Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 8

2.4.1.4.

Chi phí tiền lương cho lao động làm việc trong kho
2.4.1.4.1. Chi phí tiền lương cho lao động làm việc thường xuyên trong kho
Theo đề bài:
 1 ngày đêm kho làm việc 2 ca:
 Ca ngày: 6 h−18h
 Ca đêm: 18h −6h
 1 ca làm việc định mức số lao động làm việc thường xuyên: 1 thủ kho, 2 nhân viên
giao nhận, 4 nhân viên bảo quản và kiểm kê hàng hoá.
 Tính chi phí tiền lương lao động thường xuyên cho 1 tấn hàng bảo quản trong
kho trong 1 ngày đêm: glương TX (VNĐ/T/ ngày).
Tổng số tiền lương của laođộng thường xuyên trong 1 ngày [ (1 TK ×lương ngày TK )+ ( 2 gn ×lương
glương TX = =
Tổng số tấn hàng hoá bảo quản trong kho ( QMM +Q MM )+ (Q DD +Q DD )+ ( QTP +Q
nh tồn nh tồn nh

Với:
Lương tháng
Lương ngày = (VNĐ/ngày)
26
 Có:
 Lương tháng TK: 10 triệu đồng/tháng.
 Lương tháng nhân viên giao nhận: 8 triệu đồng/tháng.
 Lương tháng nhân viên bảo quản: 8,5 triệu đồng/tháng.
 Tính:
Lương tháng TK 10.000 .000
 Lương ngày TK = 26
=
26
=384.615 (VNĐ/ngày)

Lương tháng nv gn 8.000.000


 Lương ngày nv gn = 26
=
26
=307.692 (VNĐ/ngày)

Lương tháng nv bq 8.500 .000


 Lương ngày nv bq = 26
=
26
=326.924 (VNĐ/ngày)

[ ( 1 ×384.615 ) + ( 2 ×307.692 ) + ( 4 ×326.924 ) ] × 2


 glương TX = =9.015 (đ/T/ngày)
( 80+20 )+ (50+ 10 ) + ( 50+20 ) + ( 120+ 9 ) + ( 80+8 )+ ( 60+5 )
1. Chi phí tiền lương lao động thường xuyên cho các lô hàng của công ty Ω

[ ]
(QctyHHΩ ×T HH
kho ( Ω ) +Q HH tồn × T kho ( Ω ) )
cty Ω HH tồn

ctyΩ
C lươngTX = + (QctyNN ×T kho ( Ω ) +Q NN tồn × T kho ( Ω ) )
Ω NN cty Ω NN tồn × g
lương TX (VNĐ)
+ ( Q KK × T kho (Ω) +Q KK tồn × T kho(Ω) )
ctyΩ KK cty Ω KK tồn

[ ]
( 21 ×4 ,5+ 9 ×7 , 5 )
ctyΩ
=
 lươngTX + ( 26 ×3 ,5+8 × 7 ) ×9.015=4.003.000 VNĐ
C
+ ( 25 ×4 +5 ×7 )
2. Chi phí tiền lương lao động thường xuyên cho các lô hàng của công ty α

lươngTX = ( Q HH × T kho ( α ) +Q NN × T kho ( α ) +Q KK × T kho(α ) ) × g lươngTX (VNĐ)


C cty α cty α HH cty α NN cty α KK

 C lươngTX =( 60 ×4 ,5+ 24 × 4+15 × 4 ) × 9.015 ¿ 3.841 .000VNĐ


cty α

3. Chi phí tiền lương lao động thường xuyên cho các lô hàng của công ty β

lươngTX = ( Q HH × T kho ( β) +Q NN × T kho ( β) +Q KK × T kho(β ) ) × g lươngTX (VNĐ)


