TN S

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 29

PHẦN MỘT.

LỊCH SỬ THẾ GIỚI HIỆN ĐẠI TỪ NĂM 1945 ĐẾN thuận của Hội nghị Ianta (2-1945)? R
NĂM 2000 A. Áo, Thụy Sĩ. B. Áo, Phần Lan.
Bài 1. C. Bỉ, Lúcxămbua. D. Phần Lan, Đan Mạch.
SỰ HÌNH THÀNH TRẬT TỰ THẾ GIỚI MỚI Câu 7. Quyết định nào của nguyên thủ ba cường quốc Liên Xô, Mĩ,
SAU CHIẾN TRANH THẾ GIỚI THỨ HAI (1945-1949) Anh đầu năm 1945 đã tạo cơ sở cho việc duy trì một nền hòa bình an
--o0o-- ninh thế giới sau chiến tranh? R
Câu 1. Nguyên thủ các quốc gia nào đã tham dự Hội nghị lanta (2- A. Thực hiện những cam kết để Liên Xô tham gia chiến tranh chống
1945)? Nhật.
A. Anh - Pháp - Mĩ. B. Anh - Pháp - Đức. B. Thành lập tổ chức Liên hợp quốc để duy trì hòa bình và an ninh thế
C. Anh - Mĩ- Liên Xô. D. Mĩ - Liên Xô - Trung Quốc. giới.
Câu 2. Bối cảnh nào dẫn đến Hội nghị Ianta (2-1945)? C. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và chủ nghĩa quân phiệt
A. Chiến tranh thế giới thứ hai đã hoàn toàn kết thúc. Nhật Bản.
B. Chiến tranh thế giới thứ hai bước vào giai đoạn kết thúc. D. Thỏa thuận việc đóng quân và phân chia phạm vi ảnh hưởng ở châu
C. Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ và ngày càng lan rộng. Âu, châu Á.
D. Chiến tranh thế giới thứ hai đang bùng nổ vô cùng quyết liệt. Câu 8. Quyền chiếm đóng và vùng ảnh hưởng nào không thuộc Liên
Câu 3. Nội dung nào không phải là vấn đề quan trọng và cấp bách đặt Xô theo thỏa thuận của Hội nghị lanta (2-1945)? R
ra trước các cường quốc Đồng minh tham dự Hội nghị Ianta (2-1945)? A. Quân đội Liên xô chiếm đóng các nước Đông Âu.
R B. Liên Xô có toàn quyền ảnh hưởng ở khu vực Trung Á.
A. Tổ chức lại trật tự thế giới sau chiến tranh. C. Vùng Đông Âu thuộc phạm vi ảnh hưởng của Liên Xô.
B. Nhanh chóng đánh bại hoàn toàn các nước phát xít. D. Liên Xô chiếm đóng miền Đông nước Đức, Đông Béclin.
C. Phân chia thành quả chiến thắng giữa các nước thắng trận. Câu 9. Theo thỏa thuận của Hội nghị Ianta (2-1945), quốc gia nào ở
D. Tiếp tục tăng cường lực lượng quân Đồng minh chống phát xít. châu Á giữ nguyên trạng?
Câu 4. Vấn đề cấp bách nhất đặt ra cho các nước Đồng minh tại Hội A. Iran. B. Nêpan.
nghị Ianta (2-1945) là gì? C. Thái Lan. D. Mông Cổ.
A. Tổ chức lại thế giới sau chiến tranh. Câu 10. Quyền chiếm đóng và vùng ảnh hưởng nào ở châu Á thuộc
B. Giải quyết vấn đề các nước phát xít chiến bại. Liên Xô theo thỏa thuận của Hội nghị lanta (2-1945)?
C. Nhanh chóng đánh bại hoàn toàn các nước phát xít. A. Khu vực Trung Á.
D. Phân chia thành quả chiến thắng giữa các nước thắng trận. B. Vùng Mãn Châu, Trung Quốc.
Câu 5. Nội dung quan trọng nào được Hội nghị lanta (2-1945) thông C. Phía Bắc vĩ tuyến 38 của Triều Tiên.
qua? R D. Ba nước Việt Nam, Lào, Campuchia.
A. Các nước phát xít bại trận kí kết Hiệp ước chịu sự lệ thuộc vào các Câu 11. Những quyết định và thỏa thuận sau đó của Hội nghị lanta (2-
nước lớn. 1945) có ảnh hưởng gì đến tình hình quốc tế sau chiến tranh? R
B. Các nước phát xít Đức, Italia kí kết văn kiện đầu hàng phe đồng A. Làm nảy sinh những mâu thuẫn mới giữa các nước đế quốc.
minh vô điều kiện. B. Đánh dấu xác lập vai trò thống trị thế giới của chủ nghĩa đế quốc
C. Các nước thắng trận thỏa thuận chia Đức thành hai Nhà nước Đông Mĩ.
Đức và Tây Đức. C. Đánh dấu sự hình thành một trật tự thế giới mới - trật tự hai cực
D. Thỏa thuận đóng quân tại các nước, phân chia phạm vi ảnh hưởng ở Ianta.
châu Âu, châu Á. D. Trở thành khuôn khổ thiết lập một trật tự thế giới những năm 1945-
Câu 6. Quốc gia nào ở châu Âu trở thành nước trung lập theo thỏa 1949.
Câu 12. Nội dung quan trọng nào được thông qua tại Hội nghị quốc tế phát xít ở nước Đức theo nghị quyết của Hội nghị Pốtxđam? r
Xan phranxixcô (từ 25-4 đến 26-6-1945)? R A. Anh, Pháp, Mĩ và Liên Xô.
A. Hiến chương xác lập sự hình thành trật tự hai cực lanta. B. Liên Xô, Mĩ, Canada và Pháp.
B. Hiến chương và tuyên bố thành lập tổ chức Liên hợp quốc. C. Anh, Liên Xô, Trung Quốc và Mĩ.
C. Thỏa thuận việc giải giáp quân đội phát xít Nhật ở Đông Dương. D. Mĩ, Pháp, Anh và Canada.
D. Việc đóng quân và phân chia phạm vi ảnh hưởng ở châu Âu, châu Câu 18. Cơ quan nào của Liên hợp quốc có sự tham gia đầy đủ đại
Á. diện các nước thành viên mỗi năm họp một lần?
Câu 13. Bản Hiến chương Liên hợp quốc chính thức có hiệu lực khi A. Ban Thư kí. B. Đại hội đồng.
nào? C. Hội đồng Bảo an. D. Hội đồng Quản thác.
A. Tổng thư kí Liên hợp quốc phê chuẩn. Câu 19. Ngày 24-10 hằng năm được lấy là “ngày Liên hợp quốc” vì
B. Ban Thư kí Liên hợp quốc nhất trí thông qua. đây là ngày các nước thành viên phê chuẩn
C. Các nước thành viên tham dự Hội nghị phê chuẩn. A. bản Hiến chương chính thức có hiệu lực.
D. Năm nước thường trực Hội đồng bảo an phê chuẩn. B. điều lệ hoạt động của tổ chức Liên hợp quốc.
Câu 14. Nội dung nào không được ghi trong thỏa thuận của Hội nghị C. tuyên bố về sự thành lập tổ chức Liên hợp quốc.
lanta (2-1945) về vấn đề Trung Quốc? R D. quy định về sự hợp tác quốc tế giữa các quốc gia.
A. Trung Quốc phải trở thành một quốc gia thống nhất và dân chủ. Câu 20. Nội dung chủ yếu nào được tập trung giải quyết trong cuộc
B. Xây dựng Trung Quốc thành một quốc gia hòa hợp dân tộc và độc họp thường kì hằng năm của cơ quan Đại hội đồng Liên hợp quốc? R
lập. A. Thảo luận các vấn đề hoặc Quy định về sự hợp tác quốc tế của tổ
C. Cải tổ chính phủ Trung Hoa dân quốc có sự tham gia của các đảng chức.
phái. B. Thảo luận các vấn đề hoặc công việc thuộc Điều lệ của tổ chức quy
D. Trung Quốc được trả lại vùng Mãn Châu, đảo Đài Loan và quần đảo định,
Bành Hồ. C. Thảo luận các vấn đề hoặc công việc thuộc Tuyên bố của tổ chức
Câu 15. Quyết định nào là của Hội nghị Pốtxđam (8-1945)? R quy định.
A. Thỏa thuận việc giải giáp quân đội phát xít Nhật ở Đông Dương. D. Thảo luận các vấn đề hoặc công việc thuộc phạm vi Hiến chương
B. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và chủ nghĩa quân phiệt quy định.
Nhật Bản. Câu 21. Từ khi thành lập đến nay, vai trò lớn nhất Liên hợp quốc đã
C. Thành lập tố chức Liên hợp quốc nhằm duy trì hòa bình và an ninh thực hiện là gì?r
thế giới. A. Thúc đẩy quan hệ hợp tác kinh tế, văn hóa giữa các quốc gia, khu
D. Thỏa thuận việc đóng quân và phân chia phạm vi ảnh hưởng ở châu vực.
Âu và châu Á. B. Trở thành trung gian giải quyết các tranh chấp trên lĩnh vực kinh tế.
Câu 16. Nội dung nào không phải là điều kiện Liên Xô đặt ra để nhận C. Góp phần gìn giữ hòa bình an ninh và các vấn đề mang tính quốc tế.
lời cam kết với Đồng minh tham gia chống Nhật kết thúc Chiến tranh D. Trung tâm giải quyết những mâu thuẫn về dân tộc, sắc tộc trên thế
thế giới thứ hai? giới.
A. Liên Xô chiếm 4 đảo thuộc quần đảo Curin. Câu 22. Nội dung nào không phải là nguyên tắc hoạt động của tổ chức
B. Miền Nam đảo Xakhalin được trả lại cho Liên Xô. Liên hợp quốc?
C. Liên Xô toàn quyền kiểm soát Mông Cổ và khu vực Trung Á. A. Không sử dụng vũ lực hoặc đe dọa vũ lực với nhau.
D. Khôi phục quyền lợi của nước Nga bị mất sau chiến tranh Nga - B. Không can thiệp vào công việc nội bộ của các nước.
Nhật (1904). C. Giải quyết tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hòa bình.
Câu 17. Quân đội của những quốc gia nào sẽ làm nhiệm vụ giải giáp D. Chung sống hòa bình và sự nhất trí của năm cường quốc.
Câu 23. Cơ quan nào của Liên hợp quốc giữ vai trò trọng yếu trong D. Góp phần thúc đẩy nhanh chóng việc kí kết hiệp định thương mại
việc duy trì hòa bình và an ninh thế giới? R với các nước.
A. Ban thư kí. B. Đại hội đồng. Câu 28. Nguyên tắc cơ bản nào của tổ chức Liên hợp quốc được Việt
C. Hội đồng Bảo an. D. Hội đồng kinh tế và xã Nam vận dụng để giải quyết vấn đè chủ quyền biển đảo hiện nay?
hội. A. Không can thiệp vào công việc nội bộ của bất kì nước nào.
Câu 24. Nội dung nào không phải là mục đích hoạt động của tổ chức B. Giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hòa bình.
Liên hợp quốc? C. Tôn trọng toàn vẹn lãnh thổ và độc lập chính trị của các nước.
A. Duy trì hòa bình và an ninh thế giới. D. Bình đẳng chủ quyền giữa các quốc gia và quyền tự quyết của các
B. Phát triển mối quan hệ hữu nghị giữa các dân tộc. dân tộc.
C. Đẩy mạnh hợp tác kinh tế, văn hóa, khoa học kĩ thuật giữa các dân Câu 29. Theo thỏa thuận của các cường quốc tại Hội nghị Ianta (2-
tộc. 1945), Đông Nam Á thuộc phạm vi ảnh hưởng của
D. Hợp tác giữa các nước trên cơ sở tôn trọng quyền bình đẳng và A. các nước Đông Âu. B. các nước phương Tây.
quyền tự quyết. C. Mĩ, Anh và Liên Xô. D. Đức, Pháp và Nhật
Câu 25. Mọi quyết định của Hội đồng Bảo an được thông qua và có Bản.
giá trị trong điều kiện nào? R Câu 30. Tổ chức Liên hợp quốc được thành lập không nhằm mục đích
A. Có sự nhất trí của 9/15 ủy viên, bắt buộc phải có 5 ủy viên thường nào?
trực. A. Duy trì hòa bình, an ninh thế giới.
B. Có sự nhất trí của 8/15 ủy viên, bắt buộc phải có 4 ủy viên thường B. Tiến hành hợp tác quốc tế giữa các nước.
trực, C. Phát triển các mối quan hệ hữu nghị giữa các dân tộc.
C. Có sự nhất trí của 7/15 ủy viên, bắt buộc phải có 3 ủy viên thường D. Phân chia thành quả thắng lợi sau Chiến tranh thế giới thứ hai.
trực. Câu 31. Mục đích thành lập tổ chức Liên hợp quốc được nêu rõ trong
D. Có sự nhất trí của 6/15 ủy viên, bắt buộc phải có 2 ủy viên thường văn kiện nào?
trực. A. Hiến chương Liên hợp quốc.
Câu 26. Nhận xét nào là đúng về vị trí của Liên Xô trong quan hệ quốc B. Công ước Liên hợp quốc.
tế với tư cách là nước ủy viên thường trực của Hội đồng Bảo an Liên C. Tuyên ngôn Liên hợp quốc.
hợp quốc? R D. Văn kiện về quyền con người.
A. Giữ vai trò quyết định trong việc duy trì hòa bình, an ninh thế giới. Câu 32. Những tổ chức chuyên môn nào do Liên hợp quốc sáng lập?
B. Hợp tác chặt chẽ với các nước tư bản để thúc đẩy sự ổn định nền A. WTO, FAO, UNICEF, TPP.
chính trị quốc tế. B. WHO, IAEA, UEFA, WB.
C. Góp phần hạn chế sự thao túng của chủ nghĩa tư bản đối với tổ chức C. UNESCO, IMF, WHO, UNICEF.
Liên hợp quốc. D. WB, INTERPOL, UNFA, ARF.
D. Đánh dấu sự “thắng thế” của các nước xã hội chủ nghĩa trong tổ Câu 33. Thỏa thuận chủ yếu nào của Hội nghị lanta (2-1945) đã tạo
chức Liên hợp quốc. điều kiện cho thực dân Pháp trở lại xâm lược Đông Dương? r
Câu 27. Việc trở thành thành viên của tổ chức Liên hợp quốc (9-1977) A. Quân Anh vào Đông Dương làm nhiệm vụ giải giáp phát xít Nhật.
có ý nghĩa gì đối với Việt Nam? B. Đông Nam Á thuộc phạm vi ảnh hưởng của các nước phương Tây.
A. Nâng cao vị thế của Việt Nam trên trường quốc tế. C. Quân đội Pháp vào Đông Dương làm nhiệm vụ giải giáp phát xít
B. Tạo cơ hội để Việt Nam hòa nhập vào cộng đồng kinh tế quốc tế. Nhật.
C. Mở ra cơ hội hợp tác chính trị giữa Việt Nam với các nước trên thế D. Quân Trung Hoa Dân quốc vào Đông Dương làm nhiệm vụ giải
giới. giáp phát xít Nhật.
Câu 34. Tổ chức nào đã trở thành “diễn đàn quốc tế vừa hợp tác vừa Câu 39. Nguyên tắt hoạt động nào của tổ chức Liên hợp quốc được
đấu tranh nhằm duy trì hòa bình và an ninh thế giới” từ năm 1945 đến Việt Nam vận dụng để giải quyết vấn đề Biển Đông hiện nay?
nay?r A. Hợp tác có hiệu quả về kinh tế, văn hóa, giáo dục.
A. Liên hợp quốc (UN). B. Không đe dọa vũ lực hoặc sử dụng vũ lực với nhau.
B. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN). C. Chung sống hòa bình và sự nhất trí của năm cường quốc.
C. Liên minh châu Âu (EU). D. Giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hòa bình.
D. Diễn đàn hợp tác Á - Âu (ASEM). Câu 40. Nguyên tắc “Giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp
Câu 35. Hội nghị Ianta (2-1945) diễn ra căng thẳng, quyết liệt vì lí do hòa bình” của Liên hợp quốc được Việt Nam vận dụng để quyết vấn đề
chủ yếu nào? chủ yếu nào của đất nước hiện nay?
A. Các cường quốc muốn thể hiện sức mạnh và lợi thế của mình. A. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
B. Các cường quốc muốn giành quyền lợi tương xứng với vai trò, địa B. Nâng cao vị thế của Việt Nam trên trường quốc tế.
vị của mình. C. Chủ quyền biên giới, biển, hải đảo và toàn vẹn lãnh thổ.
C. Các cường quốc có quan điểm khác nhau về việc nhanh chóng kết D. Xây dựng, phát triển nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ
thúc chiến tranh. nghĩa.
D. Các cường quốc muốn tổ chức lại thế giới sau chiến tranh theo
mong muốn của mình. Bài 2.
Câu 36. Nội dung nào không phải là quyết định của Hội nghị Ianta (2- LIÊN XÔ VÀ CÁC NƯỚC ĐÔNG ÂU (1945-1991)
1945)? LIÊN BANG NGA (1991-2000)
A. Thỏa thuận việc giải giáp quân đội phát xít Nhật ở Đông Dương. --o0o--
B. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức, chủ nghĩa quân phiệt Nhật Câu 1. Nguyên nhân nào đòi hỏi Liên Xô bắt tay ngay vào khôi phục
Bản. kinh tế sau chiến tranh thế giới thứ hai?
C. Thành lập tổ chức Liên hợp quốc nhằm duy trì hòa bình và an ninh A. Thu được nhiều chiến phí.
thế giới. B. Chiếm được nhiều thuộc địa.
D. Thỏa thuận đóng quân và phân chia phạm vi ảnh hưởng ở châu Âu C. Bị tổn thất nặng nề trong chiến tranh.
và châu Á. D. Bị các nước phương Tây bao vây, cấm vận.
