Professional Documents
Culture Documents
BT CH2
BT CH2
A
a. Viết biểu thức các hàm F1, F2 và F3
B b. Viết dạng Σ và Π cho hàm F1, F2 và F3
F1
F2
F3
A B C D F1 F2
0 0 0 0 1 1
0 0 0 1 0 1
0 0 1 0 0 0 a. Viết biểu thức các hàm F1 và F2
0 0 1 1 0 1 b. Viết dạng Σ và Π cho hàm F1 và F2
0 1 0 0 1 1
0 1 0 1 0 1
0 1 1 0 0 0
0 1 1 1 0 1
1 X X X 1 0
2-8 Biểu diễn các hàm đã cho trong các bài từ 2-2 đến 2-7 trên bìa Karnaugh
2-9 Cho sơ đồ mạch sau, hãy viết biểu thức chuẩn 1 và 2 của F1 và F2
Y
F1
X
F2
2-10 Cho sơ đồ mạch và giản đồ xung các tín hiệu vào như sau, hãy vẽ dạng tín hiệu F.
A
B
C F
B Y1
Y2
E
Y3
Lập bảng chân trị và viết các hàm trong các trường hợp sau
a. E=0 và D=0
b. E=0
2-15 Cho hàm F(A,B,C,D) biểu diễn trên giản đồ xung như sau
2-16 Rút gọn hàm sau và thực hiện bằng cổng NAND 2 ngõ vào
F ( A, B, C , D) (4,6,9,10,12,14) d (8,11,13)
2-17 Rút gọn hàm sau và thực hiện bằng cổng NOR 2 ngõ vào
F ( A, B, C , D) (0,2,3,4,6,9,10,11).d (7,13,15)
2-18 Thực hiện hàm F ( A, B, C, D) B(C D) ACD chỉ dùng cổng NAND
2-19 Thực hiện hàm F ( A, B, C, D) ( A B)(C BCD) chỉ dùng cổng NOR
a. Rút gọn hàm F1 và thực hiện F1 dùng cấu trúc cổng AND-OR
b. Rút gọn hàm F2 và thực hiện F2 dùng cấu trúc cổng OR-AND
c. Thực hiện F1 dùng cấu trúc toàn NAND
d. Thực hiện F2 dùng cấu trúc toàn NOR
G1 G2 X2 X1 X0 Y0 Y1 Y2 Y3 Y4 Y5 Y6 Y7
0 X X X X 0 0 0 0 0 0 0 0
X 1 X X X 0 0 0 0 0 0 0 0
1 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 0
1 0 0 0 1 0 1 0 0 0 0 0 0
1 0 0 1 0 0 0 1 0 0 0 0 0
1 0 0 1 1 0 0 0 1 0 0 0 0
1 0 1 0 0 0 0 0 0 1 0 0 0
1 0 1 0 1 0 0 0 0 0 1 0 0
1 0 1 1 0 0 0 0 0 0 0 1 0
1 0 1 1 1 0 0 0 0 0 0 0 1
2.24. Đơn giản hóa các hàm Boole sau bằng cách sử dụng các định lý của Đại số Boole
a) F = XY + XY’ + X’Y’
b) F = ( X + Y ) ( X + Y’)
c) F = YZ’ + X’YZ + XYZ
d) F = ( AD + A’C) ( B’(C +BD’))
2.25. Bằng cách sử dụng đại số Boole, chứng tỏ rằng (không được sử dụng bảng chân trị)
a) ( X Y)’ = X Y’ = X’ Y = XY + X’ Y’
b) ( X Y) Z = X ( Y Z ) = X Y Z
c) AB + BC + CA = ( A + B) ( B + C ) ( C + A)
d) XY’ + XYZ + X’Z = (X’Z’ + YZ’)’
2.26. Đơn giản hóa các hàm Boole sau bằng cách sử dụng các định lý của Đại số Boole
a) XY + X’YZ’ + YZ
b) XY’ + Z + (X’ + Y) Z’
c) X’Y YZ XY Y’Z’
d) X’Y’ + YZ + XZ + XY
2.28. Cho hàm F(A, B, C, D) = M(0, 2, 3, 4, 7, 8). Hãy biểu diễn hàm bù F’ theo dạng các minterm
và theo dạng các maxterm.
2.29. Sử dụng các bảng K để đơn giản hóa các hàm sau theo dạng SOP:
a) F(W, X, Y) = M(0, 1, 6, 7)
b) F(A, B, C, D) = M(0, 1, 6, 7)
c) F(A, B, C, D) = M(3, 4, 8, 9, 12) . D(2, 6)
d) F(A, B, C, D) = m (0, 2, 4, 6)
e) F(A, B, C, D) = m (0, 1, 4, 5, 12, 13)
f) F(A, B, C, D) = m (0, 2, 8, 9) + d(1, 3, 4)
g) F(A, B, C, D) = m (1, 7, 11, 13) + d(2, 4, 5, 6)
h) F(A, B, C, D) = m (2, 3, 5, 8, 11, 12) + d(9, 14)
2.30. Sử dụng các bảng K để đơn giản hóa các hàm sau theo dạng POS:
a) F(W, X, Y) = M(0, 1, 6, 7)
b) F(A, B, C, D) = M(0, 1, 6, 7)
c) F(A, B, C, D) = m (0, 2, 4, 6)
d) F(A, B, C, D) = m (0, 1, 4, 5, 12, 13)
e) F(A, B, C, D) = m (0, 2, 8, 9) + d(1, 3)
f) F(A, B, C, D) = m (1, 7, 11, 13) + d(2, 4)
2.31. Tối thiểu hóa các hàm sau bằng bảng Karnaugh theo dạng SOP và POS:
a) F(X, Y, Z) = X’Y’Z’ + X’YZ + XY’Z’ + XYZ’ + XY
b) F(A, B, C) = ( A + B’ + C’) (A’ + C’) (B + C)
c) F(X, Y, Z) = m (0, 2, 3, 5, 6)
d) F(X, Y, Z) = m (1, 3, 4, 5, 6)
e) F(X, Y, Z) = m (1, 3, 4, 6, 7)
f) F(A, B, C, D) = AB’D + ABD’ + ABCD + BC’D’
g) F(A, B, C, D) = m (0, 2, 8, 9, 10, 11)
h) F(A, B, C, D) = m (0, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 10, 11, 12)
i) F(A, B, C, D) = m (6, 7, 14, 15) + d(1, 3, 4, 5, 8, 9)
j) F(A, B, C, D) = m (1, 3, 4, 7, 11, 13) + d(5, 8, 9 ,10, 15)
2.34. Vẽ sơ đồ logic của hàm F(A,B,C,D,E) = AB(C+D'+E') chỉ sử dụng các cổng NAND và NOR 2
ngõ vào.
2.35. Hãy tìm biểu thức tối thiểu hóa của hàm sau với dạng SOP và cài đặt bằng các cổng NAND 2 ngõ
vào:
F(A,B,C,D,E) = m (3,11,12,19,23,29) + d(5,7,13,27,28)