Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 10

111Equation Chapter 1 Section 1 Trường Điện -

Điện tử - ĐHBK Hà Nội


Bộ môn Kĩ thuật đo và Tin học công nghiệp

BÁO CÁO THÍ NGHIỆM


KỸ THUẬT ĐO LƯỜNG

Họ và tên: Nguyễn Đăng Khoa


MSSV: 20212853
Mã lớp TN : 734401
Học kì: 2023.1

Hà Nội, 2023
Bài 1: Kiểm tra dụng cụ cơ điện
1. Kiểm tra Ampemet xoay chiều
 Kết quả kiểm tra Ampemet xoay chiều được cho trong Bảng 1 dưới đây:
Bảng 1: Kết quả kiểm tra Ampemet xoay chiều

Đồn Bộ chuẩn đa năng (Io)


g hồ Tăng Io Giảm Io
vạn
năng Lần 1 Lần 2 Lần 3 TB ∆I Lần 1 Lần 2 Lần 3 TB ∆I
(Ix)
0,999 0,999 0,999
1 0,9995 0,9989 0,0008 0,9990 0,9991 0,9991 0,0009
2 2 1
1,998 1,998 1,998
2 1,9985 1,9987 0,0013 1,9983 1,9984 1,9983 0,0017
8 7 3
2,999 2,998 2,998
3 2,9993 2,9982 0,0011 2,9982 2,9989 2,9985 0,0015
2 9 3

 Tính sai số của các phép đo:


Sai số tuyệt đối:
∆I = IX – IOTB
 Vẽ đường cong hiệu chuẩn:

 Đánh giá sai số thiết bị so với cấp chính xác: (Ampemet có cấp chính xác 1)
Sai số tương đối quy đổi:
Δ I max 0.0017
β= = .100 %=0.57 %< 1 %
I xmax 3
 Dụng cụ kiểm tra vẫn còn giữ được cấp chính xác cao
Sai số hồi sai:
I o . TBtăng −I o . TB giảm 1,9989−1.9986
γ= = .100 % ¿ 0 , 01 %< β %
I omax 2,9993
 Dụng cụ kiểm tra vẫn còn tốt
2. Kiểm tra Volmet một chiều
 Kết quả kiểm tra Volmet một chiều được cho trong Bảng 2 dưới đây:
Bảng 2: Kết quả kiểm tra Volmet một chiều

Đồng Bộ chuẩn đa năng (Vo)


hồ vạn Tăng Vo Giảm Vo
năng
Lần 1 Lần 2 Lần 3 TB ∆V Lần 1 Lần 2 Lần 3 TB ∆V
(Vx)
194,8 192,5
200 199,02 193,15 192,26 5,19 193,15 192,26 192,29 7,43
1 7
237,7 237,5
240 239,22 237,38 236,58 2,27 238,55 237,47 236,52 2,49
3 1
307,8 307,8
300 308,18 307,82 307,56 7,85 308,18 307,82 307,56 7,85
5 5
 Vẽ đường cong hiệu chuẩn:

Đường cong VOTB = f(VX)


25000

20000

15000

10000

5000

0
0 5 10 15 20 Vx

Lý thuyết Thực tế

 Đánh giá sai số thiết bị so với cấp chính xác: (Volmet có cấp chính xác 0,7)
Sai số tương đối quy đổi:
∆ U max 7 , 85
β %= .100 %= .100 %=2.61% >0.7 %
U xmax 300

 Dụng cụ kiểm tra không còn giữ được cấp chính xác cao.

Sai số hồi sai:


U o . TBtăng−U o .TB giảm 246 , 80−245 , 98
γ= ¿ .100 %=0 ,27 %< β %
U omax 308 ,18

 Dụng cụ kiểm tra vẫn còn tốt.

3. Kiểm tra Ohmmet


 Kết quả kiểm tra Ohmmet được cho trong Bảng 3 dưới đây:
Bảng 3: Kết quả kiểm tra Ohmet

Đồng Bộ chuẩn đa năng (Ro)


hồ vạn Tăng Ro Giảm Ro
năng Lần
Lần 1 Lần 2 Lần 3 TB ∆R Lần 1 Lần 2 TB ∆R
(Rx) 3
24 24,1 24,1 24,1 24,1 0,1 24,1 24,1 24,1 24,1 0,1
50 50,0 50,1 50,00 50,03 0,03 50,0 50,1 50,1 50,07 0,07
100,0
100 100,0 100,0 100,1 100,03 0,03 100,0 100,0 100,1 0,03
3
 Vẽ đường cong hiệu chuẩn:

Đường cong ROTB = f(RX)


120000
100000
80000
60000
40000
20000
0
0 10 24 50 100 Rx

Lý thuyết Thực tế

 Đánh giá sai số thiết bị so với cấp chính xác: (Ohmmet có cấp chính xác 0,2)
Sai số tương đối quy đổi:
∆ R max 0.1
β %= .100 % ¿ .100 %=0 , 1 %< 0.2%
R xmax 100
 Dụng cụ kiểm tra vẫn còn giữ được cấp chính xác cao.

