
y 3 + y = 1 + 2y +
p p
t
3
1 + 2y ⇒ y = 3 1 + 2y
√
Phương trình có 3 nghiệm x = −2; x = 1 ± 5.
ne
Lời giải
√
Đặt t = 3 1 + x ⇐⇒ t3 = x + 1
Phương trình thành
√ √ 3 √
t3 − 1 = t + 3 1 + 2t ⇐⇒ t3 + t = 3 1 + 2t + 3 1 + 2t
xét hàm số f (u) = u3 + u ⇒ f ′ (u) = 3u2 √
+1>0
√ 1± 5
ta có t = 3 1 + 2t ⇐⇒ t = −1 ∨ t =
pi.
2
t = −1 ⇐⇒ x = −2
√ √ 3 !
1± 5 1± 5
t= ⇐⇒ x = −1
2 2
Lời giải
Đặt x = 2t, thayqvào ta được:
√ √
k2
3
2t = 3 1 + 2t + 1 + 2 3 1 + 2t
√ √ √
q
3
⇔ 2t + 1 + 2t = 2 1 + 2t + 1 + 2 3 1 + 2t
3 3
√
⇔ f (t) = f 3 1 + 2t
√
Với f = 2k + 1 + 2k hàm f đồng biến mọi k
3
Chú ý: Phương pháp này có thể giải được một loạt các phương trình như dưói đây mà các phương pháp khác (
như đặt ẩn phụ) chưa chắc đã giải quyếtsđược:
w.
r
√ √ √
q q
1). nx = 1 + x + 1 + 1 + x + ... + 1 + 1 + ... + 1+x
(Trong đó số hạng cuối có n dấu căn, do mình không gõ được bằng công thức nên phải chú giải )
2). Các căn bậc khắc cũng tương tự, vấn đề là cáci phương trình cuối f(u)=f(v) có giải được không, giải được là
ok
3). Luyện tập thêm:
Giải các phương trình sau:
ww
r
√ √ √
q q
a). x + 1 + x + 1 + 1 + x = 3 1 + 1 + 1 + x
r
√ √ √
q q
3
b). x = 1 + x + 1 + 3 1 + x + 1 + 3 1 + 3 3 1 + x
3 3 3 3
♥ Bài 59 ♥
Giải phương trình sau :
r !2
1+x √
r
x x
+ x =2 √ + +1
1−x 1+x+1 1−x
www.k2pi.net Trang 37
38 Chương 1. Tuyển tập các bài toán
Lời giải
Đk : 0 ≤ x < 1 r
√
r
1+x x(1 + x) x
t
Pt ⇔ +x+2 =2 1+x−1+ +1
1−x 1−x 1−x
r
√
r
x x(1 + x) 1 x
⇔1+x+ +2 + =2 1+x+
1−x 1−x 1−x 1−x
ne
2
√ √
r r
x x 1
⇔ 1+x+ −2 1+x+ +1+ −1=0
1−x 1−x 1−x
2
√
r
x x
⇔ 1+x+ −1 + = 0, (1)
1−x 1−x
Với đk : 0 ≤ x < 1 ⇒ V T (1) ≥ 0 và V T (1) = 0 ⇔ x = 0
pi.
♥ Bài 60 ♥
Giải phương trình sau :
√ √ 3 p 7
1+x+ 1−x + 1 − x2 =
2
Lời giải
ĐK:−1 ≤ x ≤ 1
√ √ t2 − 2
Đặt t = 1 + x + 1 − x=> 1 − x2 =
p
k2
2
t 2−2 7 3
Pt thành: t3 + = ⇔ (2t − 3)(t2 + 2t + 3) = 0 ⇔ t =
2 2 2√ √
3 √ √ 3 1 3 7 −3 7
Với t = thì 1 + x + 1 − x = ⇔ 1 − x = ⇒ x =
p
2 Λx =
2 2 8 8 8
Lời giải
√ √ √ √ √ √ 3
w.
3 2
P T ⇐⇒ 2 1+x+ 1−x + 1+x+ 1−x = 9 ⇐⇒ 1+x+ 1−x=
2
♥ Bài 61 ♥
Giải phương trình sau :
√ √ √
(2 − x) 1 − x + (4x − 2) 1 + x = 3x x
Lời giải
Điều kiện : 0 ≤ x ≤ 1
+) Nhận thấy x = 0 là một nghiệm .
r r
2 1 2 1
+) Với x 6= 0, phương trình đã cho tương đương với : −1 −1+ 4− +1=3
x x x x
www.k2pi.net Trang 38
1.4 Từ câu 61 đến câu 80 39
r
1
Đặt : − 1 = a (a ≥ 0), phương trình đã cho trở thành :
x
t
p a=1
2a2 + 1 a + 2 − 2a2
a2 + 2 = 3 ⇔ p
2a2 + 2a + 3 = 2 (1 + a) a2 + 2 (∗)
ne
Lại có :
p p 2
(∗) ⇔ a2 + 2a + 1 − 2 (1 + a) a2 + 2 + a2 + 2 = 0 ⇔ a + 1 − a2 + 2 = 0
p 1
⇔ a2 + 2 = a + 1 ⇔ a =
2
1 4
Kết luận : Phương trình có các nghiệm x = 0; x = ; x =
2 5
pi.
♥ Bài 62 ♥
Giải phương trình sau :
p √ √
x2 + 3x 1+ x2 + 1 = 4x + 12 + 4x + 28
Lời giải
Đk căn có nghĩa và 2 vế cùng dấu là : x > 0
k2
√ p √
P t ⇔ x2 + 3x − 2 x + 3 + x2 + 3x x2 + 1 − 2 x + 7 = 0
√ √ p p √
⇔ x + 3 x x + 3 − 2 + x2 + 3x − 4
x2 + 1 + 2 2 x2 + 1 − x + 7 = 0
√
(x − 1) (x + 2)2 x + 3 p 2 (x − 1) (4x + 3)
⇔ √ + (x − 1) (x + 4) x2 + 1 + √ √ =0
x x+3+2 2 x2 + 1 + x + 7
⇔ x = 1 (Pt còn lại vô nghiệm do VT>0)
w.
Lời giải
ĐK : x ≥ −3
p √ √ √ √ √ √ √
PT ⇔ x2 + 3x x2 + 1 − 2 + 1 + 2 x2 + 3x 1 + 2 − 4 − 4 2 = 4x + 12 − 4 + 4x + 28 − 4 2
" #
x2 + 3x (x + 1) √
4 4
⇔ (x − 1) √ √ + 1 + 2 (x + 4) − √ −√ √ =0
x2 + 1 + 2 4x + 12 + 4 4x + 28 + 2 2
TH1:x = 1
x2 + 3x (x + 1) √ 4 4
TH2: √
ww
√ + 1 + 2 (x + 4) − √ −√ √ =0
2
x + 1+ 2 4x + 12 + 4 4x + 28 + 2 2
x2 + 3x (x + 1) √
4 4
⇔ √ √ + 1 + 2 (x + 4) = √ +√ √ ( ** )
2
√ x +1+ 2 √ √ √ 4x + 12 + 4 4x + 28 + 2 2
Do 4x + 12 + 4 ≥ 4, 4x + 28 + 2 2 ≥ 2 2
√
⇒ V T ≤ 1 + 2 (1 )
x2 + 3x
≥0 x
≥0
Ta có ⇔
x ≥ −3
x
= −3
x=-3, pt vô nghiệm
√
x ≥ 0 , VP ( * ) ≥ 4 1 + 2 (2)
www.k2pi.net Trang 39
40 Chương 1. Tuyển tập các bài toán
Từ (1);(2) pt ( * ) VN
t
♥ Bài 63 ♥
Giải phương trình sau :
3 p
3
√ + 2x3 − 10 = x
ne
x
Lời giải
ĐK: x > 0 r
3 10
Phương trình đã cho tương đương với: √ + 2 − 3 = 1(1)
3
x 3 x
1 1
Đặt t = √ , t > 0 => 3 = t 2
x3 xp
pi.
Phương trình thành: 3t+ 2 − 10t2 = 1 ⇔ 2 − 10t2 = 1−3t ⇔ 27t3 −37t2 +9t+1 = 0 ⇔ (t−1)(27t2 −10t−1) = 0
3
p3
TH1: t = 1 thì x = 1 √
√
q
5 + 52
Th2: 27t − 10t − 1 = 0 do t > 0 nên t =
2 3
⇒=>x = 77 − 20 13
27
♥ Bài 64 ♥
Giải phương trình sau : √
√ 2
k2
4 1 + 1 + 4x
1 x
√ − = √
x x+1 x + x2 + 3x + 2 + 1
Lời giải
Đk : x > 0 √
1 4 + 4 1 + 4x
Pt ⇔ =
x (x + 1)2
p
x + 1 + (x + 1) (x + 2)
p
x + 1 + (x + 1) (x + 2) √
w.
⇔ 2 = 4x + 4x 1 + 4x
(x + 1)
√
r
1 1 1
⇔ + 1+ = 4x + 4x 1 + 4x
x+1 x+1 x+1
1
⇔ f( ) = f (4x)
x+1
√ √ t
Với f (t) = t + t 1 + t, t > 0 ⇒ f ′ (t) = 1 + t + 1 + √ > 0 ⇒ f : tăng, t > 0
2 1+t
√
ww
1 1 2−1
Suy ra : f = f (4x) ⇔ = 4x, (x > 0) ⇔ x = .
x+1 x+1 2
♥ Bài 65 ♥
Giải phương trình sau :
p p p
2 2 2
1+x x +1= x −x+1 1+ x −x+2
Lời giải
Để cho gọn ta đặt : y =
p
x2 − x + 1
www.k2pi.net Trang 40
1.4 Từ câu 61 đến câu 80 41
Pt có dạng :1 + x x2 + 1 = y + y y 2 + 1 ⇔ x x2 + 1 − y y 2 + 1 = y − 1
p p p p
x2 − y 2 x2 + y 2 + 1 y2 − 1
⇔ √ p =
x x2 + 1 + y y 2 + 1 y+1
t
2 2
(x − 1) x + y + 1 x (x − 1)
⇔ √ p =√
x x2 + 1 + y y 2 + 1 x2 − x + 1 + 1
ne
x=1
⇔
x2 + y 2 + 1 x
√ −√ = 0 (1)
p
x x2 + 1 + y y 2 + 1 2
x −x+1+1
√ 2 p 2 √
x2 + 1 − x + y2 + 1 − y 2 x2 − x + 1 − x + 1
Ta có : (1) ⇔ √ p + √ =0
x x2 + 1 + y y 2 + 1 x2 − x + 1 + 1
p p p p
•x x2 + 1 + y y 2 + 1 > 0 ⇔ y y 2 + 1 > (−x) (−x)2 + 1 ⇔ y > −x
pi.
x≥0
p
⇔ x2 − x + 1 > −x ⇔ ⇔x∈R
x < 0
x 2 − x + 1 > x2
x<1
k2
p
• x2 − x + 1 − x + 1 ≥ 0 ⇔ ⇔x∈R
x≥1
x2 − x + 1 ≥ x2 − 2x + 1
♥ Bài 66 ♥
Giải phương trình sau : q p
2
x + 2x 1 − 1 − x2 = 3
Lời giải
q p
pt ⇔ 2x 1 − 1 − x2 = 3 − x2 , (Øk : 0 ≤ x ≤ 1)
ww
p p
⇔ 4x2 1 − 1 − x2 = x4 − 6x2 + 9 ⇔ x4 − 10x2 + 9 + 4x2 1 − x2 = 0
p x = −1 (l)
⇔ 1 − x2 9 − x2 + 4x2 1 − x2 = 0 ⇔ 1 − x2 = 0 ⇔
x=1
Vậy : x = 1.
www.k2pi.net Trang 41
42 Chương 1. Tuyển tập các bài toán
♥ Bài 67 ♥
Giải phương trình sau :
√ √ √ √
x2 +
x + 1 3 2x + 1 = x x + 1 + 3 2x + 1
t
Lời giải
Với phương trình này, thì tác giả muốn chúng ta thực hiện phép nhân phân phối và bắt nhân tử đây. Thật vậy
ne
ta có phương trình đã cho tương đương với phương trình :
√ √ √ √
x2 − x x + 1 − x 3 2x + 1 + x + 1 · 3 2x + 1 = 0
√ √ √
⇔x x− x + 1 − x − x + 1 3 2x + 1 = 0
√ √
⇔ x − x + 1 x − 3 2x + 1 = 0
pi.
Tới đây xem như bài toán đã giải quyết.
♥ Bài 68 ♥
Giải phương trình sau :
√ √ p
x 1+x+ 1 − x + (1 − x) (1 + x) + 1 = x
k2
Lời giải
Với phương trình này tác giả luyện cho chúng ta ghi nhớ các phép biến đổi đại số đặc biệt để tạo các hằng đẳng
thức. Nhân toàn bộ phương trình cho 2 ta được phương trình :
√ √ p
2x 1+x+ 1 − x − 1 + 2 (1 − x)(1 + x) + 2 = 0
√ √ p
⇔ [(1 + x) − (1 − x)] 1 + x + 1 − x − 1 + (1 + x) + 2 (1 − x)(1 + x) + (1 − x) = 0
√ √ √ √ √ √ √ √
w.
⇔ 1+x− 1+x 1+x+ 1−x − 1+x− 1−x + 1+x+ 1−x =0
√
⇔x+ 1−x=0
♥ Bài 69 ♥
ww
Lời giải
√
Pt có dạng :x3 − 2x2 y + 2xy 2 − y 3 = 0, vi : y = 3
2x + 1 ⇔ x = y
√
Suy ra : x = 3 2x + 1 ⇔ x3 − 2x − 1 = 0
√
1± 5
⇔ x = −1; x = .
2
www.k2pi.net Trang 42
1.4 Từ câu 61 đến câu 80 43
♥ Bài 70 ♥
Giải phương trình sau :
√ √ √
x+ x+4+ x + 25 + 1 = 2 x + 16
t
Lời giải
ĐK: x ≥ −4
ne
Chuyển vế qua nào:
√ √ √
x + x + 4 + x + 25 + 1 − 2 x + 16 = 0
Đặt f (x) = V T
1 1 1
⇒ f ′ (x) = 1 − √ + √ + √ >0
x + 16 2 x + 4 2 x + 25
⇒ f (x) tăng mà x = 0 là nghiệm nên đó cũng là nghiệm duy nhất
pi.
Lời giải
Đk x ≥ −4
√ √ √
Pt x + x + 4 − 2 + x + 25 − 5 = 2 x + 16 − 8
x x x
⇔x+ √ +√ = 2√
x+4+2 x + 25 + 5 x + 16 + 4
1 1 2
⇔x 1+ √ +√ −√ =0
x+4+2 x + 25 + 5 x + 16 + 4
k2
√
Ta có: x + 16 + 4 ≥ 4
2 1
⇒√ ≤
x + 16 + 4 2
1 1 2
1+ √ +√ −√ = 0 VN
x+4+2 x + 25 + 5 x + 16 + 4
Vậy x= 0
w.
♥ Bài 71 ♥
Giải phương trình sau : q q
x3 + 2 (x + 1)3 + 2 (x + 2)3 = 3x + 4
Lời giải
Đk : x ≥ −1
3
q
3
Ta có : (x + 2)3 = [1 + (1 + x)] 2 ≥ 1 + (1 + x) ⇔ (x + 1)2 (4x + 7) ≥ 0 (đúng với : x ≥ −1)
ww
2
3x + 5
Suy ra : V T ≥ x + 0 + 2.
3 3
= x + 1 + 3x + 4 ≥ 3x + 4 = V P
2
Và : V T = V P ⇔ x = −1
Vậy Pt có 1 nghiệm : x = −1.
www.k2pi.net Trang 43
44 Chương 1. Tuyển tập các bài toán
♥ Bài 72 ♥
Giải phương trình sau :
√
x(x2 − 3x + 3) − x3 − 1 = 0
t
Lời giải
Đk: x ≥ 0
ne
√ √ √
P t ⇔ x3 − 3x2 + 3x − 1 = x3 ⇔ (x − 1)3 = x3 ⇔ x − 1 = x
√ !2
√ 1+ 5
⇔x− x−1=0⇔x=
2
♥ Bài 73 ♥
Giải phương trình sau :
pi.
p √
x2 + 9x − 1 + x 11 − 3x = 2x + 3
Lời giải
√ p p 2
P t ⇔ x 11 − 3x = 2x + 3 − x2 + 9x − 1 ⇒ x2 (11 − 3x) = 2x + 3 − x2 + 9x − 1
3x3 − 6x2 + 21x + 8 p
⇔ − 2 x2 + 9x − 1 = 0
2x + 3
3 3x − 6x2 + 21x + 8
3
p
⇔ − 9x − 8 + 9x + 8 − 6 x2 + 9x − 1 = 0
k2
2x + 3
x 9x2 − 36x + 20 5 9x2 − 36x + 20
⇔ + √ =0
2x + 3 9x + 8 + 6 x2 + 9x − 1
9x2 − 36x + 20 = 0 (1)
⇔
x 5
+ √ = 0 (2)
2x + 3 9x + 8 + 6 x2 + 9x − 1
2
w.
x=
3
•(1) ⇔ (thỏa Pt đã cho)
10
x=
3
2 3 2 15
= 0 (vô nghiệm)
p
•(2) ⇔ x + x2 + 9x − 1 + x − +
2 4
2 10
Vậy Pt có 2 nghiệm : x = ; x = .
3 3
ww
♥ Bài 74 ♥
Giải phương trình sau : √ √
3 3
x+1+ x−1 x
=
2 3
Lời giải
√ √ 2x
Đặt: f (x) = 3
x+1+ 3
x−1−
3
Khi đó:
www.k2pi.net Trang 44
1.4 Từ câu 61 đến câu 80 45
√3
√ 2
′ x+1− 3x+1
f (x) = √ ≥0
3 x2 − 1
Do vậy: f (x) đồng biến trên toàn tập xác định
t
Nói cách khác: f(x) có nghiệm duy nhất.
Mà: f(0)=0 rồi
ne
♥ Bài 75 ♥
Giải phương trình sau : r r r
x+1 x+2 x+3
+ + = 3x
2 3 4
Lời giải
pi.
Đk có nghiệm
r x>0 r r
x+1 x+2 x+3
pt ⇔ x − +x− +x− =0
2 3 4
2
2x − x − 1 2
3x − x − 2 2
4x − x − 3
⇔ q + q + q =0
2(x + x+1 2 ) 3(x + x+2
3 ) 4(x + x+3
4 )
2x + 1 3x + 2 4x + 3
(x − 1) q + q + q =0
x+1 x+2 x+3
2(x + 2 ) 3(x + 3 ) 4(x + 4 )
k2
⇔ x = 1 ( Trong ngoặc luôn dương với x>0)
♥ Bài 76 ♥
Giải phương trình sau :
√ √
x3 + 12x + 7 2 + x + 7 8 − x = 6x2 + 9
w.
Lời giải
Viết phương trình về dạng:
√ √
x3 − 6x2 + 12x + 19 + 7( x + 2 − 1) + 7( 8 − x − 3) = 0
7 7
Khi đó có: (x + 1)(x2 − 7x + 19 + √ −√ ) = 0.
x+2 8−x+3
7 7
Biểu thức x2 − 7x + 19 + √ −√ > 0 với −2 ≤ x ≤ 8.
x+2 8−x+3
Nên phương trình có nghiệm duy nhất x = −1.
ww
♥ Bài 77 ♥
Giải phương trình sau :
√ √
4x2 − 10x − 61 + (2x + 3) 2x + 1 + 2 x = 0
Lời giải
ĐK x ≥ 0
√ √
PT⇔ 4x2 − 4x − 48 + (2x + 3)
2x + 3 − 3 + 2 x − 4 = 0
www.k2pi.net Trang 45
46 Chương 1. Tuyển tập các bài toán
2x − 8 x−4
⇔ 4 (x + 3) (x − 4) + (2x + 3) √ + 2√ =0
2x + 1 + 3 x+2
2 2
⇔ x = 4or4 (x + 3) + (2x + 3) √ +√ = 0(∗)
x +2
t
2x + 1 + 3
Do x ≥ 0 nên pt ( * ) VN
Vậy x=4
ne
♥ Bài 78 ♥
Giải phương trình sau : s
7 5 3 3 1 1 1 1
x +x +x +x=2 2 + + +
x7 x5 x3 x
pi.
Lời giải
Đk x 6= 0 r
4 3 3 x2 + 1
pt ⇔ (x + 1)(x + x) = 2 2(x4 + 1)(
r x7
2
x +1
⇔ (x4 + 1)(x2 + 1) = 2
3
2(x4 + 1)( 10
s x
b
⇔ a.b = 2 3 2.a
(a − 1)2 .x2
k2
16ab
⇔ a 3 b3 = 2
x (a − 1)2
4
⇔ ab = (Vì a.b khác 0)
x(a − 1)
⇔ x11 + x9 + x7 + x5 − 4 = 0
⇔ x = 1 ( Nghiệm duy nhất vì f(x) đồng biến)
w.
♥ Bài 79 ♥
Giải phương trình sau :
√ √ √
x−2+ 4−x+ 2x − 5 = 2x2 − 5x
Lời giải
5
ĐK: x ∈ ;4
2
√ √ √
PT ⇔ 2x − 5 − 1 − 2x2 − 5x − 1 = 0
ww
x − 2 − 1 + 4−x−1 +
1 1 2
⇔ (x − 3) √ −√ +√ − (2x + 1) = 0
x−2+1 4−x+1 x−2+1
1 1 2 5
Mặt khác, ta thấy: − + − (2x + 1) < 0, với mọi x ∈ ;4
1 1 1 2
1 1 2 5
nên √ −√ +√ − (2x + 1) < 0, với mọi x ∈ ;4
x−2+1 4−x+1 x−2+1 2
⇔x−3=0⇔x=3
Đối chiếu điều kiện, x = 3 là nghiệm duy nhất của PT
www.k2pi.net Trang 46
1.5 Từ câu 81 đến câu 100 47
♥ Bài 80 ♥
Giải phương trình sau :
√ √ p
4 x + 1 − 1 = 3x + 2 1 − x + 1 − x2
t
Lời giải
Đk x ∈ [−1; 1]
ne
√ √
Đặt x + 1 = a , 1 − x = b a, b ≥ 0
PT đã cho trở thành :2a2 + ab − b2 − 2 (2a − b) = 0
⇔ (2a − b) (a + b − 2) = 0
−3
+/ Nếu 2a = b ⇔ x =
5
+/ Nếu a + b − 2 = 0 ⇔ x = 0
Lời giải
Biến đổi phương trình thành
p
2x2 + 11x + 10 − (2x + 1) x2 + 10x + 10 = 0
t2 − (2x + 1)t + x2 + x = 0
♥ Bài 82 ♥
Giải phương trình sau :
q q √
15x2 + 10 (x + 1)3 + 26 = 6 (x + 1)5 + 30 x + 1
Lời giải
√
Đặt :t = x + 1 ⇒ x = t2 − 1, (t ≥ 0)
2
Pt theo t có dạng : 15 t2 − 1 + 10t3 + 26 = 6t5 + 30t
⇔ f (t) = 6t5 − 15t4 − 10t3 + 30t2 + 30t − 41 = 0, (t ≥ 0)
www.k2pi.net Trang 47
48 Chương 1. Tuyển tập các bài toán
′ 2
2
f (t) = 30 t − t − 1 ≥ 0
Ta có : .Suy ra Pt theo t có nghiệm duy nhất : t = 1.
t
f (1) = 0
ne
♥ Bài 83 ♥
Giải phương trình sau :
1 10 3 2
3
+ 2+ +√ =0
x x x −10x − 1
Lời giải
pi.
1 + 10x 2x
Pt ⇔ +3+ √ =0
x2 −10x − 1
x 10x + 1 1
Đặt : t = √ ⇒ 2
=− 2
−10x − 1 x t
1
Pt theo t có dạng :− 2 + 3 + 2t = 0 ⇔ 2t3 + 3t2 − 1 = 0
t
1
⇔ t = −1 hoặc t = .
√ 2 √
Suy ra : −10x − 1 = −x hoặc −10x − 1 = 2x
k2
√
⇔ ... ⇔ x = −5 ± 2 6
♥ Bài 84 ♥
Giải phương trình sau :
p √
3
(3x − 2)2 + (x + 1) 3 3x − 2 + 3x − 6 = 0
w.
Lời giải
√ t3 + 2
Đặt :t = 3
3x − 2 ⇔ x =
33
t +2
Pt theo t có dạng : t +
2
+ 1 t + t3 − 4 = 0 ⇔ t4 + 3t3 + 3t2 + 5t − 12 = 0
3
t=1
⇔ t2 + 2t − 3 t2 + t + 4 = 0 ⇔
t = −3
ww
25
Vậy : x = 1; x = − .