Câu 37. Đặc trưng lớn nhất của trật tự thế giới được hình thành sau Câu 98. Từ năm 1946 đến năm 1950, Liên Xô đã đạt được thắng lợi to
Chiến tranh thế giới thứ hai là gì? lớn nào trong công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội?
A. Thế giới bị chia thành hai cực, hai phe. A. Phóng thành công vệ tinh nhân tạo của Trái Đất.
B. Hệ thống chủ nghĩa xã hội được hình thành. B. Thành lập Liên bang Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Xô viết.
C. Mĩ vươn lên trở thành siêu cường duy nhất. C. Xây dựng cơ sở vật chất - kĩ thuật của chủ nghĩa xã hội.
D. Phong trào giải phóng dân tộc phát triển mạnh mẽ. D. Hoàn thành kế hoạch thắng lợi kế hoạch 5 năm khôi phục kinh tế.
Câu 38. Nhận xét nào là đúng về việc thỏa thuận đóng quân và phân Câu 99. Những ngành công nghiệp nào của Liên Xô đạt sản lượng cao
chia phạm vi ảnh hường giữa ba cường quốc trong Hội nghị lanta (2- nhất thế giới giai đoạn 1950-1970?
1945)? A. Dệt, điện, than. B. Dầu mỏ, than, thép.
A. Thực chất dẫn tới hình thành trật tự thế giới “đa cực”. C. Hóa chất, gang, thép. D. Luyện kim, gang, thép.
B. Thực chất dẫn tới hình thành trật tự thế giới “đơn cực”. Câu 100. Lĩnh vực nào Liên Xô đi đầu trong công cuộc xây dựng cơ sở
C. Thực chất là phân chia phạm vi ảnh hưởng giữa Mĩ và Liên Xô. vật chất kĩ thuật của chủ nghĩa xã hội?
D. Thực chất là phân chia phạm vi ảnh hưởng giữa Liên Xô và Mĩ, A. Công nghiệp quốc phòng.
Anh. B. Công nghiệp vũ trụ, điện hạt nhân.
C. Công nghiệp chế tạo máy móc. Câu 107. Trong khoảng ba thập niên đầu sau Chiến tranh thế giới thứ
D. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng. hai, Liên Xô là nước đi đầu trong lĩnh vực nào?
Câu 101. Sự kiện nổi bật nào đã diễn ra ở Liên Xô năm 1949? A. Công nghiệp nặng, công nghiệp dệt.
A. Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử. B. Sản xuất nông nghiệp, khai thác dầu khí.
B. Liên Xô hoàn thành kế hoạch 5 năm lần thứ tư. C. Công nghiệp dầu mỏ, công nghiệp dịch vụ.
C. Liên Xô lần đầu tiên đưa người thám hiểm Mặt Trăng. D. Công nghiệp vũ trụ, công nghiệp điện hạt nhân.
D. Liên Xô hoàn thành xây dựng nhà máy điện nguyên tử Trécnôbưn. Câu 108. Sự kiện nào đánh dấu kỉ nguyên chinh phục vũ trụ của loài
Câu 102. Sự kiện nào mở đâu kỉ nguyên chinh phục vũ trụ của loài người?
người? A. I. Gagarin bay vòng quanh Trái Đất.
A. Phóng thành công vệ tinh nhân tạo. B. Liên Xô phóng thành công vệ tinh nhân tạo.
B. Vệ tinh Lumik thoát khỏi sức hút của Trái Đất. C. Neil Armstrong đặt chân lên Mặt Trăng.
C. Nhà du hành vũ trụ Amstrong đi bộ trên Mặt Trăng. D. Laika - sinh vật sống đầu tiên bay vào vũ trụ.
D. Phóng thành công tàu vũ trụ đưa Gagarin bay vòng quanh Trái Đất. Câu 109. Thuận lợi nào là chủ yếu giúp Liên Xô xây dựng đất nước
Câu 103. Tổ chức liên kết kinh tế giữa Liên Xô và các nước xã hội chủ Chiến tranh thế giới thứ hai?
nghĩa có tên gọi là gì? A. Tính ưu việt của chủ nghĩa xã hội.
A. Kế hoạch Mácsan. B. Tinh thần tự cường của nhân dân Liên Xô.
B. Tổ chức Hiệp ước Vácsava. C. Sự ủng hộ của phong trào cách mạng thế giới.
C. Liên minh châu Âu. D. Thành tựu xây dựng chủ nghĩa xã hội trước chiến tranh.
D. Hội đồng tương trợ kinh tế (SEV). Câu 110. Thành tựu lớn nhất Liên Xô đạt được trong xây dựng chủ
Câu 104. Việc Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử năm 1949 nghĩa xã hội từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai là gì?R
chứng tỏ điều gì? R A. Phóng thành công tàu vũ trụ.
A. Lực lượng quân sự của Liên Xô và Mĩ cân bằng. B. Phóng thành công vệ tinh nhân tạo.
B. Đánh dấu bước phát triển khoa học - kĩ thuật của Liên Xô. C. Chế tạo thành công bom nguyên tử.
C. Cân bằng thế mạnh quân sự, phá vỡ thế độc quyền vũ khí nguyên tử D. Trở thành cường quốc thứ hai thế giới.
của Mĩ. Câu 111. Liên Xô tiếp tục xây dựng cơ sở vật chất - kĩ thuật cho chủ
D. Mĩ mất thế độc quyền, không còn hù dọa nhân dân thế giới bằng vũ nghĩa xã hội từ năm 1950 vì lí do nào?r
khí nguyên tử. A. Công - nông nghiệp được phục hồi.
Câu 105. Liên Xô chú trọng vào ngành kinh tế nào để phát triển đất B. Bước đầu đạt thành tựu về khoa học - kĩ thuật.
nước sau chiến tranh? C. Đã hàn gắn vết thương chiến tranh.
A. phát triển công nghiệp nhẹ. D. Hoàn thành công cuộc khôi phục kinh tế.
B. phát triển công nghiệp truyền thống. Câu 112. Năm 1961, Liên xô đạt được thành tựu gì trong lĩnh vực khoa
C. phát triển công nghiệp nặng. học - kĩ thuật?
D. phát triển công - nông - thương nghiệp. A. Phóng thành công tên lửa đạn đạo.
Câu 106. Bối cảnh Liên Xô sau Chiến tranh thế giới thứ hai có điểm B. Chế tạo thành công bom nguyên tử.
khác biệt nào với Tây Âu?R C. Phóng thành công vệ tinh nhân tạo.
A. Bị Mĩ bao vây, cô lập. D. Phóng tàu vũ trụ bay vòng quanh Trái Đất.
B. Chịu chi phối của trật tự 2 cực Ianta. Câu 113. Từ năm 1950 đến nửa đâu những năm 70 của thế kì XX, Liên
C. Phải vay nợ nước ngoài để khôi phục kinh tế. Xô thực hiện chính sách đối ngoại chủ yếu nào?
D. Chịu tác động của cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật. A. Bảo vệ hòa bình thế giới.
B. Quan hệ chặt chẽ với các nước xã hội chủ nghĩa. A. Viện trợ cho các nước xã hội chủ nghĩa Đông Âu.
C. Đối đầu với các nước Tây Âu. B. Tiếp tục xây dựng cơ sở vật chất - kĩ thuật của chủ nghĩa xã hội.
D. Muốn làm bạn với tất cả các nước. C. Xây dựng khối chủ nghĩa xã hội vững mạnh, đối trọng với Mĩ và
Câu 114. Các nước để quốc do Mĩ cầm đầu đã thực hiện âm mưu cơ Tây Âu.
bản nào để chống lại Liên Xô sau Chiến tranh thế giới thứ hai? D. Xây dựng hợp tác hóa nông nghiệp và quốc hữu hóa nền công
A. Bao vây kinh tế. nghiệp quốc gia.
B. Phát động “chiến tranh lạnh”. Câu 129. Từ năm 1950 đến nửa đầu những năm 70 của thế kỉ XX,
C. Đẩy mạnh chiến tranh tổng lực. thành tựu Liên Xô đạt được trong xây dựng chủ nghĩa xã hội có ý
D. Lôi kéo đồng minh chống Liên Xô. nghĩa quan trọng nào?
Câu 115. Thể chế chính trị của Liên bang Nga hiện nay là gì? A. ủng hộ phong trào giải phóng dân tộc.
A. Cộng hòa. B. Cộng hòa liên bang. B. Thể hiện tính ưu việt của chủ nghĩa xã hội.
C. Cộng hòa dân chủ. D. Liên bang xã hội chủ C. Đạt thế cân bằng chiến lược quân sự với Mĩ.
nghĩa. D. Nâng cao vị thế của Liên Xô trên trường quốc tế.
Câu 124. Chính sách đối ngoại chủ yếu của Liên Xô từ năm 1945 đến Câu 130. Sau Chiến tranh thê giới thứ hai, các nước phương Tây do Mĩ
nửa đầu những năm 70 của thế kỉ XX là gì? cầm đầu đã thực hiện chính sách gì đối với nền kinh tế Liên Xô?
A. Chỉ đặt quan hệ với các nước lớn. A. Bao vây.
B. Hòa bình, tích cực ủng hộ cách mạng thế giới. B. Chống cộng.
C. Muốn làm bạn với tất cả các nước. C. Chiến tranh lạnh.
D. Chỉ làm bạn với các nước xã hội chủ nghĩa. D. Bao vây, chống cộng.
Câu 125 Thành tựu Liên Xô đạt được trong khôi phục kinh tế (1945- Câu 131. Điểm khác nhau về mục đích sử dụng năng lượng nguyên tử
1950) có ý nghĩa cơ bản nào? của Liên Xô so với Mĩ là gì?
A. Thể hiện sức mạnh đoàn kết toàn dân tộc. A. Để mở rộng lãnh thổ.
B. Đạt thế cân bằng về chiến lược quân sự với Mĩ. B. Để khống chế các nước khác.
C. Ủng hộ phong trào cách mạng giải phóng dân tộc. C. Để duy trì nền hòa bình thế giới.
D. Tạo điều kiện vật chất, kĩ thuật để xây dựng chủ nghĩa xã hội. D. Để ủng hộ phong trào cách mạng thế giới.
Câu 126. Từ năm 1950 đến nửa đầu những năm 70 của thế kỉ XX, Liên Câu 132. Nhận xét nào phản ánh đúng vai trò của Liên Xô đối với
Xô đã đạt được thành tựu chủ yếu nào?R phong trào giải phóng dân tộc sau Chiến tranh thế giới thứ hai?R
A. Chế tạo thành công bom nguyên tử. A. Đồng minh tin cậy.
B. Nước đầu tiên phóng thành công tàu vũ trụ có người lái. B. Chỗ dựa vững chắc.
C. Trở thành cường quốc công nghiệp đứng thứ hai trên thế giới. C. Nước viện trợ không hoàn lại.
D. Nước đầu tiên phóng thành công vệ tinh nhân tạo của Trái Đất. D. Cầu nối kí kết các hiệp ước ngoại giao.
Câu 127. Đến đầu những năm 70 của thế kỉ XX, để đối trọng với Mĩ Câu 133. Ngành công nghiệp nào được Liên Xô chú trọng phát triển
và Tây Âu, Liên Xô đã đạt được thành tựu cơ bản nào?r sau Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Thế cân bằng về sức mạnh kinh tế. A. Công nghiệp nhẹ. B. Công nghiệp nặng.
B. Thế cân bằng về chinh phục, thám hiểm vũ trụ. C. Công nghiệp dịch vụ. D. Công nghiệp quốc
C. Thế cân bằng về sức mạnh hạt nhân, vũ khí chiến lược. phòng.
D. Thế cân bằng chiến lược về sức mạnh quân sự, kinh tế. Câu 134. Sự kiện nào đưa Liên Xô trở thành nước mở đầu kỉ nguyên
Câu 128. Các kế hoạch 5 năm ở Liên Xô (từ năm 1950 đến năm 1970 chinh phục vũ trụ của loài người?
của thế kỉ XX) đều thực hiện nhiệm vụ trọng tâm nào? A. Đưa con người lên Sao Hỏa.
B. Đưa con người lên Mặt Trăng. D. Giữ vững vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng sản.
C. Phóng thành công vệ tinh nhân tạo. Câu 139. Nội dung nào thể hiện vai trò của Liên bang Nga là “quốc gia
D. Đưa I. Gagarin bay vòng quanh Trái Đất. kế tục Liên Xô”?
Câu 135. Sự sụp đổ của Liên Xô năm 1991 đã tác động gì tới quan hệ A. Tiếp tục duy trì quan hệ ngoại giao với các nước xã hội chủ nghĩa.
quốc tế? B. Hưởng các đặc quyền về kinh tế của Liên Xô tại các nước đã đầu tư.
A. Hình thành trật tự thế giới “đa cực”. C. Được kế thừa địa vị pháp lí của Liên Xô tại Hội đồng Bảo an Liên
B. Trật tự thế giới “một cực” đang hình thành. hợp quốc.
C. Phong trào cách mạng thế giới lâm vào khủng hoảng. D. Kế thừa địa vị pháp lí tại cơ quan ngoại giao của Liên Xô ở khu vực
D. Làm sụp đổ trật tự hai cực lanta, hình thành một trật tự thế giới mới. Thái Bình Dương.
Câu 136. Chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô sụp đổ là do nguyên nhân chủ Câu 140. Đến năm 2000, những nước nào trên thế giới còn tiếp tục xây
yếu nào? dựng chủ nghĩa xã hội?
A. Chậm sửa chữa sai lầm. A. Cu Ba, Campuchia, Lào, Trung Quốc.
B. Sự chống phá của các thế lực thù địch. B. Trung Quốc, CHDCND Triều Tiên, Cuba, Lào.
C. Xây dựng mô hình chủ nghĩa xã hội chưa phù hợp. C. Lào, CHDCND Triều Tiên, Trung Quốc, Campuchia.
D. Không bắt kịp bước phát triển của khoa học kĩ thuật hiện đại. D. Việt Nam, CHDCND Triều Tiên, Trung Quốc, Cu Ba.
Câu 137. Một trong những nguyên nhân dẫn đến sự sụp đổ của chủ Câu 141. Vai trò quốc tế của Liên bang Nga sau khi Liên Xô tan rã là
nghĩa xã hội ở Liên Xô là do gì?
A. sự khủng hoảng trầm trọng về kinh tế. A. Chi phối các nước trong hệ thống xã hội chủ nghĩa.
B. việc thực hiện chính sách đa nguyên, đa đảng. B. Tiếp tục giữ vai trò là một đối trọng về quân sự với Mĩ.
C. ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng năng lượng dầu mỏ. C. Ủy viên thường trực tại Hội đồng Bảo an Liên hợp quốc.
D. sự chống phá của các thế lực thù địch trong và ngoài nước. D. Nắm quyền chủ yếu trong việc duy trì hòa bình và an ninh thế giới.
Câu 136. Nét nổi bật trong đường lối đối ngoại của Liên bang Nga từ Câu 148. Nét nổi bật của tình hình Liên bang Nga từ năm 2000 trở đi
năm 1994 đến năm 2000 là ngả về phương Tây và là gì?
A. đối đầu quyết liệt với Mĩ. A. Kinh tế, chính trị, xã hội khủng hoảng.
B. đẩy mạnh quan hệ hợp tác với Mĩ. B. Tiếp tục thực hiện những cải cách dân chủ.
C. phát triển mối quan hệ với các nước Mĩ Latinh. C. Phải đương đầu với nạn khủng bố ngày càng gia tăng.
D. khôi phục và phát triển quan hệ với các nước châu Á. D. Kinh tế phục hồi, phát triển, chính trị xã hội tương đối ổn định.
Câu 137. Nhân tổ chủ yếu nào giúp Liên Xô hoàn thành công cuộc Câu 149. Sắp xếp các sự kiện dưới đây theo trình tự thời gian:
khôi phục kinh tế 1946-1950? 1. Liên Xô phóng thành công vệ tinh nhân tạo.
A. Tinh thần tự lực tự cường. 2. Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử.
B. Tài nguyên thiên nhiên phong phú. 3. Tổng sản lượng công nghiệp của Liên Xô tăng 73%.
C. Những tiến bộ khoa học kĩ thuật. A. 1, 3, 2. B. 2, 3, 1.
D. Sự hợp tác giữa các nước xã hội chủ nghĩa. C. 2, 1, 3. D. 3, 2, 1.
Câu 138. Từ sự khủng hoảng của chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô, bài học Câu 150. Mục tiêu lớn nhất của Tổng thống Nga V. Putin khi lên cầm
kinh nghiêm quan trọng nào được Việt Nam rút ra trong xây dựng đất quyền là gì?
nước? A. Nâng cao vị trí của nước Nga ở châu Âu.
A. Đẩy mạnh cải cách kinh tế. B. Nâng cao vị thế quốc tế của nước Nga.
B. Thực hiện đa nguyên đa đảng. C. Nâng cao ảnh hưởng của nước Nga ở Đông Âu.
C. Thực hiện đường lối trung lập. D. Nâng cao vị thế của Nga trong Hội đồng Bảo an Liên hợp quốc.
Câu 151. Theo hiến pháp Liên bang Nga, Tổng thống là do C. Xây dựng nền kinh tế thị trường định hướng tư bản chủ nghĩa.
A. dân bầu ra. B. Hạ viện bầu ra. D. Xây dựng nền kinh tế thị trường theo định hướng xã hội chủ nghĩa.
C. Thượng viện bầu ra. D. đại biểu các bang bầu Câu 158. Từ sự sụp đổ của Liên Xô, bài học kinh nghiệm quan trọng
ra. nhất Việt Nam rút ra cho công cuộc xây dựng đất nước hiện nay là gì?