Sai số hồi sai:


Ro . TBtăng−R o .TB giảm 58 ,05−58 , 07
γ= ¿ .100 %=0,019998 %< β %
U omax 100 ,1
 Dụng cụ kiểm tra vẫn còn tốt.

Bài 2: Sử dụng dao động kí số và máy phát xung


1. Đo chu kì và tần số của tín hiệu
 Tín hiệu hình sin được cho ở Error: Reference source not found:

Hình 1: Tín hiệu hình sin

 Tín hiệu hình răng cưa được cho ở Error: Reference source not found:
Hình 2: Tín hiệu hình răng cưa

 Tính tần số của tín hiệu và sai số các phép đo:


+ Với tín hiệu hình sin:
Bảng 1: Tính toán tần số tín hiệu hình sin và sai số của phép đo
Số ô Giá trị ô T F F0 F*100%
TT F F
(n) (s) (s) (Hz) (Hz)
1 10 100.10-6 10-3 1000 1000 0 0
2 5 200.10-6 998,4.10-6 1000 1000 0 0
3 2,5 400.10-6 1002.10-3 1000 1000 0 0

+ Với tín hiệu răng cưa


Bảng 2: Tính toán tần số tín hiệu răng cưa và sai số của phép đo
Số ô Giá trị ô T F F0 F*100%
TT F F
(n) (s) (s) (Hz) (Hz)
1 10 100.10-6 10-3 1000 1000 0 0
2 5 200.10-6 998,4.10-6 1000 1000 0 0
3 2,5 400.10-6 1002.10-3 1000 1000 0 0
 Đánh giá sai số của các phép đo:
∆ F .100 %
∆ F=|F−F 0|; γ =
F

Với tín hiệu hình sin:


∆ F .100 %
∆ F=0  = 0%
500

Với tín hiệu hình răng cưa:


∆ F .100 %
∆ F=0  = 0%
50

Nhận xét: Kết quả đúng so với lí thuyết, sai số giữa các phép đo gần như
không có  Dao động ký có độ chính xác cao
2. Đo góc lệch pha của hai tín hiệu
 Hai tín hiệu hình sin lệch pha được cho ở Error: Reference source not found
và Error: Reference source not found:

Hình 3: Hai tín hiệu hình sin lệch pha 90o


Hình 4: Hai tín hiệu hình sin lệch pha 180o

 Công thức tính góc lệch pha giữa hai tín hiệu:
I 2 .360 °
φ= I1

Trong đó : l1 là số ô một chu kì chiếm

l2 là số ô góc lệch pha chiếm.

 Tính toán góc lệch pha giữa hai tín hiệu hình sin và sai số phép đo:
Bảng 3: Tính toán góc lệch pha giữa hai tín hiệu hính sin và sai số phép đo

TT đặt l1 l2 tt
1 120o 10 3,2 115,2o
2 120o 5 1,8 129,6o
3 120o 2,5 0,8 114,2o
 Đánh giá sai số của các phép đo:
δ %=¿ φđặt −φtt ∨ ¿ .100 %=¿ 120−119 , 7∨ ¿ .100 %=0 ,25 % ¿ ¿
φ đặt 120
Nhận xét: Kết quả đúng so với lí thuyết, sai số giữa các phép đo rất nhỏ
 Dao động ký vẫn hoạt động tốt với độ chính xác cao

Bài 3: Kiểm tra công tơ điện một pha


 Kết quả kiểm tra công tơ điện một pha Gelex EMIC bằng PTE2100 được
cho trong Bảng dưới đây:
Bảng1: Kết quả kiểm tra công tơ điện một pha Gelex EMIC (N=1)

cos(φ) U (V) I (A) Ntt Ttt T(s)


1 3 54,76 18,25
2 5 46,13 9,23
1 220 3 7 42,64 6,09
4 7 31,85 4,55
5 10 36,46 3,65
 Tính Kđm của công tơ:
P . t 1000.3600
K đm= = =4000 (W )
N 900

 Tính sai số công tơ:


Công thức tính Ktt của công tơ (N=1):
P.t
K tt =
N

Công thức tính sai số công tơ:


¿
δ% = ¿ K đm−K tt ∨ K đm .100 % ¿
Bảng 2:: Tính toán sai số công tơ

Giá trị đặt Giá trị tính toán


cos(φ) U (V) I (A) P (W) Ktt δ%
1 220 4015,7 0,39
2 440 4059,4 1,49
1 220 3 660 4020,3 0,25
4 880 4004,0 0,10
5 1100 4010,6 0,27

 Đánh giá sai số tự tính toán so với sai số mà PTE2100 trả về:
Sai số công tơ phụ thuộc phi tuyến theo dòng tải
Không có sự chênh lệch quá lớn giữa kết quả tính toán so với thiết bị
đo trả về

You might also like