3
♥ Bài 85 ♥
Giải phương trình sau :
√
4
√
4
√
10 − x + x−1= 3
Lời giải
Đk x ∈ [1; 10]
www.k2pi.net Trang 48
1.5 Từ câu 81 đến câu 100 49
√ √
Đặt 10 − x = a , x − 1 = b
PT trở thành :
√
a + b = 3
t
a 4 + b4 = 9
√
⇔ a = 0 hoặc a = 3
ne
⇒ x = 1 hoặc x = 10 là nghiệm của PT
♥ Bài 86 ♥
Giải phương trình sau :
p p p
1 + x2 − x2 + x + 4 = x2 + x + 5 + x
pi.
Lời giải
Đặt t = x2 + x + 4, t ≥ 0
p
♥ Bài 87 ♥
Giải phương trình sau :
√ √ q
2x + 1 + 1 = 3 2x + 1 (x + 1)2
3
(2x + 1) 1 +
Lời giải
w.
1
Đk: x ≥ −
2 √ √
pt⇔ 2(x + 1) + ( 2x + 1)3 − 3 2x + 1. 3 (x + 1)2
p
√ √
Đặt u = 3 x + 1 ∧ v = 2x + 1 >= 0
⇒ 2u3 − v 2 = 1 (*)
v
Phương trình trở thành: 2u3 + v 3 − 3u2 v = 0 ⇔ (u − v)2 (2u + v) = 0 ⇔ u = v ∨ u = −
2
+TH1: Với u=v thế và (*) ta được: u=v=1 suy ra x=0
ww
v v3
+TH2: Với u = − thế vào (*) ta được − − v 2 = 1 (Vô nghiệm so v>=0)
2 4
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x=0 !
Lời giải
1
Đk : x ≥ −
2 √ √
3 2 √
P t ⇔ 2 (x + 1) + 2x + 1 = 3 3 x + 1 2x + 1
√ √
Pt có dạng : 2a3 + b3 = 3a2 b, vi : a = 3 x + 1, b = 2x + 1
www.k2pi.net Trang 49
50 Chương 1. Tuyển tập các bài toán
b = −2a
⇔ (2a + b) (a − b)2 = 0 ⇔
b=a
√ √
t
3 1
2x + 1 = −2 x + 1 (V N : x ≥ − 2 )
Suy ra : ⇔ x 8x2 + 11x + 4 = 0
√ √
ne
2x + 1 = 3 x + 1
Vậy Pt có 1 nghiệm : x = 0.
♥ Bài 88 ♥
Giải phương trình sau :
p √ √ √ √
3
(4x + 1)2 + x + 1 3 4x + 1 = (x + 1)( 3 4x + 1 + x + 1)
pi.
Lời giải
ĐK x ≥ −1
√ √
Đặt a = 3 4x + 1, b = x + 1
Ta có
a2 + ab = b2 (a + b) ⇐⇒ a (a + b) = b2 (a + b) ⇐⇒ a = −b ∨ a = b2 √
1 13 − 189
k2
2 3 3 2
a = −b ⇒ (4x + 1) = (x + 1) ⇐⇒ x − 13x − 5x = 0, x ≤ − ⇐⇒ x =
4 2
2
√
3 1
a = b ⇒ 4x + 1 = x + 1, x ≥ −
4 √
2 −3 + 13
⇐⇒ x = 0 ∨ x + 3x − 1 = 0 ⇐⇒ x = 0 ∨ x =
2
♥ Bài 89 ♥
Giải phương trình sau :
w.
q q
(1 + x) − (1 − x)3 = 3x
3
Lời giải
Điều kiện
: −1 ≤ x ≤ 1.
√
u = 1 + x
Đặt : √ , (u, v ≥ 0) ⇒ u2 + v 2 = 2; u2 − v 2 = 2x
ww
v = 1 − x
3 2 3
u3 − v 3 = u − v 2 = 0 ⇔ (u − v) u2 + uv + v 2 = (u − v) (u + v)
2 2
3
⇔ (u − v) u2 + uv + v 2 − (u + v) = 0
3
√ √
Với u − v = 0 ⇔ u = v ⇔ 1 + x = 1 − x ⇔ x = 0.
3 3
Với : u2 + uv + v 2 − (u + v) = 0 ⇔ (u + v)2 − uv = (u + v) (1)
√ 2 √ √ 2
Đặt : t = u + v = 1 + x + 1 − x, 2 ≤ t ≤ 2.
www.k2pi.net Trang 50
1.5 Từ câu 81 đến câu 100 51
t2 − 2
Ta có : uv = .
2
−2 t23 t = 1(loại)
Khi đó (1) trở thành : t2 − = t ⇔ t2 − 3t + 2 = 0 ⇔
t
2 2 t=2
√ √
Với t = 2 ⇔ u + v = 2 ⇔ 1 + x + 1 − x = 2 ⇔ 1 − x2 = 1 ⇔ x = 0.
p
ne
Vây phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x = 0.
♥ Bài 90 ♥
Giải phương trình sau : s
1 1
2− √ =
2−x x
pi.
Lời giải
1
Điều kiện:0 < x < 2; 2 − √ ≥ 0 Bình phương 2 vế ta có:
2−x
1 1 √ √
2− √ = 2 ⇒ 2x2 2 − x − x2 = 2 − x
2−x x
√
Đặt: 2 − x = t (t ≥ 0) ⇒ x = 2 − t2
k2
Khi đó,
Phương trình được viết lại thành:
⇔ t=
⇔ t=
2√ 2√
1 ± 33 1 + 33
t= t=
√ 4 4
•t = 1 ⇒ 2 − x = 1 ⇒ 2 − x = 1 ⇒ x = 1
√ √ √ √
−1 + 5 √ −1 + 5 3− 5 1+ 5
•t = ⇒ 2−x= ⇒2−x= ⇒x=
2√ √2 2√ 2 √
1 + 33 √ 1 + 33 17 + 33 1 + 33
•t = ⇒ 2−x= ⇒2−x= ⇒x=−
4 4 8 8
ww
♥ Bài 91 ♥
Giải phương trình sau :
6 1 1
=√ +p √
x+3 1+x −2 + 3 1 + x
Lời giải
www.k2pi.net Trang 51
52 Chương 1. Tuyển tập các bài toán
√
1+x=a a2 = x + 1
Đặt : (a, b > 0) ⇒ √ ⇒ a2 − b2 + 3a = (x + 3)
−2 + 3√1 + x = b
q
b2 = 3 1 + x − 2
t
6 1 1
ne
= +
a2 − b2 + 3a a b
⇔ a3 − b3 + 3a2 − 3ab + ba2 − ab2 = 0
⇔ (a − b) a2 + b2 + 3a = 0 ⇔ a = b
pi.
♥ Bài 92 ♥
Giải phương trình sau :
√ √ √ √ √ √
x= 2−x 3−x+ 3−x 6−x+ 6−x 2−x
Lời giải
Đk :0 ≤ x ≤ 2
√ √ √
k2
2
Pt ⇔ 2 − x + 3 − x + 6 − x = 11 − x
√ √ √ √
⇔ 3 − x + 6 − x = 11 − x − 2 − x
√ √ √ √
⇔ 9 − 2x + 2 3 − x 6 − x = 13 − 2x − 2 11 − x 2 − x
√ √ √ √
⇔ 3 − x 6 − x = 2 − 11 − x 2 − x
√ √
⇒ 18 − 9x + x2 = 26 − 13x + x2 − 4 11 − x 2 − x
√
2−x=0
w.
√ √
⇔ x = 2 (thỏa Pt đã cho)
⇔ 11 − x 2 − x = 2 − x ⇔
√ √
11 − x = 2 − x
Vậy Pt có 1 nghiệm : x = 2.
Lời giải
Điêu kiện : 0 ≤ x ≤ 2
ww
www.k2pi.net Trang 52
1.5 Từ câu 81 đến câu 100 53
√ √
3 − x + 6 − x = 3(5)
√ √
2 − x + 6 − x = 2(6)
t
√ √
2 − x + 3 − x = 1(7)
ne
x = (3 − x).(6 − x)
p
⇔ x2 = (3 - x).(6 - x) ⇔ x = 2
Tương tự cho các phương trình khác ta có :
(6) ⇔ (6 - x).(2 - x) = (x - 2)2 , với x ≥ 2
⇔x=2
(7) ⇔ (2 - x).(3 - x) = (x - 2)2 với x ≥ 2
⇔x=2
pi.
Vậy phương trình đã cho có một nghiệm là x = 2
♥ Bài 93 ♥
Giải phương trình sau : q
x + 2 (2x + 1)3 = 3x2 + 6x + 2
k2
3
Lời giải
Các bài toán có căn cứ mạnh dạn đặt t=căn xem sao.
√ t2 − 1
Đặt t = 2x + 1 ≥ 0=> x = .
2
2
(t − 1) 3 (t2 − 1)2 t2 − 1
Khi đó pt thành: + 2t3 = 3 +6 + 2 ⇔ t6 − 9t4 + 16t3 − 9t2 + 1 = 0
8 4 2
Phương trình này hay dạng rồi. May quá.
w.
♥ Bài 94 ♥
Giải phương trình sau : √
√
1+x
2 x+ +5=3 1+ 1+x
x+2
Lời giải
√
Đặt t = 1 + x ≥ 0=>x = t2 − 1
www.k2pi.net Trang 53
54 Chương 1. Tuyển tập các bài toán
t
Khi đó pt thành: 2(t2 − 1 + ) + 5 = 3(1 + t) ⇔ 2t4 − 3t3 + 2t2 − t = 0 ⇒ t(t − 1)(2t2 − t + 1) = 0 ( ta thấy
t2 +1
2t2 − t + 1 > 0 mọi t)
*) t = 0 suy ra x = −1
t
*) t = 1 suy ra x = 0
ne
♥ Bài 95 ♥
Giải phương trình sau :
√ p
(3x + 1)2 − (2x + 2) 3x + 1 = (4x + 2) 4x2 + 5 − 3x − 7
pi.
Lời giải
√ 2 p 2
P t ⇔ x + 1 − 3x + 1 + 2x + 1 − 4x2 + 5 = 0
x + 1 − √3x + 1 = 0
⇔ p ⇔ x = 1.
2x + 1 − 4x2 + 5 = 0
♥ Bài 96 ♥
Giải phương trình sau :
k2
4 1 1
2
−√ =
9x 3x + 2 2
Lời giải
−2
Điều kiện: x 6= 0; x ≥
√ 3
Đặt 3x + 2 = a (a ≥ 0)
Khi đó, phương trình trở thành:
w.
41 1 2 2
= ⇔ 8a − 2 a2 − 2 = a a2 − 2
2 −
(a2 − 2) a 2
⇔ (a − 2) a + 2a − 2 a2 + 2a + 2 = 0
2
a=2 a=2
⇔ √ ⇔ √
a = −1 ± 3 a = −1 + 3
√ 2
ww
•a = 2 ⇔ 3x + 2 = 2 ⇔ x =
3 √
√ √ √ 2−2 3
•a = −1 + 3 ⇔ 3x + 2 = −1 + 3 ⇔
3
√
2−2 3 2
Vậy phương trình đã cho có nghiệm x = ;x =
3 3
♥ Bài 97 ♥
Giải phương trình sau :
p p
13 2x2 − x4 + 9 2x2 + x4 = 32
www.k2pi.net Trang 54
1.5 Từ câu 81 đến câu 100 55
Lời giải
Điều kiện : 2x2 - x4 ≥ 0
Áp dụng bất đẳng thức BCS ta có :
t
√ p √ p
VT2 = ( 13. 13.(2x2 − x4 ) + 3 3. 3.(2x2 + x4 ))2 ≤ (13 + 27).x2 .(32 - 10x2 ) = 4.10.x2 .(32 - 10x2 )
Tiếp tục ta có :
ne
10x2 + 32 − 10x2 2
4.10.x2 .(32 - 10x2 ) ≤ 4.( ) = 322 = VP2
2
Dấu
p bằng xảy ra khi p
:
13.(2x 2 − x4 ) 3.(2x2 + x4 ) √
√ = √
2 10
13 3 3 ⇔x=±
10x2 = 32 − 10x2
5
♥ Bài 98 ♥
pi.
Giải phương trình sau :
p
2 x3 − 2x2 + x + 4 = x2 − 2x + 5
Lời giải
Điều kiện : x3 - 2x2 + x + 4 ≥ 0
Phương trình đã cho được viết lại dưới dạng :
2 (x + 1).(x2 − 3x + 4) = (x + 1) + (x2 − 3x + 4)
p
k2
√
Đặt a = x + 1 và b = x2 − 3x + 4 , với ab ≥ 0
p
⇔ x + 1 = x2 - 3x + 4
w.
♥ Bài 99 ♥
Giải phương trình sau :
1 x 1
ww
√ + √ + √ =1
1 + 1 + x 1 + 1 + 2x 1 + 1 + 3x
Lời giải
1
Đk: x ≥ −
√3 √ 2
Ta có :
p p
1 + x + 1 + 3x = 2 + 4x + 2 1 + 4x + 3x2 ≤ 2 + 4x + 2 1 + 4x + 4x2 = 4 (1 + 2x)
√ √ √
Suy ra : 1 + x + 1 + 3x ≤ 2 1 + 2x, (1)
1 1 x 4 x
Vế trái Pt : V T = √ + √ + √ ≥ √ √ + √
1 + 1 + x 1 + 1 + 3x 1 + 1 + 2x 2 + 1 + x + 1 + 3x 1 + 1 + 2x
www.k2pi.net Trang 55
56 Chương 1. Tuyển tập các bài toán
4 x
⇒VT ≥ √ + √ , (do : (1))
2 + 2 1 + 2x 1 + 1 + 2x √
x+2 x+2 x + 1 − 1 + 2x
⇒VT ≥ √ ⇒VT −VP ≥ √ −1= √
t
1 + 1 + 2x 1 + 1 + 2x 1 + 1 + 2x
x2
⇒VT −VP ≥ √ √ ≥0
1 + 1 + 2x x + 1 + 1 + 2x
ne
Và : V T − V P = 0 ⇔ x = 0.
Vậy Pt có 1 nghiệm : x = 0.
♥ Bài 100 ♥
Giải phương trình sau :
p √
2 x2 + 2x + 2 x2 + 2x + 2 + (x − 1) x + 2 = 0
pi.
Lời giải
3
√
q
2
Pt ⇔ 2 (x + 1) + 1 = (1 − x) x + 2
h i3
⇔ 4 (x + 1)2 + 1 = (1 − x)2 (x + 2) , (1) (đk : −2 ≤ x ≤ 1)
Ta có : V T (1) − V P (1) ≥ 4 − (1 − x)2 (x + 2) = (2 − x) (x + 1)2 ≥ 0, (vi : −2 ≤ x ≤ 1)
Và V T (1) − V P (1) = 0 ⇔ x = −1.
k2
Vậy Pt có 1 nghiệm : x = −1.
♥ Bài 101 ♥
Giải phương trình sau :
p √
x2 − 6x + 11 x2 − x + 1 = 2 x2 − 4x + 7 x−2
Lời giải
ww
√ √ √
x2 − x + 1 2x2 − 8x + 14 x2 − x + 1 − x − 2 x2 − 2x + 3
Pt ⇔ √ = 2 ⇔ √ = 2
x−2 x − 6x + 11 x−2 x − 6x + 11
x2 − 2x + 3 x2 − 2x + 3
⇔√ √ √ = 2
x−2 x2 − x + 1 + x − 2 x − 6x + 11
√ p √ p
⇔ x − 2 x2 − x + 1 + x − 2 = x2 − 6x + 11 ⇔ x2 − x + 1 − x − 2 x2 − x + 1 − 6 (x − 2) = 0
p √ p √
⇔ x2 − x + 1 − 3 x − 2 x2 − x + 1 + 2 x − 2 = 0
p √ √
⇔ x2 − x + 1 = 3 x − 2 ⇔ ... ⇔ x = 5 ± 6.
www.k2pi.net Trang 56
1.6 Từ câu 101 đến câu 120 57
♥ Bài 102 ♥
Giải phương trình sau :
√ p
x 1+ 1 + 2x + 1 = (x2 + x + 1) (3x + 2)
t
Lời giải
−1
ne
Điều kiện : x ≥
2
Khi đó phương trình đã cho được viết dưới dạng :
√
(x + 1) + ( x 2x + 1 - (x2 + x + 1).(3x + 2) ) = 0
p
pi.
(x + 1).(x + 2)
⇔ (x + 1).(1 - √ p )=0
x 2x + 1 + (x2 + x + 1).(3x + 2)
√
Suy ra (x + 1)(x + 2) = x 2x + 1 + (x2 + x + 1)(3x + 2) với x ≥ 0
p
⇔ x4 + x3 + x2 = 6x2 + 7x + 2
⇔ x4 + x3 - 5x2 - 7x - 2 = 0
⇔ (x2 - 2x -1)(x2 +3x + 2) = 0
√
w.
⇔ x2 - 2x - 1 = 0 ⇔ x = 1 ± 2
√
Giao với điều kiện phương trình có nghiệm : x = 1 + 2
♥ Bài 103 ♥
Giải phương trình sau :
p √ p
3 x2 + 4x − 5 + x−3= 11x2 + 25x + 2
ww
Lời giải
2
x + 4x − 5 ≥ 0
Điều kiện: x≥3
11x2 + 25x + 2 ≥ 0
Bình phương 2 lần lên ta được:
x2 + 7 x2 − 21x + 70 = 0
√
2 21 ± 161
⇔ x − 21x + 70 = 0 ⇔ x =
2
www.k2pi.net Trang 57
58 Chương 1. Tuyển tập các bài toán
Đối chiếu điều kiện √ √
21 + 161 21 − 161
Vậy phương trình đã cho có nghiệm x = ;x =
2 2
t
♥ Bài 104 ♥
Giải phương trình sau :
ne
√ √
q q
3
1 + (1 + x) = x + 1 + x 1+ 1+x
Lời giải
Điều kiện : x ≥ 0
Khi đó phương trình đã cho được viết lại dưới dạng :
√ √ √ √ √
q
(1 + 1 + x)3 - 3 1 + x(1 + 1 + x) = (x + 1 + 1 + x + 1 - 2) 1 + 1 + x
pi.
√
Đặt t = 1 + 1 + x , với t ≥ 1
Khi đó phương trình đã cho trở thành :
√
t3 - 3t(t - 1) = ((t - 1)2 + t - 2) t
√
⇔ t(t2 - 3t + 3) = (t2 - t - 1) t
√
Suy ra t(t2 - 3t + 3) = t2 - t - 1
⇔ t(t2 - 3t + 3)2 = (t2 - t - 1)2
k2
⇔ t5 - 7t4 + 17t3 - 17t2 + 7t - 1 = 0
⇔ (t - 1)(t4 - 6t3 + 11t2 - 6t + 1) = 0
√
Trường hợp 1 : t = 1 ( chọn ). Khi đó ta có : 1 + 1+x = 1
⇔ x = -1 ( loại )
Trường hợp 2 : t4 - 6t3 + 11t2 - 6t + 1 = 0
Chia hai vế của phương trình cho t2 , ta được :
1 1
(t + )2 - 2 - 6(t + ) + 11 = 0
w.
t t
1 1
⇔ (t + - 3) = 0 ⇔ t + - 3 = 0
2
t t √
3± 5
⇔ t - 3t + 1 = 0 ⇔ t =
2
√ 2
3+ 5
Suy ra : t = . Khi đó ta có :
2 √
√ 3+ 5
1 + 1+x =
ww
√2 √
√ 1+ 5 1+ 5
⇔ 1+x = ⇔x= ( nhận )
2 2 √
1+ 5
Vậy phương trình đã cho có nghiệm : x =
2
Lời giải
√
q
Đặt 1 + 1 + x = a (a ≥ 0)
√
1 + x = a2 − 1
Suy ra:
x = a2 − 1 2 − 1 = a4 − 2a2
www.k2pi.net Trang 58
1.6 Từ câu 101 đến câu 120 59
Phương trình đã cho trở thành:
2
a (a + 1) a2 − a − 1 = 0
t
a=0
a=0
√
⇔ a = −1 √ ⇔
1+ 5
1± 5 a=
ne
a= 2
√2
•a = 0 ⇔ x + 1 = −1(L)
√ √ √
1+ 5 √ 1+ 5 1+ 5
•a = ⇔ x+1= ⇒x=
2 2 2
√
1+ 5
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x =
2
pi.
♥ Bài 105 ♥
Giải phương trình sau : q
2 1 p p
x + 2 1 + 1 + x = 2 1 + 1 + x2
2
x
Lời giải
k2
Điều kiện : x 6= 0
Khi đó phương trình đã choqtrở thành :
x4 + (1 + 1 + x2 ) = 2x2 1 + 1 + x2
p p
q
⇔ (x - 1 + 1 + x2 )2 = 0
p
2
q
⇔ x = 1 + 1 + x2
p
2
⇔ x4 = 1 + 1 + x2 ⇔ 1 + x2 ( x2 + 1(x2 − 1) − 1) = 0
p p p
w.
⇔ x2 (x4 - x2√- 1) = 0
1± 5
⇔ x2 =
2
√ s √
1 + 5 1+ 5
Suy ra x =
2
⇔x=±
2 2 s √
1+ 5
ww
Lời giải
đk x 6= 0 √
1 + 1 + x2
q p
x2 + ≥ 2 1 + 1 + x2
x2
AM-GM
p p
x4 = 1 + 1 + x2 ⇐⇒ 1 + x2 x2 − 1 = 1
Đăt t = 1 + x2 ⇔ x2 = t2 − 1
p
www.k2pi.net Trang 59
60 Chương 1. Tuyển tập các bài toán
√
1+ 5
⇐⇒ t =
2
s √
1+ 5
t
⇐⇒ x = ±
2
ne
Bài 106
Tìm nghiệm lớn nhất của phương trình :
q √
x + 2 (x + 1)3 + 1 = 2x2 + 2x + 2x x + 1
3
Lời giải
Điều kiện : x ≥ -1
Khi đó phương trình đã cho trở thành :
pi.
√ √
x3 + 2(x + 1) x + 1 + 1 − 2x2 − 2x − 2x x + 1 = 0
√
⇔ x3 + 1 − 2x2 − 2x + 2 x + 1 = 0
√
⇔ (x + 1)(x2 − 3x + 1) + 2 x + 1 = 0
√ √
⇔ x + 1( x + 1(x2 − 3x + 1) + 2) = 0
√
Suy ra x = −1 hoặc x + 1(x2 − 3x + 1) = −2 với x2 − 3x + 1 ≤ 0 (∗)
Suy ra (x + 1)(x2 − 3x + 1)2 = 4
k2
⇔ x5 − 5x4 + 5x3 + 5x2√− 5x − 3 = 0 ⇔ (x2 − x − 1)2 (x − 3) = 0
1± 5
⇔ x = 3 hoặc x =
√ 2
1+ 5
Suy ra x =
2 √
1+ 5
Vậy nghiệm lớn nhất là x =
2
w.
♥ Bài 107 ♥
Giải phương trình sau :
p
(x + 1) x2 − x + 2 = x2 + x + 1
x2 − 2x + 3
Lời giải
ww
Điều kiện : x ≥ -1
Khi đó phương trình đã cho đươc viết lại dưới dạng :
p
x3 + x + 2 = (x2 + x + 1) x2 − 2x + 3
p
⇔ x(x2 − 2x − 1) = (x2 + x + 1)( x2 − 2x + 3 − 2)
x2 − 2x + 3 − 4
⇔ x(x2 − 2x − 1) = (x2 + x + 1)( √ )
x2 − 2x + 3 + 2
x2 + x + 1
⇔ (x2 − 2x − 1)(x − √ )=0
x2 − 2x + 3 + 2 √
Trường hợp 1 : x2 − 2x − 1 = 0 ⇔ x = 1 ± 2 ( chọn cả hai )
www.k2pi.net Trang 60
1.6 Từ câu 101 đến câu 120 61
Trường hợp 2 : x(2 + x2 − 2x + 3) = x2 + x + 1 với x ≥ 0
p
p
⇔ (2x − 1) + x( x2 − 2x + 3 − (x + 1)) = 0
x(x2 − 2x + 3 − x2 − 2x − 1)
t
⇔ (2x − 1) + √ =0
x2 − 2x + 3 + x + 1
2x
⇔ (2x − 1)(1 − √ )=0
2
x − 2x + 3 + x + 1
ne
1
Suy ra : x = hoặc x2 − 2x + 3 + x + 1 = 2x
p
2
Suy ra x2 − 2x + 3 = x − 1 với x ≥ 1
p
♥ Bài 108 ♥
pi.