C cty β cty β HH cty β NN cty β KK

 C lươngTX =( 39 ×4 ,5+ 30× 4 +20 × 4 , 5 ) × 9.015 ¿ 3.476 .000VNĐ


cty β

4. Chi phí tiền lương lao động thường xuyên cho các lô hàng của công ty X

[ ]
( Qcty
MM ×T kho ( X ) +Q MM tồn × T kho ( X ) )
X MM cty X MM tồn

cty X
C lươngTX = + (Q cty
DD × T kho ( X ) + Q DD tồn × T kho ( X ) )
X DD cty X DD tồn × glương TX (VNĐ)
+ ( QTP × T kho( X )+ QTPtồn ×T kho (X ) )
cty X TP cty X TPtồn

[ ]
( 20 × 4 , 5+10 ×7 , 5 )
cty X
C
 lươngTX = + ( 15× 4 +10 ×8 ) × 9.015=3.809 .000VNĐ
+ ( 20 × 4+5 ×7 , 5 )

5. Chi phí tiền lương lao động thường xuyên cho các lô hàng của công ty Y

lươngTX = ( Q MM × T kho ( Y ) +Q DD ×T kho ( Y ) +Q TP × T kho(Y ) ) × glương TX (VNĐ)


C ctyY cty Y MM cty Y DD ctyY TP

ctyY
 C bq = (30 × 4 , 5+30 × 4+ 25× 4 ) × 9.015 ¿ 3.200 .000VNĐ
6. Chi phí tiền lương lao động thường xuyên cho các lô hàng của công ty Z

lươngTX = ( Q MM ×T kho ( Z ) +Q TP ×T kho(Z )) × glương TX (VNĐ)


C cty Z cty Z MM cty Z TP

cty Z
 C lươngTX =( 38 ×4 ,5+ 20× 4 ,5 ) × 9.015 ¿ 2.353 .000VNĐ
2.4.1.4.2. Chi phí tiền lương cho lao động lái máy
Theo đề bài:
Lương tháng của công nhân lái xe nâng: 7,5 triệu đồng/tháng.
Lương tháng lái máy 7.500 .000
 Lương ngày 1 lái máy = 26
=
26
=288.462

(VNĐ/ngày)
 Chi phí tiền lương cho lao động lái xe nâng khi nhập hàng
 Hàng nhập ngày 17/9:
 Ca ngày:

{
HH
Qnh =80(T )
 Kho nhập 2 mặt hàng: KK
Qnh =60(T )
 Số công nhân lái máy: 3 người
Ta có chi phí tiền lương lái máy cho 1 tấn hàng nhập được xác định theo công thức:
HH nh KK nh Số lái máy ×Tiềnlương ngày của 1lái máy
glương lm=glương lm= HH KK
Q nh +Qnh
3× 288.462
¿ =4.808(VNĐ/T)
120+60
 Ca đêm:
 Kho nhập 1 mặt hàng NN: Qnh =80 ( T )
NN

 Số công nhân lái máy: 3 người


Ta có chi phí tiền lương lái máy cho 1 tấn hàng nhập được xác định theo công thức:
NN nh Số lái máy ×Tiềnlương ngày của 1 lái máy
glương lm= NN
Q nh
3× 288.462
¿ =10.817(VNĐ/T)
80
 Hàng nhập ngày 18/9:
 Ca ngày:

{
QMM
nh =80(T )
TP
 Kho nhập 3 mặt hàng: Qnh =50(T )
DD
Qnh =50 (T )

 Số công nhân lái máy: 5 người


Ta có chi phí tiền lương lái máy cho 1 tấn hàng nhập được xác định theo công thức:
MM nh TP nh DD nh Số lái máy ×Tiềnlương ngày của 1lái máy
glương lm=glương lm=glương lm= MM TP DD
Qnh +Qnh + Qnh
5× 288.462
¿ =8.013(VNĐ/T)
80+ 50+50
 Chi phí tiền lương cho lao động lái xe nâng khi xuất hàng cho các công cty
Tính chi phí tiền lương lao động lái xe nâng cho 1 tấn hàng xuất của 1 công ty.
 Hàng xuất ngày 21/9:
 Ca ngày:

{
Qcty Ω
HH =30(T ) x
cty Ω
 Công ty Ω xuất: Q NN =34 ( T ) x
cty Ω
Q KK x =30(T )