Câu 152. Bối cảnh Liên Xô sau Chiến tranh thế giới thứ hai có điểm A. mở rộng quan hệ với các cường quốc.
nào khác biệt với Tây Âu? B. tăng cường tính dân chủ trong nhân dân.
A. Bị Mĩ bao vây, cô lập. C. mở rộng quan hệ với các nước đang phát triển.
B. Chịu chi phối của trật tự hai cực Ianta. D. tăng cường sự đoàn kết trong Đảng và trong nhân dân.
C. Phải vay nợ nước ngoài để khôi phục kinh tế.
D. Chịu tác động của cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật. Bài 3. CÁC NƯỚC ĐÔNG BẮC Á (1945-2000)
Câu 153. Từ sự sụp đổ chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô, Việt Nam rút ra --o0o--
bài học kinh nghiệm gì để xây dựng và phát triển kinh tế? Câu 1. Trước Chiến tranh thế giới thứ hai, hầu hết các nước Đông Bắc
A. Cải cách kinh tế toàn diện, triệt để. Á đều chịu sự nô dịch của ai?
B. Tiến hành cải cách từ trong nông nghiệp. A. Anh - Pháp. B. chủ nghĩa thực dân.
C. Xóa bỏ cơ chế tập trung quan liêu bao cấp. C. chủ nghĩa quân phiệt. D. Hà Lan, Tây Ban Nha.
D. Thực hiện chính sách nhà nước nắm toàn bộ nền kinh tế. Câu 2. Trước Chiến tranh thế giới thứ hai, quốc gia nào ở Đông Bắc Á
Câu 154. Để tiếp tục xây dựng chủ nghĩa xã hội, Việt Nam cần? không bị chủ nghĩa thực dân nô dịch?
A. duy trì sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản. A. Mông Cổ. B. Nhật Bản.
B. ngăn chặn âm mưu diễn biến hòa bình. C. Triều Tiên. D. Trung Quốc.
C. bắt kịp sự phát triển của khoa học - kĩ thuật. Câu 3. Nét nổi bật của bán đảo Triều Tiên sau Chiến tranh thế giới thứ
D. thận trọng, không phạm sai lầm trong cải cách. hai là gì?
Câu 155. Từ sự sụp đổ của Liên Xô, bài học kinh nghiệm chủ yếu nào A. Đất nước bị chia cắt làm hai miền.
được rút ra cho Việt Nam trong công cuộc xây dựng đất nước hiện B. Hình thành hai Nhà nước đối lập ở hai miền.
nay? C. Các nước đều trở thành đồng minh của Mĩ, Anh, Pháp.
A. Đảm bảo thực hiện nền dân chủ nhân dân. D. Các nước đều trở thành đồng minh của Liên Xô, Trung Quốc.
B. Giữ vững vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng sản. Câu 4. Tháng 8-1948, ở phía Nam bán đảo Triều Tiên Nhà nước nào
C. Tôn trọng quy luật phát triển khách quan về kinh tế. được thành lập?
D. Cảnh giác trước âm mưu phá hoại của các thế lực thù địch. A. Đại Hàn Dân quốc.
Câu 156. Sự khác biệt về bản chất chính quyền của nhà nước Liên Xô B. Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào.
so với nhà nước Mĩ là gì? C. Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên.
A. Nền chuyên chính dân chủ. D. Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Trung Hoa.
B. Nền chuyên chính công - nông. Câu 5. Tháng 9-1948, ở phía Bắc bán đảo Triều Tiên Nhà nước nào
C. Nên chuyên chính dân chủ tư sản. được thành lập?
D. Nền chuyên chính dân chủ nhân dân. A. Đại Hàn Dân quốc.
Câu 157. Từ sự sụp đổ của Liên Xô, bài học kinh nghiệm nào rút ra B. Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào.
cho Việt Nam trong phát triển kinh tế hiện nay? C. Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên.
A. Xây dựng nền kinh tế thị trường đa dạng thành phần kinh tế. D. Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Trung Hoa.
B. Xây dựng nền kinh tế hàng hóa đa dạng thành phần kinh tế. Câu 6. Sau khi thành lập các nước và vùng lãnh thổ ở Đông Bắc Á
thực hiện nhiệm vụ gì?
A. Phát triển kinh tế văn hóa. C. Sự phát triển của các lực lượng cách mạng trong nước.
B. Xây dựng chủ nghĩa xã hội. D. Sự ủng hộ và giúp đỡ của Liên Xô và các nước Đông Âu.
C. Xây dựng và phát triển kinh tế. Câu 13. Sự kiện nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ra đời (1-10-
D. Tiếp tục đấu tranh giành độc lập. 1949) có ý nghĩa quốc tế quan trọng nào?
Câu 7. Cuộc nội chiến ở Trung Quốc (1946-1949) mang tính chất là A. Làm xói mòn và sụp đổ trật tự hai cực lanta.
gì? B. Thúc đẩy sự phát triển của Phong trào không liên kết.
A. Cuộc cách mạng dân chủ tư sản. C. Cổ vũ mạnh mẽ phong trào giải phóng dân tộc trên toàn châu Á.
B. Cuộc cách mạng dân tộc dân chủ. D. Làm cho hệ thống xã hội chủ nghĩa mở rộng từ châu Âu sang châu
C. Cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa. Á.
D. Cuộc cách mạng giải phóng dân tộc. Câu 14. Sau năm 1949, nhiệm vụ của cách mạng Trung Quốc được xác
Câu 8. Sự kiện nào đánh dấu chủ nghĩa xã hội được nối liền từ Âu định là gì?
sang Á? A. Tiếp tục hoàn thành cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa.
A. Thắng lợi của cách mạng Cuba năm 1959. B. Tiếp tục hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
B. Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ra đời năm 1949. C. Tiến hành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân, xây dựng chế
C. Thắng lợi của Cách mạng tháng Tám ở Việt Nam năm 1945. độ tư bản.
D. Cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân Đông Âu giành thắng lợi D. Tiến hành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân, tiến lên xây dựng
1945-1949. chủ nghĩa xã hội.
Câu 9. Chính sách đối ngoại chủ yếu của Trung Quốc từ những năm 80 Câu 15. Sắp xếp các sự kiện sau theo đúng trình tự thời gian:
của thế kỉ XX đến nay là gì? 1. Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ra đời.
A. Bắt tay với Mĩ chống lại Liên Xô. 2. Trên bán đảo Triều Tiên ra đời hai Nhà nước.
B. Gây chiến tranh xâm lược biên giới phía Bắc Việt Nam. 3. Nội chiến giữa Quốc dân đảng và Đảng Cộng sản.
C. Mở rộng quan hệ hữu nghị, hợp tác với các nước trên thế giới. 4. Trung Quốc thu hồi Hồng Công và Ma Cao.
D. Thực hiện đượng lối đối ngoại bất lợi cho cách mạng Trung Quốc. A. 3, 2, 1, 4. B. 4, 2, 3, 1.
Câu 10. Sau năm 1945, cách mạng Trung Quốc thực hiện nhiệm vụ C. 3, 2, 4, 1. D. 3, 1, 2, 4.
nào? Câu 16. Thắng lợi của cách mạng Trung Quốc năm 1949 đã tác động
A. Khắc phục hậu quả chiến tranh. gì đến quan hệ quốc tế?
B. Bắt đầu xây dựng chủ nghĩa xã hội. A. Đánh dấu trật tự 2 cực lanta bị “xói mòn”.
C. Hoàn thành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân. B. Khẳng định sự thắng lợi của phong trào cộng sản quốc tế.
D. Tiếp tục hoàn thành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân. C. Chứng tỏ sự lớn mạnh về kinh tế, chính trị của Trung Quốc.
Câu 11. Từ năm 1946 đến năm 1949 ở Trung Quốc đã diễn ra cuộc nội D. Đánh dấu thắng lợi hoàn toàn của phong trào giải phóng dân tộc.
chiến giữa các thế lực nào? Câu 17. Sau thất bại trong cuộc nội chiến, chính quyền Tưởng Giới
A. Liên Xô và Mĩ. Thạch phải rút chạy ra Đài Loan và tồn tại ở đó nhờ vào sự giúp đỡ của
B. Liên Xô và thế lực thân Mĩ. quốc gia nào?
C. Quốc dân đảng và Đảng Cộng sản. A. Pháp. B. Anh.
D. Quốc dân đảng và thế lực thân Mĩ. C. Mĩ. D. Liên Xô.
Câu 12. Nhân tố nào quyết định thắng lợi của cách mạng Trung Quốc Câu 18. Biến đổi quan trọng nhất về địa - chính trị ở Đông Bắc Á sau
năm 1949?r Chiến tranh thế giới thứ hai là gì?
A. Sự suy yếu của các thế lực tư sản mại bản. A. Hồng Công và Ma Cao được Trung Quốc thu hồi.
B. Chủ nghĩa xã hội trở thành hệ thống thế giới. B. Bán đảo Triều Tiên bị chia cắt thành hai quốc gia khác nhau.
C. Nhật Bản điều chỉnh chiến lược đối ngoại thời kì sau Chiến tranh B. Tàu “Thần Châu 5” cùng nhà du hành Dương Lợi Vĩ bay vào vũ trụ.
lạnh. C. Vị trí của Trung Quốc ngày càng được nâng cao trên trường quốc tế.
D. Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ra đời, đi theo con đường xã D. Tốc độ tăng trưởng kinh tế cao, đời sống nhân dân được cải thiện rõ
hội chủ nghĩa. rệt.
Câu 19. Cuộc nội chiến (1950-1953) trên bán đảo Triều Tiên là “sản Câu 25. Chính sách đối ngoại chủ yếu của Trung Quốc từ sau Đại hội
phẩm” của vấn đề nào? Đảng Cộng sản lần thứ XIII (1987) là gì?
A. Mâu thuẫn về kinh tế giữa hai cường quốc Liên Xô và Mĩ. A. Ngả về Mĩ, đối đầu với các nước phương Tây.
B. Mâu thuẫn về chính trị giữa hai cường quốc Liên Xô và Mĩ. B. Mở rộng quan hệ hữu nghị, hợp tác với các nước trên thế giới.
C. Sự đụng đầu trực tiếp về quyền lợi giữa Liên Xô, Trung Quốc và C. Ngả về các nước phương Tây, đối đầu với các nước Đông Dương.
Mĩ. D. Mở rộng quan hệ hữu nghị, hợp tác với các nước xã hội chủ nghĩa.
D. Sự đụng đầu trực tiếp đâu tiên giữa chủ nghĩa tư bán và chủ nghĩa Câu 26. Nhận xét nào là đúng với thành tựu Trung Quốc đạt được
xã hội. trong công cuộc cải cách - mở cửa từ năm 1978 đến nay?
Câu 20. Sự kiện nào được coi là biểu hiện của Chiến tranh lạnh?R A. Cổ vũ mạnh mẽ phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.
A. Cuộc chiến tranh giữa hai miền Nam - Bắc Triều Tiên. B. Đưa Trung Quốc thoát khỏi khủng hoảng, đời sống nhân dân được
B. Trung Quốc chưa kiểm soát được vùng lãnh thố Đài-Loan. nâng cao.
C. Trung Quốc mất chủ quyền đối với Hồng Công và Ma Cao. C. Đưa Trung Quốc trở thành cường quốc kinh tế, chính trị chi phối thế
D. Bán đảo Triều Tiên bị chia cắt thành hai miền theo vĩ tuyến 38. giới.
Câu 21. Sự kiện nào đã diễn ra ở Trung Quốc từ năm 1946 đến năm D. Đưa Trung Quốc bước vào kỉ nguyên độc lập, tự do, tiến lên chủ
1949? nghĩa xã hội.
A. Cuộc “Đại cách mạng văn hóa vô sản”. Câu 27. Đường lối đổi mới xây dựng chủ nghĩa xã hội mang màu sắc
B. Sự hợp tác giữa Đảng Cộng sản và Quốc dân đảng. Trung Quốc có độc điểm gì?
C. Cuộc nội chiến giữa Đảng Cộng sàn và Quốc dân đảng. A. Lấy cải tổ chính trị làm trung tâm.
D. Liên Xô và Trung Quốc kí nhiều hiệp ước hợp tác hữu nghị. B. Lấy phát triển kinh tế làm trung tâm.
Câu 22. Chủ trương cải cách - mở cửa của Trung Quốc được đề ra tại C. Lấy phát triển kinh tế, văn hóa làm trung tâm.
sự kiện nào? D. Lấy phát triển kinh tế, chính trị làm trung tâm.
A. Đại hội Đảng Cộng sản Trung Quốc lần thứ XII (9-1982). Câu 28. Một trong những mục tiêu cái cách kinh tế - xã hội ở Trung
B. Đại hội Đảng Cộng sản Trung Quốc lần thứ XIII (10-1987). Quốc từ năm 1978 là gì?
C. Hội nghị Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc (12-1978). A. Xây dựng Trung Quốc thành quốc gia độc lập tự chủ.
D. Hội nghị phát động cuộc Đại cách mạng văn hóa vô sản (1966- B. Xây dựng Trung Quốc thành quốc gia có trình độ dân trí cao.
1976). C. Xây dựng Trung Quốc thành quốc gia tự do, bình đẳng, bác ái.
Câu 23. Đường lối chung của Đảng Cộng sản Trung Quốc trong thời kì D. Xây dựng Trung Quốc thành quốc gia giàu mạnh, dân chủ, văn
cải cách mở cửa từ 1978 lấy nội dung nào làm trọng tâm? minh.
A. Phát triển kinh tế. Câu 29. Năm 2000 cơ cấu thu nhập theo khu vực kinh tế của Trung
B. Xây dựng hệ thống chính trị. Quốc chủ yếu là từ ngành nào?
C. Xây dựng nền kinh tế thị trường. A. công nghiệp và dịch vụ.
D. Kiên trì bốn nguyên tắc cơ bản. B. nông nghiệp và dịch vụ.
Câu 24. Nội dung nào không phải là thành tựu sau 20 năm thực hiện C. công nghiệp và nông nghiệp.
đường lối cải cách, mở cửa ở Trung Quốc? D. thương nghiệp và công nghiệp.
A. Tiến hành thành công cuộc đại cách mạng văn hoá vô sản. Câu 30. Từ sau năm 1978, Trung Quốc thực hiện chính sách đối ngoại
bình thường hóa quan hệ với những quốc gia nào? D. Xuất phát điểm là nền kinh tế lạc hậu, bị chiến tranh tàn phá nặng
A. Mĩ, Liên Xô, Anh. nề.
B. Mĩ, Liên Xô, Mông Cổ.
C. Mông Cổ, Lào, Inđônêxia. Bài 4.
D. Liên Xô, Mông Cổ, Inđônêxia. CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á VÀ ẤN ĐỘ (1945-2000)
Câu 21. Những quốc gia nào là “con rồng” kinh tế châu Á sau Chiến --o0o--
tranh thế giới thứ hai? Câu 1. Đông Nam Á (trừ Thái Lan) trước Chiến tranh thế giới thứ hai
A. Ma Cao, Nhật Bản, Xingapo, Hàn Quốc. là thuộc địa của
B. Hồng Công, Đài Loan, Xingapo, Hàn Quốc, A. đế quốc Âu - Mĩ.
C. Hồng Công, Đài Loan, Ma Cao, Hàn Quốc. B. đế quốc Mĩ.
D. Hồng Công, Nhật Bản, Ma Cao, Hàn Quốc. C. phát xít Nhật
Câu 32. Sự kiện lịch sử nào đã diễn ra ở Trung Quốc ngày 15-10- D. thực dân Pháp.
2003? Câu 2. Các nước Đông Nam Á trong Chiến tranh thế giới thứ hai trở
A. Thử thành công bom nguyên tử. thành thuộc địa của R
B. Phóng thành công tàu “Thần Châu 5”. A. đế quốc Anh.
C. Phóng thành công vệ tinh nhân tạo vào vũ trụ. B. thực dân Pháp.
D. Phóng thành công tàu “Thần Châu 5” với chế độ tự động. C. phát xít Nhật.
Câu 33. Cuối thế kỉ XX đầu thế kỉ XXI, thành tựu nổi bật nhất trên D. đế quốc Mĩ.
lĩnh vực kinh tế Trung Quốc đạt được là gì?R Câu 3. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, thành tựu nổi bật nhất các
A. GDP tăng trung bình hằng năm tăng cao trên 8%. nước Đông Nam Á đạt được là gì? R
B. Cơ cấu tổng thu nhập theo khu vực kinh tế có sự thay đổi. A. Phát triển thành khu vực năng động nhất thế giới.
C. Có tốc độ tăng trưởng xếp vào loại nhanh và cao nhất thế giới. B. Trở thành khu vực có nhiều nước công nghiệp mới.
D. Thu nhập bình quân đầu người tăng cao ở cả nông thôn và thành thị. C. Xây dựng thành khu vực hòa bình hợp tác và hữu nghị.
Câu 34. Bộ phận lãnh thổ nào đến nâm 2000 vẫn nằm ngoài sự kiểm D. Giành được độc lập, bước vào thời kì xây dựng phát triển.
soát của Trung Quốc? Câu 4. Quốc gia nào ở Đông Nam Á giành được độc lập tháng 1 năm
A. Hồng Công. B. Đài Loan. 1984?r
C. Ma Cao. D. Tây Tạng. A. Đông Timo. B. Brunây.
Câu 35. Nguyên tắc nào không được xác định trong đường lối cải cách C. Mianma. D. Malaixia.
mở cửa của Trung Quốc? Câu 5. Tổ chức nào được thành lập ở Lào ngày 22-3-1955?
A. Thực hiện đa nguyên, đa đảng về chính trị. A. Chính phủ Lào. B. Đảng Nhân dân Lào.
B. Kiên trì sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Trung Quốc. C. Quân giải phóng Lào. D. Mặt trận nhân dân Lào.