Giải phương trình sau :
√ √ √
q q q
x2 + x + x + 1 + 1 + x2 − x + x + 1 + 1 = 2 1 + 1 + x
Lời giải
Ta có Đk x ≥ −1
√ √ √ √
q q
pt ⇔ 2x2 + 2 x + 1 + 2 + 2 x2 + x + x + 1 + 1. x2 − x + x + 1 + 1 = 4 + 4 x + 1
k2
√ √
q q
⇔ ( x + x + x + 1 + 1 − x2 − x + x + 1 + 1)2 = 4x2
2
√ √
q q
⇔ ( x + x + x + 1 + 1 − x2 − x + x + 1 + 1) = ±2x
2
Kết
hợp vớiq phương trình tađược:
√ √
q
u+v =2 1+ x+1 u+v =2 1+ x+1
∨
u − v = 2x u − v = −2x
√ √
q q
Suy ra x = 2x 1 + x + 1 ∨ x = −2x 1 + x + 1
w.
♥ Bài 109 ♥
Giải phương trình sau :
1 1 2
√ +√ =√
−x2 + x + 1 −x2 − x + 1 1 − x2
ww
Lời giải
1 1 4 4 2
Ta có V T = √ +√ ≥ √ √ ≥ √ p = √ =
−x2 +x+1 2
−x − x + 1 2 2
−x + x + 1 + −x − x + 1 2
2 (2 − 2x ) 1 − x2
VP
Dấu "=" xãy ra khi x=0.
www.k2pi.net Trang 61
62 Chương 1. Tuyển tập các bài toán
♥ Bài 110 ♥
Giải phương trình sau :
√ √
3
2x + 4 − 1+x=1
t
Lời giải
ĐK: x ≥ −2
ne
√
Đặt t = 3 1 + x=>x = t3 − 1
t + 1 ≥ 0
Phương trình thành: 2t + 2 − t = 1 ⇔ 2t + 2 = t + 1 ⇔
p p
3 3
2t3 − t2 − 2t + 1 = 0
t + 1 ≥ 0
t + 1 ≥ 0
⇔ ⇔
(t − 1)(2t2 + t − 1) = 0
(t − 1)(t + 1)(2t − 1) = 0
pi.
Với t = 1 thì x = 0
Với t = −1 thì x = −2
1 7
Với t = thì x = −
2 8
♥ Bài 111 ♥
Giải phương trình sau :
k2
p √
x2 + 4x − 3 + x − x2 = 4x + 1 − 2
Lời giải
p √
Pt ⇔ x2 + 4x − 3 − 4x + 1 = x2 − x − 2
x2 − 4
⇔√ √ = (x + 1) (x − 2)
2
x + 4x − 3 + 4x + 1
w.
x=2
⇔
p √ x+2
x2 + 4x − 3 + 4x + 1 − = 0 (1)
x+1
√ x+2
•V T (1) ≥ f (x) = 4x + 1 − . Do : f ′ (x) > 0 nên :
x + 1
√
f (x) ≥ f −2 + 7 > 0 ⇒ V T (1) > 0 ⇒ (1) : V N
ww
Vậy Pt có 1 nghiệm :x = 2.
♥ Bài 112 ♥
Giải phương trình sau :
p p p
3x x2 − 2 + 3x2 − 4 = 2. 3x4 − 3x2 − 4
Lời giải
p p p
P t ⇔ 3x x2 − 2 = 2 3x4 − 3x2 − 4 − 3x2 − 4, (1)
www.k2pi.net Trang 62
1.6 Từ câu 101 đến câu 120 63
Do x2 ≥ 2 ⇒ 3x4 − 3x2 − 4 ≥ 3x2 − 4 ⇒ V P (1) ≥ 0 ⇒ V T (1) ≥ 0
p p
√
Như vậy đk là : x ≥ 2
Khi đó : (1) ⇔ 9x4 − 18x2 = 12x4 − 9x2 − 20 − 4 3x2 − 4 3x4 − 3x2 − 4
p p
t
p p
⇔ 3x4 − 3x2 − 4 − 4 3x4 − 3x2 − 4 3x2 − 4 + 4 3x2 − 4 = 0
p p 2
ne
⇔ 4 2 2
3x − 3x − 4 − 2 3x − 4 = 0
p p
⇔ 3x4 − 3x2 − 4 = 2 3x2 − 4 ⇔ x4 − 5x2 + 4 = 0
Theo Đk chọn được 1 nghiệm : x = 2.
♥ Bài 113 ♥
Giải phương trình sau :
pi.
p p
(x − 1) x2 + x + 1 + (x + 1) x2 − x + 1 = 2x2
Lời giải
p p 2x
Pt ⇔ x x2 + x + 1 + x2 − x + 1 − √ √ = 2x2
2
x +x+1+ x −x+1 2
x=0
⇔
2
k2
p p p p
x2 + x + 1 + x2 − x + 1 − 2x x2 + x + 1 + x2 − x + 1 + x2 = x2 + 2 (1)
p p 2 p 2
(1) ⇔ x2 + x + 1 + x2 − x + 1 − x = x2 + 2 , (2)
Do : x2 + x + 1 + x2 − x + 1 > x, x ∈ R
p p
Nên : (2) ⇔ x2 + x + 1 + x2 − x + 1 = x + x2 + 2
p p p
p p
⇔ 2x2 + 2 + 2 x4 + x2 + 1 = 2x2 + 2 + 2x x2 + 2
x≥0
w.
⇔ ⇔x=1
4
2 4 2
x + x + 1 = x + 2x
Vậy Pt có 2 nghiệm : x = 0; x = 1.
♥ Bài 114 ♥
Giải phương trình sau :
ww
p p
(1 + x) x2 − x + 1 + (1 − x) x2 + x + 1 = 2
Lời giải
p p
pt ⇔ (x + 1) x2 − x + 1 − (x − 1) x2 + x + 1 = 2
p p
⇔ (x + 1)( x2 − x + 1 − 1) − (x − 1)( x2 + x + 1 − 1) = 0
(x + 1)(x2 − x) (x − 1)(x2 + x)
⇔√ −√ =0
x2 − x + 1 + 1 x2 + x + 1 + 1
www.k2pi.net Trang 63
64 Chương 1. Tuyển tập các bài toán
(x + 1)(x2 − x) = 0
⇔ 1 1
√ −√ =0
x2
−x+1+1 2
x +x+1+1
t
x=0
⇔ x = −1
ne
x=1
♥ Bài 115 ♥
Giải phương trình sau :
√ √ p
x2 x + 3 + 2 5x − 6 = x( 5x2 + 9x − 18 + 2)
Lời giải
pi.
6
Điều kiện : x ≥
5
Khi đó phương trình đã cho trở thành :
√ p √
x(x x + 3 − 5x2 + 9x − 18) − 2(x − 5x − 6) = 0
x(x3 + 3x2 − 5x2 − 9x + 18) 2(x2 − 5x + 6)
⇔ √ √ − √ =0
x x + 3 + 5x2 + 9x − 18 x + 5x − 6
x(x3 − 2x2 − 9x + 18) 2(x2 − 5x + 6)
⇔ √ √ − √ =0
x x + 3 + 5x2 + 9x − 18 x + 5x − 6
x(x − 2)(x − 3)(x + 3) 2(x − 2)(x − 3)
k2
⇔ √ √ − √ =0
2
x x + 3 + 5x + 9x − 18 x + 5x − 6
x(x + 3) 2
⇔ (x − 2)(x − 3)( √ √ − √ )=0
2
x x + 3 + 5x + 9x − 18 x + 5x − 6
Trường hợp 1 (x − 2)(x − 3) = 0 ⇔ x = 2 hoặc x = 3 ( chọn cả hai )
√ √
Trường hợp 2 x(x + 3)(x + 5x − 6) = 2(x x + 3 + 5x2 + 9x − 18)
p
√ p p
⇔ x x + 3( 5x2 + 9x − 18 − 2) + (x2 (x + 3) − 2 √5x2 + 9x − 18) = 0 (∗)
√ 6 105
Đặt a = x x + 3 và b = 5x2 + 9x − 18 với a ≥ và b ≥ 0
p
w.
25
Khi đó phương trình (∗) trở thành : a(b − 2) + (a2 − 2b) = 0 ⇔ (a + b)(a − 2) = 0
√
Suy ra : a = 2 ⇔ x x + 3 = 2 ⇔ x2 (x + 3) = 4
6
⇔ x3 + 3x2 − 4 = 0 ⇔ (x − 1)(x + 2)2 = 0 , phương trình này vô nghiệm vì x ≥
5
Vậy phương trình đã cho có nghiệm : x = 2; x = 3
Lời giải
ww
6
Đk : x ≥
√5 √ √ √
P t ⇔ x2 x + 3 − x x + 3 5x − 6 − 2x + 2 5x − 6 = 0
√ √ √
⇔ x x + 3 x − 5x − 6 − 2 x − 5x − 6 = 0
√ √
⇔ x − 5x − 6 x x + 3 − 2 = 0 ⇔ ...
⇔ x = 2; x = 3.
www.k2pi.net Trang 64
1.6 Từ câu 101 đến câu 120 65
♥ Bài 116 ♥
Giải phương trình sau :
t
s
3
1 √
1 + x2 + x + 1 x + = 1 − x3
1+ 2 1−x
x +x+1
ne
Lời giải
Đk: x ≤r
1
1
Đặt u= 1 + 2 >1
√ x +x+1
v= 1 − x ≥ 0
1 1
Khi đó phương trình trở thành : 1 + (1 − v 2 + u3 ) = 2 v3
u2 −1 u −1
v 3 +rv 2 = u3 + u2 ⇒ v = u
pi.
1 √
vậy (1 + 2 = 1−x
x +x+1
1
1+ 2 =1−x
x +x+1
x + x + x + 1 = 0 ⇔ (x + 1)(x2 + 1) ⇔ x = −1
3 2
Lời giải
Đk : x ≥ 1
√ p √
w.
p
Dùng BCS cho 2 bộ số : x2 + x − 2; x 3 x5 − 1 , x; 3
Ta có : V T ≤ x2 + x − 2 + 3x2 (x5 − 1) x2 + 3 = V P
p p
√ √ √
x2 + x − 2 x 3 x5 − 1
Pt ⇔ V T = V P ⇔ = √
x 3
9 4 2
⇔ f (x) = x − x − x − x + 2 = 0, (x ≥ 1)
f ′ (x) = 9 x8 − x3 + 5 x3 − x + 3 (x − 1) + 2 > 0, (do : x ≥ 1)
ww
Và : f (1) = 0
Vậy Pt có 1 nghiệm :x = 1.
♥ Bài 118 ♥
Giải phương trình sau :
√
3x − 2 = x2
Lời giải
2
Đk: x ≥
3
www.k2pi.net Trang 65
66 Chương 1. Tuyển tập các bài toán
Bình phương hai vế ta được x4 − 3x + 2 = 0 ⇔ (x − 1)(x3 + x2 + x − 2) = 0
t
♥ Bài 119 ♥
Giải phương trình sau :
√
(2x + 3) 4x + 1 = 8x + 5
ne
Lời giải
√ 2 √
Pt ⇔ 4x + 1 − 2 (2x + 3) 4x + 1 + 12x + 9 = 0
√ √
⇔ 4x + 1 − 3 4x + 1 − 4x − 3 = 0 ⇔ ...
⇔ x = 2.
pi.
♥ Bài 120 ♥
Giải phương trình sau : r
x+1
(x − 4)(x + 1) + 4(x − 4) +3=0
x−4
Lời giải
ĐK x ≤ −1 ∨ x > 4
k2
TH1 x > 4 t = (x + 1) (x − 4), t ≥ 0
p
t2 + 4t + 3 = 0 vô nghiệm
TH2 x ≤ −1
t2 − 4t + 3 = 0 ⇐⇒ √t = 1 ∨ t = 3
3 − 29
t = 1 ⇐⇒ x =
2√
3 − 61
t = 3 ⇐⇒ x =
w.
Lời giải
√ √
Đặt t = 4x − 3 + x + 1, t ≥ 0
t2 − t − 20 = 0 ⇐⇒ t = 5
p
2 4x2 + x − 3 = 27 − 5x ⇐⇒ ...
www.k2pi.net Trang 66
1.7 Từ câu 121 đến câu 140 67
♥ Bài 122 ♥
Giải phương trình sau :
√ √
t
x 2+ x + 1 + 1 = (x + 1) 3x + 2
Lời giải
ne
√
Đặt : a = x + 1 (a ≥ 0)
Ta có :
p
a2 − 1 (2 + a) + 1 = a2 3 (a2 − 1) + 2 ⇔ a3 + 2a2 − a − 1 = a2 3a2 − 1
p
p
⇔ a2 3a2 − 1 − a − 1 − a2 + a + 1 = 0
2 2 a2 − a − 1 = 0
2a a − a − 1
pi.
− a2 − a − 1 = 0 ⇔
⇔√ p
3a2 − 1 + a + 1 2a2 = 3a2 − 1 + a + 1
♥ Bài 123 ♥
Giải phương trình sau :
x2 1
k2
√ + √ =1
3+ 9−x 2 4(3 − 9 − x2 )
Lời giải
Đk: −3 < x < 3.
Đặt u = 3 + 9 − x2 , v = u = 3 + 9 − x2 > 0 => u.v = x2
p p
1 1
pt trở thành : v + =1⇔v=
4v √ 2
w.
p 1 11
⇒ 3 − 9 − x2 = ⇒ x = ±
2 2
♥ Bài 124 ♥
Giải phương trình sau :
√ √ √ √ √
4−x+ 10 − 3x = 1+x+ 3−x 7 − 2x
ww
Lời giải
Đk: −1 ≤ x ≤ 3
√ √ 2 √ √ 2
Pt ⇔ 4 − x + 10 − 3x = (7 − 2x) 1 + x + 3 − x
p p
⇔ 14 − 4x + 2 (4 − x)(10 − 3x) = (7 − 2x) 4 + 2 (1 + x)(3 − x)
p p
⇔ 14 − 4x − 2 (4 − x)(10 − 3x) + 2 (7 − 2x) (1 + x)(3 − x) = 0
√ √ 2 √ 2 p
⇔ 4 − x − 10 − 3x + 2 7 − 2x (1 + x)(3 − x) = 0
√ √ √ 2 p
⇔ 4 − x − 10 − 3x = 7 − 2x (1 + x)(3 − x) = 0
Vậy Pt có 1 nghiệm : x = 3.
www.k2pi.net Trang 67
68 Chương 1. Tuyển tập các bài toán
♥ Bài 125 ♥
Giải phương trình sau :
√ √ √
t
p
x + 4 + 4 x + 1 = −x2 + 2x + 4 − 1 − x + 5
Lời giải
ne
Đặt : x = 1 − t
√ √ √
Pt theo t : 5 − t + 4 2 − t = 5 − t2 − t + 5, (0 ≤ t ≤ 2)
p
√ p √ √ √
⇔ 2 2 − t − 5 − t2 = 2 − 5 − t + 2 1 − 2 − t − t−1
(t − 1)(t − 3) t−1 2(t − 1) t−1
⇔ √ √ = √ + √ − √
2 2−t+ 5−t 2 2+ 5−t 1+ 2−t 1+ t
t=1
pi.
⇔
t−3 1 2 1
√ √ = √ + √ − √ (1)
2 2−t+ 5−t 2 2+ 5−t 1+ 2−t 1+ t
1 2
V P (1) ≥ √ + √ − 1 > 0 > V T (1) ⇒ (1):vô nghiệm.
2+ 5 1+ 2
Vậy Pt có 1 nghiệm : x = 0.
k2
♥ Bài 126 ♥
Giải phương trình sau :
p √
x2 + 3 = (2 − x) 2x2 + 3 + x 1 − 4x
Lời giải
p 2 p √
Pt ⇔ 2x2 + 3 − 2 (2 − x) 2x2 + 3 + 3 − 2x 1 − 4x = 0
√ 2
w.
∆√2x2 +3 = x + 1 − 4x
p √
2x2 + 3 = 2 + 1 − 4x (1)
Suy ra :
√
p
2x2 + 3 = 2 − 2x − 1 − 4x (2)
√ √
•(1) ⇔ 2x2 + 3 = 5 − 4x + 4 1 − 4x ⇔ x2 + 4x − 1 = 2 x + 1 − 4x
√ √ √
⇔ x + 1 − 4x x − 1 − 4x = 2 x + 1 − 4x
√
ww
1 − 4x = −x
√
⇔ ⇔ x = −2 − 5
√
1 − 4x = x − 2 (V N )
p √
•(2) ⇔ 2x2 + 3 + x − 2 + x + 1 − 4x = 0
x2 + 4x − 1 x2 + 4x − 1
⇔√ + √ =0
2x2 + 3 − x + 2 x − 1 − 4x
√
x2 + 4x − 1 = 0 x = −2 ± 5
⇔ ⇔
√
p p
2
2 + 2x + 3 = 1 − 4x (x + 1)2 + 2 + 2 2x2 + 3 = 0 (V N )
www.k2pi.net Trang 68
1.7 Từ câu 121 đến câu 140 69
√
Thử lại ta chọn được nghiệm : x = −2 − 5.
t
♥ Bài 127 ♥
Giải phương trình sau :
√ √ p
3 1 + x + 1 − x = (x + 4) 1 − x2
ne
Lời giải
pi.
+ =
2−x 2+x 1− x 4
Vậy Pt có nghiệm : x = 0.
♥ Bài 128 ♥
Giải phương trình sau :
√ √ √ √
k2
1+x+ 1 + 3x 1 + 2x = 2 1 + 4x
Lời giải
1
Đk : x > −
√ 4 √
1 + x + 1 + 3x 2
Pt ⇔ √ =√ , (2)
1 + 4x √ 1 + 2x
1 + 1 + 4x 1 1
Ta có : V T (2) ≥ √
w.
♥ Bài 129 ♥
Giải phương trình sau :
ww
p p p
4
p
4
x2 + x + 1 + x2 − x + 1 = x4 + x2 + 1 + x4 − x2 + 1
Lời giải
p
4
p
4
p
4
AM − GM ⇒ V T ≥ 2 x4 + x2 + 1 ≥ x4 + x2 + 1 + x4 − x2 + 1 = V P
Đẳng thức xảy ra khi : x = 0.
Vậy Pt có nghiệm : x = 0.
www.k2pi.net Trang 69
70 Chương 1. Tuyển tập các bài toán
♥ Bài 130 ♥
Giải phương trình sau :
√ √
3
√
4
1 + 2x + 1 + 3x + 1 + 4x = 3 (x + 1)
t
Lời giải
−1
ĐK: x ≥
ne
4
Pt √
đã cho √ √
1 + 2x − (x + 1) + 3 1 + 3x − (x + 1) + 4 1 + 4x − (x + 1) = 0
−x2 −x2 (x + 3) −x2 (x2 + 1 + 4x + 1)
⇔√ +p √ + √ √ =0
1 + 2x + (x + 1) 3
(1 + 3x)2 + (x + 1) 3 1 + 3x + (x + 1)2 [ 1 + 4x + (x + 1)][ 1 + 4x + (x + 1)2 ]
4
−1 −(x + 3) −(x2 + 1 + 4x + 1)
⇔x = 0 ∨ ( √ +p √ + √ √ <0
1 + 2x + (x + 1) 3
(1 + 3x)2 + (x + 1) 3 1 + 3x + (x + 1)2 [ 4 1 + 4x + (x + 1)][ 1 + 4x + (x + 1)2 ]
pi.
Lời giải
−1
Điều kiện : x ≥
4
Khi đó ta có :
p p p 1 + 2x + 1 1 + 1 + 1 + 3x 1 + 1 + 1 + 1 + 4x
V T = 1.(1 + 2x) + 3 1.1.(1 + 3x) + 4 1.1.1.(1 + 4x) ≤ + + =
2 3 4
3(x + 1) = V P
k2
Dấu ” = ” xảy ra khi :
√ √ √
1 + 2x = 3 1 + 3x = 4 1 + 4x ⇔ x = 0
♥ Bài 131 ♥
Giải phương trình sau :
√ √
2x3 + 2x2 + 1 = 1 + 2x 3 1 − 3x
Lời giải
Điều kiện: 2x + 1 ≥ 0
ww
Ta nhận thấy:
V T = 2x3 + x2 + x2 + 1 = x2 (2x + 1) + x2 + 1
Vơí điều kiện đầu bài thì vế trái luôn dương Suy ra:
√ √ √
1 + 2x 3 1 − 3x > 0 ⇔ 3 1 − 3x > 0
www.k2pi.net Trang 70
1.7 Từ câu 121 đến câu 140 71
Ta có:
√ p 1 + 2x + 1
1 + 2x = (1 + 2x) .1 ≤ =x+1
√ 2
1 − 3x + 1 + 1
t
3
p
1 − 3x = 3 (1 − 3x) .1.1 ≤ =1−x
√ √ 3
⇒ 1 + 2x 3 1 − 3x ≤ (1 + x) (1 − x) = 1 − x2
ne
Ta cần chứng minh:
2x3 + 2x2 + 1 ≥ 1 − x2 ⇔ 2x3 + 3x2 ≥ 0
⇔ x2 (2x + 3) ≥ 0 ⇔ x2 [(2x + 1) + 2] ≥ 0, ∀2x + 1 ≥ 0
Do đó:
VT ≥VP
pi.
Dấu = xảy ra:
1 + 2x = 1
⇔ 1 − 3x = 1 ⇔ x = 0
x=0
Lời giải
−1
w.
−1
V T = 2(x2 + x + 1) ≥ 2x + 2 ⇔ 2x2 ≥ 0 đứng với ≤x≤1
2
Dấu
” = ” xảy ra khi :
p p
2x2 + 3x + 1 = −2x2 + x + 1
⇔ x = 0 (TMĐK)
x = 0
www.k2pi.net Trang 71
72 Chương 1. Tuyển tập các bài toán
♥ Bài 133 ♥
Giải phương trình sau :
√ √ √ √
t
1 + 2013x + 1 − 2013x = (1 + 2014x) 1 − 2014x + (1 − 2014x) 1 + 2014x
Lời giải
ne
Ta có:
√ √
V T 2 = ( 1 + 2013x + 1 − 2013x)2 ≥ 4 1 − (2013x)2
p
⇒ V T 2 ≥ 4 1 − (2014x)2
p
pi.
√ √ 2
V P 2 = (1 − 2014x) 1 + 2014x + (1 + 2014x) 1 − 2014x
√ √
Luôn đúng do 2 = a + b ≥ 2 ab ⇒ ab ≤ 1 Dấu bằng xảy ra
√ √
⇒ 1 − 2014x = 1 + 2014x ⇒ x = 0
ww
♥ Bài 134 ♥
Giải phương trình sau :
√ p p
2 x2 + x + 1 x+ x2 − x + 1 = (2 + 3x) x2 + 1
Lời giải
−1
Điều kiện : x ≥
2
www.k2pi.net Trang 72
1.7 Từ câu 121 đến câu 140 73
√ √
Đặt a = 1 + x; b = 1 + 2x; a, b ≥ 0
a − 2a2 b + b3 = 0
t
Khi đó ta có hệ sau :
2a2 − b2 = 1
√ √
ne
Suy ra : a − (b2 + 1)b + b3 = 0 ⇔ a = b ⇔ 1+x= 1 + 2x ⇔ x = 0(T M ŒK)
♥ Bài 135 ♥
Giải phương trình sau :
pi.
p √
2(x + x3 + 1) = 4 15 − x − 4
Lời giải
Điều kiện : −1 ≤ x ≤ 15.
Từ điều kiện này ta có các đánh giá sau :
Thứ nhất ta luôn có : x + x3 + 1 ≥ −1 ⇒ 2 x + x3 + 1 ≥ −2.
p p
♥ Bài 136 ♥
Giải phương trình sau : r r
3 1 2
− x3 + x− =1
3 9
Lời giải
2
ĐK : x ≥
9 r
ww
r r ! r
3 1 2 2 3 1
− x3 + x − = 1 ⇔ x − x − + (1 − x) − − x3 = 0
3 9 9 3
9x2 − 9x + 2 9x2 − 9x + 2
⇔ q + q q =0
9 x + x − 29 2 3 1 3 1
2
3 (1 − x) + (1 − x) 3 − x +3 3
3 −x
1
2 x= 3
⇔ 9x − 9x + 2 = 0 ⇔ 2
x=
3
www.k2pi.net Trang 73
74 Chương 1. Tuyển tập các bài toán
♥ Bài 137 ♥
Giải phương trình sau :
t
r
3 600 960 512
−512x + 960x − 536x + 165 = 125 − + 2 − 3 .
x x x
ne
Lời giải
Viết lại phương trình dưới dạng: r !
5 5 2
f −4x + =f − .
2 2 x
pi.
Điều kiện:
5
−4x + ≥ 0; x 6= 0.
2
Bình phương và rút gọn ta có:
16x5 − 20x3 + 5x + 2 = 0.
