Muc+3,+Chuong+3

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 6

38

hữu cơ nồng độ ppm.


Máy GC/MS hoặc Kiểm nghiệm các thông số
12 1
GC/MS/MS hữu cơ nồng độ ppb.
Máy đo tổng hoạt độ alpha, Kiểm nghiệm các thông số
13 2
beta nhiễm xạ
* Ghi chú: Nhà thầu phải cung cấp tài liệu chứng minh sở hữu của nhà
thầu hoặc sở hữu của đơn vị cho thuê.
Trường hợp thiết bị do nhà thầu thuê thì ngoài những yêu cầu nêu trên
nhà thầu phải kèm theo bản chụp hợp đồng thuê thiết bị.
c) Trường hợp nhà thầu trúng thầu và ký kết hợp đồng, nhà thầu có nghĩa
vụ huy động nhân sự chủ chốt, thiết bị chủ yếu như đã đề xuất ban đầu hoặc đề
xuất thay đổi theo quy định tại Mục này. Trường hợp không huy động được
nhân sự chủ chốt, thiết bị chủ yếu, nhà thầu bị phạt hợp đồng, bị đánh giá về uy
tín khi tham gia các gói thầu khác. Trong mọi trường hợp, nếu nhà thầu kê khai
nhân sự chủ chốt, thiết bị chủ yếu không trung thực thì nhà thầu không được
thay thế nhân sự, thiết bị khác; E-HSDT của nhà thầu bị loại và nhà thầu sẽ bị
coi là vi phạm hành vi gian lận quy định tại khoản 4 Điều 89 Luật Đấu thầu và
bị xử lý theo quy định tại khoản 1 Điều 122 Nghị định 63.
Mục 3. Tiêu chuẩn đánh giá về kỹ thuật
3.1. Đánh giá theo phương pháp chấm điểm1: Không áp dụng
3.2. Đánh giá theo phương pháp đạt/không đạt2: Được áp dụng
Tiêu chí tổng quát được đánh giá là đạt khi tất cả các tiêu chí chi tiết cơ
bản được đánh giá là đạt.
E-HSDT được đánh giá là đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật khi có tất cả các
tiêu chí tổng quát đều được đánh giá là đạt.
Mức độ đáp ứng
TT Nội dung yêu cầu
Đạt Không đạt
(1) (2) (3) (4)
1. Mức độ đáp ứng pháp lý về năng lực kiểm nghiệm
Có giấy Chứng nhận Có giấy Chứng nhận Không có giấy Chứng
đăng ký hoạt động khoa đăng ký hoạt động khoa nhận đăng ký hoạt
học và công nghệ do Bộ học và công nghệ do Bộ động khoa học và
1.1 Khoa học và Công nghệ Khoa học và Công nghệ công nghệ do Bộ Khoa
cấp (trong đó có lĩnh vực cấp. học và Công nghệ cấp.
kiểm nghiệm nước –
thực phẩm).

1
Trường hợp áp dụng phương pháp này thì xóa bỏ Khoản 3.2. Đánh giá theo phương pháp
đạt, không đạt.
2
Trường hợp áp dụng phương pháp này thì xoá bỏ Khoản 3.1. Đánh giá theo phương pháp
chấm điểm.
39

Được chứng nhận đăng Có Giấy chứng nhận Không có Giấy chứng
ký hoạt động thử nghiệm đăng ký hoạt động thử nhận đăng ký hoạt
(có các phép thử liên nghiệm (có các phép thử động thử nghiệm (có
quan đến mẫu nước) theo liên quan đến mẫu các phép thử liên quan
Nghị định số nước). Trong đó ít đến mẫu nước). Hoặc
107/2016/NĐ-CP Ngày nhất 100% chỉ tiêu chỉ tiêu được công
1.2
01/7/2016 của Chính phủ được công nhận (so sánh nhận dưới 100% (so
với Thông tư số sánh với Thông tư số
41/2018/TT-BYT) các 41/2018/TT-BYT) các
thông số về phân tích thông số về phân tích
Đánh giá chất lượng đánh giá chất lượng
nước. nước.

Có hệ thống quản lý chất Có chứng chỉ và quyết Không có chứng chỉ và


lượng đáp ứng Tiêu định công nhận còn hiệu quyết định công nhận
chuẩn quốc gia TCVN lực. Ít nhấ t 90% thông hoặc không còn hiệu
ISO/IEC17025 hoặc số đạt tiêu chuẩn lực. Đạt dưới 90%
Tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025:2017 thông số đạt tiêu chuẩn
1.3
ISO/IEC 17025 theo Thông tư ISO/IEC 17025:2017
41/2018/TT- BYT về theo Thông tư
phân tích đánh giá chất 41/2018/TT- BYT về
lượng nước. phân tích đánh giá chất
lượng nước.