{
Qcty α
HH =60(T )
x
cty α
 Công ty  xuất: Q NN =24 (T ) x
cty α
QKK =15(T ) x

 Số công nhân lái máy: 3 người

Ta có chi phí tiền lương lái máy cho 1 tấn hàng xuất được xác định theo công thức:
cty Ω cty α Số lái máy ×Tiềnlương ngày của 1lái máy
glương lm=glương lm=
∑ QctyxuấtΩ+ ∑ Qctyxuấtα
3 ×288.462
¿ =4.484 (VNĐ/T)
( 30+34+30 )+ ( 60+24+15 )
 Ca đêm:

{
Qcty β
HH =39(T )x
cty β
 Công ty β xuất: Q NN =30 ( T ) x
cty β
QKK =20(T ) x

 Số công nhân lái máy: 3 người


Ta có chi phí tiền lương lái máy cho 1 tấn hàng xuất được xác định theo công thức:
cty β Số lái máy ×Tiềnlương ngày của 1 lái máy 3× 288.462
glương lm= = =9.724 (VNĐ/T)
∑ Qctyxuấtβ 39+ 30+20

 Hàng xuất ngày 22/9:


 Ca ngày:

{
Qcty X
MM =30(T )x
cty X
 Công ty X xuất: Q DD x =25 ( T )
cty X
Q TP x =25(T )

{
Qcty Y
MM =30(T )x
cty Y
 Công ty Y xuất: QDD =30 (T ) x
cty Y
Q TP x =25(T )

{
cty Z
QMM =60(T )
 Công ty Z xuất: x

Qcty Z
TP =15(T )
x

 Số công nhân lái máy: 3 người


Ta có chi phí tiền lương lái máy cho 1 tấn hàng xuất được xác định theo công thức:
cty X cty Y cty Z Số lái máy ×Tiềnlương ngày của 1lái máy
glương lm=glương lm=glương lm=
∑ QctyxuấtX +∑ QctyxuấtY +∑ QctyxuấtZ
3 ×288.462
¿ =3.881 (VNĐ/T)
( 30+25+25 ) + ( 30+ 30+25 ) + ( 38+20 )

1. Chi phí tiền lương lái máy cho các lô hàng xuất của công ty Ω

[ ]
( QctyHHΩnh +QctyHHΩtồn ) × glương
HH nh
lm
C lươnglm= + ( Q NN +QNN tồn ) × glương lm + ( Q HH +Q NN +Q KK ) × glương lm
ctyΩ cty Ω cty Ω NN nh cty Ω cty Ω ctyΩ cty Ω
x x x

+ ( Q ctyΩ
KK + Q KK tồn ) × g lươnglm
ctyΩ KK nh
( )
( 21+9 ) × 4.808
ctyΩ
 lươnglm + ( 26+ 8 ) × 10.817 + ( 30+34+ 30 ) × 4.484=1.077 .754 VNĐ
C =
+ ( 25+5 ) × 4.808

2. Chi phí tiền lương lái máy cho các lô hàng xuất của công ty α

( )
Qcty α HH nh
HH nh × g lươnglm
C lươnglm= +Qcty α × g NN nh + ( QHH +Q NN +Q KK ) × glương lm (VNĐ)
cty α cty α ctyα cty α cty α
NN nh lương lm x x x

+Qcty α KK nh
KK nh × glương lm

( )
cty α
60 × 4.808
 lươnglm +24 × 10.817 + ( 60+24+ 15 ) × 4.484 ¿ 1.064 .124 VNĐ
C =
+15 × 4.808

3. Chi phí tiền lương lái máy cho các lô hàng xuất của công ty β

( )
Qcty β HH nh
HH nh × g lươnglm
= +Qcty β × g NN nh + ( QHH +Q NN +Q KK ) × glương lm (VNĐ)
cty β cty β cty β cty β cty β
C lươnglm NN nh lương lm x x x

+Qcty β KK nh
KK nh × glương lm

( )
cty β
39 × 4.808
C
 lươnglm = +30 ×10.817 + ( 39+30+ 20 ) ×9.724 ¿ 1.473 .618VNĐ
+20 × 4.808