Hihi, quả vậy, nếu cho rằng −1 ≤ x ≤ 1 thì ta đặt x = cos t, t ∈ [0; π]
Phương trình đã cho tương đương:
cos 5t + 2 = 0.
p
u = x + x2 − 1 ∗ ∗ ∗ ∗ ∗ ∗ ∗ ∗ ∗ ∗ ∗ ∗ ∗ ∗x > 1.
p
u = x − x2 − 1 ∗ ∗ ∗ ∗ ∗ ∗ ∗ ∗ ∗ ∗ ∗ ∗ ∗ ∗x < −1.
5 1 5 1 3 1 1
16x = u + 5 + 5 u + 3 + 10 u + .
2 u u u
" 3 #
1 1 1 1
= u5 + 5 + u + −5 u+ .
2 u u u
1 1
= u + 5 + 20x3 − 5x.
5
2 u
www.k2pi.net Trang 74
1.7 Từ câu 121 đến câu 140 75
Do đó phương trình đã cho tương đương với
1 5 1
u + 5 + 2 = 0.
2 u
t
Ta tìm ra:
√
u5 = −2 − 3.
ne
√ √
q q
1 5 5
⇒ x = ( −2 − 3 + −2 + 3.
2
Nghiệm này thỏa mãn các điều kiện.
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất:
√ √
q q
1 5 5
x = ( −2 − 3 + −2 + 3).
2
pi.
♥ Bài 138 ♥
Giải phương trình sau :
x+3 √
3
= (x + 2) x + 2
x +x
Lời giải
k2
Điều kiện ....
x+3 √
= (x + 2) x+2
x3 + x
x+3
⇔ √ = x3 + x
(x + 2) x + 2
1 1
⇔√ + √ = x3 + x
x + 2 (x + 2) x + 2
w.
♥ Bài 139 ♥
Giải phương trình sau :
p p
x2 + 2 x2 + x + 1 = x + x4 + x2 + 1 + 3
Lời giải
Ta cóx4 + x2 + 1 = (x2 + x + 1)(x2 − x + 1)
p
ww
a = x2 + x + 1
Đặt p
b = x2 − x + 1
♥ Bài 140 ♥
Giải phương trình sau : q q
3
p p
2 x + x + 1 + 3 −x + x2 + 1 = 5
2
www.k2pi.net Trang 75
76 Chương 1. Tuyển tập các bài toán
Lời giải
Đặt :
p p 1
a=x+ x2 + 1 ⇒ −x + x2 + 1 = , a > 0
t
a
√ 3
Phương trình thành : 2 a + √ =5
3
a
√ 3
ne
f (a) = 2 a + √ ⇒ f ′ (a) = 0 ⇐⇒ a = 1
3
a
xét dấu của f ′ (a)
suy ra
a = 1 ⇐⇒ x = 0
pi.
1.8 Từ câu 141 đến câu 160
♥ Bài 141 ♥
Giải phương trình sau : √ r
6x − 5 1 + x 1−x
√ + =0
2+3 1+x 1+x
k2
Lời giải
Điều kiện −1 < x ≤ 1.
Phương trình đã cho được biến đổi thành :
√ r
6x − 5 1 + x 2
√ +3+ −1=3
2+3 1+x 1+x
√
r
2
⇔2 x+1+ − 1 = 3 (1)
w.
1+x
√
Đặt t = x + 1, t > 0. Lúc đó (1) trở thành :
r r
2 2
2t + −1=3⇔ − 1 = 3 − 2t
t2 t2
⇒ 2t4 − 6t3 + 5t2 − 1 = 0 ⇔ (t − 1)2 2t2 − 2t + 1 = 0
√
1+ 3
Giải ra và thử lại ta thu được t = 1; t = .
ww
√ 2
3
Từ đó ta thu được x = 0; x = .
2
♥ Bài 142 ♥
Giải phương trình sau :
√ √ √
10x + 35 + 3x2 2x + 7 = 2x2 + (7 + 3 5)x
Lời giải
√ 2 √ √ √
Pt ⇔ x 2x + 7 − 3x2 + 5 2x + 7 + 3x 5 = 0
www.k2pi.net Trang 76
1.8 Từ câu 141 đến câu 160 77
√ √
x 2x + 7 = 5
√ √ √
⇔ x 2x + 7 − 5 2x + 7 − 3x = 0 ⇔
√
t
2x + 7 = 3x
√
−5 + 65
⇔x= ; x = 1.
4
ne
♥ Bài 143 ♥
Giải phương trình sau :
√ √
q
x −1 + 2 x + 2 + 4 x + 2 = 0
Lời
giải
pi.
x ≥ −2
Đk: √
−1 + 2 x + 2 ≥ 0
x ≥ −2
⇔
x ≥ − 7 ⇔ x ≥ − 7
4 4
+ Với x ≥ 0thì pt vô nghiệm..
7
+ Với − ≤ x < 0.
4
√ √
q
k2
pt ⇔ x + 2 = −x 2 x + 2 − 1
4
√ √
⇔ x + 2 = 2x2 x + 2 − x2
√ x2 1
⇒ x+2= 2 ( với x = − √ không phải là nghiệm.
2x − 1 2
Bình phương hai vế một lần nữa ta được :
4x5 + 7x4 − 4x3 − 8x2 + x + 2 = 0
⇔ (x + 1)(x2 + x − 1)(4x2 − x − 2) = 0...
w.
Lời giải
√ √
7
q
4
P t ⇔ x + 2 = −x −1 + 2 x + 2. Œk : − < x < 0
4
√ 2
√ 2 2
√
⇔ x + 2 = x −1 + 2 x + 2 ⇔ x = 2x − 1 x + 2
x 2x2 − 1 √ 2 1
⇔√ = ⇔ x+2− √ = 2x −
x+2 x x
x+2
√ √
2 1 1
ww
⇔ 2x − x + 2 + √ − = 0 ⇔ 2x − x + 2 1 + √ =0
x+2 x x x+2
√
x + 2 = 2x
⇔ ⇔ ...
√
x x + 2 = −1
√
−1 − 5
⇔ x = −1; x = .
2
www.k2pi.net Trang 77
78 Chương 1. Tuyển tập các bài toán
♥ Bài 144 ♥
Giải phương trình sau :
√
4x2 + 5 − 13x + 3x + 1 = 0
t
Lời giải
Ta đưa bài về hệ đối xứng dễ làm
ne
√
Để thu được hệ này ta phải đặt αy + β = 3x + 1
Từ đây ta có hệ sau:
(αy + β)2 = 3x + 1 α2 x2 + 2αβ − 3x + β 2 − 1 = 0
⇔
4x2 + 5 − 13x = −αy − β 4x2 − 13x + αy + β + 5 = 0
pi.
Công việc giờ là giải hệ trên
Ta lấy (1) .k + (2) với một mong muốn nhỏ nhoi là ra x = y tức sẽ có nhân tử chung x − y
Do đó, ta phải có được:
α2 2αβ − 3 β2
= =
4 α − 13 5+β
α = −2
k2
Ap dụng vào bài toán nè nè ta tìm được:
β=3
−1
Điều kiện: x ≥
3
Đặt:
√
3
3x + 1 = − (2y − 3) y ≤
2
w.
Do đó, ta có hệ:
(2x − 3)2 = 2y + x + 1
⇒ (x − y) (2x + 2y − 5) = 0
(2y − 3)2 = 3x + 1
√
15 − 97
•x = y ⇒ x =
8 √
11 + 73
•2x + 2y − 5 = 0 ⇒ x =
8
ww
Lời giải
Hướng đi nhanh nhất, đơn giản nhất của bài toán là phương pháp nhân tử CaSiO
www.k2pi.net Trang 78
1.8 Từ câu 141 đến câu 160 79
√
4x2 − 13x + 5 + 3x + 1 = 0
√
⇔ 4x2 − 15x + 8 + 2x − 3 + 3x + 1 = 0
t
√ √
⇔ 2x − 3 + 3x + 1 2x − 2 − 3x + 1 = 0
√
2x − 3 + 3x + 1 = 0
ne
⇔ √
2x − 2 − 3x + 1 = 0
♥ Bài 145 ♥
pi.
Giải phương trình sau :
√
2x3 + x2 − 3x + 1 = (6x − 2) 3x − 1
Lời giải
1
Điều kiện x ≥
3
√
⇔ (6x − 2) x − 3x − 1 + (2x + 1) x2 − 3x + 1 = 0
k2
2 (3x − 1) x2 − 3x + 1
+ (2x + 1) x2 − 3x + 1 = 0
⇔ √
x + 3x− 1
2 2 (3x − 1)
+ 2x + 1 = 0 ⇔ x2 − 3x + 1 = 0
⇔ x − 3x + 1 √
x + 3x − 1
w.
♥ Bài 146 ♥
Giải phương trình sau :
√
2x3 + 7x2 + 5x + 4 = (6x − 2) 3x − 1
Lời giải
√ 3 √ 2 h i
P t ⇔ 2 3x − 1 + 3x − 1 − 2 (x + 1)3 + (x + 1)2 = 1
√
ww
♥ Bài 147 ♥
Giải phương trình sau :
p
x3 − 4x2 − 5x + 6 =
3
7x2 + 9x − 4
Lời giải
www.k2pi.net Trang 79
80 Chương 1. Tuyển tập các bài toán
p
(x − 5) x2 + x − 1 + x + 1 − 7x2 + 9x − 4 = 0
3
(x − 5) x2 + x − 1
2
t
⇔ (x − 5) x + x − 1 + √ q =0
(x + 1)2 + (x + 1) 3 7x2 + 9x − 4 + 3 (7x2 + 9x − 4)2
⇔ (x − 5) x2 + x − 1 = 0
ne
♥ Bài 148 ♥
Giải phương trình sau :
√ √
x + 1 + x2 + 2 x − 1 − 3 = x x2 + 2
6 (x − 1)
pi.
Lời giải
Đk : x ≥ 1
√ 2 √ 2
P t ⇔ x2 + 2 x−1−1 + 6 (x − 1) x + 1 − 1 + x (x − 2)2 + 4 (x − 1)2 + 20 = 0
Phương trình vô nghiệm.
k2
♥ Bài 149 ♥
Giải phương trình sau : r r
4 28 27
2 27x2 + 24x + =1+ x+6
3 2
Lời giải
Điều kiện :....
Ta có
w.
s
√
r r
27x 27x 27x
1+ + 6 = 1.1 + 3. +2≤ 4 +3
2 6 6
Từ đó suy ra
r s
4 2
28 27x
2. 27x + 24x + ≤ 4 +3
3 6
2
28 27x 28
2
⇔ 16 27x + 24x + ≤ 16 2
+ 3 ↔ 36 27x + 24x + ≤ (27x + 18)2
ww
2 3 6 3
9x 2
⇔ 12 −1 ≤0⇔x=
2 9
2
Vậy phương trình đã cho có nghiệm x =
9
♥ Bài 150 ♥
Giải phương trình sau : √
2x + 4x2 − 5x + 1 4
= 2
5x − 1 x +5
www.k2pi.net Trang 80
1.8 Từ câu 141 đến câu 160 81
Lời giải
√ √ √ √
P T ⇐⇒ (x − 2 x − 1 + 4x − 1)(x + 2 x − 1 − 4x − 1) = 0
t
ne
Lời giải
4x2 − 5x + 1 ≥ 0
Điều kiện 1
x 6=
5
KHi đó phương trình tương đương
5x − 1 4
√ = 2
2
(5x − 1)(2x − 4x − 5x + 1) x +5
pi.
1 4
⇔ √ = 2
2x − 4x2 − 5xp +1 x +5
⇔ x2 + 5 = 8x − 4 4x2 − 5x + 1
p
⇔ x2 − 8x + 5 = −4 4x2 − 5x + 1
⇒ x4 − 16x3 + 10x2 + 9 = 0
⇔ (x2 − 8x + 9)2 = 72(x − 1)2
k2
♥ Bài 151 ♥
Giải phương trình sau : r
2
4
3x (2x − 1) x − x + 1 + −3=0
3x
Lời giải
4
Điều kiện : 0 < x ≤ . Phương trình đã được biến đổi tương đương với phương trình :
w.
9
r
3 2 1 4
2x − 3x + 3x − 1 + − 2 = 0 (1)
3x 3x
r
4 1 t2 + 3
Đặt t = − 3, t ≥ 0. Từ cách đặt này ta có : = . Lúc đó (1) trở thành phương trình :
3x 3x 4
t 2 3t2
Ta có : (2x − 1) − (2x − 1) t + t + 3 = 2x − 1 −
2 2
+ + 3 > 0. Do đó từ (2) ta có :
2 4
r
4 4
t = 1 − 2x ⇔ − 3 = 1 − 2x ⇔ − 3 = (1 − 2x)2
3x 3x
√
⇔ 3x3 − 3x2 + 3x = 1 ⇔ (1 − x)3 = 2x3 ⇔ 1 − x = 2x
3
www.k2pi.net Trang 81
82 Chương 1. Tuyển tập các bài toán
1 √
3
√
3
⇔x= √
3
=1− 2+ 4
2+1
√ √
Đối chiếu điều kiện ta có nghiệm của phương trình là : x = 1 − 2 + 4
3 3
t
♥ Bài 152 ♥
ne
Giải phương trình sau :
x3 − 2x √
r
1−x
+ 2x + 1 = (1 + x2 )
x+1 1+x
Lời giải
1
Điều kiện: − ≤ x ≤ 1.
2
Thực hiện quy đồng, biến đổi và nhân liên hợp ta được:
pi.
p p √ 2x3 −x3 (x + 1)(x + 2)
x3 + 2x( 1 − x2 − 1) = (x + 1)[(x + 1) 1 − x2 − 2x + 1] ⇐⇒ x3 − √ = √ √
1 − x2 + 1 (x + 1) 1 − x2 + 2x + 1
√
2 2−1 3
1 1 1 + 1 − x 7 1 − x 7. 2 −1
• Nếu − ≤ x ≤ thì V T (∗) ≥ 4 1 − x2 − > 0. Suy ra (∗) cũng
p
= ≥
2 2 2 2 2
đúng.
Do đó, trường hợp này vô nghiệm.
Vậy, x = 0.
ww
♥ Bài 153 ♥
Giải phương trình sau :
√ √
x4 + 3x2 + 2 − (x − 2) 2x + 5 = 2x3 − 6x − 5 + (x + 1) 4x + 2
Lời giải
2 r !2
1√
2 13x 1
2 1
Pt ⇔ x − x + + + x−2− 2x + 5 + x + 1 − x + = 0, (1)
2 4 2 2
√ √
⇔ (x − 2) x3 − 2x + 5 + (x + 1) 3x + 3 − 4x + 2 + 4 = 0, (2)
www.k2pi.net Trang 82
1.8 Từ câu 141 đến câu 160 83
1 √
•T H2 : − ≤ x ≤ 0 ⇒ 3x + 3 > 4x + 2 ⇒ V T (2) > 0 ⇒ (2) vô nghiệm
2
Tóm lại : Pt vô nghiệm.
t
♥ Bài 154 ♥
ne
Giải phương trình sau : r r
2x2 + 2 1 √
−x x− = 1−x
3 3
Lời giải
r r
√ 1 2x2 + 2
⇔ 1−x+x x− =
3 3s
r r
√ 2(x2 + 1)
1 C−S 1
pi.
VT = 1−x+x x− ≤ (x2 + 1) 1 − x + x − = =VP
3 3 3
q
√ x − 31
Đẳng thức xảy ra khi 1 − x =
x
2 1 3 2 1
⇔ x (1 − x) = x − ⇔ x − x + x =
3 3
√ 1 √ √
⇔ 3x3 − 3x2 + 3x − 1 = 0 ⇔ (x − 1)3 = −2x3 ⇔ x − 1 = − 2x ⇔ x = (1 − 2 + 4
3 3 3
3
k2
Lời giải
1
ĐK ≤ x ≤ 1
3 r r
2 (x2 + 1) 1 √
Phương trình thành: = x x − + 1 − x(∗)
r 3 3
2
mà BCSV P (∗) ≤ (x2 + 1) .
3 r
√ 1
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x 1 − x = x − ⇐⇒ 3x3 − 3x2 + 3x − 1 = 0
w.
3
√ 1
3 3 3
⇐⇒ (x − 1) = −2x ⇐⇒ x − 1 = − 2.x ⇐⇒ x = √ thoả mãn
1+ 32
♥ Bài 155 ♥
Giải phương trình sau :
√
x3 + 8 = 3x2 + 4 3
x+2
ww
Lời giải
√
Đặt
3
x + 2 = y Pt trên tương
đương với hệ sau:
x3 + 8 = (3x2 + 4)y x3 + 8 = (3x2 + 4)y
⇔
y3 = x + 2 4y 3 = 4x + 8
Cộng từng vế hệ trên ta được:
x3 + 4y 3 = (3x2 + 4)y + 4x ⇔ x3 + 4y 3 − 3x2 y − 4(x + y) = 0 ⇔ (x + y)(x − 2y)2 − 4(x + y) = 0 ⇔
(x + y)(x − 2y − 2)(x − 2y + 2) = 0
⇔ x = −y hoặc x = 2y − 2 hoặc x = 2y + 2
www.k2pi.net Trang 83
84 Chương 1. Tuyển tập các bài toán
*. Với x = −y thay vào pt 2 của hệ
x3 + x + 2 = 0 ⇔ (x + 1)(x2 − x + 2) = 0 ⇔ x = −1
x+2
*. Với x = 2y − 2 ⇔ y =
t
2
x+2 3
=x+2
2 √ √
ne
TH này ta thu được x = −2; x = −2 − 2 2 và x = −2 + 2 2
x−2
*. Với x = 2y + 2 ⇔ y =
2
x−2 3
=x+2
2
TH này ta thu được x = 6
√ √
Kết luận: Pt đã cho có nghiệm x = −1 ; x = −2 ; x = 6 ; x = −2 + 2 2; x = −2 − 2 2
pi.
♥ Bài 156 ♥
Giải phương trình sau :
1 √ √
+ 2x − 1 + 4 4x − 3 = x + 2
x
Lời giải
3
ĐK: x ≥ .
k2
4
√ √ 1 x2 + (2x − 1) √ √ √
• 2x − 1 + 4 4x − 3 = x + 2 − = ≥ 2 2x − 1 ⇒ 4 4x − 3 ≥ 2x − 1;
r x x
√ (4x − 3) + 1 √
4
• 2x − 1 = ≥ 4x − 3.
√ √ 2
Do đó 2x − 1 = 4 4x − 3 ⇐⇒ x = 1.
♥ Bài 157 ♥
w.
Lời giải
Có thể
√ giải bài này bằng cách sau
x + x2 + 1 2
+ 2 =0
ww
x−4 4x + 1
p
⇔ 4x3 + x + 4x2 + 1
x2 + 1 + 2x − 8 = 0
p
⇔ 4x3 + 3x − 8 + 4x2 + 1 x2 + 1 = 0
p 2 2
⇛ 4x2 + 1 x2 + 1 − 8 = 4x3 + 3x
p
⇔ 16 4x2 + 1 x2 + 1 = 65
Tới đây thì đơn giản nhé. Với phép đặt t = x2 để giảm bậc cho gọn
Lời giải
www.k2pi.net Trang 84
1.8 Từ câu 141 đến câu 160 85
ĐK: x 6= 4. Phương trình tương đương với:
2 1 8
t
p p
= √ ⇐⇒ (x + x 2 + 1)2 − √ = 0 ⇐⇒ x + x2 + 1 = 2
4x2 + 1 (x − 4)(x − x2 + 1) x + x2 + 1
ne
♥ Bài 158 ♥
Giải phương trình sau :
p p
3x2 + (x + 6)
3 3
x2 − x + 3 1 − x2 − x + 3 + 6 = 4x
pi.
Lời giải
3x2 − 4x + 6 p
3
2 p
3
Pt ⇔ +1= x − x + 3 − x2 − x + 3 + 1
2
x+6
3 x2 − x + 3 + 3 p3
2 p
3
⇔ = x2 − x + 3 − x2 − x + 3 + 1
x+6
p
⇔ 3 a3 + 1 = (x + 6) a2 − a + 1 , vi : a = x2 − x + 3
3
k2
⇔ 3 (a + 1) = x + 6 ⇔ 3a = x + 3
⇔ 27 x2 − x + 3 = x3 + 9x2 + 27x + 27
x 3
3 x
⇔ (x − 3) = √ 3
⇔x−3= √ 3
√ 2 2
332
⇔x= √ 3
.
2−1
w.
♥ Bài 159 ♥
Giải phương trình sau :
p
x4 + x 3x5 + 5x4 − 4x3 − 5x2 + 3x + 1 = x2
3
Lời giải
1
Xét x 6= 0 thì chia cả 2 vế cho x2 và đặt: t = x −
x
Khi đó phương trình viết lại thành:
ww
p
t2 + 1 +
3
3t2 + 5t + 2 = 0
3t2 + 5t + 3
⇔ t2 + √ 2 √ =0
3
3t2 + 5t + 2 − 3 3t2 + 5t + 2 + 1
PT vô nghiệm
www.k2pi.net Trang 85
86 Chương 1. Tuyển tập các bài toán
♥ Bài 160 ♥
Giải phương trình sau :
t
r
√ √ q
3
+ 3 (2x + 1)2
3 3
3
2x = 1 + 2x 3 1 + 2x − 2x x2
ne
Lời giải
√
Đặt : y = 3
1 + 2x
Pt trở thành : 2x3 = y (3y − 2x) x2 + 3y 2 , (1)
p
1 x
• TH 1: Nếu y < 0 ⇒ x ≤ − < 0 ⇒ t = > 0
2 y
Chia 2 vế cho y ta có Pt : 2t = (2t − 3) t3 + 3, (2)
p
3 3
3
+Do t > 0 ⇒ V T (2) > 0 ⇒ V P (2) > 0 ⇒ t >
pi.
2
(2t − 3)2 + t2 + 3
3
Khi đó : V P (2) ≤ < 2t3 ⇔ t2 (4t − 5) + 12 (t − 1) > 0, Øng : t >
2 2
Suy ra (2) vô nghiệm.
• TH 2: Nếu y > 0 thì (1) trở thành:
p p
2t3 = (3 − 2t) t2 + 3 ⇔ 2t3 + 4t − 6 + (2t − 3) t2 + 3 − 2 = 0
2−1
(2t − 3) t
⇔ 2 (t − 1) t2 + t + 3 + √
=0
k2
t2 + 3 + 2
t=1
⇔
p
2 t2 + t + 3 t2 + 3 + 6t2 + 3t + 9 = 0 (V T > 0)
√
Suy ra : x = y, (y > 0) hay : x = 3 1 + 2x, (x > 0) ⇔ ...
√
1+ 5
Vậy Pt có 1 nghiệm : x = .
2
w.
4
1 + 1 + 2 4 x + 2 = 4 x + 3 + 4 2x + 3
Lời giải
3
Đk : x ≥ −
√2 √ √ √
P t ⇔ 1 + 4 x + 2 + 4 2x + 4 = 4 x + 3 + 4 2x + 3, (1)
√
4
√
4
1 + x + 2 ≥ x + 3
Ta luôn có : ⇒ V T (1) > V P (1) ⇒ (1) : V N
√ √
4 4
2x + 4 > 2x + 3
Vậy Pt vô nghiệm.
www.k2pi.net Trang 86
1.9 Từ câu 161 đến câu 180 87
♥ Bài 162 ♥
t
Giải phương trình sau : √
2x − x − 1 2x
√ = √
2x + x − 1 4x + 1 + 16x4 + 4x2 + 1
2
ne
Lời giải
Điều kiện .... •
√
2x − x − 1 2x
√ = √
2x + x − 1 4x + 1 + 16x4 + 4x2 + 1
2
√ √
( x − 1) (2 x + 1) 2x
⇔ √ √ = 2 p
( x + 1) (2 x − 1) 8x +2
+ (4x − 2x + 1) (4x2 + 2x + 1)
2
pi.
2
√
4x2 + 2x + 1 − 4x2 − 2x + 1
(2x − 1) − x 4x
⇔ √ = √ √ 2 = √ √ 2
(2x − 1) + x 2 2
4x − 2x + 1 + 4x + 2x + 1 4x2 − 2x + 1 + 4x2 + 2x + 1
√ p p
(2x − 1) − x (4x2 + 2x + 1) − (4x2 − 2x + 1)
⇔ √ = √ √
(2x − 1) + x 4x2 − 2x + 1 + 4x2 + 2x + 1
p p √ p √ p
⇔ (2x − 1) (4x2 − 2x + 1) + (2x − 1) (4x2 + 2x + 1) − x (4x2 − 2x + 1) − x (4x2 + 2x + 1)
k2
p p √ p √ p
= (2x − 1) (4x2 + 2x + 1) − (2x − 1) (4x2 − 2x + 1) + x (4x2 + 2x + 1) − x (4x2 − 2x + 1)
p √ p
⇔ (2x − 1) (4x2 − 2x + 1) = x (4x2 + 2x + 1)
Lời giải
Chú ý: 16x4 + 4x2 + 1 = [(2x − 1)2 + 2x][(2x − 1)2 + 6x]. Vì x = 0 không thoả mãn PT nên thực hiện chia cả tử
w.