C. Kiên trì chủ nghĩa Mác - Lênin, tư tưởng Mao Trạch Đông. Câu 6. Sự kiện nổi bật nào diễn ra ở Lào ngày 2-12-1975?
D. Kiên trì chủ nghĩa xã hội và chuyên chính dân chủ nhân dân. A. Mĩ kí kết Hiệp định Viêng Chăn.
Câu 36. Công cuộc cải cách - mở cửa của Trung Quốc và đường lối B. Chính phủ Lào ra mắt quốc dân, đồng bào.
đối mới ở Việt Nam có điểm gì giống nhau? C. Nhân dân Lào giành được chính quyền trong cả nước.
A. Kiên trì bốn nguyên tắc cơ bản. D. Nước Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào được thành lập.
B. Kiên trì sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản. Câu 7. Sự kiện nổi bật nào diễn ra ở Campuchia vào tháng 9-1993?
C. Xây dựng chủ nghĩa xã hội mang đặc sắc riêng của từng nước. A. Hiệp định Pari được kí kết.
B. Hiệp định Giơnevơ được kí kết.
C. Vương quốc Campuchia thành lập. A. Kí bản Hiến chương ASEAN năm 2007.
D. Thủ đô Phnôm Pênh được giải phóng. B. Thành lập tổ chức liên minh vì tiến bộ năm 1961.
Câu 8. Sự kiện nào diễn ra ở Campuchia ngày 17-4-1975? C. Kí Hiệp ước thân thiện và hợp tác (hiệp ước Bali) tháng 2 năm
A. Vương quốc Campuchia thành lập. 1976.
B. Thủ đô Phnôm Pênh được giải phóng. D. Tuyên bố thành lập Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN)
C. Kết thúc cuộc kháng chiến chống Pháp. năm 1967.
D. Hiến pháp Campuchia được thông qua. Câu 15. Quốc gia nào sau đây thuộc nhóm 5 nước sáng lập ASEAN?
Câu 9. Sự kiện nào diễn ra ở Campuchia vào ngày 23-10-1991? A. Đông Timo. B. Inđônêxia.
A. Cuộc nội chiến kéo dài đã kết thúc. C. Mianma D. Brunây.
B. Vương quốc Campuchia được độc lập. Câu 16. Quốc gia nào không thuộc nhóm 5 nước sáng lập ASEAN?
C. Kí kết Hiệp định hòa bình về Campuchia. A. Inđônêxia. B. Malaixia.
D. Tập đoàn phản động Pôn Pốt bị tiêu diệt. C. Philíppin. D. Việt Nam.
Câu 10. Yếu tố nào không phải là nguyên nhân dẫn đến thành lập tổ Câu 17. Nguyên nhân khách quan nào đã tạo điều kiện cho Inđônêxia,
chức ASEAN? Lào, Việt Nam giành được độc lập năm 1945?
A. Hợp tác giữa các nước để cùng nhau phát triển. A. Phát xít Nhật đầu hàng Đồng minh vô điều kiện.
B. Thiết lập sự ảnh hưởng của mình đối với các nước khác. B. Nhân dân các nước đấu tranh vũ trang giành độc lập.
C. Hạn chế sự ảnh hưởng của các cường quốc bên ngoài đối với khu C. Thực dân Hà Lan suy yếu mất quyền thống trị ở Inđônêxia.
vực. D. Thực dân Pháp bị phát xít Nhật đảo chính, mất quyền thống trị ở
D. Sự ra đời và hoạt động có hiệu quả của các tổ chức hợp tác khác Đông Dương.
trên thế giới. Câu 18. Từ năm 1954 đến năm 1970, Chính phủ Xihanúc thực hiện
Câu 11. Năm nước tham gia sáng lập Hiệp hội các quốc gia Đông Nam đường lối đối ngoại nào ở Campuchia?
Á (ASEAN) là A. Tập trung phát triển kinh tế.
A. Thái Lan, Xingapo, Malaixia, Philíppin, Brunây. B. Kháng chiến chống Pháp.
B. lnđônêxia,Thái Lan, Xingapo, Malaixia, Philíppin. C. Kháng chiến chống Mĩ.
C. Xingapo, Malaixia, Philíppin, Thái Lan, Mianma. D. Hòa bình trung lập.
D. Thái Lan, Xingapo, Malaixia, Philíppin, Việt Nam. Câu 19. Cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1946-1954) của nhân
Câu 12. Đối với tổ chức ASEAN, ngày 28-7-1995 đã diễn ra sự kiện dân Lào có được sự thuận lợi cơ bản nào?
lịch sử nào? A. Viện trợ của Liên Xô.
A. Lào gia nhập ASEAN. B. Cách mạng Trung Quốc thắng lợi.
B. Mianma gia nhập ASEAN. C. Tác động của phong trào giải phóng dân tộc.
C. Việt Nam gia nhập ASEAN. D. Được sự giúp đỡ của quân tình nguyện Việt Nam.
D. Đông Timo gia nhập ASEAN. Câu 20. Quốc gia nào thực hiện đường lối đối ngoại hòa bình, trung
Câu 13. Thời kì đầu sau khi giành độc lập, nhóm 5 nước sáng lập lập tích cực, ủng hộ phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới?r
ASEAN đều tiến hành chiến lược phát triển kinh tế nào? A. Campuchia. B. Ấn Độ.
A. Công nghiệp hóa thay thế xuất khẩu. C. Nhật Bản. D. Hàn Quốc.
B. Công nghiệp hóa thay thế nhập khẩu. Câu 21. Mục tiêu chính trong chiến lược kinh tế hướng nội của nhóm
C. Công nghiệp hóa lấy nhập khấu làm chủ đạo. 5 nước sáng lập ASEAN thực hiện là gì?
D. Công nghiệp hóa lấy xuất khẩu làm chủ đạo. A. Tăng cường nhập khẩu.
Câu 14. Sự kiện nào đánh dấu sự “khởi sắc” của tổ chức ASEAN? B. Xây dựng nền kinh tế thị trường.
C. Trở thành những nước công nghiệp mới (NICs). D. a - chất lượng, b - nhập khẩu.
D. Nhanh chóng xóa bỏ nền kinh tế nghèo nàn, lạc hậu. Câu 28. Các thành viên ASEAN đã kí bản “Hiến chương ASEAN”
Câu 22. Khi thực hiện chiến lược kinh tế hướng nội, nhóm 5 nước sáng (11-2007) nhằm mục tiêu nào?
lập ASEAN giành được thành tựu bước đầu nào? A. Xây dựng ASEAN thành cộng đồng vững mạnh.
A. Có tích lũy từ nội bộ nền kinh tế. B. Xây dựng ASEAN thành cộng đồng hòa binh, ổn định.
B. Giải quyết vấn đề nhập lương thực. C. Xây dựng ASEAN thành cộng đồng chiến lược về chính trị, quân
C. Công nghiệp nặng phát triển mạnh. sự.
D. Đáp ứng nhu cầu cơ bản của nhân dân. D. Xây dựng ASEAN thành cộng đồng chỉ mang tính chất chiến lược
Câu 23. Từ những năm 60, 70 của thế kì XX, nhóm 5 nước sáng lập về quân sự.
ASEAN chuyển sang chiến lược kinh tế hướng ngoại vì lí do nào? Câu 29. Chọn đáp án đúng để hoàn thiện đoạn tư liệu: “Sau khi thực
A. Cần cải thiện quan hệ với các nước Đông Dương. hiện chiến lược kinh tể hướng ngoại, bộ mặt kinh tế - xã hội của các
B. Không muốn phụ thuộc vào vốn và thị trường bên ngoài. nước này có sự biến đổi to lớn. Tỉ trọng …(a)… trong nền kinh tế quốc
C. Muốn hạn chế ảnh hưởng của các cường quốc bên ngoài đối với khu dân cao hơn …(b)…, mậu dịch đối ngoại tăng trưởng nhanh” (SGK
vực. LS12, tr.29).
D. Chiến lược kinh tế hướng nội không còn phù hợp nữa, bộc lộ nhiều A. a - công nghiệp, b -nông nghiệp.
hạn chế. B. a - công nghiệp, b - thương nghiệp.
Câu 24. Chiến lược kinh tế hướng ngoợi của nhóm 5 nước sáng lập C. a - nông nghiệp, b - thương nghiệp.
ASEAN có nội dung trọng tâm là gì? D. a - công nghiệp nặng, b - nông nghiệp.
A. Phát triển sản xuất hàng tiêu dùng. Câu 30. Mục tiêu thành lập Hiệp hội quốc gia Đông Nam Á (ASEAN)
B. Phát triển công nghiệp, mở cửa nền kinh tế. là gì?
C. Đẩy mạnh nhập khẩu, thu hút vốn đầu tư nước ngoài. A. Chống lại sự xâm lược của Mĩ.
D. Mở cửa nền kinh tế, thu hút vốn đầu tư, kĩ thuật nước ngoài. B. Chống lại ảnh hưởng của phương Tây về kinh tế.
Câu 25. Nội dung nào không được Hiệp ước Bali (1976) xác định là C. Hình thành liên minh quân sự để bành chướng thế lực ra bên ngoài.
nguyên tắc hoọt động của tố chức ASEAN? D. Phát triển kinh tế, văn hóa thông qua nỗ lực hợp tác chung giữa các
A. Tôn trọng độc lập, chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ. nước thành viên.
B. Giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hoà bình. Câu 31. Biểu hiện nào chứng tỏ mối quan hệ giữa các nước Đông
C. Hợp tác và phát triển có hiệu quả về kinh tế, văn hóa và xã hội. Dương và ASEAN bước đầu được cải thiện?
D. Chỉ sử dụng vũ lực khi có sự đồng ý của hơn 2/3 nước thành viên. A. Tổ chức ASEAN tăng cường số thành viên của mình.
Câu 26. Nhiệm vụ chung của cách mạng ba nước Đông Dương từ năm B. Việt Nam, Lào được mời tham gia vào hiệp ước Bali (1976).
1954 đến năm 1975 là gì? C. Cả ba nước Việt Nam, Lào, Campuchia cùng tham gia vào ASEAN.
A. Chống Khơme đỏ. B. Kháng chiến chống Mĩ. D. Sự thiết lập quan hệ ngoại giao và các cuộc viếng thăm của các nhà
C. Kháng chiến chống Pháp. D. Xây dựng Chủ nghĩa xã hội. lãnh đạo.
Câu 27. Chọn đáp án đúng hoàn thiện đoạn tư liệu: “Đẩy mạnh phát Câu 32. Dựa trên cơ sở nào “Phương án Maobattơn” của thực dân Anh
triển các ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng …(a)… thay thế chia Ấn Độ thành hai quốc gia?
hàng …(b)…, lấy thị trường trong nước làm chỗ dựa để phát triển sản A. Văn hoá. B. Kinh tế.
xuất” (SGK LS12, tr.29). C. Tôn giáo. D. Lãnh thổ.
A. a - nội địa, b - nhập khẩu. Câu 33. Tổ chức nào ở Ấn Độ đã lãnh đạo phong trào đấu tranh giải
B. a - nội địa, b - chất lượng, phóng dân tộc sau Chiến tranh thế giới thứ hai?
C. a - xuất khẩu, b - nội địa. A. Đáng Quốc Đại. B. Đảng Nhân dân.
C. Đảng Cộng sản. D. Đảng Dân tộc. Câu 40. Điểm giống nhau cơ bản giữa cách mạng Lào và cách mạng
Câu 34. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, phong trào giải phóng dân Việt Nam từ năm 1945 đến năm 1975 là gì? R
tộc ở Ấn Độ do giai cấp nào lãnh đạo? A. Giành độc lập và đi lên xây dựng chủ nghĩa xã hội.
A. Giai cấp tư sản. B. Giai cấp vô sản. C. Giai cấp địa chủ. D. Giai cấp B. Chung kẻ thù và những mốc thắng lợi quan trọng.
tiểu tư sản. C. Buộc Pháp phải công nhận các quyên dân tộc cơ bản.
Câu 35. Mục đích chủ yếu của thực dân Anh khi thực hiện phương án D. Chung kẻ thù, do Đảng Cộng sản Đông Dương lãnh đạo.
Maobattơn là gì? Câu 41. Từ sự phát triển kinh tế của Ấn Độ, Việt Nam có thể rút ra bài
A. Trao quyền độc lập cho Ấn Độ. học kinh nghiệm gì?
B. Chỉ trao quyền tự trị cho Ấn Độ. A. Tập trung đầu tư xây dựng cơ sờ hạ tầng.
C. Tiếp tục cai trị Ấn Độ theo cách thức mới. B. Chú trọng vào phát triển ngành công nghiệp nặng.
D. Xoa dịu phong trào đấu tranh của nhân dân Ấn Độ. C. Áp dụng triệt để thành tựu khoa học kĩ thuật hiện đại.
Câu 36. Vì sao sau khi thực dân Anh thực hiện “Phương án D. Coi trọng việc khai thác các nguồn tài nguyên thiên nhiên.
Maobattơn”, nhân dân Ấn Độ tiếp tục đấu tranh? R
A. Bất mãn với quy chế tự trị. Bài 5. CÁC NƯỚC CHÂU PHI VÀ MĨ LATINH
B. Không muốn bị chia rẽ về tôn giáo. --o0o--
C. Không chấp nhận phương án Maobattơn. Câu 1. Cuộc đấu tranh giành độc lập của nhân dân châu Phi bùng nổ
D. Muốn thực dân Anh trao trả độc lập hoàn toàn. trong bối cảnh nào?
Câu 37. Từ nâm 1948 đến năm 1950, sự kiện nào có ý nghĩa to lớn đối A. Chiến tranh thế giới thứ hai đã hoàn toàn kết thúc.
với cuộc đấu tranh của nhân dân Ân Độ? B. Chiến tranh thế giới thứ hai bước vào giai đoạn cuối.
A. Phương án Maobatton bị phá sản. C. Chiến tranh thế giới thứ hai đang diễn ra vô cùng ác liệt.
B. Thực dân Anh trao trả độc lập cho Ấn Độ. D. Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ và ngày càng lan rộng.
C. Nêru trở thành người lãnh đạo Đảng Quốc đại. Câu 2. Khu vực nào bùng nổ sớm nhất phong trào đấu tranh giành độc
D. Ấn Độ tuyên bố độc lập và trở thành nước cộng hoà. lập ở châu Phi?
Câu 38. Hiến chương ASEAN xác định mục tiêu thành lộp của tổ chức A. Bắc Phi. B. Nam Phi.
này là phát triển? C. Tây Phi. D. Đông Phi.
A. Kinh tế và văn hoá dựa trên sự đóng góp giữa các nước thành viên. Câu 3. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, quốc gia nào giành độc lập
B. Kinh tê và văn hoá dựa trên sựảnh hưởng giữa các nước thành viên, sớm nhất ờ châu Phi?
C. Kinh tế, văn hoá dựa vào sức mạnh quân sự giữa các nước thành A. Angiêri. B. Ai Cập.
viên. C. Ghinê. D.Tuynidi.
D. Kinh tế, văn hoá dựa trên sự nổ lực hợp tác giữa cầc nước thành Câu 4. Trong phong trào đấu tranh giành và bảo vệ độc lập dân tộc từ
viên. sau Chiến tranh thế giới thứ hai Mĩ Latinh được gọi là
IV. Vận dụng cao A. “Hòn đảo tự do”.
Câu 39. Từ thập niên 90 của thế kl XX, nông nghiệp Ấn Độ đạt được B. “Lục địa bùng cháy”.
thành tựu nổi bật nào? C. “Lục địa mới trỗi dậy”.
A. Nền nông nghiệp được cơ giới hoá. D. “Tiền đồn của chủ nghĩa xã hội”.
B. Hoàn thành cuộc “cách mạng xanh”. Câu 5. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, mục tiêu đấu tranh của các
C. Nước xuất khấu gạo đứng thứ ba thế giới. nước Mĩ Latinh là gì?
D. Tự túc được lương thực, có dự trữ và xuất khẩu. A. Chống chế độ diệt chủng.
B. Chống chủ nghĩa thực dân cũ.
C. Chống chê độ độc tài thân Mĩ. Câu 13. Từ những năm 60 đến những năm 80 của thế kì XX, phong
D. Chống chế độ phân biệt chủng tộc. trào giải phóng dân tộc ở Mĩ Latinh diễn ra dưới hình thức nào?
Câu 6. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, sự kiện nào có ý nghĩa đánh A. Đấu tranh chính trị.
dấu bước phát triền mới của phong trào giải phóng dân tộc ở Mĩ B. Đấu tranh vũ trang.
Latinh? C. Đấu tranh nghị trường.
A. Thắng lợi của cách mạng Cuba. D. Bãi công của công nhân.
B. Việc Mĩ trả lại kênh đào Panama. Câu 14. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, mục tiêu cuộc đấu tranh
C. Vùng Caribê có 13 quốc gia giành độc lập. giành và bảo vệ độc lập ở các nước Mĩ Latinh là gì?r
D. Sự phát triển phong trào đấu tranh chống Mĩ. A. Chống chủ nghĩa thực dân.
Câu 7. Quốc gia nào là lá cờ đầu trong phong trào giải phóng dân tộc ở B. Chống chế độ tay sai Batixta.
Mĩ Latinh? C. Chống chế độ độc tài thân Mĩ.
A. Haiti. B. Cuba. D. Chống chế độ phân biệt chủng tộc của Mĩ.
C. Mêxicô. D. Áchentina. Câu 15. Sự kiện nào đánh dấu châu Phi đã hoàn thành cuộc đấu tranh
Câu 8. Sự kiện lịch sử nào đã diễn ra ở Cuba vào tháng 1-1959? đánh đổ nền thống trị của chủ nghĩa thực dân cũ?
