Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 6

BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 1

1) Nhập và định dạng dữ liệu nhƣ bảng tính


sau:
Cty TNHH Đại Thái Bình Dƣơng Tháng:
PHỤ
S LƢƠNG
CHỨC NGÀY CẤP TẠM CÒN
T HỌ TÊN CĂN LƢƠNG
VỤ CÔNG CHỨC ỨNG LẠI
T BẢN
VỤ
1 Trần Thị Yến NV 1000 24
2 Nguyễn Thành BV 1000 30
3 Đoàn An TP 3000 25
4 Lê Thanh GĐ 5000 28
5 Hồ Kim PGĐ 4000 26
6 Trần Thế TP 2000 29
Nguyễn
7 Văn Sơn KT 1000 30
8 Lê Nam TP 3000 30
9 Hồ Tấn Tài NV 1000 26
TỔNG CỘNG:
TRUNG BÌNH:
CAO NHẤT:
THẤP NHẤT:
Yêu cầu tính toán:

3) Phụ cấp chức vụ đƣợc tính dựa vào chức vụ: (Sử dụng hàm IF)
+ GĐ: 500
+ PGĐ: 400
+ TP: 300
+ KT: 250
+ Các trƣờng hợp khác: 100.
4) Lƣơng = Lƣơng căn bản * Ngày công.
5) Tạm ứng đƣợc tính nhƣ sau:
- Nếu (Phụ cấp chức vụ + Lƣơng)*2/3 < 25000 thì
Tạm ứng = (Phụ cấp chức vụ + Lƣơng)*2/3
Ngƣợc lại:
Tạm ứng = 25000
(Làm tròn đến hàng ngàn, sử dụng hàm ROUND)
6) Còn lại = Phụ cấp chức vụ + Lƣơng - Tạm ứng.
7) Tháng: Dùng hàm lấy ra tháng hiện hành.
8) Lƣu bài tập với tên Bai1.xls.
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 2

1) Nhập và định dạng dữ liệu nhƣ bảng tính sau:


DANH SÁCH THI TUYỂN
NHẬP
LÝ THỰC
ĐIỂM ĐT XẾP
STT TÊN THÍ SINH THUYẾ HÀN
B LOẠI
L T H
T TH
1 Nguyễn Thái Nga 45 75
2 Trƣơng Ngọc Lan 4 4,5
3 Lý Cẩm Nhi 56 56
4 Lƣu Thùy Nhi 7,5 6,5
5 Trần Thị Bích Tuyền 89 80
BẢNG XẾP LOẠI
Điểm Xếp loại
0 Trƣợt
5 Trung bình
8 Khá
10 Giỏi

Yêu cầu tính toán:


2) LÝ THUYẾT = LT/10 nếu LT>10, ngƣợc lại LÝ THUYẾT = LT.
3) THỰC HÀNH = TH/10 nếu TH>10, ngƣợc lại THỰC HÀNH = TH.
4) ĐTB = (LÝ THUYẾT + THỰC HÀNH)/2.
5) Xếp loại cho thí sinh dựa vào BẢNG XẾP LOẠI. (0-4,9: Trƣợt; 5-
7,9: Trung bình...)
6) Trang trí cho bảng tính và lƣu lại với tên Bai2.xls.
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 3
BẢNG CHI PHÍ VẬN CHUYỂN
Tỷ giá USD: 15700
THÀNH
CHỦ LOẠI ĐỊNH TRỌNG GIÁ TIỀN
TIỀN
HÀNG HÀNG MỨC LƢỢNG CƢỚC PHẠT
(VN)
Cty E A 1900
DNTN D B 1580
Cty G A 800
Tổ hợp C B 1000
Cty A A 500
XN B C 350
XN F C 70
BẢNG ĐỊNH MỨC VÀ GIÁ
CƢỚC
LOẠI ĐỊNH GIÁ
HÀNG MỨC CƢỚC
A 200 3
B 400 2
C 600 1
D 800 0,5
Yêu cầu:
1) Nhập số liệu và trang trí cho bảng tính.
2) Tính ĐỊNH MỨC và GIÁ CƢỚC dựa vào LOẠI
HÀNG.
3) Tính TIỀN PHẠT nhƣ sau:
-Nếu TRỌNG LƢỢNG > ĐỊNH MỨC thì:
TIỀN PHẠT = (TRỌNG LƢỢNG - ĐỊNH MỨC) * 20% * GIÁ CƢỚC
-Ngƣợc lại: TIỀNPHẠT = 0.
4) Tính THÀNH TIỀN nhƣ sau:
THÀNH TIỀN = (GIÁ CƢỚC + TIỀN PHẠT) * Tỷ giá USD
5) Sắp xếp bảng tính giảm dần theo cột THÀNH TIỀN
(VN).
6) Định dạng bảng tính và lƣu với tên Bai3.xls.
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 4
Tháng:
T
SỐ
ST HỌ TÊN LƢƠNG BH HỆ THU TẠM H THỰC
MÃ NV LƢỢNG
T TÊN ĐƠN VỊ SP XH SỐ NHẬP ỨNG U LÃNH
SP