√ 2x − 1
lẫn mẫu VT cho x, VP cho x và đặt t = √ ta được:
x
t−1 2 t−1 4
= p ⇐⇒ = √ √
t+1 t2 + 4 + (t2 + 2)(t2 + 6) t+1 ( t2 + 2 + t2 + 6)2
√ √
t−1 t2 + 6 − t 2 + 2 p p √
⇐⇒ =√ √ ⇐⇒ t2 + 6 = t t2 + 2 ⇐⇒ t = 2.
t+1 t2 + 6 + t 2 + 2
ww
♥ Bài 163 ♥
Giải phương trình sau :
p p p
x3 + x2 + x 1 + x4 + x2 + 1 = (x + 1) x2 + x + 1 + x2 − x + 1
Lời giải
pt⇔ ( x2 + x + 1 + x2 − x + 1)(x x2 + x + 1 − x − 1) = 0
p p p
www.k2pi.net Trang 87
88 Chương 1. Tuyển tập các bài toán
p
⇔ x x2 + x + 1 − x − 1 = 0
x+1 x>0
(Đk có nghiệm )
p
⇒ x2 + x + 1 =
x x < −1
t
⇒ x4 + x3 − 2x − 1 = 0
1 2 1
⇒ 4 + 3 − −1=0
x x x
ne
1 1 2 1 1
⇒( 2 + ) −( 2 + )−1=0
x x x x
√
1 1 5+1 1 1 1 x>0
⇒( 2 + )= (Vì 2 + ≥ − vi )
x x 2 x x 4 x < −1
√ p √
5−1+ 6 5−1 x+1
⇒x= (vì > 0)
4 x √ p √
5−1+ 6 5−1
Vậy phương trình có duy nhất nghiệm x =
pi.
4
♥ Bài 164 ♥
Giải phương trình sau :
√ 3 p
x + 1 + 1 = x3 + 2
Lời giải
k2
ĐK: x ≥ −1
Bình phương hai vế ta được:
√ √
( x + 1 + 1)6 − x3 − 2 = 0 ⇔ (6x2 + 32x + 32) x + 1 + (3x + 15)(x + 1) + 15(x + 1)2 = 0 ⇔
√ √ √ √
x + 1[(6x2 + 32x + 32) + (3x + 15) x + 1 + 15(x + 1) x + 1] = 0 ⇔ x + 1 = 0 ⇒ x = −1
Lời giải
√
Đặt t = x + 1,t ≥ 0
w.
Suy ra x = t2 − 1
PT trở thành
q
(t + 1) = (t2 − 1)3 + 2
3
3
⇔ (t + 1)6 − t2 − 1 = 2
⇔ (t + 1)3 6t2 + 2 = 2
ww
♥ Bài 165 ♥
Giải phương trình sau :
√ √
r
p
2 x+1+ 1 − 2x − 1 = 2 1 + 1 − 9x2
Lời giải
www.k2pi.net Trang 88
1.9 Từ câu 161 đến câu 180 89
√ √
1 1
Đk: x ∈ − ; Ta có: 2 x + 1 − 1 ≥ 1 + 2x
3 3
Khi đó:
t
r
p √ √
P T ⇒ 2 1 + 1 − 9x2 ≥ 1 + 2x + 1 − 2x
ne
r r
p p
⇐⇒ 2 1 + 1 − 9x ≥ 2 1 + 1 − 4x2
2
⇐⇒ x2 ≤ 0
♥ Bài 166 ♥
pi.
Giải phương trình sau :
p p p
x 2 + x4 + x2 + 3 x2 + 1 = 2 x4 + x2 + 3
Lời giải
+ Với x ≤ 0 phương trình vô nghiệm.
+Vớix > 0. pt <=> x4 + x2 x4 + x2 + 3 = 2 x4 + x2 + 3 − 2 x4 + x2
p p p p
k2
Đặt u= x4 + x2 > 0
p
PT trở thành:(2 − u) u2 + 3 = 2u
p
p
⇔ (2 − u)( u2 + 3 − 2) − 4(u − 1) = 0
(2 − u)(u2 − 1)
⇔ √ − 4(u − 1) = 0
u2 + 3 + 2
(2 − u)(u + 1)
⇔ u = 1 (Vì √ − 4 < 0).
u2 + 3 + 2 s√
w.
5−1
Với u=1 ⇒ x4 + x2 = 1 ⇔ x4 + x2 − 1 = 0 ⇒ x =
p
2
♥ Bài 167 ♥
Giải phương trình sau :
p
(x + 1) (x − 7) (x − 11) = 24 + 16 3 − 3x2
ww
Lời giải
Điều kiện −1 ≤ x ≤ 1.
Dễ thấy x = −1 không là nghiệm của phương trình.
r !
24 1−x
(x − 7)(x − 11) + 8(x − 5) − =8 x−5+2 3.
x+1 1+x
x3 − 9x2 + 27x + 13 8(x3 − 9x2 + 27x + 13)
⇐⇒ = q
x+1 x − 5 − 2 3. 1−x
1+x
www.k2pi.net Trang 89
90 Chương 1. Tuyển tập các bài toán
r
1−x
Vì với −1 < x ≤ 1 ta có x + 1 > 0 > x − 5 − 2 3. .
1+x √
Mặt khác, PT(∗) tương đương với (3 − x)3 = 40 ⇐⇒ x = 3 − 40.
3
t
♥ Bài 168 ♥
ne
Giải phương trình sau :
√ p p p
x+ x2 + 1 x4 + x2 + 4 + x4 + 1 = x2 + 3
Lời giải
Đk : x ≥ 0
√ p p p
P t ⇔ x + x2 + 1 = x4 + x2 + 4 − x4 + 1
pi.
√ p p p
⇔ x + x2 + 1 + x4 + 1 = x4 + x2 + 4, (1)
p p 2
x2 + 1 + x4 + 1 = x4 + x2 + 2 + 2 (x2 + 1) (x4 + 1) ≥ x4 + x2 + 4
p
•
Suy ra : x2 + 1 + x4 + 1 ≥ x4 + x2 + 4
p p p
√
•V T (1) ≥ x + x4 + x2 + 4 ≥ V P (1). Và : V T (1) = V P (1) ⇔ x = 0
p
Vậy Pt có nghiệm : x = 0.
k2
♥ Bài 169 ♥
Giải phương trình sau :
3 r
x3 − x x3 + 3x
3
= 2x +
2 2
Lời giải
w.
p
(x3 − x)3 + 4(x3 − x) = (4x3 + 12x) + 4
3
4x3 + 12x
⇐⇒ (x3 − x)3 = 4x3 + 12x
⇐⇒ x x2 (x2 − 1)3 − 4x2 − 12 = 0
x=0
ww
⇐⇒
x (x − 1) − 4x − 12 = 0 ⇐⇒ x2 = 3
2 2 3 2
√
Kết quả x = 0, x = ± 3.
♥ Bài 170 ♥
Giải phương trình sau :
p 1
x2 + x4 + x = 24x4 −
2
Lời giải
www.k2pi.net Trang 90
1.9 Từ câu 161 đến câu 180 91
+ Nếu x ≤ −1 thì V T < V P .
1
+ Nếu x ≥ thì:
2
1
t
• x + ≤ 3x2 ≤ 12x4 ;
2
p 2
• x4 + x ≤ 16x8 + 128x8 ≤ 12x4 ;
p
Suy ra V T ≤ V P .
ne
1
+ Nếu 0 ≤ x ≤ thì:
2
1
• x2 + ≥ 3x2 ≥ 12x4 ;
p 2
• x4 + x ≥ 12x4 ;
Suy ra V T ≥ V P .
pi.
♥ Bài 171 ♥
Giải phương trình sau :
√ √
3 x−1
x−1+ x + 26 = 3 +
(1 − 2x) (x + 25)
Lời giải
ĐK: x ≥ 1
√ √ x−1
Pt⇔ x − 1 + ( 3 x + 26 − 3) −
k2
=0
(1 − 2x)(x + 25)
√ x−1 x−1
⇔ x−1+ p √ − =0
3 2
(x + 26) + 3 3
x + 26 + 9 (1 − 2x)(x + 25)
√ √
√ x−1 x−1
⇔ x − 1[1 + p √ + ]=0
3
(x + 26) 2 + 3 3
x + 26 + 9 (2x − 1)(x + 25)
√
⇔ x−1=0
⇒x=1
w.
♥ Bài 172 ♥
Giải phương trình sau :
√ p
x2 + 4 = 2 x + 1 + x x2 − x + 3
Lời giải
ww
Đk : x≥ −1
√
pt ⇔ x x − x2 − x − 3 = 2 x + 1 − 3
p
x 2
⇔ (x − 3) √ = (x − 3) √
2
x+ x −x+3 x+1+2
x 2
⇔ x = 3 hoặc √ −√ =0
x + x2 − x + 3 x+1+2
x 2
Xét hàm f(x) = √ −√
2
x+ x −x+3 x+1+2
Là hàm đồng biến nên có nghiệm duy nhất x = 3
Vậy pt có 1 nghiệm duy nhất x = 3
www.k2pi.net Trang 91
92 Chương 1. Tuyển tập các bài toán
♥ Bài 173 ♥
Giải phương trình sau :
t
s s
2013x − 1 2013x − 1 √ √
2x + √ − 3
2014 − √ = x + 2013 − 3 x + 1.
2 − x2 2 − x2
ne
Lời giải
2013x − 1
+Đặt : y = √
2 − x2
√ √
Pt trở thành :
p p
2x + y − x + 2013 + 3 x + 1 − 3 2014 − y = 0
x + y − 2013 x + y − 2013
⇔ + 2 =0
A+B a + ab + b2
⇔ x + y − 2013 = 0
pi.
2013x − 1
+Suy ra : x + √ − 2013 = 0
2 −x2
p p
⇔ x 2 − x2 + 2013 x − 2 − x2 − 1 = 0
t2
+Đặt : t = x − 2 − x2 ⇒ x 2 − x2 = 1 −
p p
2
t=0
t2
Ta có PT : − + 2013t = 0 ⇔
k2
2
t = 4026
p
x = 2 − x2 x=1
Suy ra :
⇔
p
x − 4026 = 2 − x2 VN
Vậy Pt có 1 nghiệm : x = 1.
w.
♥ Bài 174 ♥
Giải phương trình sau :
√ √
2x2 + 4x + 3 = 3x x + 1 + (x + 1) 3x + 2
Lời giải
ww
√ 2 √ 2
P t ⇔ x + 1 − 3x + 2 + 3 x − x + 1 = 0
√
x + 1 = 3x + 2
x≥0
⇔ ⇔
√
2
x= x+1 x −x−1=0
√
1+ 5
⇔x= .
2
www.k2pi.net Trang 92
1.9 Từ câu 161 đến câu 180 93
♥ Bài 175 ♥
Giải phương trình sau : √
2x + 1 7x + 3 1
+ =√
t
2x − 3x 2 3x − 2 3x − 1
Lời giải
ne
Điều kiện ...
√
2x + 1 7x + 3 1
+ =√
2x − 3x2 3x − 2 3x − 1
√
2 1 7x + 3 1
⇔ + + =√
2 − 3x x (2 − 3x) 3x − 2 3x − 1
√
1 1 7x + 3 1
pi.
⇔ 2+ + −√ =0
2 − 3x x 3x − 2 3x − 1
1 √ 2 − 3x
⇔ 2 + − 7x + 3 = √
x 3x − 1
1 √ 1 √
⇔ 2 + − 7x + 3 = √ − 3x − 1
x 3x − 1
1 1 √ √
⇔ −√ + 2 + 3x − 1 − 7x + 3 = 0
x 3x − 1
√ √
3x − 1 − x 3 + 3x + 4 3x − 1 − 7x − 3
k2
⇔ √ + √ √ =0
x 3x − 1 2 + 3x − 1 + 7x + 3
√ √
3x − 1 − x 4 3x − 1 − 4x
⇔ √ + √ √ =0
x 3x − 1 2 + 3x − 1 + 7x + 3
√
1 4
⇔ 3x − 1 − x √ + √ √ =0
x 3x − 1 2 + 3x − 1 + 7x + 3
w.
♥ Bài 176 ♥
Giải phương trình sau :
√ p
x4 + 7x2 + 5 = x3 + 4x x+3+ x2 − x + 1
ww
Lời giải
+V T > 0 ⇒ V P > 0 ⇒ x > 0
√ 2 p 2
P t ⇔ 2x − x + 3 + 2 x − x2 − x + 1 + x (x + 1) (x − 1)2 = 0
√
2x − x+3=0
p
2
⇔ x− x −x+1=0 (x > 0))
x−1=0
⇔ x = 1.
www.k2pi.net Trang 93
94 Chương 1. Tuyển tập các bài toán
♥ Bài 177 ♥
Giải phương trình sau : √
t
3x 1 − 1 − x3
√ = √
1 − x3 x + 1 − x3
ne
Lời giải
Điều kiện x < 1, x +
p
1 − x3 6= 0.
+ Nhận thấy x = 0 là một nghiệm của phương trình.
√
1 − x3 1 3 = b − a
a2 + 3a + 3 = ab (1)
+ Với x 6= 0 ta đặt a = , b = . Ta có hệ a 1+a ⇐⇒
x x a 2 b + 1 = b3
a 2 b + 1 = b3
(2)
Lấy a.P T (1) + P T (2) ta được: (a + 1)3 = b3 ⇐⇒ a + 1 = b, thay vào P T (1) ta có
pi.
3 1
a2 + 3a + 3 = a(a + 1) ⇐⇒ a = − ⇒ b = −
2 2
Từ đó tìm thêm được 1 nghiệm x = −2.
♥ Bài 178 ♥
Giải phương trình sau :
k2
√
x2 + 2x − 5 = (2x + 1) x − 1
Lời giải
Đặt điều kiện , bình phương 2 vế của pt ta có :
x4 − 6x2 − 17x + 26 = 0
2 √ !2
√
11 17
⇔ x2 + = 17x +
2 2
w.
♥ Bài 179 ♥
Giải phương trình sau :
p
x2 + 20x = 93 − 2x x2 + 7
Lời giải
ww
p
x2 + 20x = 93 − 2x x2 + 7
p
⇔ x2 + 2x x2 + 7 + x2 + 7 = x2 − 20x + 100
p 2
⇔ x + x2 + 7 = (x − 10)2
♥ Bài 180 ♥
Giải phương trình sau :
√
x2 − 4x + 1 = (x + 1) 2x − 1
Lời giải
www.k2pi.net Trang 94
1.10 Từ câu 181 đến câu 200 95
Chém thử bài này. Bình phương tung tóe rồi rút gọn ta được
x4 − 10x3 + 15x2 − 8x + 2 = 0
t
⇔(x − 1)(x3 − 9x2 + 6x − 2) = 0
ne
TH2 : x3 − 9x2 + 6x − 2 = 0
Đổi biến x = z + 3 đưa phương trình về khuyết thiếu bậc 2. Cụ thể là
z 3 − 21z − 38 = 0
√
1
Tiếp tục đặt z = 7 a + (tất nhiêu kiểu đặt này còn một chút ràng buộc, có thể biện luận vô nghiệm trong
√ √ a
pi.
(−2 7; 2 7)) thay vào và rút gọn ta được
√
3 1
7 7 a + 3 = 38
a
Vậy suy ra
√ √
s s
√ 19 + 3 2 7 7
w.
3 3
x=3+ 7 √ + √
7 7 19 + 3 2
♥ Bài 181 ♥
Giải phương trình sau : q
x2 + 11x + 12 = 2 (2x + 3)3
Lời giải
−3
Điều kiện : x ≥
2
Bình phương 2 vế của phương trình ta có :
x4 − 10x3 + x2 + 48x + 36 = 0
www.k2pi.net Trang 95
96 Chương 1. Tuyển tập các bài toán
15 2 9 2
2
⇔ x − 5x − = 3x +
2 2
t
♥ Bài 182 ♥
Giải phương trình sau : r
x2 + 7
ne
3
x+ =
x 2(x + 1)
Lời giải
r r
3 2
1 3 3 4
P t ⇔ 2 (x + 1) x + = x + 3 + 4 ⇔ 2 1 + x+ = x+ +
x x x x x
r r !2 r ! r !
1 3 1 3 3 2 3
⇔2 1+ x+ −4 1+ = x+ −4⇔ x+ −2 − x+ =0
x x x x x x x
pi.
r
3
x+ =2
x x=1
⇔ ⇔
r x=3
3 2
x+ =
x x
♥ Bài 183 ♥
k2
Giải phương trình sau :
p
x2 + x x2 + 3x + 2 = 3x + 2
Lời giải
Điều kiện x ≥ −1 hoặc x ≤ −2
Đặt x2 + 3x + 2 = t; t ≥ 0 thì 3x + 2 = t2 − x2
p
−2
* x2 + 3x + 2 = −x ⇒ x =
p
3 √
3 ± 33
* x2 + 3x + 2 = 2x ⇒ x =
p
6 √
2 3 ± 33
Kết hợp với điều kiện ta có nghiệm x = − ; x =
3 6
♥ Bài 184 ♥
ww
Lời giải
Đặt t = x2 − 3x + 1 (t ≥ 0)
p
⇒ t2 = x2 − 3x + 1 ⇔ 2x2 − 6x + 2 = 2t2
Thế vào pt ta có :
15x2 + x2 + 2t2 t = 3x3 + 5x (*)
www.k2pi.net Trang 96
1.10 Từ câu 181 đến câu 200 97
Mà 1 = t2 + 3x − x2
nên pt (*) ⇔ 15x2 + x2 t + 2t3 = 3x3 + 5x t2 + 3x − x2
t
⇔ −2x3 + 5xt2 = x2 t + 2t3
⇔ (x + 2t) (x − t) (2x − t) = 0
Đến đây coi như xong.
ne
♥ Bài 185 ♥
Giải phương trình sau :
p 1 x2
5x3 + 3x2 + 3x − 2 + = + 3x.
2 2
pi.
Lời giải
2
Điều kiện : x >
5
Phương trình đã cho tương đương
k2
Lời giải
Chuyển các thành phần không có trong căn sang một bên rồi bình phương 2 vế (x2 + 6x − 1 ≥ 0)
Ta có:
Nhận xét x=0 không là nghiệm của phương trình nên chia cả hai vế của phương trình cho x2 ta có:
w.
24 9
x2 − 8x + 22 − + 2 = 0.
x x
3
Đặt y = x + thì y 2 − 8y + 16 = 0 nên y = 4 Với y=4 ta có x = 1 hoặc x = 3
x
♥ Bài 186 ♥
Giải phương trình sau :
ww
√
x3 = x + 78 + 18.
Lời giải
√ √
⇔ x3 − 18 =
3
x + 78 ⇒ x ≥ 18
√
Xét f(x) = x3 − x + 78 − 18
1 √
Ta có : f(x) = 3x2 − √
′ 3
> 0∀x ≥ 18
2 x + 78
=>Hàm số đồng biến trên tập xác định. → x = 3
www.k2pi.net Trang 97
98 Chương 1. Tuyển tập các bài toán
♥ Bài 187 ♥
Giải phương trình sau :
p
x3 − 4x2 − 5x + 6 =
3
7x2 + 9x − 4.
t
Lời giải
Pt ⇔ x3 + 3x2 + 4x + 2 = 7x2 + 9x − 4 +
p p
7x2 + 9x − 4 ⇔ (x + 1)3 + (x + 1) = 7x2 + 9x − 4 + 7x2 + 9x − 4
3 3
ne
Xét hàm f (t) = t3 + t là hàm đồng biến
p
Mà f (x + 1) = f
3
7x2 + 9x − 4
p
3
⇒ x + 1 = 7x2 + 9x − 4
⇔ (x + 1)3 = 7x2 +√9x − 4 √
5−1 − 5−1
⇒ x = 5 hoặc x = hoặc x =
2 2
pi.
♥ Bài 188 ♥
Giải phương trình sau :
√ √
5( 4x + 1 − 3x − 2) = x + 3.
Lời giải
2
Điều kiện x >
k2
3
Phương trình đã cho tương đương
5(x + 3) 5
√ √ =x+3⇔ √ √ =1
4x + 1 + 3x − 2 4x + 1 + 3x − 2
Do vế trái đơn điệu giảm nên phương trình này có em nghiệm duy nhất là x = 2
w.
♥ Bài 189 ♥
Giải phương trình sau : s √
5 2+7 √
+ 4x = 3 2 − 9
x+3
ww
Lời giải
Nhìn dạng bài không thể chạy nổi là p
áp dụng bất đẳng
p √thức:
√
√ √
q
5 2+7 5 2+7
Thật vậy: Áp dụng AM - MG ta có: 2 3
+ + 4t ≥ 3 5 2 + 7 = 3 2 + 3
√ 2t 2t
(Với t = x + 3 > 0) p √
√
q
5 2+7
Vậy V T ≥ V P hay phương trình tương đương với: 2 3
= 4t ⇒ 8t = 5 2 + 7
2t
Lời giải
ĐKXĐ : .....
Phương trình được viết lại dưới dạng :
www.k2pi.net Trang 98
1.10 Từ câu 181 đến câu 200 99
s √
( 2 + 1)3 √
= 3( 2 + 1) − 4(x + 1)
x+1
√
q
t
2+1=a
Đặt √ với a dương và b ≥ 0
x+1=b
ne
a3 a3 a3
+ 4b2 = 3a2 ⇔ + + 4b2 = 3a2
b 2b 2b
Áp dụng Bất Đẳng Thức Cauchy ( trực tiếp cho 3 số V T )
√
2−3
Nhận thấy V T ≥ V P . Dấu ” = ” xảy ra khi x = (T M ŒK)
√ 4
2−3
Vậy phương trình đã cho có nghiệm : x =
4
pi.
♥ Bài 190 ♥
Giải phương trình sau :
√ p
x3 − 3x + 4x2 − 2 3x + 2 1 + x2 = 0
Lời giải
" #
1 2
k2
VT ⇔ x − 3x + 3 x − √
p p
3 2
+x +1 x2 + 1 ⇒ V T ≥ x3 − 3x + x2 + 1 x2 + 1
3
Xét hàm f (x) = x3 − 3x + x2 + 1
p
x2 + 1
có f ′ (x) = 3 x2 − x + x x2 + 1
p
1
f ′ (x) = 0 ⇔ x = √
3
Lập bảng biến thiên của hàm số f (x)
1
w.
♥ Bài 191 ♥
Giải phương trình sau :
p p
2x3 + 4x2 + 4x − 16x3 + 12x2 + 6x − 3 = 4x4 + 2x3 − 2x − 1
3
Lời giải
+Đk : x > 0
+Đặt : a = 2x3 − 1, b = 2x + 1, (b > 1)
www.k2pi.net Trang 99
100 Chương 1. Tuyển tập các bài toán
p
+Pt có dạng : a + b2 − b =
p 3
4a + b3 − b + ab
a 4a
⇔√ = √ 2 √ + ab
2
a+b +b
t
3
4a + b3 + b 3 4a + b3 + b2
a=0
ne
⇔
√ 1 4
= √ 2 √ + b (V T < 1 < V P )
a + b2 + b
3 3 3 3 2
4a + b + b 4a + b + b
1
Vậy :x = √
3
.
2
♥ Bài 192 ♥
pi.
Giải phương trình sau : √
x3 + 8 3x x+1 2
+√ = − +2
3 3
x +8 2 x+1
Lời giải
Điều kiện : x > −2, x 6= −1
Phương trình đã cho tương đương
√
k2
x3 + 8 3x x+1 2x
+√ = +
3 x3 + 8 2 x+1
√
x3 + 8 x+1
Đặt = u, = v Phương trình đã cho thành
3 2
x x x
u + = v + ⇔ (u − v) 1 − =0
u v uv
√
5 + 393
TH1 : u = v ⇔ x = 1 ∨ x =
w.
8
TH2 : uv = x ⇔ (x + 1) x3 + 8 = 6x
p
Phương trình này có mấy em nghiệm đẹp nên không ngại bình phương, chú ý thêm chút điều kiện bình phương
là −2 < x < −1 hoặc x > 0. Bình phương tung tóe lên ta được
Vì x3 + 5x2 + 14x + 14 là đơn√điệu tăng nên với −2 < x < −1 hoặc x > 0 nó không thể bằng 0 được
ww
5 + 393
Vậy có nghiệm : x = 1, 2,
8
♥ Bài 193 ♥
Giải phương trình sau :
1 1 1
+ = √ .
x−1 x+1 2 x
Lời giải
Đk : x ≥ 0 và x 6= 1
t
Đặt t = x , t ≥ 0
nên pt (*) trở thành : t4 − 4t3 − 1 = 0
ne
⇔ t4 + 4t2 + 1 − 4t3 + 4t − 2t2 − 2t2 − 4t − 2 = 0
2
2 √ √ 2
⇔ t − 2t − 1 − 2t + 2 = 0
√ √ √ √
⇔ t2 − 2 + 2 t − 1 − 2 = 0 hoặc t2 + 2−2 t+ 2−1=0
♥ Bài 194 ♥
pi.