A. Thành lập lực lượng quân giải phóng Cuba. A. Angiêri tuyên bố độc lập.
B. Mặt trận dân tộc giải phóng Cuba được thành lập. B. Ăngôla tuyên bố độc lập.
C. Chế độ độc tài Batixta sụp đố, nước Cộng hòa Cuba ra đời. C. Namibia tuyên bố độc lập.
D. Khởi nghĩa vũ trang của nhân dân Cuba lan rộng khắp cả nước. D. Nam Phi tuyên bố độc lập.
Câu 9. Sau khi giành được độc lập từ tay thực dân Tây Ban Nha và Bồ Câu 16. Hiến pháp Nam Phi (11-1993) được thông qua đánh dấu ý
Đào Nha, các nước Mĩ Latinh lại bị lệ thuộc vào quốc gia nào? nghĩa căn bản nào?
A. Mĩ. B. Đức. A. Đưa N. Manđêla lên làm Tổng thống.
C. Anh. D. Pháp. B. Chủ nghĩa thực dân cũ ở Nam Phi bị lật đổ.
Câu 10. Cuộc binh biến của sĩ quan và binh lính yêu nước Ai Cập năm C. Đưa Nam Phi trở thành một nước cộng hòa.
1952 có ý nghĩa gì đối với phong trào giỏi phóng dân tộc ở châu Phi? D. Xóa bỏ chủ nghĩa phân biệt chủng tộc Apácthai.
A. Lật đổ vương triều Pha rúc. Câu 17. Kẻ thù chủ yếu của nhân dân Mĩ Latinh sau Chiến tranh thế
B. Lập nên nước Cộng hòa Ai cập. giới thứ hai là ai?
C. Mở đầu phong trào giải phóng dân tộc ở châu Phi. A. Chủ nghĩa phát xít.
D. Lật đổ hoàn toàn chủ nghĩa thực dân cũ ở châu Phi. B. Chủ nghĩa thực dân cũ.
Câu 11. Năm 1960 được lịch sử ghi nhận là “Năm châu Phi” vì C. Chế độ phân biệt chủng tộc.
A. giải phóng khu vực Bắc Phi. D. Chế độ tay sai chủ nghĩa thực dân mới.
B. lật đổ chủ nghĩa thực dân kiểu cũ. Câu 18. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, âm mưu của Mĩ đối với các
C. chủ nghĩa Apácthai bị xóa bỏ. nước Mĩ Latinh là gì?
D. có 17 nước châu Phi giành độc lập. A. Biến thành “sân sau” của Mĩ.
Câu 12. Một trong những ý nghĩa thắng lợi của phong trào đấu tranh ở B. Biến thành đồng minh-của Mĩ.
Môdămbích - Ănggôla năm 1975 mang lại là gì? r C. Đầu tư phát triển kinh tế ở Mĩ Latinh.
A. Xóa bỏ chế độ phân biệt chủng tộc Apácthai. D. Hợp tác chính trị với các nước Mĩ Latinh.
B. Thành lập nước cộng hòa đầu tiên ở châu Phi. Câu 19. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, kẻ thù chủ yếu của phong
C. Mở đầu thời kì đấu tranh giành độc lập ở châu Phi thế kỉ XX. trào đấu tranh giải phóng dân tộc ở các nước châu Phi là ai?
D. Đánh dấu chủ nghĩa thực dân cũ ở châu Phi cơ bản bị tan rã. A. Lật đổ chế độ phong kiến.
B. Chủ nghĩa thực dân kiểu cũ. B. giành được thắng lợi nhanh chóng, lật đổ chế độ độc tài Batixta.
C. Chống lại sự can thiệp của Mĩ. C. đưa giai cấp công nhân và nhân dân lao động nắm quyền ở Cuba.
D. Chống chủ nghĩa thực dân kiểu mới D. lực lượng cách mạng phát triển nhanh, mở rộng căn cứ khắp Cuba.
Câu 20. Trong thập niên 60 - 70 của thế kỉ XX, Mĩ Latinh được mệnh Câu 27. Chính quyền độc tài ở nhiều nước Mĩ Latinh bị lật đổ vì lí do
danh là “Lục địa bùng cháy” vì lí do chủ yểu nào? nào?
A. Cách mạng Cuba thành công. A. Liên Xô can thiệp, gây ảnh hưởng ở Mĩ Latinh.
B. Chế độ độc tài Batixta sụp đổ. B. Thắng lợi cách mạng của nhân dân vùng Caribê.
C. Bùng nổ cao trào đấu tranh vũ trang mạnh mẽ. C. Sự phát triển kinh tế nhanh chóng của khu vực Mĩ Latinh.
D. Giành được độc lập từ tay chủ nghĩa thực dân cũ. D. Phong trào đấu tranh vũ trang bùng nổ, giành thắng lợi ở Mĩ Latinh.
Câu 21. Mục đích Mĩ đề xướng thành lập tổ chức “Liên minh vì sự tiến Câu 28. Lãnh tụ Phiđen Cátxtơrô có đóng góp quan trọng nào cho
bộ” ở Mĩ Latinh là gì? phong trào giải phóng dân tộc ở Cuba?
A. Khống chế, nô dịch các nước MĩLatinh. A. Đưa Cuba trở thành nước dân chủ tiến bộ.
B. Giúp đỡ các nước Mĩ Latinh phát triển kinh tế. B. Khởi xướng phong trào cách mạng văn hóa ở Cuba.
C. Đàn áp các đấu tranh cách mạng của nhân dân Mĩ Latinh. C. Đưa nền kinh tế Cuba phát triển một cách nhanh chóng.
D. Lôi kéo các nước Mĩ Latinh, ngăn chặn ảnh hưởng cách mạng Cuba. D. Lãnh đạo cuộc đấu tranh vũ trang lật đổ chế độ độc tài Batixta.
Câu 22. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, lực lượng chủ yếu lãnh đạo Câu 29. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, nhân tố chủ yếu thúc đẩy sự
phong trào giải phóng dân tộc ở châu Phi và Mĩ Latinh là phát triển phong đấu tranh giành độc lập của các nước châu Phi là gì?
A. tư sản dân tộc. B. công nhân. A. Chủ nghĩa thực dân châu Âu suy yếu.
B. nông dân. D. tiểu tư sản. B. Sự ủng hộ của các tầng lớp nhân dân châu Phi.
Câu 23. Thắng lợi nào dẫn đến sự xóa bỏ chủ nghĩa phân biệt chủng C. Phong trào đấu tranh của người da đen phát triển mạnh mẽ.
tộc Apácthai ở châu Phi? D. Giai cấp tư sản trưởng thành, nhanh chóng nắm lấy ngọn cờ lãnh
A. Nước Cộng hòa Ai Cập ở Bắc Phi ra đời. đạo.
B. Nenxơn Manđêla lên làm Tổng thống Nam Phi. Câu 30. Sự kiện nào đánh dấu chủ nghĩa thực dân cũ ở châu Phi cùng
C. Thắng lợi của nhân dân Môdămbích và Ănggôla. hệ thống thuộc địa của nó cơ bản bị tan rã?
D. Cuộc đấu tranh dân tộc dân chủ của nhân Nam Phi. A. Namibia tuyên bố độc lập.
Câu 24. “Chủ nghĩa Apácthai” có nghĩa là gì? B. Chế độ Apácthai bị xóa bỏ.
A. Chế độ độc tài chuyên chế. C. 17 nước ở châu Phi giành độc lập.
B. Chế độ phân biệt chủng tộc hết sức tàn bạo. D. Cách mạng Ănggôla, Môdămbích thắng lợi.
C. Biểu hiện của chế độ chiếm nô. Câu 31. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, phong trào đấu tranh của
D. Biểu hiện của chủ nghĩa thực dân mới. nhân dân Mĩ Latinh đạt được kết quả to lớn nào?
Câu 25. Sau Chiến tranh thế giới thứ 2, Khu vực Mĩ Latinh trở thành A. Đánh đổ chế độ thực dân mới, củng cố nền độc lập dân tộc.
“sân sau” của Mĩ vì lí do chủ yếu nào? B. Giải phóng dân tộc, thành lập các nhà nước tư bản chủ nghĩa.
A. Cùng liên minh quân sự với Mĩ. C. Lật đổ chính quyền độc tài, thành lập các chính phủ dân tộc dân chủ.
B. Là khu vực chiếm đóng trực tiếp của quân đội Mĩ. D. Đánh đổ nền thống trị thực dân cũ, giành độc lập và quyền sống của
C. Là nơi có trình độ phát triển thấp, phải nhận viện trợ từ Mĩ. con người.
D. Bị Mĩ khổng chế, lệ thuộc về kinh tế, chính trị và ngoại giao vào Mĩ. Câu 32. Phong trào giải phóng dân tộc của nước nào ở châu Phi chịu
Câu 26. Sự kiện tấn công pháo đài Môncađa (26-7-1953) mở ra giai tác động từ chiến thắng Điện Biên Phủ năm 1954 ở Việt Nam?
đoạn mới cho phong trào đấu tranh của nhân dân Cuba vì đã A. Ai Cập. B. Angôla.
A. thổi bùng lên ngọn lửa đấu tranh vũ trang trên toàn đất nước. C. Tuynidi. D. Angiêri.
Câu 33. Tội ác lớn nhất chủ nghĩa Apácthai gây ra cho nhân dân Nam Câu 6. Khoảng 20 năm sau Chiến tranh thế giới thứ hai, thành tựu lớn
Phi là gì? nhất về kinh tế nước Mĩ đạt được là gì?
A. Sự bóc lột tàn bạo người da đen. A. Mở rộng hợp tác kinh tế với các nước phát triển.
B. Gây chia rẽ nội bộ người Nam Phi. B. Trở thành trung tâm kinh tế - tài chính lớn nhất thế giới.
C. Tước quyền tự do của người da đen. C. Đầu tư kinh tế mạnh mẽ vào các nước đang phát triển.
D. Phân biệt, kì thị chủng tộc với người da đen. D. Trở thành trung tâm kinh tế, khoa học - kĩ thuật lớn nhất thế giới.
Câu 34. “Vì Việt Nam, Cuba sẵn sàng hiển dâng cả máu của mình” là Câu 7. Mục tiêu nào không thuộc “chiến lược toàn cầu” của Mĩ?r
câu nói nổi tiếng của ai? A. Tiến hành chiến tranh xâm lược trên toàn thế giới.
A. Hôxêmácti. B. Agienđê. B. Ngăn chặn và tiến tới xóa bỏ chủ nghĩa xã hội trên thế giới.
C. Chê Ghêvana. D. Phiđen Caxtơrô. C. Khống chế, chi phối các nước đồng minh phụ thuộc vào Mĩ.
D. Đàn áp phong trào giải phóng dân tộc, phong trào hòa bình thế giới.
Câu 8. Nội dung nào không phải là mục tiêu cơ bản của chiến lược
Bài 6. NƯỚC MĨ “Cam kết và mở rộng”?
--o0o-- A. Tăng cường khôi phục và phát triển nền kinh tế.
Câu 1. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, quốc gia nào kiếm soát 3/4 dự B. Tăng cường đàn áp các phong trào đấu tranh trong nước.
trữ vàng của thế giới? C. Đảm bảo an ninh của Mĩ với lực lượng quân sự mạnh sẵn sàng chiến
A. Mĩ. B. Anh. đấu.
C. Pháp. D. Nhật. D. Dùng khẩu hiệu “thúc đẩy dân chủ” để can thiệp vào công việc nội
Câu 2. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, Mĩ là nước khởi đầu của cuộc bộ của nước khác.
cách mạng nào? Câu 9. Khối quân sự NATO do Mĩ đứng đâu là tên viết tắt của tổ chức
A. Cách mạng nông nghiệp. nào?
B. Cách mạng công nghiệp. A. Tổ chức hiệp ước Tây Đại Tây Dương.
C. Cách mạng công nghệ thông tin. B. Tổ chức hiệp ước Bắc Đại Tây Dương,
D. Cách mạng khoa học - kĩ thuật hiện đại. C. Tổ chức hiệp ước Đông Đại Tây Dương.
Câu 3. Năm 1973, nguyên nhân chủ yếu nào làm suy thoái nền kinh tế D. Tổ chức hiệp ước Nam Đại Tây Dương.
Mĩ?r Câu 10. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, nguyên nhân cơ bản nào thúc
A. Mĩ phải viện trợ cho các nước Tây Âu. đẩy nền kinh tế Mĩ phát triển mạnh mẽ?
B. Tiến hành nhiều cuộc chiến tranh trên thế giới. A. Mĩ áp dụng các thành tựu khoa học vào sản xuất.
C. Mĩ thực hiện cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam. B. Mĩ có trình độ tập trung sản xuất và tư bản rất cao.
D. Tác động của cuộc khủng hoảng năng lượng thế giới. C. Mĩ lợi dụng chiến tranh để làm giàu nhờ buôn bán vũ khí.
Câu 4. Hai mươi năm đầu sau Chiến tranh thế giới thứ hai, quốc gia D. Mĩ có lãnh thổ rộng lớn, tài nguyên thiên nhiên phong phú, đa dạng.
nào trở thành trung tâm kinh tế - tài chính lớn nhất thế giới? Câu 11. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, yếu tố nào phản ánh không
A. Mĩ. B. Anh. đúng nguyên nhân phát triển của kinh tế Mĩ?
C. Liên Xô. D. Nhật. A. Áp dụng khoa học kỹ thuật.
Câu 5. Tham vọng của Mĩ trong “Chiến lược toàn cầu” là gì? B. Chi phí cho quốc phòng thấp.
A. Làm bá chủ thế giới. C. Vai trò điều tiết của Nhà nước.
B. Thống nhất thế giới. D. Tài nguyên thiên phong phú.
C. Gây chiến tranh toàn thế giới. Câu 12. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, nguyên nhân chủ yếu nào
D. Đem lại hòa bình cho thế giới. thúc đầy nền kinh tế Mĩ phát triển nhanh chóng?
A. Tài nguyên thiên nhiên phong phú. B. Kế hoạch phục hưng châu Âu.
B. Trình độ tập trung tư bản và sản xuất cao. C. Kế hoạch phục hưng văn hóa Tây Âu.
C. Có vốn lớn nhờ buôn bán vũ khí chiến tranh. D. Kế hoạch phục hưng kinh tế châu Âu.
D. Áp dụng thành tựu cách mạng khoa học - kĩ thuật. Câu 19. Khối quân sự Bắc Đại Tây Dương (NATO) ra đời đã tác động
Câu 13. Nguyên nhân nào làm suy giảm “thế mạnh” của nền kinh tế gì đến tình hình châu Âu?
Mĩ so với các cường quốc khác? A. Châu Âu ổn định và phát triển.
A. Mĩ không đầu tư phát triển kinh tế. B. Châu Âu đối đầu gay gắt giữa các nước.
B. Mĩ phải viện trợ cho các nước Tây Âu. C. Châu Âu căng thẳng tột độ, nguy cơ xảy ra một cuộc chiến tranh
C. Cuộc chạy đua vũ trang kéo dài của Mĩ. mới.
D. Khoa học kĩ thuật của Mĩ kém phát triển. D. Châu Âu căng thẳng, chạy đua vũ trang, thiết lập nhiều căn cứ quân
Câu 14. Vì sao nước Mĩ đi đầu trong cuộc cách mạng khoa học kĩ sự.
thuật hiện đại? Câu 20. Để nhận viện trợ của Mĩ sau Chiến tranh thế giới thứ hai, các
A. Nước Mĩ có nguồn lao động dồi dào, chất lượng cao. nước Tây Âu phải tuân thủ điêu kiện nào?
B. Nước Mĩ là quê hương của nhiều nhà khoa học nổi tiếng. A. Đảm bảo quyền tự do, dân chủ cho người lao động.
C. Nước Mĩ có nguồn tài nguyên thiên nhiên đa dạng và phong phú. B. Cho phép hàng hóa Mĩ vào thị trường Tây Âu không phải chịu thuế.
D. Nước Mĩ có điều kiện hòa bình, có cơ sở tốt cho các nhà khoa học C. Tiến hành quốc hữu hóa các xí nghiệp tư bản, hạ thuế quan đối với
đến làm việc. hàng hóa Mĩ.
Câu 15. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, nước Mĩ có đội ngũ các nhà D. Hạ thuế quan đối với hàng hóa Mĩ, gạt bỏ những người cộng sản ra
khoa học đông đáo và chất lượng vì lí do nào? khỏi Chính phủ.
A. Phần lớn người Mĩ đều muốn trở thành nhà khoa học. Câu 21. Từ cuối những năm 80 của thế kỉ XX trở đi, chính sách đối
B. Nước Mĩ có nhiều trường đại học đào tạo các nhà khoa học. ngoại của Mĩ với Liên Xô chuyển sang đối thoại, hòa hoãn vì lí do chủ
C. Mĩ ép buộc các nhà khoa học nối tiếng trên thế giới di cư đến Mĩ. yếu nào?
D. Nước Mĩ tạo điều kiện cho các nhà khoa học tự di cư đến nghiên A. Địa vị kinh tế, chính trị của Mĩ và Liên xô suy giảm.
cứu. B. Phong trào giải phóng dân tộc thế giới đã giành thắng lợi.
Câu 16. “Chiêu bài” Mĩ sử dụng để can thiệp vào công việc nội bộ của C. Kinh tế Tây Âu và Nhật Bản vươn lên cạnh tranh mạnh mẽ.
các nước khác trong chiến lược “Cam kết và mở rộng” là gì? D. Hệ thống xã hội chủ nghĩa thế giới đang lâm vào khủng hoảng.
A. Tự do tín ngưỡng. Câu 22. Tổng thống Mĩ đầu tiên sang thăm Việt Nam là ai?
B. Ủng hộ độc lập dân tộc. A. Níchxơn. B. Giônxơn.
C. Thúc đẩy dân chủ. C. B. Clintơn. D. G. Busơ.
D. Chống chủ nghĩa khủng bố. Câu 23. Liên minh quân sự nào dưới đây không phải do Mĩ lập ra?
Câu 17. Mĩ thành lập khối quân sự Bắc Đại Tây Dương (NATO) (4- A. NATO. B. VACSAVA.