1 An 01DH4 SX-PX1 300
2 Bình 02NH2 SX-PX2 150
3 Công 03NH6 QL-PX1 100
4 Danh 04DH4 QL-PX2 100
5 Đào 05NH2 SX-PX3 180
6 Giang 06DH2 SX-PX3 390
7 Hùng 07DH1 SX-PX1 300
8 Khoa 08DH7 QL-PX3 120
9 Loan 09NH5 QL-PX4 100
10 Minh 10NH3 SX-PX4 290
BẢNG ĐƠN GIÁ BẢNG HỆ SỐ
SX QL Bậc 1 2 3 4 5 6 7
PX 1,3
1 180 185 Hệ số 1,02 1,06 1,13 1,2 1,28 6 1,45
PX
2 110 120
PX
3 150 150
PX
4 200 215
ðHãy nhập và trình bày bảng tính trên, thực hiện các yêu cầu
sau:
2) Lập công thức tính lƣơng sản
phẩm:
LƢƠNG SP = SỐ LƢỢNG SP *
ĐƠN GIÁ
3) Bảo hiểm xã hội (BHXH) đƣợc quy định bằng 5% lƣơng sản phẩm
nhƣng chỉ tính cho
những ngƣời có hợp đồng dài hạn và loại hợp đồng đƣợc ghi trong
MÃ NV.
(DH: Dài hạn, NH:
Ngắn hạn)
4) Điền dữ liệu vào cột HỆ SỐ dựa vào cấp bậc (là ký tự cuối của MÃ NV) và
BẢNG HỆ SỐ.
5) THU NHẬP: Nếu thuộc bộ phận quản lý (QL) thì THU NHẬP = LƢƠNG SP *
HỆ SỐ,
ngƣợc lại: THU NHẬP chính là
LƢƠNG SP.
6) TẠM ỨNG: Công nhân có cấp bậc từ 5 trở lên sẽ đƣợc tạm ứng bằng
1/3 của mức
THU NHẬP, ngƣợc lại TẠM ỨNG là 1/5 mức THU NHẬP.
7) THUẾ: chỉ áp dụng cho những ngƣời có mức thu nhập từ 50.000 trở lên
và đƣợc tính
bằng 30% của số tiền vƣợt trên
50.000.
8) THỰC LÃNH = THU NHẬP - (BHXH + TẠM ỨNG).

10) Tháng: Dùng hàm lấy ra Tháng và Năm hiện tại. Vd:
09/2006.
11) Trang trí nhƣ bảng tính trên và lƣu với tên
Bai4.xls.

BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 5


BẢNG KÊ TIỀN CHO THUÊ MÁY VI TÍNH
THỜI GIAN TIỀN
MÃ HÌNH THỨC NHẬN TRẢ THUÊ TIỀN
TIỀN PHẢI
SỐ THUÊ MÁY MÁY GIẢM
GIỜ PHÚT TRẢ
01T 9:00 10:30
02I 9:05 10:00
03M 14:00 14:15
06T 15:30 18:00
09I 19:00 20:30
02I 10:30 15:30
01I 18:10 20:15
05M 17:00 17:15
08T 9:00 11:00
BẢNG 1
MÃ THUÊ I T
Đơn giá/1 giờ 4000 3000
Đơn giá/1 phút 100 50

Mô tả:
- 2 ký tự đầu của Mã số cho biết STT Máy.
- Ký tự cuối của Mã số cho biết Hình thức thuê máy là Thực hành (T), Internet (I) hay Check Mail
(M).
Yêu cầu:
1- Hình thức thuê: dựa vào ký tự cuối của Mã số để điền giá trị thích hợp.
2- Giờ = Trả máy - Nhận máy. Lƣu ý: Chỉ lấy phần giờ.
Vd: Nhận máy lúc 9:00, trả máy lúc 10:30 --> Giờ (Thời gian thuê) sẽ là 1.
3- Phút = Trả máy - Nhận máy. Lƣu ý: Chỉ lấy phần phút.
Vd: Nhận máy lúc 9:00, trả máy lúc 10:30 --> Phút (Thời gian thuê) sẽ là 30.
4- Tiền thuê:
+ Nếu hình thức thuê là Check Mail thì tiền thuê là =
3500,
còn ngƣợc lại thì Tiền thuê = Giờ * Đơn giá/1 giờ + Phút * Đơn giá/1 phút.
Với: Đơn giá/1 giờ: dựa vào hình thức thuê, tra trong BẢNG 1 để lấy Đơn giá theo giờ
tƣơng ứng.
Đơn giá/1 phút: dựa vào hình thức thuê, tra trong BẢNG 1 để lấy Đơn giá theo phút tƣơng ứng.
5- Tiền giảm: nếu thuê nhiều hơn 2 giờ thì Tiền giảm = 20% của Tiền thuê, còn ngƣợc lại thì không
giảm.
6- Tiền phải trả = Tiền thuê - Tiền giảm.

You might also like