4. Chi phí tiền lương lái máy cho các lô hàng xuất của công ty X

[ ]
(Q cty
MM nh + Q MM tồn ) × g lương lm
X cty X MM nh

+ (Q MM +Q DD +QTP ) × glương lm
cty X cty X cty X cty X cty X
C lươnglm= + ( Qcty
DD nh + Q DD tồn ) × glương lm
X cty X DD nh
x x x

+ ( QTP nh + Q TPtồn ) × glương lm


cty X cty X TPnh

[ ]
( 20+10 ) ×8.013
cty X
 C lươnglm = + ( 15+10 ) ×8.013 + ( 30+25+25 ) ×3.881=951.520 VNĐ
+ ( 20+5 ) ×8.013

5. Chi phí tiền lương lái máy cho các lô hàng xuất của công ty Y

( )
Qcty Y MM nh
MM nh × glương lm
C lươnglm= +Qcty Y × g DD nh + (Q MM +Q DD +QTP ) × glương lm (VNĐ)
ctyY cty Y cty Y ctyY ctyY
DD nh lươnglm x x x

+Qcty Y TP nh
TPnh × glương lm

( )
ctyY
30 ×8.013
 lươnglm +30 × 8.013 + ( 30+ 30+25 ) ×3.881=1.010 .990 VNĐ
C =
+25 × 8.013

6. Chi phí tiền lương lái máy cho các lô hàng xuất của công ty Z

lươnglm = ( Q MM nh × glương lm +Q TPnh × g lương lm ) + ( Q MM +Q TP ) × glương lm


C cty
Z cty Z MM nh cty Z TPnh cty Z cty Z ctyZ
x x

 C lươnglm= (38 × 8.013+20 ×8.013 )+ ( 38+20 ) ×3.881 ¿ 689.852VNĐ


cty Z
2.4.1.4.3. Chi phí tiền lương cho lao động thủ công
Theo đề bài:
Kho không có công nhân xếp dỡ mà thuê ngoài với mức thuê 350 nghìn
đồng/1ca/1 người.
 Tính chi phí tiền lương lao động thủ công cho 1 tấn hàng nhập (DD, TP, NN):
 Hàng nhập ngày 17/9:
 Ca đêm:
NN
 Kho nhập 1 mặt hàng NN: Qnh =80 ( T )
 Số công nhân xếp dỡ thủ công: 8 người
Ta có chi phí tiền lương lao động thủ công cho 1 tấn hàng nhập được xác định theo
công thức:
NN nh Số lao động thủ công ×Tiềnthuê 1 ca /người
glương tc = NN
Qnh
8 ×350.000
¿ =35.000 (VNĐ/T)
80
 Hàng nhập ngày 18/9:
 Ca ngày:

{
TP
Q nh =50(T )
 Kho nhập 2 mặt hàng: DD
Qnh =50(T )
 Số công nhân xếp dỡ thủ công: 8 người
Ta có chi phí tiền lương lao động thủ công cho 1 tấn hàng nhập được xác định theo
công thức:
TP nh DD nh Số lao động thủ công × Tiềnthuê 1 ca/người
glương tc =g lươngtc = TP DD
Q nh +Qnh
8 ×350.000
¿ =28.000 (VNĐ/T)
50+50
 Tính chi phí tiền lương lao động thủ công cho 1 tấn hàng xuất (DD, TP, NN)
của 1 công ty:
 Hàng xuất ngày 21/9:
 Ca ngày:
cty Ω
 Công ty Ω xuất:Q NN =34 ( T ) x

cty α
 Công ty  xuất:Q NN x =24 ( T )
 Số công nhân xếp dỡ thủ công: 8 người
{
Qcty X
MM =30(T )x
cty X
 Công ty X xuất: Q DD =25 ( T ) x
cty X
Q TP x =25(T )

Ta có chi phí tiền lương lao động thủ công cho 1 tấn hàng xuất được xác định theo
công thức:
cty Ω cty α Số lao động thủ công × Tiềnthuê 1 ca/người
glương tc =g lươngtc = cty Ω cty α
Q NN +Q NN x x

