Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 7

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2020 – 2021

Môn: Toán – Lớp 6

Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)


Cấp độ Vận dụng
Nhận biết Thông hiểu
Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng
Chủ đề
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
- Biết khái niệm phân số tối giản. - Hiểu hai phân số bằng nhau,
- Biết các qui tắc cộng, trừ, nhân, chia hai qui đồng được mẫu nhiều phân - Vận dụng được các qui
phân số với nhau. số.
tắc cộng trừ nhân, chia hai
- Biết sử dụng các qui tắc cộng,
1. Các phép tính trừ, nhân, chia hai phân số với phân số, tính chất cơ bản
về phân số. nhau vào các bài toán tìm x.
của phép nhân phân số.

- Vận dụng các phép tính

về phân số vào tìm x


Số câu 3 1 3 2 7
Số điểm 0.75 0.5 0.75 1 3
Tỉ lệ % 7.5 5 7.5 10 30
- Biết đổi hỗn số, số thập phân ra phân - Biết tìm giá trị phân số, phần Vận dụng cộng, trừ hỗn
số, số thập phân ra phân số thập phân. trăm của một số cho trước số.
2. Một số bài
trong bài toán cụ thể. Tìm giá trị phân số của
toán về phân số.
một số cho trước vào bài
tập.
Số câu 3 3 3 9
Số điểm 0.75 0.75 3 4.5
Tỉ lệ % 7.5 7.5 30 45
- Biết các khái niệm góc bẹt, hai góc phụ - Hiểu được điều kiện để một tia - Vận dụng được điều kiện - Vận dụng được điều
nhau. là tia phân giác của một góc. một tia nằm giữa hai tia kiện =
3. Góc. - Biết khái niệm đường tròn tâm O bán - Biết vẽ hình theo yêu cầu của theo số đo góc. khi tia Oz nằm giữa hai
kính R. bài toán. tia Ox và Oy vào giải bài
tập.
Số câu 3 1 1/3 1/3 1 7
Số điểm 0.75 0.25 0.5 0.5 0.5 2.5
Tỉ lệ % 7.5 2.5 5 5 5 2.5
Tổng số câu 10 8 6 1 25
Tổng số điểm 2.75 2.25 4.5 0.5 10
Tỉ lệ % 27.5 22.5 45 5 100
KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2020-2021
Môn: Toán - Lớp: 6
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
HỌ VÀ TÊN: ……………………….....………
LỚP …......…

Điểm Lời phê của Thầy ( Cô)

A/ Trắc nghiệm: (4,0 điểm)


Trả lời các câu hỏi sau bằng cách chọn đáp án đúng nhất A, B, C hoặc D và ghi vào giấy làm bài.
(Ví dụ: Câu 1 chọn đáp án đúng là A ghi 1.A)
Câu 1: Mẫu chung của các phân số là:
A. 50 B. 30 C. 20 D. 10
Câu 2: Phân số bằng phân số là :

A ; B. ; C. ; D.

Câu 3: Biết : Số x bằng:

A. B. C. D.
Câu 4: Mai đi từ nhà đến trường mất 30 phút, thời gian đó bằng :
A. giờ B. giờ C. giờ D. giờ

Câu 5: Tổng bằng:

A. B. C. D.

Câu 6: Kết quả của phép tính là:

A. 0
B. C. D. 1

Câu 7: Hỗn số 5 được viết dạng phân số là:

A. B. C. D.

Câu 8: Đổi số thập phân 0,08 ra phân số được:

A. B. C. D.
1
Câu 9: Hỗn số 2 viết dưới dạng phân số là:
4
7 9 6 8
A. B. C. D.
4 4 4 4
Câu 10: Một lớp có 24 HS nam và 28 HS nữ. Số HS nam chiếm bao nhiêu phần số học sinh của lớp?

A. B. C. D.
Câu 11: Số 0,75 được viết dưới dạng % là:
A. 0,75%. B. 7,5%. C. 750%. D. 75%
Câu 12: Tính: 25% của 12 bằng:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 6.
Câu 13: Số đo của góc bẹt là:
A. 30. B. 60. C. 90. D. 180.
Câu 14: Hình gồm các điểm cách điểm O một khoảng 6 cm là:
A. hình tròn tâm O, bán kính 6 cm. B. đường tròn tâm O, bán kính 3 cm.
C. hình tròn tâm O, bán kính 3 cm. D. đường tròn tâm O, bán kính 6 cm.
Câu 15: Góc có số đo 20 và góc có số đo 70 gọi là:
A. hai góc phụ nhau B. hai góc kề nhau.
C. hai góc kề bù D. hai góc bù nhau.
Câu 16: Với những điều kiện sau, điều kiện nào khẳng định tia Om là tia phân giác của .
A. = C. + = và =
B. + = D. + = và
B/ Tự luận: (6,0 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm) Thực hiện các phép tính sau:
4 2
a) b) c) 5  3
5 5
Câu 2: (1 điểm) Tìm x, biết:
2 1 3 1
a. .x   b. 3 : x  0,5
3 2 2 4
Câu 3: (2 điểm) Khối 6 của một trường có tổng cộng 90 học sinh. Trong dịp tổng kết cuối năm thống kê
1
được: Số học sinh giỏi bằng số học sinh cả khối, số học sinh khá bằng 40% số học sinh cả khối. Số
6
học sinh trung bình bằng số học sinh cả khối, còn lại là học sinh yếu. Tính số học sinh mỗi loại.
Câu 4: (1.5 điểm)
Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ tia Oy, Oz sao cho ;
a/ Trong ba tia Ox, Oy, Oz thì tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?
b/ So sánh và .
c/ Tia Oy có là tia phân giác của không? Vì sao?
......................................................................HẾT.............................................................
Lưu ý : Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
A/ Trắc nghiệm: (4,0 điểm)
Mỗi câu đúng ghi 0,25 điểm.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
Đáp C
B B A C C A D A B C D B D D A
án

B/ Tự luận: (6,0 điểm)


HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM KIỂM TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC: 2020 – 2021
Môn: Toán – Lớp 6
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)

Bài Câu Đáp án Điểm


0,25

a 0,25

1 0,25
(1,5 điểm) b
0,25

0,25
c
0,25

Tìm x, biết:
2 1 3
.x  
3 2 2
a 2 3 1 4 0,5
.x     2
3 2 2 2
2
2 x  2:  3
3
(1 điểm) 1
3 : x  0,5
4
13 1 0,5
b :x
4 2
13 1 13 13
x  :  .2 
4 2 4 2
- Số học sinh giỏi của trường là:
(học sinh) 0,5

- Số học sinh khá của trường là: 0,5


3 (học sinh)
(2 điểm) 0,5
- Số học sinh trung bình của trường là:
(học sinh)-
- Số học sinh yếu của trường là: 0,5
90 – (15 + 36 + 30) = 9 (học sinh)

Vẽ hình đúng 0.25


Trong ba tia Ox, Oy, Oz thì tia Oy nằm giữa hai tia Ox, Oz. Vì 0.5
a trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox có
< (do 600 < 1200).

Tính 0.5
Vì tia Oy nằm giữa hai tia Ox, Oz
nên ta có
4
600 + = 1200
(1,5 điểm)
b = 1200 – 600
= 600
So sánh: ta có = 600 và = 600
Vậy =

Tia Oy là tia phân giác của . Vì tia Oy nằm giữa hai tia Ox, 0.25
c Oz và =

Nếu học sinh có cách giải khác mà kết quả đúng thì ta vẫn cho điểm tối đa.

You might also like