Professional Documents
Culture Documents
Toán Đ I Cương
Toán Đ I Cương
Toán Đ I Cương
Bộ môn Toán
2020
Mục lục
i
Chương 1
3 −1 3 2
5 −3 2 3
1. ,
7 −5 1 4
1 −3 −5 0
1
9 2 7 11 x a a a
7 4 5 9 a x a a
2. , 4. .
5 1 4 7 a a x a
4 2 3 3 a a a x
b 1 + c 1 c 1 + a1 a1 + b 1 a1 b 1 c 1
2. b2 + c2 c2 + a2 a2 + b2 = 2 a2 b2 c2 ,
b 3 + c 3 c 3 + a3 a3 + b 3 a3 b 3 c 3
a1 + b 1 x a 1 x + b 1 c 1 a1 b 1 c 1
2
3. a2 + b2 x a2 x + b2 c2 = (1 − x ) a2 b2 c2 ,
a3 + b 3 x a 3 x + b 3 c 3 a3 b 3 c 3
Bài 1.6 Tính hạng của ma trận tuỳ theo giá trị của λ:
5 −4 3 1 1 λ −1 2
1. A = 9 λ 6 3, 2. A = 2 −1 λ 5.
4 1 3 2 1 10 −6 1
Bài 1.7 Tìm giá trị của m để các ma trận sau có hạng nhỏ nhất, lớn nhất:
3 4 2 1 2 1 1
1. A = 6 8 4 , 2 3 2 6
2. A =
1 − m2 −1 0 m + 3.
9 12 m
1 1 1 5
Bài 1.8 Tìm ma trận nghịch đảo của các ma trận sau:
1 2 1 3 −5 7
1. A = , 0 1 2 −3
3 5
4. A =
0 0 1
,
2
0 1 6 0 0 0 1
2. A = 2 −3 1,
3 −5 1
1 1 1 1
2 1 1 1 1 −1 −1
5. A = 1 −1 1 −1.
3. A = 0 −1 1,
0 0 1 1 −1 −1 1
Bài 1.9 Xác định giá trị của α để ma trận A khả nghịch, tìm ma trận nghịch
đảo của A, với:
1 sin α 1 cos α 0
1. A = ,
sin α 1 2. A = 4 cos α 1 0.
0 0 1
4. A.X.B
= Ctrong đó
1 2 1 2 3 6
A= ;B = ;C = .
0 1 1 1 −8 3
1.2 Vectơ và không gian vectơ
Bài 1.11 Tìm x1 , x2 thoả mãn hệ thức
Bài 1.13 Xét tính độc lập tuyến tính, phụ thuộc tuyến tính của các hệ
vectơ.
Bài 1.14 Cho X1 = (1, −1, 2, 0, 3); X2 = (2, −3, 5, 1, −4); X3 = (4, −5, 9, 1, m);
X4 = (2, −2, 4, m + 1, 6). Tìm hạng và xét tính độc lập, phụ thuộc tuyến tính
của hệ 4 vectơ trên theo m.
Bài 1.16 Với giá trị nào của λ thì vectơ X là tổ hợp tuyến tính của hai
vectơ X1 , X2 , biết rằng
λ = 6.
b1 = a1 + a2 + a3
b2 = a2 + a3
b3 = a2 − a3
1) Hệ {b1 , b2 , b3 } độc lập tuyến tính hay phụ thuộc tuyến tính.
X1 = A1 + 4A2 + 6A3
X2 = 3A1 − 4A2 − 6A3 .
X3 = A1
Hệ {X1 , X2 , X3 } độc lập tuyến tính hay phụ thuộc tuyến tính.
Xét tính độc lập tuyến tính, phụ thuộc tuyến tính của hệ {X1 , X2 , X3 , X4 }.
1.3 Hệ phương trình tuyến tính
Bài 1.21 Giải các hệ phương trình
x + 2y − z = 6
−x + y + 3z = 2
1.
2x + 3y − 6z = 6
2y − 2z = 2
x1 − 2x2 + 3x3 − 4x4 = 4
x2 − x3 + x4 = −3
2.
x 1 + 3x 2 − 3x4 = 1
− 7x2 + 3x3 + x4 = −3
3x1 + 4x2 + x3 − x4 = 3
x1 − 3x2 + 2x3 − x4 = 2
3.
2x 1 + 7x2 − x3 =1
4x1 + x2 + 3x3 − 2x4 = 1
x1 + 3x2 + 5x3 − 7x4 = 12
3x1 + 5x2 + 7x3 − x4 = 0
4.
5x 1 + 7x2 + x3 − 3x4 = 4
7x1 + x2 + 3x3 − 5x4 = 16
8x + 5y + 2z = 8
9x + 3y + 4z = 9
5.
5x + 3y + 2z = 7
7x + 8y + z = 12
Bài 1.24 Với giá trị nào của m thì hệ phương trình có nghiệm không tầm
thường
x + y + z=0
1. x − 2y − 2z = 0
x + 4y + 2mz = 0
2x1 + 3x2 + x3 + 2x4 = 0
4x1 + 5x2 + 3x3 + 4x4 = 0
2.
6x1 + 7x2 + 5x3 + 7x4 = 0
8x1 + 9x2 + 9x3 + mx4 = 0
Bài 1.25 Với giá trị nào của a thì hệ phương trình có vô số nghiệm
3x + y − 2z = a
1. 2x + 4y − z = −2
4x − 2y − 3z = 1
x1 + 2x2 − 3x3 + x4 = −2
2. 3x1 + x2 + x3 − 2x4 = 4
2
2x1 − 4x2 + (a − 6)x3 − 6x4 = 8 + a
Giải tích
7. z = (x + y)sin x. sin y
Bài 2.2 Tìm các đạo hàm riêng cấp hai của hàm hai biến
1p 2
1. z = (x + y 2 )3
3
2. z = x2 ln(x + y)
3. z = xy
p
4. z = ln(xy + x 2 y 2 + a2 )
9
1. z = x2 + xy + y 2 + x − y + 1
2. z = 2x4 + y 4 − x2 − 2y 2
3. z = x + y − x.ey
20 50
4. z = xy + +
x y
1. z = x + y với x2 + y 2 = 8.
2. z = x3 + y 3 − 3xy với x + y = 2.
3. z = x3 + y 3 − 3xy với x − y = 0.
5. z = x + 2y + 1 với x2 + y 2 = 8.
2 −y 2
6. z = e−x với x + y = 2.
2 −y 2
7. z = e−x với x − y = 2.
8. z = x4 + y 4 với x − y = 2.