Giải phương trình sau :
√ √
3
x+6+ x − 1 = x2 − 1.
Lời giải
Đk : x ≥ 1
x−2 x−2
Pt ⇔ √ 2 √ +√ = (x − 2) (x + 2)
3 3
x+6 +2 x+6+4 x−1+1
k2
⇔x=2
1 1
Hoặc √ 2 √ +√ = x + 2 (*)
3
x+6 +2 x+6+4 3 x−1+1
Với mọi x ≥ 1 ⇒ V T (*) < 1 và VP (*) > 1 ⇒ pt (*) Vô nghiệm
Vậy x = 3 là nghiệm duy nhất của pt.
w.
♥ Bài 195 ♥
Giải phương trình sau :
p
2x2 + x (x − 3) x3 + x2 − 6x + 4 + 3 = 5x
Lời giải
Phương trình đc viết lại :
p
x(x − 3) x3 + x2 − 6x + 4 = −2x2 + 5x − 3
ww
p
⇐⇒ x(x − 3) (x − 1)(x2 + 2x − 4) = (x − 1)(−2x + 3)
√
Nhận thấy x = 1 là một nghiệm còn nếu không thì(x ≥ 1 + 5):
p √
x(x − 3) x2 + 2x − 4 = x − 1(−2x + 3)
Để giải phương trình còn lại ta có thể có hướng liên hợp sau :
√
x2 + 2x − 4 + (2x − 3) x − 1 = 0
p
x2 − 3x
p √ p
⇔ x2 − 3x + 1 x2 + 2x − 4 + (2x − 3) x − 1 − x2 + 2x − 4 = 0
t
ne
♥ Bài 196 ♥
Giải phương trình sau :
√
x3 + 9x2 − 156x − 144 = 20(x + 2) 5x + 4
Lời giải
Biến đổi phương trình đã cho về dạng
√ √ √
pi.
x3 + 9x2 + 24x = (20 + 16x) 20 + 16x + 9(20 + 16x) + 24 20 + 16x ⇐⇒ x = 20 + 16x
♥ Bài 197 ♥
Giải phương trình sau :
√
k2
p
2 x2 − 2x + 2 = (x − 2) x + 1 + x 2x2 − 5x + 3
Lời giải
x + 1 ≥ 0
Điều kiện :
2x2 − 5x + 3 ≥ 0
p
(x − 2)(x − 2 − x + 1) = x( 2x2 − 5x + 3 − x)
(x − 2)2 − (x + 1) 2x2 − 5x + 3 − x2
⇔ (x − 2). √ = x. √
x−2+ x+1 2x2 − 5x + 3 + x
2
(x − 2)(x − 5x + 3) 2
x(x − 5x + 3)
⇔ √ =√
x−2+ x+1 2x2 − 5x + 3 + x√ √
5 ± 13 5 + 13
Trường hợp 1 : x − 5x + 3 = 0 ⇔ x =
2
⇒x=
2 2
x−2 x
ww
Trường hợp 2 √ =√
x−2+ x+1 2x2 − 5x + 3 + x
p √
⇔ (x − 2) 2x2 − 5x + 3 + x(x − 2) = x(x − 2) + x x + 1
⇔ (x − 2)2 (2x2 − 5x + 3) = x2 (x + 1) ⇔ (x2 − 5x + 3)(x2 − 2x + 2) = 0
√ √
2 5 ± 13 5 + 13
⇔ x − 5x + 3 = 0 ⇔ x = ⇒x=
2 √2
5 + 13
Vậy phương trình đã cho có nghiệm : x =
2
Lời giải
3
Điều kiện : −1 ≤ x ≤ 1 hoặc x ≥
2
t
2 2 2
⇔ (x − 2) x + 1 + x 2x2 − 5x + 3 ≤ 2x2 − 2x + 4 = 2 x2 − 2x + 2
p
⇒VP ≤VT
x−2 x
ne
Dấu = xảy ra ⇔ √ =√
x+1 2
2x − 5x + 3
p
2 2
⇔ (x − 2) 2x − 5x + 3 = x (x + 1)
⇔ (x − 2)2 2x2 − 5x + 3 = x2 (x + 1)
⇔ x2 − 5x + 3 x2 − 2x + 2 = 0
pi.
♥ Bài 198 ♥
Giải phương trình sau : q
2x2 + 4x + x (x + 2)3 + 1 = 0
Lời giải
Điều kiện : x > −2
√
Đặt x + 2 = b > 0 Ta có hệ
k2
2xb2 + xb3 + 1 = 0
b2 − 2 = x
+ 2 =0
b b
1
Dễ dàng đặt b − = u chú ý b > 0 ta giải ra
b
√ q √
−1 − 5+ 2(11 + 5)
b=
√ 4
q √
−1 + 5 + 2(11 + 5)
b=
ww
4
Từ đây giải ra
√ q √ √ q √
−1 + 5− 2(19 + 7 5) −1 − 5+ 2(19 + 7 5)
x= ∨x=
4 4
♥ Bài 199 ♥
Giải phương trình sau :
p
7x2 − 10x + 14 = 5 x4 + 4
Lời giải
Bình phương 2 vế ta được :
t
280 96
24x2 − 140x − + 2 + 296 = 0
x x
2 4
ne
Đặt t = x + ⇒ t = x2 + 2 + 4
2
x x
⇒ pt ⇔ 24 t2 − 4 − 140t + 296 = 0
Lời giải
Nhận xét cả 2 vế của phương trình dương.
Bình phương 2 vế của phương trình, rồi rút gọn:
pi.
6x4 − 35x3 + 74x2 − 70x + 24 = 0.
Nhận xét x=0 không là nghiệm của phương trình, nên chia cả 2 vế của phương trình cho x2 ta có:
2 4 2
6 x + 2 − 35 x + + 74 = 0.
x x
k2
2 √
Đặt t = x + ; |t| ≥ 2 2
x
6t2 − 35t + 50 = 0.
10
⇒t= .
3
Thay lại ta có: √
2 10 5± 7
x+ = ⇔x= .
w.
x 3 3
♥ Bài 200 ♥
Giải phương trình sau :
p
x 2x2 − 2x − 1 = x3 − 3x − 1
x2 + 3x + 1
ww
Lời giải
Điều kiện : x2 + 3x + 1 ≥ 0
Khi đó phương trình được viết lại dưới dạng :
p
x4 + 3x3 − 8x2 − 6x − 1 = (x3 − 3x − 1) x2 + 3x + 1 − (−x4 − 3x3 + 6x2 + 5x + 1)
(x3 − 3x − 1)2 .(x2 + 3x + 1) − (−x4 − 3x3 + 6x2 + 5x + 1)2
⇔ x4 + 3x3 − 8x2 − 6x − 1 = √
(x3 − 3x − 1) x2 + 3x + 1 − x4 − 3x3 + 6x2 + 5x + 1
x(x2 + 3x + 1)(x4 + 3x3 − 8x2 − 6x − 1)
⇔ x4 + 3x3 − 8x2 − 6x − 1 = √
(x3 − 3x − 1) x2 + 3x + 1 − x4 − 3x3 + 6x2 + 5x + 1
Suy ra ta có : x4 + 3x3 − 8x2 − 6x − 1 = 0
t
Lời giải
p
x 2x2 − 2x − 1 = x3 − 3x − 1
x2 + 3x + 1[/QUOTE]
ne
p p 1
2
Pt ⇔ x2 + 3x + 1 + x x2 + 3x + 1 − 3 − =0
x
√
p
2
3x + 1 x2 + 3x + 1 x2 + 3x + 1
⇔ x + 3x + 1 = ⇔ − −1=0
x x2 x
pi.
1.11 Từ câu 201 đến câu 220
♥ Bài 201 ♥
Giải phương trình sau : r
2 18
x +5= − 20x + 25.
x
Lời giải
k2
−20x2 + 25x + 18
Điều kiện:x 6= 0; ≥0
x
Sau đó bình phương 2 vế của phương trình
x5 + 10x3 − 20x − 18 = 0.
√
1
Đặt x = 2 m −
m
Chuyển pt về:
w.
√
1
4 2 m5 − 5 = 18.
m
Coi đây là pt bậc 2 ẩn m5 ta có: √
9 + 113
5
m = √ .
4 2
Hoặc: √
4 2
ww
5
m =− √ .
9 + 113
√ √
s s
√ 5 9 + 113 5 4 2
⇒ x = 2 √ − √ .
4 2 9 + 113
(0<x<1 suy ra x thỏa mãn điều kiên) Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất
√ √
s s
√ 5 9 + 113 5 4 2
x = 2 √ − √ .
4 2 9 + 113
♥ Bài 202 ♥
Giải phương trình sau :
t
s
2
1
x3 2 + 3+ − x = 8x2 + 6x + 1
x
ne
Lời giải
(3 + 1 )2 − x ≥ 0
Điều kiện : x
x 6= 0
pi.
h i
⇔ x4 + 3x3 − 8x2 − 6x − 1 = x2 . (x2 + x) − (3x + 1)2 − x3
p
x4 + 3x3 − 8x2 − 6x − 1
⇔ x4 + 3x3 − 8x2 − 6x − 1 = x2 . p
x2 + x + (3x + 1)2 − x3
Suy ra ta có : ⇔ x4 + 3x3 − 8x2 − 6x − 1 = 0
3 1 5
⇔ (x2 + x + )2 = .(3x + 1)2
2 2 4 √
3 1 5
Trường hợp 1 x + .x + =
2
(3x + 1)
2 2 2 √
k2
3 1 5
Trường hợp 2 : x2 + .x + = − .(3x + 1)
2 2 2
Lời giải
s s
2 2
1 1
Pt ⇔ 3+ − x + 1 3+ − x − x − 1 = 0
x x
w.
1 2
1
3+ 3+
x x
⇔ ... ⇔ 2
− − 1 = 0, (−1 ≤ x 6= 0)
x x
♥ Bài 203 ♥
Giải phương trình sau :
√ √
x x2 + 1
ww
x + 3 = (4x − 2) 3x − 1
Lời giải
1
+Đk căn có nghĩa và 2 vế cùng dấu :x ≥
2
+V P ≤ (2x − 1)2 + (3x − 1) = 4x2 − x, (1)
√
+V T ≥ x (2x) x + 3 = x 4x3 + 12x2
p
p
⇒ V T ≥ x (4x3 − 4x2 + x) + (16x2 − 8x + 1) + 5x + (2x − 1)
p
⇒ V T > x 16x2 − 8x + 1 = 4x2 − x, (2)
+Từ (1), (2) suy ra Pt vô nghiệm.
♥ Bài 204 ♥
Giải phương trình sau :
t
1 1 3
√ +√ = √
3x − 4 3 2
−x + 3x + 9x − 12 2x 3 − x
ne
Lời giải
√ √
Điều kiện : 3x − 4 dương ; −x3 + 3x2 + 9x − 12 dương ; 2x 3 − x dương
p
pi.
√
Vậy phương trình có nghiệm : x = 3 + 1
3
♥ Bài 205 ♥
Giải phương trình sau :
p p p
x3 + x
6 3
x2 + 1 = 8x2 + 6x − 1 9x2 + 6x
k2
Lời giải
√
x 9x2 + 6x ≥ 0 −3 + 17
+Đk : ⇔x≥
8x2 + 6x − 1 ≥ 0 8
q
+P t ⇔ x2 + 1 − 1 x2 + 1 (x2 + 1)2 = 8x2 + 6x − 1 9x2 + 6x
p p 3
p p
3
♥ Bài 206 ♥
Giải phương trình sau :
√ √
q
2
(1 − x) (1 + x) + 2x 2x + 1 + 2 1 + 2 2x + 1 = 0
Lời giải
√
Điều kiện : 2x + 1 ≥ 0 . Đặt t = 2x + 1; t ≥ 0
t
2
f ′ (a) = 3a2 + 2a + 1 + √ dương . Vậy f (a) là hàm số đồng biến
√ 1 + 2a
Suy ra : f (t) = f (x) ⇔ 1 + 2x = x(x ≥ 0)
ne
√ √
⇔ x2 − 2x − 1 = 0 ⇔ x = 1 ± 2 ⇒ x = 1 + 2
√
Vậy phương trình có nghiệm : x = 1 + 2
♥ Bài 207 ♥
Giải phương trình sau :
pi.
p
2 1
3x + − 3 2x2 − 3x + 1 = 7x2 − 1
x
Lời giải
p p
Pt ⇔ 2x2 − 3x + 1 + 3x2 x 2x2 − 3x + 1 + 1 − 3x = 0
√ 2x − 3x + 1 + 1 − 3x = 0
p
⇔x 2
2
2x − 3x + 1 1 − 3x
⇔ + =0
x x2
k2
√
2x2 − 3x + 1 2x2 − 3x + 1
⇔ + −2=0
x x2
♥ Bài 208 ♥
Giải phương trình sau :
p
x3 + 3 =
3
6x3 + 24x2 + 28x + 6.
w.
Lời giải
Pt ⇔ 2x3 + 6 = 2
p
3
6x3 + 24x2 + 28x + 6
p
⇔ (2x + 2)3 + 2 (2x + 2) = 6x3 + 24x2 + 28x + 6 + 2 6x3 + 24x2 + 28x + 6
3
♥ Bài 209 ♥
Giải phương trình sau :
p √
x2 + 9x − 1 + x 11 − 3x = 2x + 3
Lời giải
Điều kiện xác định x2 + 9x − 1 ≥ 0; 11 − 3x ≥ 0
Ta có:
a + xb = 2x + 3 → a = 2x + 3 − xb → x2 + 9x = a2 + 1 = (2x + 3 − xb)2 + 1(1).
t
Mặt khác
ne
(2x + 3 − xb)2 + 1 − (x2 + 9x) = x2 (b2 − 4b + 3) + 3x(1 − 2b) + 10.
(Do 3x = 11 − b2 ).
pi.
Chú ý x2 + 2b + 7 > 0 do b ≥ 0 nên từ (1) và (2):
b = 1 hoặc b=3.
10 2
⇒x= ;x = .
3 3
Thử lại
10 p 19 19
x= → a − x2 + 9x − 1 = ; 2x + 3 − xb = .
3 3 3
2 7 7
k2
p
x = → a − x2 + 9x − 1 = ; 2x + 3 − xb = .
3 3 3
10 2
Vậy phương trình đã cho có nghiệm x = ; x = .
3 3
♥ Bài 210 ♥
Giải phương trình sau :
√ p √
x2 + 2x = (x + 1) x + 1
w.
x+
Lời giải
Điều kiện :x ≥ 0
Phương trình tương đương với :
p √ √ p
x2 + 2x − x+1= x( x(x + 1) − 1)
ww
x2 + x − 1 √ p
⇔√ √ = x x(x + 1) − 1
x2 + 2x + x + 1
x2 + x − 1 √ x2 + x − 1
⇔√ √ = xp
x2 + 2x + x + 1 x(x + 1) + 1
1 √
⇔ x2 + x − 1 = 0 ⇒ x = 5−1
2
t
Lời giải
ne
Đặt t = 4x, phương trình đã cho trở thành
p
3t + (t + 5) t2 + 16 − 1 = 0.
Xét
p
f (t) = 3t + (t + 5) t2 + 16 − 1.
2t2 + 5t + 16
f ′ (t) = 3 + √ > 0.
pi.
t2 + 16
f (−3) = 0 nên t=-3 là nghiệm duy nhất của phương trình f (t) = 0
3
Từ đó x = − là nghiệm duy nhất của phương trình đã cho.
4
♥ Bài 212 ♥
Giải phương trình sau :
k2
√ √ √
q q q
x+2+2 x+1+ x + 10 − 6 x + 1 = 2 x + 2 − 2 x + 1.
Lời giải
Điều kiện : x > −1
Phương trình đã cho tương đương
q√ q√ q√
( x + 1 + 1)2 + ( x + 1 − 3)2 = 2 ( x + 1 − 1)2
w.
√
Đặt x + 1 = t > 0 phương trình trở thành
| t + 1 | + | t − 3 |= 2 | t − 1 |
Ta có | t + 1 | + | t − 3 |>| t + 1 + t − 3 |= 2 | t − 1 |
Kết hợp thêm t > 0 vậy xét TH duy nhất là t > 3. Phương trình trở thành
ww
2t − 2 = 2t − 2
♥ Bài 213 ♥
Giải phương trình sau :
p
x3 − 4x2 − 5x + 6 =
3
7x2 + 9x − 4.
Lời giải
t
x3 − 4x2 − 5x + 6 = y x3 − 4x2 − 5x + 6 = y
⇔⇔ ⇔
7x2 + 9x − 4 = y 3 y 3 + y = (x + 1)3 + x + 1
ne
f (y) = f (x + 1); f (t) = t3 + t; f ′ (t) > 0 ⇒ y = x + 1.
x3 − 4x2 − 6x + 5 = 0.
√
−1 ± 5
Vậy phương trình đã cho có nghiệm x = 5; x = .
2
pi.
♥ Bài 214 ♥
Giải phương trình sau :
p √
x2 + 2x + 92 = x2 + 2x + x − 1 + 1.
Lời giải
Điều kiện : x > 1
k2
Phương trình đã cho tương đương
p √
x2 + 2x + 92 − 10 = (x2 + 2x − 8) + ( x − 1 − 1)
2 1 x−2
⇔(x + 2x − 8) √ −1 = √
2
x + 2x + 92 + 10 x−1+1
x=2
⇔
1 1
w.
(x + 4) √ −1 = √
x2 + 2x + 92 + 10 x−1+1
♥ Bài 215 ♥
ww
Lời giải
Phương trình đã cho tương đương
p p
(3x + 1) 9x2 + 6x + 2 + (3x + 1) = 4x + 4x 16x2 + 1
t2
Xét f (t) = t + t t2 + 1 có f ′ (t) = 1 + > 0 nên f (t) tăng.
p p
t2 + 1 + √
t2 + 1
Từ đó suy ra 3x + 1 = 4x ⇐⇒ x = 1
♥ Bài 216 ♥
Giải phương trình sau :
t
√ √ p
7(x − 2) 2x − 1 + (11 − 8x) 4 − x + 2x + 6 = 5 −2x2 + 9x − 4.
ne
Lời giải
1
Điều kiện : ≤x≤4
2
Phương trình được viết lại :
√ √ √ √ √ √
(2 2x − 1 − 4 − x)( 2x − 1 − 2 4 − x)( 2x − 1 + 4 − x + 1) = 0
√ √ 8
Trường hợp 1 : 2 2x − 1 = 4 − x ⇔ x = (N )
9
√ √ 17
Trường hợp 2 : 2x − 1 = 2 4 − x ⇔ x = (N )
pi.
6
8 17
Vậy phương trình có nghiệm : x = ; x =
9 6
Lời giải
√ √
Đặt 2x − 1 = a ≥ 0; b = 4 − x; b ≥ 0
Biểu diễn 7(x − 2) = 2a2 − 3b2 ; 11 − 8x = −3a2 + 2b2 ; 2x + 6 = 2a2 + 2b2
Thay vào phương rình ta có:
k2
2a3 − 3a2 b − 3ab2 + 2b3 = −2a2 + 5ab − 2b2 .
⇔ b2 (2k − 5k + 2)(b(k + 1) + 1) = 0.
8 11
w.
⇒ x = ;x = .
9 6
♥ Bài 217 ♥
Giải phương trình sau :
ww
√ √ p
(6x − 5) x + 1 − (6x + 2) x − 1 + 4 x2 − 1 = 4x − 3.
Lời giải
√ √
Đặt x + 1 = a; x − 1 = b → a2 − b2 = 2
Phương trình đã cho trở thành:
a2 + 11b2 a2 + 7b2
a − (4a2 + 2b2 )b + 4ab = .
2 2
Điều này tương đương với:
(a − b)(a2 − 7ab + 4b2 ) = (a − b)(a − 7b).
t
Đến đây có nhiều cách giải.
Chẳng hạn:
ne
Lấy phương trình thứ nhất nhân với 2 rồi cộng với phương trình thứ hai ta có:
⇔ a = 2b − 1; b = 3a − 4.
3 1
Từ đó thay vào hệ ta có a = ; b =
2 2 √
pi.
5 4(5 + 7
Từ đó ta có phương trình có nghiệm x = ; x = .
4 9
♥ Bài 218 ♥
Giải phương trình sau :
√ √
(x + 2) x + 1 − (4x + 5) 2x + 3 = −6x − 33.
k2
Lời giải
Điều kiện x ≥ −1
√
Chúng ta nhẩm được nghiệm x = 3 nên phân tích ra hạng tử x+1−2
Phương trình đã cho tương đương với:
√ √
(x + 2)( x + 1 − 2) − (4x + 5)( 2x + 3 − 3) − 4(x − 3) = 0.
x+2 8x + 10
w.
⇔ (x − 3) √ −√ − 4 = 0.
x+1+1 2x + 3 + 3
Ta sẽ chứng minh:
x+2 2(4x + 5)
√ <√ + 4; x ≥ −1
x+1+1 2x + 3 + 3
Sử dụng đánh giá:
√ √
3+ 2x + 3 < 2( x + 1 + 2).
ww
(Chứng minh bằng biến đổi tương đương).. Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x = 3.
♥ Bài 219 ♥
Giải phương trình sau :
√ √
(x + 1) x + 2 + (x + 6) x + 7 = (x + 3)(x + 4).
Lời giải
Điều kiện : x ≥ −2 . Khi đó ta có :
√ √
(x + 1)( x + 2 − 2) + (x + 6)( x + 7 − 3) = (x − 2)(x + 4)
t
x+1 x+6
Trường hợp 2 : √ +√ = x + 4 (∗)
x+2+2 x+7+3
x+1 x+6 x+1 x+6 5x + 15
Ta có : √ +√ nhỏ hơn + nhỏ hơn nhỏ hơn x + 4 với x ≥ −2
ne
x+2+2 x+7+3 2 3 6
Vậy phương trình có nghiệm x = 2
♥ Bài 220 ♥
Giải phương trình sau :
p √ √
x(2x + 7) − 4 2x2 + 9x + 10 + 10 = (3x + 2)(2 x + 2 − 2x + 5).
pi.
Lời giải
Điều kiện : x ≥ −2
Khi đó phươngt trình được viết lại dưới dạng :
√ √ h √ √ √ i
(2 x + 2 − 2x + 5) x(2 x + 2 + 2x + 5) − 3x − 2 − 2 2x + 5 = 0
√ √ 3
Trường hợp 1 : 2 x + 2 = 2x + 5 ⇔ x = − (N )
√ √ 2 √
k2
Trường hợp 2 : x(2 x + 2 + 2x + 5) − 3x − 2 − 2 2x + 5 = 0
√ √ √
⇔ 2(x − 2) x + 2 + (x − 2)( 2x + 5 − 1) − 2(x + 2 − 2 x + 2) = 0
√
√ (x − 2)(x + 2) 2(x − 2) x + 2
⇔ 2(x − 2) x + 2 + 2 √ − √ =0
2x√+ 5 + 1 x + 2 +2
√
x+2 1
⇔ 2(x − 2) x + 2 1 + √ −√ =0
√ 2x + 5 + 1√ x + 2 + 2
√
x+2 x+2+1
⇔ 2(x − 2) x + 2 √ +√ =0
w.
2x + 5 + 1 x+2+2
⇔ x = 2; x = −2(N )
3
Vậy phương trình có nghiệm : x = −2; x = − ; x = 2
2
Lời giải
Điều kiện x ≥ −2 Đặt
√ √
ww
p
u = 2 x + 2 − 2x + 5 ⇒ u2 = 6x + 13 − 4 2x2 + 9x + 10.
⇔ u = 2x + 3; u = x − 1.
√ √
1)2 x + 2 − 2x + 5 = 2x + 3.
√ √
⇔ 4(x + 2) − 2x − 5 = (2x + 3)(2 x + 2 + 2x + 5).
√ √
⇔ 2x + 3 = 0; 2 x + 2 + 2x + 5 = 1.
t
√ √ 2x + 3
f (x) = x+2+ 2x + 5 − = 0.
x−1
ne
f (x) là hàm liên tục, đồng biến trên các khoảng (−2; 1) và (1; + ∝)
Do vậy trên mỗi khoảng này, phương trình f (x) = 0 có nhiều nhất 1 nghiệm.
f (−2) > 0 nên trên (−2; 1) phương trình vô nghiệm
f (2) = 0 nên phương trình này có nghiệm duy nhất x = 2
3
Vậy phương trình đã cho có 3 nghiệm x = ±2; x = (TM ĐK)
2
pi.