Chứng nhận Có quyết định của Bộ Không có quyết định


VIMCERTS Quy định Tài nguyên và Môi hoặc quyết định không
đủ điều kiện thực hiện trường còn hiệu lực còn hiệu lực tới thời
1.4
hoạt động quan trắc môi điểm mở thầu
trường (mẫu nước) theo
quy định của Chính Phủ

Trong 3 năm gần đây (từ Có cung cấp kết quả thử Không cung cấp đủ
2021 đến 2023), có tham nghiệm thành thạo, so hoặc kết quả thử
gia thử nghiệm thành sánh liên phòng ở mức nghiệm thành thạo, so
thạo (Proficiency testing) đạt chỉ tiêu đại diện 03 sánh liên phòng ở mức
chỉ tiêu đại diện cho các nhóm thông số theo không đạt chỉ tiêu đại
nhóm thông số theo quy quy chuẩn QCVN 01- diện 03 nhóm thông số
1.5 chuẩn QCVN 01- 1:2018/BYT theo quy chuẩn QCVN
1:2018/BYT: 01-1:2018/BYT.
(1) Thông số vi sinh vật;
(2) Thông số hóa;
(3) Thông số nhiễm xạ.

Mỗi chỉ tiêu có giới hạn Có bảng mô tả chi tiết Không cung cấp hoặc
định lượng của phép giới hạn định lượng của chỉ tiêu có giới hạn
1.6
thử/phạm vi đo thấp hơn từng chỉ tiêu theo định lượng của phép
quy định mức giới hạn QCVN 01-1:2018/BYT thử/phạm vi đo cao hơn
40
tối đa theo QCVN 01- quy định mức giới hạn
1:2018/BYT tối đa theo QCVN 01-
1:2018/BYT

Có bản cam kết tuân thủ Có bản cam kết có chữ Không có bản cam kết
các quy định của Nhà ký của người đại diện có chữ ký của người đại
nước trong lĩnh vực hợp pháp của nhà thầu diện hợp pháp của nhà
1.7
phân tích, thử nghiệm thầu
(Thực hiện theo QCVN
01-1:2018/BYT)

Cam kết tư vấn, hỗ trợ Có bản cam kết có chữ Không có bản cam kết
Trung tâm Nước sạch và lý của người đại diện
Vệ sinh môi trường nông hợp pháp của nhà thầu
thôn xử lý nước đạt theo
Quy chuẩn kỹ thuật địa
1.8
phương về chất lượng
nước sạch sử dụng cho
mục đích sinh hoạt trên
địa bàn tỉnh Trà Vinh
(QCĐP 01:2022/TV).

Uy tín của nhà thầu Nhà thầu phải có cam Nhà thầu không có
thông qua việc thực hiện kết uy tín nhà thầu theo cam kết uy tín nhà
các hợp đồng tương tự nội dung sau: thầu. Nhà thầu vi phạm
trước đó trong vòng 3 - Nhà thầu không bị cơ một trong các nội dung
năm gần đây quan có thẩm quyền ra nêu trên.
quyết định xử phạt vi
phạm hợp đồng.
- Nhà thầu chưa từng bị
cấm đấu thầu ở bất kỳ
địa phương nào trên
toàn quốc.
- Nhà thầu không có hợp
1.9 đồng chậm tiến độ hoặc
bỏ dở do lỗi của nhà
thầu.
- Nhà thầu không vi
phạm uy tín của nhà
thầu thông qua việc
tham dự thầu (không
thương thảo hợp đồng,
có quyết định trúng thầu
nhưng không tiến hành
hoàn thiện, ký kết hợp
đồng) và thực hiện các
hợp đồng tương tự trước
đó.
41

2. Mức đáp ứng về kế hoạch thực hiện

Địa điểm giao nhận mẫu Có bản cam kết có chữ Không có bản cam kết
phân tích và trả phiếu kết ký của người đại diện có chữ ký của người đại
2.1
quả phân tích theo yêu hợp pháp của nhà thầu diện hợp pháp của nhà
cầu của Chủ đầu tư thầu

Kế hoạch thực hiện và Có nội dung mô tả chi Không có nội dung mô


tiến độ thực hiện gói tiết: tả chi tiết:
thầu - Kế hoạch lấy mẫu: - Kế hoạch lấy mẫu:
Nhà thầu nêu rõ thời Nhà thầu nêu rõ thời
gian dự kiến cho mỗi gian dự kiến cho mỗi
2.2 đợt lấy mẫu, khi thực đợt lấy mẫu, khi thực
hiện lấy mẫu phải có dự hiện lấy mẫu phải có dự
giám sát của chủ đầu tư. giám sát của chủ đầu tư.
Nhà thầu nêu rõ tiến độ Nhà thầu nêu rõ tiến độ
gói thầu. Có chữ ký của gói thầu. Không có chữ
người đại diện hợp pháp ký của người đại diện
của nhà thầu hợp pháp của nhà thầu

Thời gian lưu mẫu: từ 10 Có bản cam kết có chữ Không có bản cam kết
ngày trở lên, kể từ ngày ký của người đại diện có chữ ký của người đại
2.3
trả kết quả. hợp pháp của nhà thầu diện hợp pháp của nhà
thầu

