Download as xlsx, pdf, or txt
Download as xlsx, pdf, or txt
You are on page 1of 2

Bảng 1: Bảng phân tích cân bằng tài chính theo mức độ an toàn của nguồn tài trợ

Chênh lệch năm 2022 so với năm


Chỉ tiêu 2021 2022 2021
ST
1. VCSH 35,850,114 32,816,518 (3,033,596)
2. Tài sản ban đầu 47,493,679 42,343,838 (5,149,841)
a. Tài sản ngắn hạn ban đầu 30,287,882 25,459,978 (4,827,904)
b. Tài sản dài hạn ban đầu 17,205,797 16,883,860 (321,937)
3. Vốn vay hợp pháp 9,457,990 4,933,159 (4,524,831)
a. Vay ngắn hạn 9,382,354 4,867,130 (4,515,224)
b. Vay dài hạn 75,636 66,029 (9,607)
4. Nợ phải thu 5,838,723 6,138,825 300,102
5. Nợ phải trả 8,024,298 10,732,986 2,708,688
6. VCSH - Tài sản ban đầu (1-2) (11,643,565) (9,527,320) 2,116,245
7. VCSH + Vốn vay HP - Tài sản ban đầu (2,185,575) (4,594,161) (2,408,586)
8. Nợ phải thu - Nợ phải trả (2,185,575) (4,594,161) (2,408,586)

Bảng 2: Đánh giá các hệ số nguồn tài trợ


Chỉ tiêu 2021 2022 Chênh lệch
1. Hệ số nợ 0.33 0.32 (0.01)
2. Hệ số tài trợ 0.67 0.68 0.01
3. Vốn vay/Tổng NV 0.18 0.10 (0.08)
4. Nợ phải trả/Tổng NV 0.15 0.22 0.07

Bảng 3: So sáng Vinamilk với Mộc Châu Vinamilk Mộc Châu


Chỉ tiêu 2021 2022 2021
1. VCSH 35,850,114 32,816,518 2,173,384
2. Tài sản ban đầu 47,493,679 42,343,838 2,214,095
a. Tài sản ngắn hạn ban đầu 30,287,882 25,459,978 1,946,026
b. Tài sản dài hạn ban đầu 17,205,797 16,883,860 268,069
3. Vốn vay hợp pháp 9,457,990 4,933,159 77,155
a. Vay ngắn hạn 9,382,354 4,867,130 77,155
b. Vay dài hạn 75,636 66,029 -
4. Nợ phải thu 5,838,723 6,138,825 272,870
5. Nợ phải trả 8,024,298 10,732,986 236,426
6. VCSH - Tài sản ban đầu (1-2) (11,643,565) (9,527,320) (40,711)
7. VCSH + Vốn vay HP - Tài sản ban đầu (2,185,575) (4,594,161) 36,444
8. Nợ phải thu - Nợ phải trả (2,185,575) (4,594,161) 36,444
h lệch năm 2022 so với năm
2021
Tỷ lệ
-8.46%
-10.84%
-15.94%
-1.87%
-47.84%
-48.12%
-12.70%
5.14%
33.76%
-18.18%
110.20%
110.20%

Tỷ lệ

Mộc Châu
2022
2,210,279
2,146,835
1,814,975
331,860
-
-
-
308,410
244,966
63,444
63,444
63,444

You might also like