1.12 Từ câu 221 đến câu 240
♥ Bài 221 ♥
Giải phương trình sau : s
r r
4 3 3
x −2= 3−2 −2
k2
x x
Lời giải
3
Điều kiện 0 < x ≤
2
Đặt r
4 3
− 2 = t; t ≥ 0.
x
Thay vào hệ đã cho ta có:
w.
3t p
= 3 − 2t2 .
t4 + 2
√
6
(0 ≤ t ≤ ) Hai vế không âm, bình phương 2 vế ta có:
2
3
Đặt a = t2 ; 0 ≤ a ≤
ww
2
Ta có
−2a5 − a3 + 7a2 − 5a + 12 = 0.
Thay vào: r
4 3
− 2 = 1 ⇔ x = 1.
x
(Thỏa mãn điều kiện)
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x = 1.
♥ Bài 222 ♥
Giải phương trình sau :
√ √
t
p
x+ x+1+3= 1−x+3 1 − x2
Lời giải
ne
Điều kiện : −1 6 x 6 1
√ √
Nhìn vào hình thức chắc chắn sẽ đặt ẩn phụ. Thậm chí là 2 ẩn phụ Đặt x + 1 = a, 1 − x = b a, b > 0
Một phương trình 2 ẩn thì mấu chốt là tách x + 3 = k(1 + x) + l(1 − x) để phân tích nhân tử được
Ở đây sẽ là
√ √ p
2(1 + x) + (1 − x) + x+1= 1−x+3 1 − x2
Tức là
pi.
2a2 + a(1 − 3b) + b2 − b = 0
a=b x=0
∆ = (b + 1)2 ⇒ ⇔ 24
2a = b − 1 x=−
25
♥ Bài 223 ♥
Giải phương trình sau :
k2
p
8x3 − 13x2 + 7x − (x + 1)
3
3x2 − 2 = 0
Lời giải
Khi đó phương trình tương đương
a3 − (x2 − x − 1) = (x + 1)b
Dễ thấy
a 2 3(2x − 1)2
a2 + b2 + ab + x + 1 = b + + +x+1>0
2 4
1
Từ đó suy ra a = b ⇐⇒ x = 1 ∨ x = −
8
♥ Bài 224 ♥
Giải phương trình sau :
p
x(4x2 + 1) − (x2 + x + 1) 2x2 + 2x + 1 = 0
t
Xét hàm f (t) = t3 + t là hàm đồng biến
p
⇒ 2x = 2x2 + 2x + 1
ne
♥ Bài 225 ♥
Giải phương trình sau :
p
3
p
3
x3 + 3x + 1 + x3 − 3x − 1 = 2x
Lời giải
pi.
p p
2x3 + 3 3 (x3 + 3x + 1)(x3 − 3x − 1) x3 + 3x + 1 + x3 − 3x − 1 = 8x3
p 3 3
♥ Bài 226 ♥
Giải phương trình sau :
√
x4 + 6x3 + 14x2 + 15x + 5 = (x3 + 5x2 + 8x + 6) x + 2
w.
Lời giải
Điều kiện x ≥ −2
√
Phương trình ⇔ x3 + 5x2 + 8x + 6 (x + 1) + x2 + x − 1 = x3 + 5x2 + 8x + 6 x + 2
√
⇔ x3 + 5x2 + 8x + 6 x + 1 − x + 2 + x2 + x − 1 = 0
x3 + 5x2 + 8x + 6
2
⇔ x +x−1 √ +1 =0
x+1+ x+2
ww
⇔ x2 + x − 1 = 0
x3 + 5x2 + 8x + 6
Hoặc f (x) = √ +1=0
x + 1 + √x + 2
⇔ x3 + 5x2 + 9x + 7 + x + 2 = 0
1
có f ′ (x) = 3x2 + 10x + 9 + √ > 0 mọi x ≥ −2
2 x+2
nên f (x) ≥ f (−2) = 1
⇒ f (x) = 0 Vô nghiệm
Vậy pt <=> x2 + x − 1 = 0 và x ≥ −2
√
−1 + 5
⇒x=
2
♥ Bài 227 ♥
Giải phương trình sau :
t
p
4
p
4
x4 + x2 − 1 + x4 − x2 + 1 = 2x
Lời giải
ne
Điều kiện : x4 + x2 − 1 ≥ 0; x ≥ 0 Cách 1 :
Đặt a = x4 + x2 − 1 ; b = x4 − x2 + 1
p
4
p4
nên a4 + b4 = 2x4 và a + b = 2x
a+b 4
4 4
⇒a +b =2
2
⇔ 8 a + b = (a + b)4
4 4
pi.
⇔ 7a4 − 4a3 b − 6a2 b2 − 4ab3 + 7b4 = 0
⇔ (a − b)2 7a2 + 10ab + 7b2 = 0
⇒ a = b ⇒ x4 − x2 + 1 = x4 + x2 − 1
⇒x=1
Cách 2 :
Áp dụng bđt Bunhiacopxki ta có :
2 √
k2
p p p p
x4 − x2 + 1 + x4 + x2 − 1 ≤ 2. 2.2x4 = 4x2
4 4
x4 − x2 + 1 + x4 + x2 − 1 ≤ 2.
p
4
p
4
⇒ x4 − x2 + 1 + x4 + x2 − 1 ≤ 2x
Dấu = xảy ra ⇔ x4 − x2 + 1 = x4 + x2 − 1 → x = 1
♥ Bài 228 ♥
Giải phương trình sau :
w.
p
6
p
6
x6 + x3 − 2x − 1 + x6 − x3 + 2x + 1 = 2x
Lời giải
Điều kiện : ....
Đặt x6 + x3 − 2x − 1 = a, x6 − x3 + 2x + 1 = b. Chú ý a, b > 0. Ta được
p6
p
6
ww
a + b = 2x
a6 + b6 = 2x6
Suy ra
(a + b)6 = 32(a6 + b6 )
(a + b)3
Sử dụng a3 + b3 > vậy ta có
4
(a2 + b2 )3 (a + b)6
a 6 + b6 > >
4 32
t
ne
♥ Bài 229 ♥
Giải phương trình sau : v
u s r
1 1 1
u
1+ 1+ 1 − x = x.
t
2 2 2
Lời giải
pi.
r
x
y = 1+
2y 2 = x + 2 (1)
2
r
y
+Đổi biến : x → (−x) rồi giải hệ : z = 1 + ⇔ 2z 2 = y + 2 (2) (x < 0 < y, z)
2
r
z 2x2 = z + 2 (3)
−x = 1 +
2
k2
+Ta có : x, y, z là 3 nghiệm thực của Pt : (t − x) (t − y) (t − z) = 0
hay :
t3 − (x + y + z) t2 + (xy + yz + zx) t − xyz = 0, (∗)
⇒ 8 x2 − y 2 y 2 − z 2 z 2 − x2 = (x − y) (y − z) (z − x)
2 z 2 − x2 = y − z
4
4a3 − 2a2 − 12a − 1
+Từ (4) ⇒ xyz = , (7)
8
+(1).y + (2).z + (3).x ⇒ 2 x + y + z 3 = xy + yz + zx + 2(x + y + z)
3 3
2a2 + 7a − 6
⇒ x3 + y 3 + z 3 = , (8)
8
+Ta có HĐT : x3 + y 3 + z 3 − 3xyz = (x + y + z)3 − 3(x + y + z)(xy + yz + zx), (9)
3 1
+Thay (6), (7), (8) vào (9) ta được Pt : 8a3 − 2a2 − 7a + 3 = 0 ⇔ a = −1V a = V a =
4 2
5
1./a = −1 ⇒ xyz = > 0, (loi : x < 0 < y, z)
8
3
2./a = . Thế vào (∗) chỉ có 1 nghiệm thực nên cũng loại
4
t
♥ Bài 230 ♥
ne
Giải phương trình sau :
p p
12 2x2 − x4 + 9 2x2 + x4 = 32
Lời giải
h √ √ i
Điều kiện : xǫ − 2; 2
p
Ta có pt ⇔ |x| 13 2 − x2 + 9 2 + x2 = 32
p
p 2
⇔ x2 13 2 − x2 + 9 2 + x2 = 1024 (*)
pi.
p
♥ Bài 231 ♥
Giải phương trình sau : s
1 1 p
4 1+ 2
+ 2
= x2 + x + 4
x (x + 1)
ww
Lời giải
Điều kiện : x2 + x > 0
2 2
1 1 1 1 1
Để ý : 1 + 2 + = 1+ − = 1+
x (x + 1)2 x x+1 x (x + 1)
s
1 1 1
2 = 1 + x (x + 1) vì x + x > 0
2
⇒ 1+ 2 +
x (x + 1)
p
1
Nên phương trình ⇔ 4 1 + 2 = x2 + x + 4
x +x
Đặt t = x2 + x ( t > 0 )
p
t
2
♥ Bài 232 ♥
ne
Giải phương trình sau : r
√
q
2+ 2+ 2−x=x
Lời giải
Điều kiện : 2 ≥ x ≥ 0
Dựa vào điều kiện ta dùng lượng giác hóa : đặt x = 2cost với 2 ≥ x ≥ 0
pi.
Thế vào phương trình ban đầu ta có :
r
√
q
2 + 2 + 2 − 2cost = 2cost
Dùng côngthức biến
đổi lượng
giác
cuối cùng ta được :
Π t 3Π
cost = sin − t = sin +
2 8 8
⇒ t = ... ⇒ x = ...
k2
♥ Bài 233 ♥
Giải phương trình sau :
√ √
r
x+6
x+6+ x−6=3
x−6
Lời giải
w.
a + b = 3 a
Ta có hệ b
a2 − b2 = 12
b2
Từ PT1 ta có a = thế vào pt 2 ta được
3−b
b4 − b2 (3 − b)2 = 12(3 − b)2
⇔ 6b3 − 21b2 + 72b − 108 = 0 dễ dàng có b = 2 và x = 10
ww
♥ Bài 234 ♥
Giải phương trình sau :
2(1 + x2 )
x3 + x + 1 = r
1
1+x −1
x
Lời giải
ĐK : x ∈ (0; 1].
t
1 + x − x2 . x2 + x − x2
TH 1: x3 + x − 1 = 0
TH 2:
ne
2x p
2 . x2 +
p
2
√ √ − 1 = 0 ⇔ 2x = 1 + x − x x − x
1 + x − x2 . x2 + x − x2
p √ √
⇔ (x2 + 1) x − x2 = x ⇔ (x2 + 1) 1 − x = x.
Bình phương 2 vế của phương trình, ta được
(x2 + 1)2 (1 − x) = x ⇔ (x3 + x − 1)(x2 − x + 1) = 0
⇔ x3 + x − 1 = 0.
pi.
♥ Bài 235 ♥
Giải phương trình sau : q p p p
(1 + x2 )11 +
6 3 6
x 2 + 3x2 3 + 5x2 1 + 2x2 = 0
Lời giải
+Đk : x<0
k2
q q
+P t ⇔ (1 + x ) x (1 + x2 )2 6 x2 (1 + x2 ) = 2 + 3x2 3 + 5x2 1 + 2x2
p p p
2 3 2
p 3 6
2
s s
2
x2 (1 + x2 )2
r
2
(1 + x ) 3 x2 (1 + x2 )
6
⇔ 1+ − 1 1 + − 1 1 + −1=1
2 + 3x2 3 + 5x2 1 + 2x2
r r r
x4 − x2 − 1 3 (x2 + 3) (x4 − x2 − 1) 6 x4 − x2 − 1
⇔ 1+ 2
1+ 2
1+ = 1, (1)
2 + 3x 3 + 5x 1 + 2x2
• Nếu : x4 − x2 − 1 > 0 ⇒ V T (1) > 1
w.
♥ Bài 236 ♥
ww
Lời giải
2
+Do : x2 + 15 > x2 + 8 ⇒ 3x − 2 > 0 ⇒ x >
p p
p 3
+P t ⇔ x + 15 − 4 = 3 (x − 1) +
p
2 2
x +8−3
x2 − 1 x2 − 1
⇔√ = 3 (x − 1) + √
x2 + 15 + 4 x2 + 8 + 3
t
√ =3+ √ (1)
x2 + 15 x2 + 8 + 3
1 1 3
+(1) ⇔ √ −√ = , (2)
2
x + 15 + 4 2
x +8+3 x+1
ne
2
+Do : x > ⇒ V T (2) < 0 < V P (2) ⇒ (2) : V N
3
Vậy Pt có 1 nghiệm : x = 1.
Lời giải
Nếu x 6 0 thì V T > V P . Xét x > 0
Phương trình tương đương
pi.
p p
x2 + 15 − x2 + 8 = 3x − 2 ⇔ f (x) = g(x)
′ 1 1
f (x) = x √ −√ <0
2
x + 15 2
x +8
g ′ (x) = 3
Vậy phương trình có nghiệm thì là duy nhất. Nhẩm được x = 1 là nghiệm của phương trình
k2
♥ Bài 237 ♥
Giải phương trình sau :
1 3 1 1
2
+ = 3+√
x x x 1−x
Lời giải
PT đã cho tương đương :
w.
1 1 1 3 1
− 2 + =√
x √x x x 1 −√x
1−x 1 1 3 1−x
⇔ − 2 + = 1.
√x x x x
1−x 1 1
Đặt = t ⇒ t2 = 2 − .
x x x
Khi đó, phương trình đã cho có thể viết lại : t. − t2 + 3t = 1 ⇔ t3 − 3t + 1 = 0.
1
Đặt t = 2a. Ta được phương trình 8a3 − 6a + 1 = 0 ⇔ 4a3 − 3a = − .
ww
2
Xét các nghiệm thuộc [−1; 1] của PT trên. Khi đó đặt a = cosα.
1
Ta được phương trình mới mà : cos3α = .Suy ra = α suy ra nghiệm .
2
♥ Bài 238 ♥
Giải phương trình sau :
q p q p
1+ 2x − x2 + 1 − 2x − x2 = 2(x − 1)2 (2x2 − 4x + 1).
Lời giải
t
Ta thấy: V P ≤ 2(1 − t2 )
AD BĐT Cosi cho VT ta được: V T ≥ 2 1 − t2 ≥ 2(1 − t2 ) Vì 0 ≤ 1 − t2 ≤ 1
p
ne
=> V T = V P = 2(1 − t2 ). Dấu "=" xảy ra khi t = 0
=>x = 0; x = 2
♥ Bài 239 ♥
Giải phương trình sau :
p p
x2 − 2x + 2 − 4x2 + 1 = 1 + x
pi.
Lời giải
q p
P t ⇔ (x − 1) + (x − 1)2 + 1 = 2x + 4x2 + 1
⇔ x − 1 = 2x, f (t) = t + t2 + 1 : Tăng
p
Vậy : x = −1.
k2
♥ Bài 240 ♥
Giải phương trình sau : r r
x−1 1 1
2x + − 1− −3 x− =0
x x x
Lời giải
Ta
r có :
w.
r r r
1 1 x−1 x2 − 1
1− +3 x− = +3
x x 2 x x
1 x − 1
x−1+ 3 +1
x x 1
≤ + = 2x + 1 − .
2 2 x√ √
1+ 5 1− 5
Dấu = xảy ra khi x − x − 1 = 0 ⇔ x =
2
hoặc x = .
2 √ 2
1+ 5
Thử lại và ta tìm được nghiệm của PT là :x =
ww
t
Giải phương trình sau :
√ √
4x + 3 2 − x = 5 x + 4.
ne
Lời giải
Điều kiện 0 ≤ x ≤ 2
Phương trình đã cho tương đương với:
√ √
x2 − (2 − x)2 = 5 x − 3 2 − x.
√ √ √
Để cho gọn: đặt a = x; b = 2 − x; 0 ≤ a, b ≤ 2
pi.
a4 − (2 − a)4 = 5a − 3(2 − a).
Lời giải
√ √
q
w.
Đặt u = 2 − 1 − x; v = 4 x
1 √
Phương trình ⇔ u + v = √ 4
và u2 + v 4 = 2 − 1
2
p √ !4 p √ !4
1 + 2. 4 8 − 3 1− 2. 4 8 − 3
Giải hệ = phương pháp thế ⇒ x = hoặc ⇒ x =
3 3
ww
♥ Bài 243 ♥
Giải phương trình sau : √ √
x2 − x + 2 x2 + x
√ − √ = x2 − 1.
1 + −x2 + x + 2 1 + −x2 − x + 4
Lời giải
Đặt a =
p p
x2 − x + 2; b = x2 + x
⇒ a2 − b2 = 2 − 2x (1)
a b
Và √ − √ = x2 − 1 (2)
1+ 4−a 2 1+ 4−b 2
2 a 2 b
⇒a + √ ≥b + √
t
1 + 4 − a2 1 + 4 − b2
t
Xét hàm f (t) = t2 + √ mọi 0 ≤ t ≤ 2 là hàm đồng biến
1 + 4 − t2
Mà f (a) ≥ f (b) ⇒ a ≥ b
ne
Lại có : a2 − b2 = 2 − 2x ≥ 0 ⇒ x ≤ 1
a b
Nên √ − √ = x2 − 1 ≤ 0 ⇒ a ≤ b
1+ 4−a 2 1+ 4−b 2
pi.
♥ Bài 244 ♥
Giải phương trình sau :
√ √ p
x+ 3x − 2 + 6 − 4x − x2 = x2 − 3x + 5.
Lời giải
√ √ p √ √
2( x + 3x − 2 + 6 − 4x − x2 ) = 2 x + 2 3x − 2 + 2 (6 − 4x − x2 ).1 ≤ x + 1 + 3x − 1 + 7 − 4x − x2 = −x2 + 7
p
k2
hay 2x2 − 6x + 5 ≤ −x2 + 7 ⇔ 3(x − 1)2 ≤ 0 ⇔ x = 1
Lời giải
2 √
Điều kiện ≤ x ≤ 10 − 2
3
√ √ p
(1) ⇔ x+ 3x − 2 + x + 6 − 4x − x2 = x2 − 2x + 5.
w.
Theo C-S:
√ √ √
x + 3x − 2 ≤ 2 2x − 1.
p √
x + 6 − 4x − x2 ≤ 2 3 − 2x.
√ √
2x − 1 + 3 − 2x ≤ 2.
√ √ p
⇒ x + 3x − 2 + x + 6 − 4x − x2 ≤ 4.
ww
♥ Bài 245 ♥
Giải phương trình sau :
p
x4 + x3 x2 + x + 1 = (x + 1)2
Lời giải
Phương trình ⇔ x3 x + x2 + x + 1 = (x + 1)2
p
t
p
Hoặc x3 = (x + 1) x2 + x + 1 − x
p
⇔ x3 + x2 + x = (x + 1) x2 + x + 1
ne
p
⇔ x x2 + x + 1 = (x + 1) x2 + x + 1
p
⇔ x√ x2 + x + 1 = x + 1
x2 + x + 1 x2 + x + 1
⇔ = −1
x x2
⇒ x = ...
♥ Bài 246 ♥
pi.
Giải phương trình sau : r
p
2
x + 5x + 1 = x x x + 2x2 + 5x + 1
Lời giải
Đặt a = x2 + 5x + 1 ; b = x
r
Nên phương trình ⇔ a = b b b + a + b2
p
k2
Bình phương 2 vế ta được :
p
a2 = b2 .b. b + a + b2
a
⇔ a 2 = b3 . √
a + b2 − b
⇒a=0
p
Hoặc a a + b2 − b = b3
w.
⇔ a a + b2 = b3 + ab (*)
p
⇔ b6 + 2b4 a − a3 = 0
2 3 2 2
b b
⇔ +2 −1=0
a a
b2 b2 b2
ww
t
s
x+6 9 16
1+ √ 1+ √ =p √ .
4x − 3 x+6 1 + 4x − 3
ne
Lời giải
√ √
+Đặt : a = x + 6, b = 4x − 3, (a, b > 0)
r s
a2 a2
9 16 16a
+Pt trở thành : 1 + 1+ =√ ⇔ (1 + b) 1 + = , (1)
b a 1+b b a+9
(a − 3)2 16a 16a
+Theo BCS ta có : V T (1) ≥ 1 + a = + ≥ = V P (1)
a+9 a+9 a+9
+Như vậy : (1) ⇔ a = b = 3.Suy ra : x = 3
pi.
Vậy Pt có 1 nghiệm : x = 3.
♥ Bài 248 ♥
Giải phương trình sau :
p p p
2 6x2 − 2 + 2x2 − 2x − 2x 2x2 + 2 = 7x2 − x + 4.
k2
Lời giải
+V T ≤ 2 2 (3x2 − 1) + 2 (x2 − x) + 2 2x2 (x2 + 1)
p p p
x2 − x + 2
⇒ V T ≤ 3x2 + 1 + + 3x2 + 1, (AM − GM )
2
x2 − x + 2
⇒ V T ≤ 7x2 − x + 4 − < 7x2 − x + 4 = V P
2
Vậy Pt vô nghiệm.
w.
♥ Bài 249 ♥
Giải phương trình sau : q p
2 3 3
x − 2x − 2 = 2 2x2 − 4x − 5 − 1.
Lời giải
ww
♥ Bài 250 ♥
Giải phương trình sau :
√
q
3
2x = 2014 3 4028x − 2013 − 2013.
t
Đặt 3
4028x − 2013 = y có hệ
(2x)3 + 2013 = 2014y
⇔ y = 2x
ne
y 3 + 2013 = 2014.2x
Tức là √
3 1 −1 ± 8053
8x = 4028x − 2013 ⇐⇒ x = ∨ x =
2 4
pi.
♥ Bài 251 ♥
Giải phương trình sau :
√
q
3 3
x= x + 6 + 6.
Lời giải
Lập phương 2 vế khử căn
√
x3 − 6 = 3
x+6
k2
Đặt
√
y= 3
x + 6 ⇒ y3 = x + 6
x2 + xy + y 2 + 1 = 0 vô nghiệm
x = y ⇒ x3 − x − 6 = 0 ⇐⇒ x = 2
Phương trình có duy nhất nghiệm x =2
ww
♥ Bài 252 ♥
Giải phương trình sau :
p
4x3 − 12x2 + 9x − 1 = 2x − x2 .
Lời giải
Điều kiện : 0 ≤ x ≤ 2
q
Phương trình ⇔ 4 (x − 1) − 3 (x − 1) =
3
1 − (x − 1)2
Đặt t = x − 1 nên phương trình trở thành : 4t3 − 3t = 1 − t2
p
t
⇒ cos3α = sinα; cos3α = −sinα
⇒ α = ... ⇒ x = ...
ne
♥ Bài 253 ♥
Giải phương trình sau :
√ √
q q
3−x=x 3+x
Lời giải
pi.
√ √
Điều kiện − 3 ≤ x ≤ 3 Phương trình
√ √
↔ 3 − x = x2 3+x
1 1 1 10
↔ x3 + 3x2 . √ + 3x. + √ = √
3 3 3 3√ 3 3
1 3 3
10 10 − 1
↔ x+ √ = √ ↔x= √
k2
3 3 3 3
♥ Bài 254 ♥
Giải phương trình sau : r
1 √
w.
(x − 1) x− =43x
x
Lời giải
x2 − 1
Điều kiện : ≥0
x r !
1 √
Phương trình ⇔ (x − 1) x− −2 +2 x−1−23x =0
x
ww
(x + 1) x2 − 4x − 1
x2 − 4x − 1
⇔ (x − 1) q +2 √ √ =0
(x − 1)2 + 2 (x − 1) 3 x + 4 x2
3
x x − x1 + 2
⇔ x2 − 4x − 1 = 0
x−1 x+1
Hoặc : q + 2 √ √
3
= 0 (∗)
x x − x1 + 2 (x − 1) + 2 (x + 1) 3 x + 4 x2
t
Lời giải
ne
+Đk : x>0
s
1 1 1
+P t ⇔ 2 2 + √ + 2+ √ =x 2+ √
x x x
1 √ 1
+Đặt : t = √ , t > 0 . Ta có Pt : 2 (2 + t) + 2 + t = 2 (2 + t)
x t
1 1 t 1
⇔2+ √ = 2 ⇔ 2t + √ =
t+2 t t+2 t
√ 2 1 √
pi.
⇔ 2t + t + 2 = √ + ⇔t t+2=1
t + 2 t
√
−1 + 5
⇔ ... ⇔ t =
√2
3+ 5
Vậy : x = .