1949) nhằm mục đích chủ yếu nào? C. SEATO. D. CENTO.
A. Chống lại Việt Nam, Trung Quốc, Liên Xô. Câu 24. Trong chiến lược “Cam kết và mở rộng”, Mĩ sử dụng khẩu
B. Chống lại phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới, hiệu nào đế can thiệp vào công việc nội bộ của các nước?
C. Chống lại Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa Đông Âu. A. Tự do tín ngưỡng.
D. Chống lại xã hội chủ nghĩa và phong trào giải phóng dân tộc thế B. Thúc đấy dân chủ.
giới. C. Ủng hộ độc lập dân tộc.
Câu 18. Kế hoặc Mácsan (1948) còn được gọi là kế hoạch gì? D. Chống chủ nghĩa khủng bố.
A. Kế hoạch phục hưng Tây Âu. Câu 25. Ngày 11-7-1995 đánh dấu sự kiện nào trong quan hệ đối ngoại
của chính phủ Mĩ? D. Thi hành chính sách cấm đoán người nhập cư.
A. Xô - Mĩ chấm dứt Chiến tranh lạnh. Bài 7. TÂY ÂU
B. Bình thường hóa quan hệ với Trung Quốc. --o0o--
C. Bình thường hóa quan hệ ngoại giao với Cuba.
D. Bình thường hóa quan hệ ngoại giao với Việt Nam. Câu 1. Từ sau năm 1973, nền kinh tế Tây Âu luôn phải cạnh tranh
Câu 26. Nhận xét nào phản ánh đúng sự phát triển của nền kinh tế Mĩ quyết liệt với nước nào?
trong suốt thập kỉ 90 của thế kỉ XX? A. Mĩ, Nhật Bản, Singapo.
A. Tương đối ổn định, hầu như không có sự tăng trưởng của nền kinh B. Mĩ, Nhật Bản, Hàn Quốc.
tế. C. Mĩ, Nhật Bản, Trung Quốc.
B. Trải qua nhiều cuộc suy thoái ngắn nhưng vẫn là nước đứng đầu thế D. Mĩ, Nhật Bản, các nước NICs.
giới. Câu 2. Sự kiện nào đã diễn ra ở Tây Âu tháng 11-1989?
C. Tăng trưởng liên tục, Mĩ là thành trung tâm kinh tế- tài chính số một A. Nước Đức thống nhất.
thế giới. B. Chiến tranh lạnh kết thúc.
D. Giảm sút nghiêm trọng, Mĩ không còn là trung tâm kinh tế - tài C. Bức tường Béclin bị phá bỏ.
chính số một thế giới. D. Các Đảng Cộng sản ngừng hoạt động.
Câu 27. Sự kiện nào đánh dấu thất bại nặng nề nhất của Mĩ trong việc Câu 3. Thực trạng nào phản ánh đúng tình hình kinh tế Tây Âu từ năm
thực hiện “Chiến lược toàn cầu”? 1994 đến năm 2000?
A. Thắng lợi của cách mạng Cuba 1959. A. Phục hồi chậm.
B. Thắng lợi của các mạng Việt Nam 1975. B. Tiếp tục khủng hoảng, suy thoái.
C. Thắng lợi của cách mạng Trung Quốc 1949. C. Phục hồi và phát triển.
D. Thắng lợi của cách mạng Hồi giáo Iran 1979. D. Phát triển vượt Mĩ và Nhật Bản.
Câu 28. Từ sự phát triển kinh tế Mĩ trong những năm 1950-1973, Việt Câu 4. Nguyên nhân nào dẫn đến sự khủng hoảng, suy thoái về kinh tế
Nam học tập kinh nghiệm nào cho công cuộc xây dựng kinh tế đất của các nước Tây Âu những năm 1973-1991?
nước hiện nay? A. Sự vươn lên của nền kinh tế Nhật Bản.
A. Khai thác tài nguyên có giá trị phục vụ nền kinh tế. B. Sự cạnh tranh mạnh mẽ của nền kinh tế Mĩ.
B. Tìm kiếm thị trường đầu tư ở các nước đang phát triển. C. Tác động của cuộc khủng hoảng năng lượng thế giới đầu năm 1973.
C. Xuất khẩu hàng nông, thủy sản để tăng nguồn thu ngoại tệ. D. Cạnh tranh mạnh mẽ từ sự phát triển kinh tế các nước công nghiệp
D. Áp dụng khoa học - kĩ thuật hiện đại để tăng năng suất lao động. mới (NICs).
Câu 29. Vụ khủng bố ngày 11-9-2001 đã tác động gì đến chính sách Câu 5. Nhận định nào là đúng về tình hình các nước Tây Âu từ năm
ngoại giao của Mĩ? 1973 đến năm 1991?
A. Mĩ cấm vận tất cả các nước có chủ nghĩa khủng bố. A. Quá trình “nhất thể hóa” trong khuôn khổ cộng đồng châu Âu còn
B. Mĩ tiến hành tiêu diệt các nước có chủ nghĩa khủng bố. nhiều trở ngại.
C. Mĩ không can thiệp vào các nước có chủ nghĩa khủng bố. Quá trình “nhất thể hóa” trong khuôn khổ cộng đồng châu Âu diễn ra
D. Mĩ tăng cường chống chủ nghĩa khủng bố trên toàn thế giới. thuận lợi.
Câu 30. Nước Mĩ đã làm gì để báo vệ hòa bình và hạn chế chủ nghĩa c. Quá trình “toàn cầu hóa” trong khuôn khổ cộng đồng châu Âu còn
khủng bố trên thế giới? nhiều trở ngại.
A. Kiên quyết chống khủng bố. D. Quá trình “toàn cầu hóa” trong khuôn khổ cộng đồng châu Âu diễn
B. Thỏa hiệp với chủ nghĩa khủng bố. ra thuận lợi.
C. Tăng cường sản xuất vũ khí hiện đại. Câu 6. Liên minh châu Âu (EU) thành lập nhằm mục đích gì?
A. Hợp tác giữa các nước thành viên trong lĩnh vực quân sự. A. Hợp tác song phương.
B. Hợp tác giữa các nước thành viên trong tĩnh vực văn hóa. B. Liên minh chặt chẽ với Mĩ.
C. Hợp tác giữa các nước thành viên trong bảo vệ môi trường. C. Đa phương hóa, đa dạng hóa.
D. Hợp tác trong lĩnh vực kinh tế, chính trị, đối ngoại và an ninh. D. Mở rộng ảnh hưởng sang châu Á.
Câu 7. Cơ quan nào không có trong cơ cấu tổ chức của Liên minh châu Câu 14. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, nguyên nhân chủ yếu nào
Âu (EU)?r dẫn đến nền kinh tế các nước Tây Âu phát triển nhanh chóng?
A. Tòa án. B. Quân đội. c. Ủy ban quân sự. D. ủy ban an ninh A. Yếu tố con người được coi là quyết định hàng đầu.
lương thực. B. Lãnh thổ rộng lớn, tài nguyên thiên nhiên phong phú.
Câu 8. Cơ quan nào không thuộc tổ chức Liên minh Châu Âu (EU)? C. Áp dụng những thành tựu của cách mạng khoa học kĩ thuật.
A. Tòa án châu Âu. D. Các tổ hợp công nghiệp - quân sự, các công ty có sức cạnh tranh
B. Hội đồng quốc phòng châu Âu. lớn.
C. Hội đồng châu Âu. Câu 15. Chính sách đối ngoại chủ yếu của các nước Tây Âu từ năm
D. Hội đồng Bộ trưởng. 1950 đến 1973 là gì?
Câu 9. Trong những năm 1945-1950, nguyên nhân chủ yếu nào dẫn A. Tiếp tục liên minh chặt chẽ với Mĩ.
đến sự phục hồi nền kinh tế Tây Âu? B. Tìm cách trở lại các thuộc địa cũ của mình.
A. Do sự nỗ lực của các nước. C. Bình thường hóa quan hệ ngoại giao với Liên xô.
B. Nhờ hợp tác giữa các nước. D. Chấp nhận đứng dưới “chiếc ô” bảo hộ hạt nhân của Mĩ.
C. Nhờ kế hoạch Mácsan của Mĩ. Câu 16. Từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai, tổ chức kinh tế, chính trị
D. Nhờ áp dụng khoa học - kĩ thuật. khu vực lớn nhất hành tinh được thành lập là
Câu 10. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, các nước Tây Âu thực hiện A. ASEAN. B. APEC.
chính sách chủ yếu nào đối với các thuộc địa cũ của mình? C. EU. D. CENTO.
A. Đối thoại, hòa dịu Câu 17. Liên minh châu Âu (EU) thành lập mang lại lợi ích chủ yếu gì
B. Hợp tác về quân sự. cho các nước thành viên?
C. Quay trở lại xâm lược A. Mở rộng thị trường.
D. Hợp tác trên một số lĩnh vực. B. Tránh sự chi phối từ bên ngoài.
Câu 11. Đến năm 1950, Tây Âu đạt được thành tựu cơ bản nào khi C. Hợp tác cùng phát triển.
thực hiện kế hoạch Mácsan? D. Tăng sức cạnh tranh.
A. Kinh tế phục hồi, đạt mức trước chiến tranh. Câu 18. Biểu hiện nào chứng tỏ các nước Tây Âu liên minh chặt chẽ
B. Kinh tế Tây Âu phát triển cạnh tranh với Nhật Bản. với Mĩ về mặt quân sự?
C. Làm cho Tây Âu ngày càng lệ thuộc chặt chẽ với Mĩ. A. Chống phá Liên Xô.
D. Tây Âu trở thành trung tâm kinh tế, tài chính thế giới. B. Thành lập nhà nước Cộng hòa liên bang Đức.
Câu 12. Nội dung nào không phản ánh đúng tình hình các nước Tây C. Tham gia khối quân sự NATO.
Âu sau Chiến tranh thế giới thứ hai? D. Trở lại xâm lược các nước thuộc địa cũ.
A. Các nước đều bị tàn phá nặng nề. Câu 19. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, để nhận viện trợ của Mĩ, các
B. Thu lợi nhuận khổng lồ từ buôn bán vũ khí. nước Tây Âu phải thực hiện thỏa thuận nào?
C. Hàng triệu người chết, mất tích hoặc bị tàn phế. A. Hạ thuế quan đối với hàng hóa của Mĩ.
D. Sản xuất công, nông nghiệp sa sút nghiêm trọng B. Để hàng hóa Mĩ tràn ngập thị trường Tây Âu.
Câu 13. Từ những năm 50 của thế kỉ XX, các nước Tây Âu đã thực C. Đảm bảo các quyền tự do cho người lao động.
hiện một trong những chính sách đối ngoại tiêu biểu nào?R D. Liên minh chống Liên Xô và các nước Đông Âu.
Câu 20. Yếu tố bên ngoài nào giúp nền kinh tế các nước Tây Âu phục D. Tương đồng ngôn ngữ, đều nằm ở phía Tây châu Âu, cùng thể chế
hồi và phát triển? chính trị.
A. Sự đầu tư vốn của Mĩ, Nhật Bản. Câu 27. Trụ sở chính của Liên minh châu Âu (EU) đặt tại đâu?
B. Nguồn viện trợ và sự hợp tác giữa các nước. A. Luân Đôn (Anh). B. Pari (Pháp).
C. Giá nhập nguyên liệu rẻ và nguồn viện trợ của Mĩ. C. Béclin (Đức). D. Brúcxen (Bỉ).
D. Sự hợp tác có hiệu quả giữa các quốc gia trong khu vực. Câu 28. Khác với Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN), mục tiêu
Câu 21. Ngày 21-9-1973, sự kiện ngoại giao nào đã diễn ra với Chính hoạt động của Liên minh Châu Âu (EU) là gì?
phủ Nhật Bản? A. Liên kết về kinh tế và quân sự.
A. Thiết lập ngoại giao với Lào. B. Liên kết về kinh tế - văn hóa.
B. Thiết lập ngoại giao với Trung Quốc. C. Liên kết về tiền tệ và chính trị.
C. Thiết lập ngoại giao với Thái Lan. D. Liên kết về kinh tế - chính trị.
D. Thiết lập ngoại giao với Việt Nam. Câu 29. Một nguyên nhân chung của sự phát triển kinh tế Tây Âu, Mĩ
Câu 22. Sau khi Chiến tranh lạnh chấm dứt, sự vươn lên của Liên minh và Nhật Bản (1950-1973)?
châu Âu (EU) đã tác động đưa đến xu thế phát triển nào của thế giới? A. Sự nỗ lực của các tầng lớp nhân dân.
A. Đa cực. B. Đơn cực. B. Tận dụng tốt các cơ hội bên ngoài để phát triển.
C. Hai cực. D. Đa cực nhiều trung tâm. C. Nhà nước đóng vai trò trong quản lí, điều tiết nền kinh tế.
Câu 23. Những thập niên cuối của thế kỉ XX, các nước Tây Âu liên kết D. Áp dụng thành công thành tựu cách mạng khoa học - kĩ thuật.
kinh tế với nhau vì lí do chủ yếu? Câu 30. Từ sự phát triển kinh tế Tây Âu trong những năm 1950-1973,
A. Muốn thoát dần khỏi sự lệ thuộc vào Mĩ. Việt Nam có thể học tập kinh nghiệm chủ yếu nào cho công cuộc xây
B. Khẳng định sức mạnh và tiềm lực kinh tế. dựng kinh tế đất nước hiện nay?
C. Muốn thành lập Nhà nước chung châu Âu. A. Khai thác tài nguyên có giá trị phục vụ nền kinh tế.
D. Cạnh tranh với các nước ngoài khu vực. B. Tìm kiếm thị trường đầu tư ở các nước đang phát triển.
Câu 24. Thiết lập năm 1990, quan hệ Việt Nam - EU diễn ra trên cơ sở C. Xuất khẩu hàng nông, thủy sản để tăng nguồn thu ngoại tệ.
nào? D. Áp dụng khoa học - kĩ thuật hiện đại để tăng năng suất lao động.
A. Hợp tác toàn diện.
B. Hợp tác trên một số lĩnh vực. Bài 8. NHẬT BẢN
C. Trao đổi kinh nghiệm toàn diện. --o0o--
D. Thỏa thuận ở một số lĩnh vực. Câu 1. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, đặc điểm nổi bật của tình hình
Câu 25. Năm 2002, đồng tiền chung châu Âu (EURO) được sử dụng Nhật Bản là gì?
có ý nghĩa gì? A. Nhân dân nổi dậy ở nhiều nơi.
A. Tạo thuận lợi trao đổi, buôn bán. B. Chịu hậu quả hết sức nặng nề.
B. Thống nhất tiền tệ, thúc đẩy nền kinh tế. C. Kinh tế phát triển nhanh chóng.
C. Thống nhất sự kiểm soát tài chính. D. Các đảng phái tranh giành quyền lực.
D. Thống nhất đo lường để dễ dàng trao đổi. Câu 2. Nhân tố khách quan nào tạo điều kiện cho sự phát triển “thần
Câu 26. Các nước Tây Âu liên kết lại với nhau dựa trên cơ sở nào? kì” của kinh tế Nhật Bản?
A. Chung nền văn hoá, trình độ phát triển, khoa học – kĩ thuật. A. Tận dụng tốt các yếu tố bên ngoài.
B. Tương đồng nền văn hóa, trình độ phát triển, khoa học - kĩ thuật. B. Các công ty của Nhật Bản năng động,
C. Chung ngôn ngữ, đều nằm ở phía Tây châu Âu, cùng thể chế chính C. Vai trò quản lý, lãnh đạo của Nhà nước.
trị. D. Áp dụng khoa học - kĩ thuật vào sản xuất.
Câu 3. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, yếu tố nào được xem là “chìa A. Đất nước có dân số già.
khóa” thúc đẩy nền kinh tế Nhật Bản phát triển? B. Nghèo tài nguyên thiên nhiên.
A. Con người được coi là vốn quý nhất. C. Động đất, sóng thần xảy ra liên tục.
B. Tận dụng tốt các yếu tố từ bên ngoài, D. Tham gia chiến tranh thế giới thứ hai.
C. Vai trò quản lý, lãnh đạo của Nhà nước. Câu 11. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, Nhật Bản đã kí kết với Mĩ
D. Áp dụng thành tựu khoa học - kĩ thuật. hiệp ước nào?
Câu 4. Từ những năm 50 đến đầu những năm 70 của thế kỉ XX, trong A. An ninh Mĩ - Nhật.
khoa học - công nghệ, Nhật Bản chủ yếu tập trung vào lĩnh vực nào? B. Hạn chế hệ thống phòng chống tên lửa.
A. Công nghệ thông tin. B. Hàng tiêu dùng nội địa. C. Hòa bình Xan Phranxixcô.
C. Thông tin tuyên truyền. D. sản xuất ứng dụng dân D. Hạn chế vũ khí tiến công chiến lược.
dụng. Câu 12. Từ năm 1945 đến năm 1951, Mĩ có mặt ở Nhật Bản với danh
Câu 5. Nét mới trong chính sách đối ngoại của Nhật Bản từ 1973 đến nghĩa gì?
1991 là tăng cường quan hệ kinh tế, chính trị, văn hóa, xã hội với các A. Lãnh đạo thế giới.
nước B. Lực lượng Đồng minh.
A. Tây Âu. B. Đông Âu. C. Giúp đỡ lực lượng phát xít.
C. Đông Bắc Á. D. Đông Nam Á. D. Quan sát viên của Liên hợp quốc.
Câu 6. Nền tảng chính sách đối ngoại của Nhật Bản sau Chiến tranh Câu 13. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, Chính phủ Nhật Bản thỏa
thế giới thứ hai là gì? thuận cho phép Mĩ được làm gì trên lãnh thổ của mình?