8 ×350.000
¿ =48.276(VNĐ/T)
34+24
 Ca đêm:
cty β
 Công ty β xuất:Q NN =30 ( T ) x

 Số công nhân xếp dỡ thủ công: 8 người


Ta có chi phí tiền lương lao động thủ công cho 1 tấn hàng xuất được xác định theo
công thức:
cty β Số lao động thủ công ×Tiềnthuê 1 ca /người 8 × 350.000
glương tc = = =93.333(VNĐ/T)
cty β
Q NN 30
x

 Hàng xuất ngày 22/9:


 Ca ngày:

{
cty X
Q DD =25 ( T )
 Công ty X xuất: cty X
x

Q TP x =25 (T )

{
ctyY
Q DD =30 ( T )
 Công ty Y xuất: cty Y
x

Q TP x =25(T )
cty Z
 Công ty Z xuất:QTP =15 (T ) x

 Số công nhân lái máy: 6 người


Ta có chi phí tiền lương lao động thủ công cho 1 tấn hàng xuất được xác định theo
công thức:
cty X ctyY cty Z Số lao động thủ công ×Tiềnthuê 1 ca /người
glương tc =g lươngtc =glương tc =
( QctyDDX +QctyTP X ) + (Q ctyY
x x xDD +Q TP ) +Q TP
cty Y
x
cty Z
x

6 ×350.000
¿ =16.800(VNĐ/T)
( 25+25 ) + ( 30+25 )+ 20
1. Chí phí tiền lương lao động thủ công cho các lô hàng xuất của công ty Ω

lươngtc =( Q NN nh +Q NN tồn ) × glương tc +Q NN × g lươngtc (VNĐ)


C ctyΩ ctyΩ cty Ω NN nh ctyΩ ctyΩ
x

ctyΩ
 C lươngtc =( 26+ 8 ) × 35.000+34 × 48.276=2.831.384 VNĐ
2. Chi phí tiền lương lao động thủ công cho các lô hàng xuất của công ty α
cty α cty α NN nh cty α cty α
C lươngtc =Q NN nh × glương tc +Q NN × glương tc (VNĐ)
x

cty α
 C lươngtc =24 × 35.000+24 × 48.276 ¿ 1.998 .624VNĐ
3. Chi phí tiền lương lao động thủ công cho các lô hàng xuất của công ty β
cty β cty β NN nh cty β cty β
C lươngtc =Q NN nh × glương tc +Q NN × glương tc (VNĐ)
x

cty β
 C lươngtc =30 ×35.000+ 30× 93.333 ¿ 3.849 .990VNĐ
4. Chi phí tiền lương lao động thủ công cho các lô hàng xuất của công ty X

[ (Q cty
DD nh +Q DD tồn ) × g lươngtc

]
X cty X DD nh
C cty X
lươngtc = + ( Qcty
DD +Q TP ) × glương tc (VNĐ)
X cty X cty X

+ ( QTPnh +QTPtồn ) × glương tc


cty X cty X TP nh x x

cty X
 C lươngtc = ( [
+ 20+ 5 ) × 28.000 ]
(15+ 10 ) × 28.000 + ( 25+ 25 ) × 16.800=2.240 .000
VNĐ

5. Chi phí tiền lương lao động thủ công cho các lô hàng xuất của công ty Y

lươngtc = ( Q DD nh × glương tc +Q TP nh × glương tc ) + ( Q DD +Q TP ) × glương tc


C ctyY ctyY DD nh cty Y TP nh ctyY cty Y cty Y
x x

ctyY
 C lươngtc =( 30 ×28.000+ 25× 28.000 ) + ( 30+25 ) ×16.800=2.464 .000 VNĐ
6. Chi phí tiền lương lao động thủ công cho các lô hàng xuất của công ty Z
cty Z cty Z TP nh cty Z cty Z
C lươngtc =QTP nh × glương tc +Q TP × g lươngtc (VNĐ)
x

 C lươngtc =20 ×28.000+ 20× 16.800 ¿ 896.000 VNĐ


cty Z

You might also like