2
♥ Bài 256 ♥
Giải phương trình sau :
k2
p x+y
12 4x − x2 sin2 + 8 cos(x + y) − 13 − 4 cos2 (x + y) = 0
2
Lời giải
Dễ thấy 4x − x2 ≤ 2
p
Đánh giá
x+y
w.
p
12 4x − x2 sin2 + 8 cos(x + y) − 13 − 4 cos2 (x + y) = 0
2
≤ 12(1 − cos(x + y)) + 8 cos(x + y) − 13 − 4 cos2 (x + y) = −(2 cos(x + y) + 1)2 ≤ 0
x = 2
Đẳng thức xảy ra khi 1
cos(x + y) = −
2
ww
♥ Bài 257 ♥
Giải phương trình sau :
√ p
5x2 + 13 2x + 5 = 5 x4 + 1
Lời giải
x = 0 là 1 nghiệm
Chia
cả hai vế cho x khác
r 0
1 √ 1
5 x+ + 13 2 = 5 x2 + 2
x x
1 1
Đặt t = x + ⇒ t − 2 = x + 2 , |t| ≥ 2
2 2
x x
t
1 13
x + = − √ vô nghiệm
x 5 2
TH2 Xét x <0 vn
ne
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = 0
♥ Bài 258 ♥
Giải phương trình sau :
√
q
4 − 3 10 − 3x = x − 2
pi.
Lời giải
74 10
Đk: ≤x≤
27 3
Pt ↔ (x − 3) (x + 2) x2 − 7x + 15 = 0
→x=3
♥ Bài 259 ♥
Giải phương trình sau :
k2
p √ √ √
x (x + 3) 1 + x2 + 2 + 2 − x x + 3 + x + 8 = 0
Lời giải
+Đk :−3 ≤ x ≤ 0
p
+P t ⇔ 1 + x2 + 2 −x2 − 3x − (x + 3) (2 − x) + (x2 + 2) (x + 3) (2 − x) − (2 − x) (x + 8) = 0
p p p
w.
√ p p √ √ p √
⇔ x + 3 1 + x2 + 2 x3 + 3x2 − 2 − x + 2 − x (x2 + 2) (x + 3) − x + 8 = 0
x3 + 3x2 + x − 2 = 0
⇔ √ √
√
x + 3 1 + x2 + 2
2−x
√ √ +p = 0 (V T > 0)
3 2 2
√
x + 3x + 2 − x (x + 2) (x + 3) + x + 8
√
−1 − 5
ww
♥ Bài 260 ♥
Giải phương trình sau :
√ 6x + 12
3x − 5 + 4 3 − 2x = √ √
3 − 2x + 2x + 5 + 2
Lời giải
−5 3
Điều kiện : x ∈ ;
2 2
t
( 3 − 2x + 5 + 2x)2 ≤ 2(3 − 2x + 5 + 2x) = 16
√ √
Suy ra : 3 − 2x + 5 + 2x ≤ 4
6x + 12 6x + 12
ne
Từ đó, ta có : √ √ ≥ =x+2
√ 3 − 2x + 5 + 2x + 2 √ 6
3x − 5 + 4 3 − 2x ≥ x + 2 ⇔ 2x − 7 + 4 3 − 2x ≥ 0
√ √
⇔ −(3 − 2x) + 4 3 − 2x − 4 ≥ 0 ⇔ −( 3 − 2x − 2)2 ≥ 0
√ 1
⇔ 3 − 2x = 2 ⇔ x = −
2
Lời giải
pi.
√ 3 − a2
Đặt : a = 3 − 2x ⇒ x = ,a ≥ 0
2
9 − 3a 2 3(3 − a2 ) + 12 √
Pt trở thành : − 5 + 4a = √ , 0≤a≤2 2
2 a + 8 − a2 + 2
2
−6a + 42 p 6a2 − 42
⇔ −3a2 + 8a − 1 = √ ⇔ a + 2 + 8 − a2 = 2
a + 2 + 8 − a2 3a − 8a + 1
p 2
6a − 42
⇔ 4 − a − 8 − a2 = 6 − 2
3a − 8a √
+ 1
√
k2
p 6 4 − a + 8 − a2 4 − a − 8 − a2
⇔ 4 − a − 8 − a2 =
p 3a2 − 8a + 1
4 − a − 8 − a2 = 0
⇔ p
3a2 − 8a + 1 = 6 4 − a + 8 − a2
p
4 − a = 8 − a2
w.
⇔ p
8 − a2 + 6 8 − a2 + 2(2 + a)(3 − a) + 3 = 0 (V T > 0)
⇔a=2
1
Vậy Pt có 1 nghiệm : x = − .
2
ww
Lời giải
3
ĐK x ≥ −
4 q
Ta có V T = (1 + 2x)4 ≥ 0
3
t
√ √
Ta có 3 6
1 + 2x ≥ 4x + 3
√
và 1 + 2x ≥ 3 10x + 7
ne
√
Do đó VT= 1 + 2x 3 1 + 2x ≥ V P
1
+)TH2: x2 ≤
2
Tương tự V T ≤ V P
1 1 1
Vậy V T = V P ⇔ x2 = ⇔ x = √ hoặc x = − √ .
2 2 2
pi.
♥ Bài 262 ♥
Giải phương trình sau :
3x3 + x2 − 2x + 4 = 2 3(x5 + x4 + 1)
p
Lời giải
Ta có : x5 + x4 + 1 = x3 − x + 1 x2 + x + 1
Và : 3x3 + x2 − 2x + 4 = 3 x3 − x + 1 + x2 + x + 1
k2
Nên phương trình trở thành :
3 x3 − x + 1 + x2 + x + 1 = 2 3 (x3 − x + 1) (x2 + x + 1)
p
p p 2
⇔ 3 (x3 − x + 1) − x2 + x + 1 = 0
p p
⇔ 3 (x3 − x + 1) = x2 + x + 1
Đến đây bình phương và giải phương trình bậc 3.
w.
♥ Bài 263 ♥
Giải phương trình sau :
r
√
1 3 3
x− √ x2 + = 2
x x
Lời giải
ww
t
t2 + 3 t2 + t − 1
2
Hoặc : + 2 = 0 (∗)
f (t) t −1
Do t > 1 và f (t) > 0 ⇒ pt (∗) Vô nghiệm.
ne
√ √
√ 3+ 5 3− 5
Vậy phương trình đã cho ⇔ x − x − 1 = 0 ⇔ x = hoặc x =
2 2
♥ Bài 264 ♥
Giải phương trình sau : r r
3 3
12 − 2 + 4x2 − = 4x2
x x2
pi.
Lời giải
√
3
+ Đặt t = x ⇒ điều kiện của phương trình là : t = x ≥
2 2
√ 2
3 √ √
+ Với t ≥ phương trình đã cho ⇔ 12t − 3 + 4t2 − 3 = 4t t
p
2
⇔ 4t2 + 12t − 6 + 2 (12t − 3) (4t2 − 3) = 16t3
p
12t (t − 1) (4t + 3)
⇔p = 2t (t − 1) (4t + 3)
(4t2 − 3) (12t − 3) + 3
⇒ t (t − 1) (4t + 3) = 0
12
Hoặc : p =2
2
(4t − 3) (12t − 3) + 3
p
⇔ (4t2 − 3) (12t − 3) = 3
w.
♥ Bài 265 ♥
Giải phương trình sau :
√ √
ww
4x − 1 + 4
8x − 3 = 4x4 − 3x2 + 5x
Lời giải
Theo AM − GM thì:
√ √
4x − 1 ≤ 2x; 4 8x − 3 ≤ 2x ⇒ 4x4 − 3x2 + x ≤ 0 ⇔ x(x + 1)(2x − 1)2 ≤ 0
1
PT có nghiệm x =
2
t
Lời giải
√ √
Đặt x = a; x + 1 = b(a ≥ 0; b ≥ 1)
ne
Ta có hệ:
b2 − a 2 = 1
ab = a + b
b b 2
Thế a = , ta được: b2 − ( ) = 1 ⇔ b4 − 2b3 − b2 + 2b − 1 = 0 ⇔ (b2 − b − 1)2 = 2
b−1 b−1 √ p √
1+2 2+ 5+4 2
Dễ dàng giải b, PT có nghiệm: x =
pi.
2
♥ Bài 267 ♥
Giải phương trình sau : r
√
6 3 x+5 √ √
x+2 = 4 2x + 1 4 4x − 1
2
k2
Lời giải
1
ĐK x ≥
4
TH1: x ≥ 1 r
√ x+5 √ √ √ √ √ √ √ √
Ta có V T = 6 3
x+2 ≤ 6 x + 2 3 x + 2 = x + 2 ≤ 2x + 1 = 4 2x + 1 4 2x + 1 ≤ 4 2x + 1 4 4x − 1 =
2
VP
1
TH2: ≤x≤1
4
w.
Tương tự V T ≥ V P
Vậy V T = V P ⇔ x = 1
♥ Bài 268 ♥
Giải phương trình sau :
ww
p p p
12x2 + 16x + 1 − 2 24x3 + 12x2 − 6x − 4 x2 − x − 4 8x3 + 9x2 + x = 0
Lời giải
+ Điều kiện : 24x3 + 12x2 − 6x ≥ 0; x2 − x ≥ 0, 8x3 + 9x2 + x ≥ 0
+ Để ý rằng : 24x3 + 12x2 − 6x = 6x 4x2 + 2x − 1 và 8x3 + 9x2 + x = 4x2 + x (1 + 8x)
0
√ p 2 p 2 p √ 2
⇔ 6x − 4x2 + 2x − 1 + 4x2 − 4x − 1 + 4x2 + 4x − 1 + 8x = 0
t
1+ 2
+ Đối chiếu với điều kiện ⇒ x = là nghiệm duy nhất của phương trình.
2
ne
♥ Bài 269 ♥
Giải phương trình sau :
x4 + x2 + 1 =
p
3(x7 + x3 + x2 )
Lời giải
+P t ⇔ x2 + x + 1 x2 − x + 1 = 3x2 (x2 + x + 1) (x3 − x2 + 1)
p
pi.
p
⇔ x2 − x + 1
p
x2 + x + 1 = 3x2 (x3 − x2 + 1), (1)
√
√ x2 + x3 − x2 + 1 3
+V P (1) ≤ 3. (x + 1) x2 − x + 1
=
2 2 √
3
+Suy ra : V T (1) = x − x + 1
p
2
(x + 1) x2 − x + 1
2
x +x+1≤
2
√ x ≥ −1
⇔ x = 1, (thỏa Pt )
p
⇔ 2 x2 + x + 1 ≤ (x + 1) 3 ⇔
(x − 1)2 ≤ 0
+Vậy :x = 1.
k2
♥ Bài 270 ♥
Giải phương trình sau :
√ 32 √
x x + √ = 6 3 3x − 4
x x
w.
Lời giải
4
Điều kiện có nghiệm : x ≥ Sử dụng AM − GM ta có
3
√ √
√ 32 x x x x 32 √
x x+ √ = + + √ >6 x
x x 2 2 x x
Thế thì
√ √
3
3x − 4 > x ⇔ (3x − 4)2 > x3 ⇔ (x − 4)2 (x − 1) 6 0
ww
♥ Bài 271 ♥
Giải phương trình sau : √ √
x2 − x + 2 x2 + x
√ − √ = x2 − 1
1 + −x2 + x + 2 1 + −x2 − x + 4
Lời giải
Đặt a =
p p
x2 − x + 2; b = x2 + x
t
a b
Lấy 1 + 2 ta có : a2 + √ − b2 + √ = (x − 1)2 ≥ 0
1+ 4−a 2 1+ 4−b 2
2 a 2 b
⇒a + √ ≥b + √
ne
1 + 4 − a2 1 + 4 − b2
t
Xét hàm f (t) = t2 + √ mọi 0 ≤ t ≤ 2 là hàm đồng biến
1 + 4 − t2
Mà f (a) ≥ f (b) ⇒ a ≥ b
Lại có : a2 − b2 = 2 − 2x ≥ 0 ⇒ x ≤ 1
a b
Nên √ − √ = x2 − 1 ≤ 0 ⇒ a ≤ b
1+ 4−a 2 1+ 4−b 2
pi.
♥ Bài 272 ♥
Giải phương trình sau :
p p
x2 − 3x + 1 = x x2 − 6x + 10 − x2 + 1
Lời giải
k2
Xét với x = 0 khi đó ta thấy không là nghiệm của pt
Với x > 0 khi đó phương trìnhrđã cho tương đương với phương trình
1 p 1
x + − 3 = 1 + (3 − x)2 − 1 + 2
x r x
1 1 p
⇔ + 1 + 2 = (3 − x) + 1 + (3 − x)2
x x
Với x < 0 khi đó vế phải luôn âm. còn vế trái luôn đương. Phương trình vô nghiệm
w.
♥ Bài 273 ♥
Giải phương trình sau :
p q √ q √
2x2 − 2x + 1 + 2x − ( 3 − 1)x + 1 + 2x2 + ( 3 + 1)x + 1 = 3
2
Lời giải
√ √
ww
! !
3 −1 − 3 −1
+ Gọi M (x; y) ; A (0; 1) ; B ; ;C ;
2 2 2 2
p
⇒ MAr
= 2x2 − 2x + 1
√
MB = 2x2 + 3+1 x+1
r √
MC = 2x2 − 3−1 x+1
+ Như vậy : M A + M B + M C ≥ T A + T B + T C với T là điểm T orricelli
+ Để ý rằng : ∆ABC đều và T chính là gốc O nên
t
Lời giải
q
Ta có 2x2 − 2x + 1 = (1 − x)2 + x2 ≥ 1 − x
p
ne
và
u √
u √3
v !2 v !2
2 u
√ √ 1 2
r r
2
2
u 3 1
2x − 3 − 1 x + 1 + 2x + 3+1 x+1= t −x + x+ + t +x + x+ ≥
2 2 2 2
q p p
3 + (2x + 1)2 = 4x2 + 4x + 4 ≥ x2 + 4x + 4 = x + 2
Suy ra V T ≥ 1 − x + x + 2 ≥ 3 = V P
pi.
VT =VP ⇔x=0
Vậy PT có nghiệm duy nhất x = 0.
♥ Bài 274 ♥
Giải phương trình sau :
2x √
x+ √ =3 5
2
x −4
k2
Lời giải
Điều kiện: x2 > 4
Bình phương hai vế của phương trình ta được:
4x2 4x2
pt ⇔ x2 + + √ = 45
x2 − 4 x2 − 4
Đặt a = x2 − 4 ⇒ x2 = a2 + 4 ta có
w.
p
4 a2 + 4 4 a2 + 4
2
a +4+ + = 45
a2 a
⇔ a4 + 4a3 − 37a2 + 16a + 16 = 0 ⇔ (a − 1) (a − 4) a2 + 9a + 4 = 0
ww
♥ Bài 275 ♥
Giải phương trình sau :
√ √
2 x − 1 + 3 5 − x + 3x2 + 71 = 30x
Lời giải
+ Điều kiện : x ∈ [1; 5]
√ √
+ Xét hàm số : f (x) = 3 x − 1 + 3 5 − x với x ∈ [1; 5]
có : √ √
′ 2 5−x−3 x−1 29
f (x) = √ √ =0⇔x=
2 x−1 5−x 13
t
Mặt khác :
−3x2 + 30x − 71 = 4 − 3 (x − 5)2 ≤ 4
ne
Từ đó ⇒ x = 5 là nghiệm duy nhất của phương trình.
♥ Bài 276 ♥
Giải phương trình sau :
√ √ √
3 p
x+ x−3 √ − x − 4 4 x (x − 3) =3
x−3
pi.
Lời giải
ĐK: x > 3. Phương trình đã cho tương đương
3 √ p √ √
√ − x − 4 4 x (x − 3) = x − x − 3
x−3
x − (x − 3) p √ √
⇐⇒ √ − 4 4 x (x − 3) = 2 x − x − 3
x−3
k2
x p √
⇐⇒ √ − 4 4 x (x − 3) = 2 x
x−3
r r
x x x
⇐⇒ −4 4
=2 (1)
x−3 x−3 x−3
r
x
Đặt t = 4
> 0. Phương trình (1) trở thành
x−3
16
Từ đó tìm được nghiệm x = .
5
♥ Bài 277 ♥
Giải phương trình sau :
p √ p
x2 − x − 2 + 3 x = 5x2 − 4x − 6
ww
Lời giải
Điều kiện: x ≥ 2
Bình phương hai vế của phương trình ta được
Lời giải
t
ĐK : x ≥ 2
PT ⇔ 4x2 − 12x − 4 − 6 x (x − 2) (x + 1) = 0
p
ne
⇔ 4 x2 − 2x − 6 x (x − 2) (x + 1) − 4 (x + 1) = 0
p
p √
⇔ x2 − 2x = 2 x + 1
√
⇔ x = 3 + 13
♥ Bài 278 ♥
Giải phương trình sau :
pi.
√ p
4x + 6 + 2 = x2 +
3
x3 + 7x2 + 12x + 6
Lời giải
3
Điều kiện:x ≥ −
√ 2 p
4x + 6 + 2 = x2 + x3 + 7x2 + 12x + 6
3
√ p
⇔ (x + 2) − 4x + 6 + x2 − 2 + x3 + 7x2 + 12x + 6 − (x + 2) = 0
3
k2
x2 − 2 x2 − 2
⇔ √ + x2 − 2 + q √ =0
x + 2 + 4x + 6 3
(x3 + 7x2 + 12x + 6)2 + (x + 2) 3 x3 + 7x2 + 12x + 6 + (x + 2)2
x2 − 2 = 0
1 1
⇔ √ +1+ q = 0 (P T V N )
x + 2 + 4x + 6 √
3
(x3 + 7x2 + 12x + 6)2 + (x + 2) 3 x3 + 7x2 + 12x + 6 + (x + 2)2
w.
♥ Bài 279 ♥
Giải phương trình sau :
√ √
x x + 1 − x2
√ √ =1
x x + 1 − x2 − x3
Lời giải
ww
0≤x≤1
Điều kiện: √
x√x + 1 − x 1 − x 6= 0
Ta có:
√ p √ p √ √
pt ⇒x 1 − x2 = 1 − x 1 − x ⇔ x (1 − x) 1 + x + x = 1
p √ √
⇒ x − x2 = 1 + x − x
t2 − 2t + 1 = 0 ⇔ t = 1
t
Giải phương trình t = 1 và nhớ thử lại nghiệm
ne
♥ Bài 280 ♥
Giải phương trình sau :
x (x + 1)
√ = −x2 + 6x − 2
x−1
Lời giải
Điều kiện x > 1
pi.
Ta có
x2 + x √
pt ⇒ 2
= x−1
−x + 6x − 2
x2 + x √
⇔ 2
−1= x−1−1
−x + 6x − 2
(x − 2) (2x − 1) x−2
⇔ 2
=√
−x + 6x − 2 x−1+1
x=2
⇔ 2x − 1 1
=√ (∗)
k2
2
−x + 6x − 2 x−1+1
√
(∗) ⇒ (2x − 1) x − 1 = −(2x − 1)2 (P T V N )
♥ Bài 281 ♥
Giải phương trình sau :
w.
p
3
p
3
p
3
√
3
−x2 + 5x − 4 + −7x2 + 11x + 3 + 2 x2 − 2x + 2 = 15
Lời giải
+ Đặt a = −x2 + 5x − 4 ; b = −7x2 + 11x + 3 và c =
p
3
p
3
p
3
8x2 − 16x + 16
+ Khi đó phương trình
⇔ a3 + b3 + c3 = 15
ww
Mà :
√
3
a+b+c= 15
⇒ a3 + b3 + c3 = (a + b + c)3
(1)
+ Để ý rằng :
(a + b + c)3 = a3 + b3 + c3 + 3 (a + b) (b + c) (a + c)
(2)
t
♥ Bài 282 ♥
Giải phương trình sau :
ne
s √
1 + 2x 1 − x2
+ 2x2 = 1
2
Lời giải
+ Điều kiện : −1 ≤ x ≤ 1
1 1 p 2
+ Ta có : − x 1 − x2 = 1 − x2 − x nên phương trình đã cho có dạng :
p
2 2
pi.
p √
1 − x2 − x = 2 1 − 2x2 (∗)
1 1
+ Điều kiện để vế phải không âm là : 1 − 2x ≥ 0 ⇔ x ∈ −
2
√ ; √
p p 2 2
Mà : 1 − 2x2 = 1 − x2 − x 1 − x2 + x nên phương trình (∗) trở thành :
p √ p p
1 − x2 − x = 2 1 − x2 − x 1 − x2 + x
k2
√ √
1 2− 6
⇒ x = √ ;x =
2 4
w.
ww
ne
Bài tập tự luyện
pi.
♥ Bài 1 ♥
Giải phương trình sau :
p
6x3 + 3x2 + 12x + 7 + 4 x2 + x + 2 x2 + x + 1 = 0
♥ Bài 2 ♥
Giải phương trình sau :
p
2x2 + (2x − 1) x2 + 9x + 9 = 6x + 9
k2
♥ Bài 3 ♥
Giải phương trình sau : √
√
3 2
q
x− x−3= 1+ √
2 x
♥ Bài 4 ♥
Giải phương trình sau :
w.
√ p
x+ x2 − 4x + 1 = x + 1
♥ Bài 5 ♥
Giải phương trình sau :
√ √ p
(2x − 1) 2 − x + (2x + 3) 2 + x − 4 − x2 = 3x − 4
♥ Bài 6 ♥
ww
♥ Bài 7 ♥
Giải phương trình sau :
1 23x + 22 1
√ + =√ + 3x2
x−1 2 2x − 3
t
♥ Bài 9 ♥
Giải phương trình sau :
ne
p
9x2 + 12x2 + x 2x − 3x2 = 4
♥ Bài 10 ♥
Giải phương trình sau :
√ √
3
(x + 13) x + 1 + 3 (x − 3) 3x − 1 = 12x − 4
♥ Bài 11 ♥
Giải phương trình sau :
pi.
√ √ √ q
√
x2 ( x + 1) + 4( x − 1) + 2 x + 1 = x3 + 2x2 + x + 2 x−1
♥ Bài 12 ♥
Giải phương trình sau : r
x2 + 2x − 2 4 x2 + 2x + 2
=
x−3 x2 + 4x + 5
♥ Bài 13 ♥
k2
Giải phương trình sau :
p √
x4 + 2x3 + 3x2 + 4x + 1 − 2x = 4x3 − 4x4 + x + 1
♥ Bài 14 ♥
Giải phương trình sau : q p
x + x + 2 (x + 1)3 + 1 = 3 (x + 1) x2 + x + 1
2 3
w.
♥ Bài 15 ♥
Giải phương trình sau :
√
2x3 − 4x2 + 3x − 1 = (5x3 − 3x4 ) 3 − 3x
♥ Bài 16 ♥
Giải phương trình sau :
x2 − 9 p √
+ 19x2 + 50x + 40 + 3x + 7 = 5x + 8
ww
4x + 3
♥ Bài 17 ♥
Giải phương trình sau :
x3 +
p p
(x2 − 1)3 = x 2(x2 − 1)
♥ Bài 18 ♥
Giải phương trình sau :
√ √
3x2 + 1 + x 1 − x 2 + 2 − 3x = x + 2
t
♥ Bài 20 ♥
Giải phương trình sau :
ne
√ √
2 (x + 2) 1 − x = 3x 1 + 1+x +4
♥ Bài 21 ♥
Giải phương trình sau :
√
3
√
3
√
3
√
3
1 + 2013x + 1 − 2013x = 1 + 2014x + 1 − 2014x
♥ Bài 22 ♥
pi.
Giải phương trình sau :
p
3
p
3
p
3
p
3
1 + x2 + 1 − x2 = 1 + 2x2 + 1 − 3x2
♥ Bài 23 ♥
Giải phương trình sau :
p
3
√
x3 + 7 − 1 = 2x − 1
♥ Bài 24 ♥
Giải phương trình sau :
k2
p √
3
√
x2 + 2 = 2x + 2 − 2
♥ Bài 25 ♥
Giải phương trình sau :
p p
3
32 − 3x2 + 2 x3 − 32 = x
♥ Bài 26 ♥
Giải phương trình sau :
w.
1 p
3
4 x+ = 13 + 2x3 + 3x2 − 1
x
♥ Bài 27 ♥
Giải phương trình sau :
p
x2 + (x + 1) x2 + 3x + 1 = 5x + 1
♥ Bài 28 ♥
ww
♥ Bài 29 ♥
Giải phương trình sau :
p p
x2 + x x2 + 3x + 1 = 1 + 6x2 + 3x + 1
t
♥ Bài 31 ♥
Giải phương trình sau :
ne
p q
3 2
x + x + (2x + 3) (x3 + x2 )2 = 3 x3 + x2
3 3 2 3
2x + x − 1
♥ Bài 32 ♥
Giải phương trình sau : √ √
(34 − x) 3 x + 1 − (x − 1) 3 34 − x
√
3
√ = 30
34 − x − 3 x + 1
pi.
♥ Bài 33 ♥
Giải phương trình sau : √ √
x2 4 + 3x + 4 − 3x
+ =1
7 4
♥ Bài 34 ♥
Giải phương trình sau :
p x rx + 1
x2 −1= +1
2 x−1
k2
♥ Bài 35 ♥
Giải phương trình sau : s
x2 + x + 1 x2 1
+ −√ −2=0
x+4 2 2
x +1
w.
ww