A. Liên minh chặt chẽ với Tây Âu. A. Đầu tư phát triển kinh tế.
B. Liên minh chặt chẽ với nước Mĩ. B. Mở rộng vùng đất chiếm đóng.
C. Mở rộng quan hệ với Trung Quốc. C. Phát triển nền văn hóa nước Mĩ.
D. Mở rộng quan hệ với Đông Nam Á. D. Đóng quân và xây dựng căn cứ quân sự.
Câu 7. Học thuyết nào đánh dấu sự “quay trở về” châu Á của Nhật Câu 14. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, quân đội Mĩ được chiếm
Bản?R đóng Nhật Bản theo thỏa thuận của hội nghị nào?
A. Kaiphu. B. Phucưđa. A. lanta. B. Pốtxđam.
C. Miyadaoa. D. Hasimôtô. C. Xan Pranxixcô. D. Ngoại trưởng năm
Câu 8. Vào đầu những năm 90 thế kỉ XX, Nhật Bản hợp tác có hiệu nước.
quả với những nước nào trong các chương trình vũ trụ quốc tế? Câu 15. Từ năm 1991 đến năm 2000, chính sách đối ngoại chủ yếu của
A. Mĩ và Pháp. B. Đức và Pháp. Nhật Bản là gì?
C. Mĩ, Liên Bang Nga. D. Liên Bang Nga, Đức. A. Thiết lập quan hệ với khu vực Mĩ Latinh.
Câu 9. Từ những năm 50 đến đâu những nâm 70 của thế kì XX, để rút B. Tiếp tục duy trì, liên minh chặt chẽ với Liên Xô.
ngắn khoảng cách chênh lệch với các nước tư bản, Nhật Bản đã thực C. Coi trọng phát triển quan hệ với các nước Đông Âu.
hiện chính sách nào? D. Chú trọng phát triển quan hệ với các nước Đông Nam Á.
A. Tập trung vào sản xuất dân dụng. Câu 16. Khó khăn đối với nên công nghiệp Nhật Bản trong giai đoạn
B. Mua các bằng phát minh sáng chế. 1952-1973 là gì?
C. Khai thác triệt để nguồn tài nguyên. A. Xuất khẩu hàng hóa.
D. Thu hút các nhà khoa học đến nghiên cứu. B. Chính sách hập khẩu hàng hóa.
Câu 10. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, nền kinh tế Nhật Bản chịu C. Phụ thuộc vào nhiên liệu nhập khẩu.
hậu quả nặng nề vì lí do chủ yếu nào?R D. Phụ thuộc nhiên liệu, nguyên liệu nhập khẩu.
Câu 17. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, nguyên nhân chủ yếu nào C. Sự lãnh đạo, quản lí có hiệu quả của Nhà nước.
dẫn đến Nhật Bản liên minh chặt chẽ với Mĩ? D. Tận dụng tốt các yếu tố bên ngoài để phát triển.
A. Đều nhận viện trợ của Mĩ. Câu 24. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, để đẩy nhanh sự phát triển
B. Giúp Mĩ thực hiện Chiến lược toàn cầu. “thần kì” của nền kinh tế, Nhật Bản coi trọng yếu tố nào?
C. Đảm bảo quyền, lợi ích quốc gia của Nhật Bản. A. Đầu tư ra nước ngoài.
D. Cùng chống lại phong trào giải phóng dân tộc ở châu Á. B. Giáo dục và khoa học - kĩ thuật.
Câu 18. Nhân tố quyết định đưa Nhật Bản vươn lên thành siêu cường C. Thu hút vốn đầu tư từ bên ngoài.
kinh tế là gì? D. Bán các bằng phát minh, sáng chế.
A. Chi phí cho quốc phòng rất thấp. Câu 25. Trong thời kì Chiến tranh lạnh, điểm khác biệt về đường lối
B. Áp dụng thành tựu khoa học - kĩ thuật. quân sự của Nhật Bản với các nước Tây Âu là gì?
C. Nguồn nhân lực có chất lượng, tính kỉ luật cao. A. Không có lực lượng phòng vệ.
D. Vai trò lãnh đạo, quản lí có hiệu quả của Nhà nước. B. Không có quân đội thường trực.
Câu 19. Sức mạnh của các công ty độc quyền Nhật Bản thể hiện ở C. Không nhận đơn đặt hàng sản xuất vũ khí cho Mĩ.
điểm nào? D. Không tham gia bất kì tổ chức quân sự nào của Mĩ.
A. Việc xuất khẩu vốn tư bản ra nước ngoài để kiếm lời. Câu 26. Nguyên nhân nào giúp Nhật Bản hạn chế chi phí cho quốc
B. Khả năng chi phối, lũng đoạn nền kinh tế, chính trị đất nước. phòng?
C. Chiếm ưu thế cạnh tranh với các công ty độc quyền nước ngoài. A. Nhật nằm trong “ô bảo vệ hạt nhân” của Mĩ.
D. Tiềm lực nguồn vốn lớn được đầu tư mở rộng sản xuất, kinh doanh. B. Dân cư đông không thích hợp đầu tư vào quốc phòng.
Câu 20. Để đẩy nhanh sự phát triển khoa học - kĩ thuật, điểm khác biệt C. Nằm trong vùng thường xảy ra thiên tai, động đất, sóng thần.
của Nhật Bản so với các nước khác là gì? D. Tài nguyên khoáng sản ít, nợ nước ngoài do bồi thường chi phí
A. Mua bằng phát minh của nước ngoài. chiến tranh.
B. Đi sâu vào các ngành công nghiệp dân dụng. Câu 27. Trong phát triển kinh tế, điểm khác biệt của Nhật Bản so với
C. Coi trọng, phát triển mạnh nền giáo dục quốc dân. Mĩ là gì?
D. Xây dựng nhiều công trình hiện đại trên mặt và dưới đáy biển. A. Đi sâu vào các ngành công nghiệp dân dụng.
Câu 21. Hiệp ước an ninh Mĩ - Nhật được kí kết nhằm mục đích gì? B. Chú trọng xây dựng các công trình giao thông.
A. Tạo thế cân bằng về mọi mặt giữa Mĩ và Nhật. C. Phát triển các ngành sản xuất quân trang, quân dụng.
B. Mĩ muốn biến Nhật trở thành căn cứ quân sự của Mĩ. D. Coi trọng, đầu tư cho các phát minh khoa học - kĩ thuật.
C. Muốn lợi dụng vốn kĩ thuật của Mĩ để phát triển kinh tế. Câu 28. Từ năm 1991 đến năm 2000, Nhật Bản muốn xác định vị trí
D. Hình thành liên minh Mĩ - Nhật chống các nước xã hội chủ nghĩa. trong quan hệ quốc tế nhằm mục tiêu gì?
Câu 22. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, so với các nước Tây Âu, khó A. Trở thành cường quốc kinh tế và chính trị.
khăn khác biệt mà Nhật Bản phải đối mặt là gì? B. Trở thành cường quốc về kinh tế và quân sự.
A. Phải nỗ lực để khôi phục kinh tế. C. Trở thành cường quốc về quân sự và chính trị.
B. Sự tàn phá nặng nề của chiến tranh. D. Trở thành cường quốc về công nghệ và kinh tế.
C. Thiếu thốn gay gắt lương thực, thực phẩm. Câu 29. Từ sự phát triển kinh tế của Nhật Bản sau Chiến tranh thế giới
D. Phải dựa vào viện trợ của Mĩ dưới hình thức vay nợ. thứ hai, bài học nào Việt Nam có thể rút ra trong xây dựng đất nước
Câu 23. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, so với các nước Tây Âu, hiện nay?
điểm khác biệt của Nhật Bản trong phục hồi và phát triển kinh tế là gì? A. Mở rộng hợp tác đầu tư với các nước bên ngoài.
A. Chi phí cho quốc phòng thấp. B. Đầu tư phát triển các ngành công nghiệp dân dụng.
B. Áp dụng thành tựu khoa học - kĩ thuật. C. Coi trọng yếu tố con người, sức mạnh đoàn kết của nhân dân.
D. Tập trung vào công tác đào tạo nguồn nhân lực có chất lượng cao. B. Mĩ ủng hộ cuộc chiến tranh trên bán đảo Triều Tiên,
Câu 30. Từ chính sách đối ngoại mềm dẻo của Nhật Bản những năm C. Thông điệp của Tổng thống Truman tại Quốc hội Mĩ.
cuối thập niên 90 của thế kỉ XX, bài học nào Việt Nam có thể rút ra để D. Mĩ tiếp tay cho Pháp kéo dài cuộc chiến tranh Đông Dương.
giải quyết vấn đề đổi ngoại hiện nay? Câu 6. Nội dung nào không phải là biểu hiện mâu thuẫn Đông - Tây
A. Mở rộng quan hệ ngoại giao với các nước lớn. sau Chiến tranh thế giới thứ hai?
B. Coi trọng quan hệ ngoại giao với các nước trong khu vực. A. Sự thành lập Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (NATO).
C. Giữ vững nguyên tắc độc lập tự chủ, tôn trọng nguyện vọng hòa B. Sự đối lập về mục tiêu chiến lược giữa hai cường quốc Xô - Mĩ.
bình. C. Sự ra đời của Hội đồng tương trợ kinh tế (SEV) và Liên minh châu
D. Giải quyết theo nguyên tắc hòa bình thông qua các diễn đàn quốc tế. Âu (EU).
D. Sự ra đời của kế hoạch Mácsan, Mĩ viện trợ kinh tế cho các nước
Bài 9. QUAN HỆ QUỐC TẾ TRONG VÀ SAU THỜI KÌ CHIẾN Tây Âu.
TRANH LẠNH Câu 7. Từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai, yếu tố nào giúp Mĩ tự cho
--o0o-- mình có quyền lãnh đạo thế giới?
Câu 1. Trong hơn bốn thập kỉ nửa sau thế kỉ XX, nhân tố chủ yếu chi A. Mĩ là nước tư bản giàu mạnh nhất, đứng đầu khối quân sự NATO.
phối các quan hệ quốc tế là gì? B. Mĩ là nước tư bản giàu mạnh nhất, khống chế các nước Đồng minh,
A. Cuộc chạy đua Chiến tranh lạnh. C. Mĩ là nước tư bản giàu mạnh nhất, nắm độc quyền về vũ khí nguyên
B. Các xung đột vẫn tiếp diễn ở nhiều khu vực. tử.
C. Nhiều tổ chức liên minh chính trị, kinh tê hình thành. D. Mĩ là nước tư bản giàu mạnh nhất, đi đầu trong lĩnh vực khoa học -
D. Sự hình thành hai phe tư bản chủ nghĩa và xã hội chủ nghĩa. công nghệ.
Câu 2. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, hai cường quốc Xô - Mĩ giữ Câu 8. Trong diễn văn đọc tại Quốc hội Mĩ (3-1947), Tổng thống
mối quan hệ như thế nào? Truman đã đề nghị điều gì?
A. Đối đầu - chiến tranh lạnh. A. ủng hộ cuộc chiến tranh trên bán đảo Triều Tiên.
B. Hợp tác - ủng hộ hòa bình. B. Viện trợ khẩn cấp 400 triệu USD cho Hi Lạp và Thổ Nhĩ Kì.
C. Đối đầu - chiến tranh quân sự. C. Viện trợ khấn cấp 17 tỉ USD đế phục hồi nền kinh tế cho các nước
D. Hợp tác - đấu tranh chống phát xít. Tây Âu.
Câu 3. Nội dung nào không thế hiện đúng mục tiêu chiến lược của Mĩ D. Viện trợ kinh tế, quân sự giúp Pháp kéo dài cuộc chiến tranh xâm
sau Chiến tranh thế giới thứ hai?r lược Đông Dương.
A. Thực hiện âm mưu bá chủ thế giới. Câu 9. Khối quân sự NATO ra đời nhằm mục đích gì?
B. Đàn áp phong trào cách mạng thế giới. A. Bảo vệ nước Mĩ và châu Âu.
C. Chống phá Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa. B. Chống lại tổ chức hiệp ước Vacsava.
D. Can thiệp vào công việc nội bộ của các nước Đồng minh. C. Biến châu Mĩ Latinh thành sân sau của Mĩ.
Câu 4. Để thực hiện mưu đồ bá chủ thế giới, Mĩ đặc biệt lo ngại nhất D. Chống Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa Đông Âu.
điều gì?r Câu 10. Sự kiện nào đã diễn ra tại Thủ đô Oasinhtơn (Mĩ), ngày 4-4-
A. Ảnh hưởng to lớn của Liên Xô. 1949?
B. Chủ nghĩa xã hội trở thành hệ thống thế giới. A. Tổ chức quân sự SEATO được thành lập.
C. Sự ra đời của nước cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. B. Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (NATO) thành lập.
D. Thắng lợi của cuộc cách mạng dân chủ nhân dân ở Đông Âu. C. Quốc hội thông qua kế hoạch Mácsan để phục hưng châu Âu.
Câu 5. Sự kiện nào mở đầu cho cuộc Chiến tranh lạnh? D. Quốc hội thông qua kế hoạch viện trợ khẩn cấp cho Hi Lạp và Thổ
A. Mĩ phóng thành công bom nguyên tử. Nhĩ Kì.
Câu 11. Thông điệp của Tổng thống Truman tại Quốc hội Mĩ (3-1947) Âu và Đông Âu.
đề cập chủ yếu đến nội dung nào dưới đây? D. Thúc đấy nền kinh tế phát triển, Tây Âu trở thành trung tâm kinh tế
A. Xem sự tồn tại của Liên Xô là nguy cơ lớn đối với nước Mĩ. - tài chính thế giới.
B. Xem sự lớn mạnh của Nhật Bản là nguy cơ lớn đối với nước Mĩ. Câu 16. Sắp xếp các sự kiện theo đúng trình tự thời gian các nước gia
C. Xem sự hình thành và phát triển của EU là nguy cơ lớn đối với nước nhập tổ chức NATO:
Mĩ. 1. Tây Ban Nha.
D. Xem sự ra đời và phát triển cùa nhà nước Cuba là nguy cơ lớn đối 2. Hi Lạp và Thổ Nhĩ Kì.
với nước Mĩ. 3. Cộng hòa Liên bang Đức.
Câu 12. “Học thuyết Truman” ra đời không nhằm tới mục đích nào? 4. 11 nước phương Tây (Anh, Pháp, Canada, Italia, Bỉ, Lúcxămbua,
A. Biến hai nước Hi Lạp và Thổ Nhĩ Kì thành căn cứ tiền phương Đan Mạch, Na Uy, Aixơlen, Bồ Đào Nha).
chống Liên Xô. A. 4, 1, 2, 3. B. 4, 2, 3,1.
B. Củng cố chính quyền phản động, đẩy lùi phong trào yêu nước ớ các C. 4, 3, 2,1. D. 4, 2,1,3.
nước Tây Âu. Câu 17. Cho bảng dữ liệu sau:
C. Củng cố chính quyền phản động, đẩy lùi phong trào yêu nước ở Hi I (sự kiện) II (nội dung sự kiện)
Lạp và Thố Nhĩ Kì. 1. 4-4-1949 a. Tây Ban Nha trở thành thành viên NATO.
D. Biến hai nước Hi Lạp và Thổ Nhĩ Kì thành căn cứ tiền phương 2. 2-1952 b. Hi Lạp và Thổ Nhĩ Kì trở thành thành viên NATO.
chống các nước Đông Âu. 3. 5-1955 c. Cộng hòa Liên bang Đức trở thành thành viên
Câu 13. Một trong những mục đích của “Kế hoạch Mácsan” (6-1947) 4. 1982 NATO.
là gì? d. 11 nước phương Tây trở thành thành viên NATO.
A. Tập hợp các nước Tây Âu vào liên minh kinh tế chống Liên Xô. Hãy chọn đáp án đúng vè mối quan hệ giữa sự kiện ở cột I với nội dung
B. Tập hợp các nước Tây Âu vào liên minh quân sự chống Liên Xô. sự kiện ở cột II.
C. Tập hợp các nước Tây Âu vào liên minh chính trị chống Liên Xô. A. 4-a, 1-b, 2-c, 3-d. B. 1-d, 2-b, 3-c, 4-a.
D. Tập hợp các nước Tây Âu vào liên minh ngoại giao chống Liên Xô. C. 4-b, 3-c, 2-d, 1-a. D. 4-c, 2-d, 1-a, 3-b.
Câu 14. Một trong những mục đích của “Kế hoạch Mácsan” (6-1947) Câu 18. Mĩ viện trợ khẩn cấp 400 triệu USD cho Hi Lạp và Thổ Nhĩ
là gì? Kì vì lí do nào?
A. Giúp các nước Tây Âu củng cố chính quyền tư sản sau chiến tranh. A. Muốn nhân dân hai nước này ủng hộ Mĩ chống Liên Xô và các nước
B. Giúp các nước Tây Âu phát triển khoa học công nghệ sau chiến Đông Âu.
tranh, B. Muốn Chính phủ hai nước này kí Hiệp ước chống Liên Xô và các
C. Giúp các nước Tây Âu phục hồi nền kinh tế bị tàn phá sau chiến nước Đông Âu.
tranh. C. Muốn biến hai nước này thành tiền phương chống Liên Xô và các
D. Giúp các nước Tây Âu phục hồi lực lượng quân sự bị suy yếu sau nước Đông Âu.
chiến tranh. D. Muốn lực lượng quân sự hai nước này tham gia chống Liên Xô và
Câu 15. Việc thực hiện “kế hoạch Mácsan” (6-1947) tác động gì đến các nước Đông Âu.
tình hình châu Âu lúc bấy giờ? Câu 19. Nhận xét nào là đúng về sự ra đời của Tổ chức Hiệp ước Bắc
A. Đem đến sự thay đổi nhanh chóng, châu Âu trở thành lục địa sầm Đại Tây Dương (NATO)?
uất. A. Là liên minh quân sự lớn nhất thế giới do Mĩ cầm đầu.