Tiến độ cung cấp kết quả Có Bảng tiến độ cung Không có Bảng tiến độ
thí nghiệm cấp kết quả thí nghiệm cung cấp kết quả thí
hợp lý, khả thi và phù nghiệm hoặc có Bảng
hợp với đề xuất kỹ tiến độ cung cấp kết
2.4
thuật và đáp ứng yêu quả thí nghiệm nhưng
cầu của HSMT không hợp lý, không
khả thi, không phù hợp
với yêu cầu của HSMT

Biện pháp lấy mẫu, bảo Có nội dung mô tả chi Không có nội dung mô
quản mẫu và xét nghiệm tiết biện pháp lẫy mẫu, tả chi tiết biện pháp lẫy
mẫu phù hợp với tiến độ bảo quản mẫu và xét mẫu, bảo quản mẫu và
thi công và tình hình nghiệm mẫu phù hợp xét nghiệm mẫu phù
2.5 thực tế địa phương (thời với tiến độ thi công và hợp với tiến độ thi
tiết, địa hình) tình hình thực tế địa công và tình hình thực
phương (thời tiết, địa tế địa phương (thời tiết,
hình) địa hình)

3. Mức đáp ứng về bình chứa mẫu, kỹ thuật lấy mẫu, bảo quản, xử lý, vận
chuyển mẫu và tiếp nhận, lưu giữ mẫu

3.1 Ðối với bình chứa mẫu -Vật liệu là thủy tinh Không đề xuất hoặc đề
42
để xét nghiệm lý hóa hoặc nhựa hoặc vật liệu xuất không phù hợp
khác nhưng không gây theo yêu cầu.
phản ứng với các chất
nào đó trong mẫu.
- Luôn luôn phải sử dụng
bình chứa sạch, khô ráo,
được loại bỏ hết các bụi
bẩn, không chứa các
thành phần làm sai khác
kết quả xét nghiệm.

Ðối với bình chứa mẫu - Vật liệu là thủy tinh Không đề xuất hoặc đề
để xét nghiệm vi sinh hoặc vật liệu khác xuất không phù hợp
nhưng không gây giải theo yêu cầu
phóng ra bất kì hóa chất
nào gây ức chế hoạt tính
sinh học, làm chết hoặc
kích thích tăngtrưởng của
3.2
vi sinh vật.
- Luôn luôn phải sử dụng
bình chứa tiệt trùng, khô
ráo, được loại bỏ các bụi
bẩn, không chứa các
thành phần làm sai khác
kết quả xét nghiệm.

Ðối với kỹ thuật lấy - TCVN 6663-1:2011 Không đề xuất hoặc đề


mẫu, bảo quản, xử lý và (ISO 5667-1:2006), Chất xuất không phù hợp
vận chuyển mẫu lượng nước - Lấy mẫu - theo yêu cầu
Phần 1: Hướng dẫn lập
chương trình lấy mẫu và
kỹ thuật lấy mẫu.
- TCVN 6663-3:2016
(ISO 5667- 3:2012), Chất
lượng nước - Lấy mẫu -
3.3
Phần 3: Bảo quản và xử
lý mẫu nước.
- TCVN 6663-5:2009
(ISO 5667-5:2009), Chất
lượng nước - Lấy mẫu -
Phần 5: Hướng dẫn lấy
mẫu nước uống từ các
nhà máy xử lý và hệ
thống phân phối nước.

Tất cả các nội dung trên Có 1 nội dung được


Kết luận
được xác định là đạt xác định là không đạt
43
Mục 4. Tiêu chuẩn đánh giá về tài chính
Căn cứ tính chất, quy mô của từng gói thầu cụ thể mà lựa chọn một trong
hai phương pháp dưới đây cho phù hợp:
4.1. Phương pháp giá thấp nhất1: Được áp dụng
Cách xác định giá thấp nhất theo các bước sau đây:
Bước 1. Xác định giá dự thầu, trừ đi giá trị giảm giá (nếu có);
Bước 2. Xác định ưu đãi (nếu có) theo quy định tại Mục 28 E-CDNT
Bước 3. Xếp hạng nhà thầu: E-HSDT có giá dự thầu, trừ đi giá trị giảm
giá (nếu có), sau khi tính ưu đãi (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
4.2. Phương pháp giá đánh giá2: Không áp dụng
Mục 5. Phương án kỹ thuật thay thế trong E-HSDT (nếu có): Không áp
dụng

1
Trường hợp áp dụng phương pháp này thì xóa bỏ Khoản 4.2. Phương pháp giá đánh giá và
Khoản 4.3. Phương pháp kết hợp giữa kỹ thuật và giá.
2
Trường hợp áp dụng phương pháp này thì xóa bỏ Khoản 4.1. Phương pháp giá thấp nhất và
Khoản 4.2. Phương pháp giá đánh giá.

You might also like