Professional Documents
Culture Documents
ĐẠI CƯƠNG HOÁ HỌC HỮU CƠ
ĐẠI CƯƠNG HOÁ HỌC HỮU CƠ
không
nhánh
Hở
No Có nhánh
Vòng
Axit,
Este,
Amin,...
3. Một số đặc điểm chung của hchc
a, Về thành phần và cấu tạo
- Hchc nhất thiêt phải chứa C
- Ngoài ra thường gặp các nguyên tố: H,O,N,P,Cl,…
- Liên kết trong hchc chủ yếu là liên kết cộng hoá trị, trong đó C luôn có hoá trị IV
-Hchc không nhất thiết phải chứ H (VD: CCl2, NaOOC-COONa)
b, Về tính chất vật lý
- Hchc thường có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp
- Thường rất ít tan hoặc không tan trong nước, tan tốt trong dung môi hữu cơ.
c, Về tính chất hoá học
- Các chất hữu cơ thường dễ cháy và kém bền với nhiệt
- Phản ứng hoá học của chất hữu cơ thường xảy ra chậm, không hoàn toàn và
không theo theo 1 chiều xác định, thường phải đun nóng hoặc dung xúc tác.
II. Các loại công thức biểu diễn phân tử hchc
1. Công thức tổng quát (CTTQ)
- Cho biết thành phần nguyên tố của chất hữu cơ
VD: CxHy, CxHyOz, CxHyOzNt
2. Công thức đơn giản nhất (CTĐGN) & công thức thực nghiệm (CTTN)
- Cho biết tỉ lệ số lượng nguyên tố của các loại nguyên tố có trong chất hữu cơ
VD: CxHyOz có x : y : z = 1 : 2 : 1CTĐGN : CH2O; CTTN; (CH2O)n
So sánh:
- Vô cơ: 1 oxit sắt (FexOy) có x : y = 1 : 1 FeO (CTPT)
- Hữu cơ: 1 hidrocacbon (CxHy) Có x:y = 1:1 (CH)n
C2H2
C4H4
CTPT có thể
là
C6H6
C8H8
CTPT
Vô cơ (CTPT thường trùng CTĐGN) khác Hữu cơ (CTPT thường ít khi trùng
CTĐGN)
- Trừ: N2O4, N2H4, P2H4,...
3. Công thức phân tử (CTPT):
- Cho biết số lượng nguyên từ chính xác của mỗi loại nguyên tố
n=1:CH2O
VD: n=2:
(CH2ON)n C2H4O2
n=3:
C3H6O3