B. Làm cho mâu thuẫn dân tộc giữa các nước Tây Âu và Đông Âu B. Là liên minh quân sự lớn nhất của các nước châu Âu do Mĩ cầm
ngày càng gay gắt. đầu.
C. Tạo nên sự phân chia đối lập về kinh tế, chính trị giữa các nước Tây C. Là liên minh quân sự lớn nhất của các nước Đồng minh do Mĩ cầm
đầu. tại đảo Manta (12-1989) đưa tới kết quả nào?
D. Là liên minh quân sự lớn nhất của các nước tư bản phương Tây do A. Chiến tranh lạnh chấm dứt.
Mĩ cầm đầu. B. Hạn chế vũ khí tiến công chiến lược.
Câu 20. Các nước xã hội chủ nghĩa thành lập tổ chức Hiệp ước C. Bình thường hóa quan hệ giữa hai nước.
Vácsava nhằm mục đích gì? D. Hạn chế hệ thống phòng chống tên lửa (ABM).
A. Hình thành một liên minh chính trị- quân sự mang tính tiến công. Câu 26. Sau khi trật tự hai cực lanta bị sụp đổ, Mĩ không thể thiết lập
B. Hình thành một liên minh chính trị - quân sự mang tính phòng thủ. trật tự thế giới một cực vì lí do nào? R
C. Cùng hợp tác, trao đổi, huấn luyện quân sự giữa các nước xã hội chủ A. Sự xuất hiện của chủ nghĩa khủng bố.
nghĩa. B. Sự vươn lên mạnh mẽ của các cường quốc.
D. Thỏa thuận cử chuyên gia quân sự Liên Xô đến giúp các nước xã C. Bị Nhật Bản vượt qua trong lĩnh vực tài chính.
hội chủnghĩa. D. Hệ thống thuộc địa kiểu mới của Mĩ bị sụp đổ.
Câu 21. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, cục diện hai cực, hai phe Câu 27. Sự khác biệt cơ bản giữa “chiến tranh lạnh” với các cuộc chiến
được xác lập đánh dấu bằng sự kiện nào? tranh đã qua trong lịch sử nhân loại là gì? r
A. Sự ra đời của NATO và khối SEATO. A. Không diễn ra các cuộc xung đột trực tiếp bằng quân sự.
B. Sự ra đời của NATO và tổ chức Hiệp ước Vácsava. B. Chỉ diễn ra các cuộc xung đột quân sự chủ yếu giữa hai nước Xô -
C. Mĩ thành lập các căn cứ quân sự tại Hi Lạp và Thổ Nhĩ Kì. Mĩ.
D. Tổng thống Mĩ Truman tuyên bố tình trạng Chiến tranh lạnh. C. Làm cho thế giới luôn trong tình trạng xung đột quân sự căng thẳng.
Câu 22. Chiến tranh lạnh chấm dứt đã tác động gì đến tình hình thế D. Diễn ra xung đột toàn cịiện, dai dẳng, giằng co và không phân thắng
giới? R bại.
A. Mở ra chiều hướng và điều kiện để Mĩ tiếp tục vươn lên vị trí siêu Câu 28. Sự kiện nào chứng tỏ xu thế hòa hoãn Đông - Tây đã xuất
cường. hiện?
B. Mở ra chiều hướng và điều kiện để Mĩ và Liên Xô phát triển mạnh A. Sự sụp đổ của Chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô và Đông Âu.
về kinh tế. B. Sự ra đời của Tổ chức NATO và Tổ chức Hiệp ước Vácsava.
C. Mở ra chiều hướng và điều kiện đế giải quyết hòa bình các tranh C. Hai siêu cường Xô - Mĩ thỏa thuận về việc hạn chế vũ khí chiến
chấp, xung đột. lược.
D. Mở ra chiều hướng và điều kiện để Liên Xô nhanh chóng giải quyết D. Hai nhà cấp cao của Mĩ và Liên xô gặp gỡ tại đảo Manta (Địa Trung
khủng hoảng. Hải).
Câu 23. Sự kiện ngày 11-9-2001 đã đặt các quốc gia - dân tộc đứng Câu 29. Một trong những xu thế của quan hệ quốc tế sau Chiến tranh
trước thách thức gì? lạnh mà Việt Nam đã vận dụng để giải quyết vấn đề Biển Đông hiện
A. Chủ nghĩa dân tộc. nay là gì?
B. Chủ nghĩa khủng bố. A. Sử dụng vũ lực để giải quyết các tranh chấp.
C. Chiến tranh năng lượng. B. Giải quyết các tranh chấp bằng biện pháp hòa bình.
D. Chế độ phân biệt chủng tộc. C. Trở thành cường quốc kinh tế để giải quyết các tranh chấp.
Câu 24. Sự kiện nào không dẫn tới tình trạng Chiến tranh lạnh? D. Liên minh chính trị với các nước lớn để giải quyết các tranh chấp.
A. Mĩ thông qua kế hoạch Mácsan. Câu 30. Một trong những xu thế của quan hệ quốc tế sau Chiến tranh
B. Tổ chức Liên hợp quốc được thành lập. lạnh mà Việt Nam đã vận dụng để phát triển kinh tế hiện nay là gì?
C. Mĩ thành lập Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương. A. Cùng hợp tác để phát triển.
D. Sự đối lập giữa mục tiêu chiến lược giữa hai siêu cường Xô - Mĩ. B. Hợp tác với các nước trong khu vực.
Câu 25. Cuộc gặp gỡ không chính thức giữa hai nhà lãnh đạo Xô - Mĩ C. Hợp tác với các nước phát triển.
D. Hợp tác với các nước đang phát triển. Câu 7. Điểm chung về nguồn gốc giữa cuộc cách mạng khoa học - kĩ
thuật hiện đại và cuộc cách mạng công nghiệp ở thế kỉ XVIII là gì?
Bài 10. CÁCH MẠNG KHOA HỌC - CÔNG NGHỆ VÀ XU THẾ A. Phát minh ra nhiều loại vũ khí mới.
TOÀN CẦU HÓA NỬA SAU THẾ KỈ XX B. Khắc phục hậu quả của thiên tai, dịch bệnh.
--o0o-- C. Đạt nhiều thành tựu trên lĩnh vực công nghệ.
Câu 1. Từ nửa sau thế kỉ XX, quốc gia nào khởi đầu cuộc cách mạng D. Tiến hành từ đòi hỏi của cuộc sống và của sản xuất.
khoa học - kĩ thuật hiện đại? Câu 8. Điểm khác nhau cơ bản giữa cách mạng khoa học - kĩ thuật
A. Mĩ. B. Nhật Bản. hiện đại so với cách mạng công nghiệp ở thế kỉ XVIII là gì?
C. Nước Anh. D. Liên Xô. A. Mọi phát minh kĩ thuật đều bắt nguồn từ thực tiễn.
Câu 2. Nguyên nhân chủ yếu nào dẫn đến bùng nổ cuộc cách mạng B. Mọi phát minh kĩ thuật đều xuất phát từ nhu cầu chiến tranh.
khoa học kĩ thuật hiện đại? C. Mọi phát minh kĩ thuật dựa trên các ngành khoa học cơ bản.
A. Bùng nổ dân số, tài nguyên thiên nhiên không bị cạn kiệt. D. Mọi phát minh kĩ thuật đều bắt nguồn từ nghiên cứu khoa học.
B. Yêu cầu của việc chạy đua vũ trang trong thời kì “chiến tranh lạnh”. Câu 9. Nội dung nào không phải là ý nghĩa của cuộc cách mạng khoa
C. Nhu cầu đời sống vật chất và tinh thần của con người ngày càng cao. học - kĩ thuật hiện đại?
D. Không kế thừa những thành tựu của cuộc cách mạng công nghiệp ở A. Tạo ra khối lượng hàng hóa đồ sộ.
thế kỉ XVIII-XIX. B. Sự giao lưu quốc tế ngày càng được mở rộng,
Câu 3. Đặc điểm chủ yếu nhất của cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật C. Dẫn tới xu thế toàn cầu hóa.
hiện nay là gì? D. Đưa con người sang nền văn minh trí tuệ.
A. Quy mô lớn, tốc độ nhanh. Câu 10. Hạn chế chủ yếu nhất của cách mạng khoa học - kĩ thuật hiện
B. Diễn ra trên tất cả các lĩnh vực. đại là gì?
C. Kỹ thuật đi trước mở đường cho sản xuất. A. Gây ra tai nạn lao động, tai nạn giao thông.
D. Khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp. B. Nạn khủng bố phổ biến, tình hình thế giới căng thẳng.
Câu 4. Điểm khác nhau cơ bản giữa cuộc cách mạng khoa học - kĩ C. Nguy cơ bùng nổ chiến tranh hạt nhân hủy diệt loài người.
thuật hiện đại với cuộc cách mạng công nghiệp ở thế kỉ XVIII - XIX là D. Gây ra ô nhiễm môi trường, tai nạn, bệnh tật mới, vũ khí hủy diệt
gì? loài người.
A. Mọi phát minh kĩ thuật xuất phát từ đòi hỏi của cuộc sống. Câu 11. Giai đoạn hai của cuộc Cách mạng khoa học - kĩ thuật hiện đại
B. Mọi phát minh kĩ thuật đều bắt nguồn từ nghiên cứu khoa học. được gọi là cách mạng khoa học - công nghệ vì lí do nào?
C. Mọi phát minh kĩ thuật đều bắt nguồn từ kinh nghiệm thực tiễn. A. Công nghệ trở thành cốt lõi.
D. Mọi phát minh kĩ thuật đều dựa vào các ngành khoa học cơ bản. B. Phát minh ra máy tính điện tử.
Câu 5. Từ những năm 70 của thế kỉ XX, cuộc cách mạng khoa học - kĩ C. Tìm ra nhiều nguồn năng lượng mới.
thuật hiện nay còn có tên gọi là gì? D. Chế tạo ra nhiêu công cụ sản xuất mới.
A. Cách mạng xanh. B. Cách mạng chất xám. Câu 12. Xu thế toàn cầu hóa là hệ quả của yếu tố nào?
C. Cách mạng công nghiệp. D. Cách mạng khoa học - A. Sự ra đời các công ty xuyên quốc gia.
công nghệ. B. Cuộc cách mạng khoa học - công nghệ.
Câu 6. Giai đoạn hai của cuộc cách mọng khoa học - kĩ thuật hiện đại C. Thống nhất thị trường thế giới.
diễn ra chủ yếu trên lĩnh vực nào? D. Sự phát triển quan hệ thương mại quốc tế.
A. Kĩ thuật. B. Công nghệ. Câu 13. Bản chất của toàn cầu hóa là gì?
C. Thông tin liên lạc. D. Giao thông vận A. Sự phát triển nhanh chóng của quan hệ thương mại quốc tế.
tải. B. Sự phát triển và tác động to lớn của các công ty xuyên quốc gia.
C. Sự tăng lên mạnh mẽ những mối liên hệ, tác động phụ thuộc lẫn D. Cải tiến việc phân công lao động.
nhau. Câu 20. Cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật hiện đợi có ý nghĩa quan
D. Sự ra đời của các tổ chức liên kết kinh tế, thương mại tài chính quốc trọng nào?
tế. A. Tạo ra khối lượng hàng hóa đồ sộ.
Câu 14. Cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật hiện đại đặt ra cho các B. Đem lại sự tăng trưởng cao về kinh tế.
dân tộc ngày nay yêu cầu chủ yếu nào cho sự sinh tồn của Trái Đất? C. Sự giao lưu quốc tế ngày càng được mở rộng.
A. Bảo vệ môi trường sinh thái. D. Làm thay đổi một cách cơ bản các nhân tố sản xuất.
B. Bảo vệ nguồn năng lượng sẵn có. Câu 21. Trước những tác động xấu của cuộc cách mạng khoa học - kĩ
C. Bảo vệ tài nguyên thiên nhiên. thuật hiện đợi, yếu tố nào là đòi hỏi chủ yếu đặt ra cho nhân loại hiện
D. Bảo vệ nguồn sống con người. nay?
Câu 15. Mặt hạn chế của cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật hiện đại A. Những công cụ sản xuất mới có kĩ thuật cao.
là gì? B. Những nguồn năng lượng và vật liệu mới.
A. Nguy cơ mất ổn định xã hội, khơi sâu khoảng cách giàu nghèo. C. Tái tạo lại nguồn tài nguyên thiên nhiên.
B. Nguyên nhân của nạn khủng bố, gây nên tình trạng căng thẳng. D. Tiếp tục nghiên cứu thành tựu công nghệ.
C. Chế tạo ra vũ khí hủy diệt, ô nhiễm môi trường, tai nạn, bệnh tật. Câu 22. Biểu hiện nào không phải là của xu thế toàn cầu hóa?
D. Chế tạo vũ khí hiện đại, đẩy nhân loại đến trước nguy cơ chiến tranh A. Sự liên minh chặt chẽ Mĩ - Nhật Bản.
mới. B. Sự hình thành các công ty đa quốc gia.
Câu 16. Một trong những hệ quả của cách mọng khoa học - kĩ thuật C. Sự sáp nhập các tập đoàn tài chính, kinh tế.
hiện đại từ đàu những năm 80 của thế ki XX mang đến là gì? D. Sự chi phối của các tố chức tài chính quốc tế.
A. Những thay đổi lớn về dân cư. Câu 23. Nhận xét nào là đúng nhất về đặc điểm của toàn cầu hóa?
B. Xuất hiện đòi hỏi cao về nguồn nhân lực. A. Sự bùng nổ tức thời của nền kinh tế thế giới.
C. Xuất hiện xu thế toàn cầu hóa. B. Xu thế khách quan, là một thực tế không thể đảo ngược.
D. Sự ra đời của các thế hệ công cụ sản xuất hiện đại. C. Xu thế chủ quan của các cường quốc kinh tế hàng đầu thế giới.
Câu 17. Thương mại quốc tế tăng lên mạnh mẽ đã phản ánh vấn đề gì? D. Sự tồn tại tạm thời trong quá trình phát triển của thương mại quốc
A. Tốc độ tăng trưởng kinh tế thế giới ngày càng cao. tế.
B. Thu nhập quốc dân của tất cả các nước trên thế giới tăng. Câu 24. Cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật hiện đại đã tác động đến
C. Nền kinh tế các nước trên thế giới quan hệ chặt chẽ, phụ thuộc lẫn xu hướng phát triển của các nước như thể nào?
nhau. A. Liên kết khu vực để tăng sức cạnh tranh.
D. Các công ti xuyên quốc gia đẩy mạnh hoạt động ở các nước đang B. Mở rộng quan hệ hợp tác với tất cả các nước trên thế giới.
phát triển. C. Đầu tư phát triển giáo dục để tạo nguồn nhân lực chất lượng cao.
Câu 18. Biểu hiện nào phản ánh đúng xu thế toàn cầu hóa hiện nay? D. Tìm kiếm các nguồn lực đầu tư phát triển khoa học công nghệ để
A. Sự tăng trưởng cao của các nền kinh tế. thu lợi cao.
B. Sự phát triển và xã hội hóa lực lượng sản xuất. Câu 25. Xu thế toàn cầu hóa hiện nay đã đặt ra thách thức lớn nhất cho
C. Sự chuyển biến về cơ cấu kinh tế các nước trên thế giới. Việt Nam là gì?
D. Sự phát triển nhanh chóng của các quan hệ thương mại quốc tế. A. Sự chênh lệch về trình độ.
Câu 19. Đặc trưng cơ bản của cách mạng kĩ thuật hiện đại là gì? B. Sự cạnh tranh quyết liệt về kinh tế.
A. Cải tiến việc tổ chức sản xuất. C. Sự chi phối của các công ty đa quốc gia.
B. Cải tiến, hoàn thiện những công cụ sản xuất. D. Sự bất bình đẳng trong quan hệ quốc tế.
C. Cải tiến việc quản lí sản xuất. Câu 26. Trong xu thế toàn cầu hóa, vấn đề sống còn đặt ra đối với Việt
Nam là gì?
A. Đoàn kết nhân dân, phát huy sức mạnh nội lực.
B. Mở rộng hợp tác toàn diện với khu vực và quốc tế.
C. Tranh thủ sự ủng hộ và giúp đỡ của bạn bè quốc tế.
D. Nắm bắt cơ hội, vượt qua thách thức, phát triển mạnh mẽ.
Câu 27. Để vươn lên phát triển trong xu thế toàn cầu hóa, Việt Nam
cần phải làm gì?
A. Mở cửa để hội nhập sâu rộng với bên ngoài.
B. Hoàn thành công nghiệp hóa xã hội chủ nghĩa.
C. Tận dụng các nguồn vốn đầu tư từ bên ngoài.
D. Ứng dụng các thành tựu khoa học - công nghệ.
Câu 28. Trong xu thế toàn cầu hóa, để nâng cao hiệu quả và sức cạnh
tranh của nền kinh tế Việt Nam cần phải làm gì?
A. Tiến hành cải cách sâu rộng.
B. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài,
C. Hợp tác, đầu tư với nước ngoài.
D. Khai thác yếu tố tài nguyên sẵn có.
Câu 29. Cơ hội lớn nhất của Việt Nam trong xu thế toàn cầu hóa là gì?
A. Nhập khẩu hàng hóa với giá thấp.
B. Tranh thủ vốn đâu tư của nước ngoài.
C. Xuất khẩu được nhiều mặt hàng nông sản ra thế giới.
D. Tiếp thu thành tựu của cách mạng khoa học - công nghệ.
Câu 30. Trong xu thế toàn cầu hóa, thách thức lớn nhất Việt Nam phải
đối mặt là gì?
A. Trình độ quản lí còn thấp.
B. Sự cạnh tranh quyết liệt từ thị trường quốc tế.
C. Tay nghề lao động chưa cao.
D. Chưa tận dụng tốt nguồn vốn, kĩ thuật từ bên ngoài.

You might also like