Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 57

Faculty of Civil Engineering

Department of Structural Engineering

Lecturer: Ph.D. Phan Thanh Chien


Email: chienpt@hcmute.edu.vn
 Mục tiêu môn học 2

 Kiến thức cơ bản về vẽ kỹ thuật và bản vẽ kỹ


thuật xây dựng:
• Kiến trúc
• Kết cấu: BTCT, thép
• Hệ thống kỹ thuật: điện, nước,…
 Khả năng đọc, vẽ, và triển khai chi tiết các dạng
bản vẽ kỹ thuật xây dựng.
 Áp dụng được các tiêu chuẩn hiện hành trong
triển khai các dạng bản vẽ kỹ thuật xây dựng.
 Outline 3

1 Sử dụng phần mềm Autocad

2 BV kiến trúc

3 BV kết cấu BTCT

4 BV kết cấu thép

5 BV hệ thống cấp thoát nước


 Evaluation 4

Thành phần Tỷ lệ (%) Hình thức

Kết quả buổi học 50 Trung bình 5 cột điểm

Thi cuối kì 50 Thực hành máy tính

 Vắng  3 buổi  Rớt môn

 Ứng xử không đúng mực  Rớt môn

 Gian lận  Rớt môn: chuyền file lẫn nhau,….


 References 5

1. Nguyễn Hữu Lộc, Sử dụng AutoCAD 2012, NXB Tổng hợp, 2012.

2. Nguyễn Quang Cự, Giáo trình Vẽ Kỹ thuật xây dựng, NXB Giáo Dục.

3. Nguyễn Quang Cự, Bài tập Vẽ Kỹ thuật xây dựng, NXB Giáo Dục.

4. Tiêu chuẩn Việt Nam về vẽ kĩ thuật:

5. TCVN 7284:2003-Chữ viết

6. TCVN 7285:2003-Khổ giấy & trình bày tờ giấy vẽ

7. TCVN 7286:2003-Tỷ lệ

8. TCVN 8-20:2002-Nguyên tắc chung về biểu diễn


 Giới thiệu chung 7

Trước khi Autocad xuất hiện


 Giới thiệu chung 8

Autocad 1 (1982)
 Giới thiệu chung 9

 Giao diện
 Giới thiệu chung 10

 Giao diện

Ribbon Cunsor Cross hair

Command line

UCS icon Status Graphic


 Giới thiệu chung 11

 Đơn vị
Format/Units hoặc Command line: Units (hoặc Ddunits)
Length
Architectural Foot, inch
Decimal Thập phân
Engineering Foot, inch
Scientific Lũy thừa
Fractional Hỗn sô

Angle
Decimal Degrees Thập phân của góc
Deg/Min/Sec Độ/phút/giây
Grads Gradient thập phân
Radians Radian thập phân
Surveyor Used trong trắc địa
 Giới thiệu chung 12

 Hiệu chỉnh giao diện


 Command line

Ctrl + 9

 Thanh Properties
Ctrl + 1 or Lệnh: pr

 View cube
Ẩn/hiện viewcube
 Giới thiệu chung 13

 Hiệu chỉnh giao diện


 Option
Lệnh: op
 Giới thiệu chung 14

 Hệ thống tọa độ
• Hệ thống tọa độ cố định: WCS (World Coordinate System), tọa độ tại (0,0), góc dưới-trái, hệ
thống tọa độ tuyệt đối.

• Hệ thống tọa độ người dùng: UCS (User Coordinate System)

o Lệnh ucsicon  ON/OFF: hiện/ẩn biểu tượng UCS/WCS.


 All: hiện tất cả icon trong các viewports đang hoạt động.
 Noorigin: luôn đặt UCS tại góc trái màn hình.
 ORigin: đặt tại gốc tọa độ (0,0)
 Properties: thay đổi biểu tượng (icon) của UCS
 Giới thiệu chung 15

 Hệ thống tọa độ
Lệnh UCS: định tọa độ người dùng.
o Click vào vị trí muốn đặt
UCS/định trục X/định
trục Y
o OBject: định UCS theo đối
tượng.
o Gõ Enter 2 lần -> Trở về
tọa độ WCS.
 Giới thiệu chung 16

 Tọa độ điểm
Hệ tọa độ: Descarter (x,y) và tọa độ cực (r<)

Nhập tọa độ x,y. Giữa x và y có dấu phẩy (,)


Vd: Vẽ đoạn thẳng tọa độ đầu (0,0) và cuối (100,0)
Command line: L/ Gõ: 0,0/Gõ: 100,0

Nhập bán kính < góc quay. Cách nhau bằng dấu <
Vd: Vẽ đoạn thẳng tọa độ đầu (0,0) và cuối (100<45)
Command line: L/ Gõ: 0,0/Gõ: 100<45
 Giới thiệu chung 17

 Tọa độ điểm
Hình thức tọa độ: tuyệt đối (absolute) và tương đối (relative).

• Tuyệt đối: tính từ gốc tọa độ (WCS/UCS).


• Tương đối: tính từ điểm click chuột lần trước  Thêm @
Vd: Vẽ đoạn thẳng: điểm đầu (50,50), điểm cuối nằm ngang cách 1 đoạn 50.
Command line: L/ Gõ: 50,50/Gõ: @50,0
Vd: Vẽ đoạn thẳng: điểm đầu (50,50), điểm cuối nghiêng 450 cách 1 đoạn 50.
Command line: L/ Gõ: 50,50/Gõ: @50<45
Có thể thay phím Enter bằng phím Space
 Giới thiệu chung 18

 Status bar
Tên Chức năng
Grid Hệ lưới (F7)
Snap Cursor bắt vào hệ lưới định sẵn (F9)
DYN Hiện chỉ dẫn trên vùng vẽ
Ortho Vẽ theo phương vuông góc (F8)
Polar Vẽ theo bước góc định sẵn (F10)
Snap tracking Vẽ theo đường going hỗ trợ
Osnap Vẽ theo bắt điểm (F3)
Otrack Hiện/tắt chức năng chỉ dẫn khi kết hợp với Osnap
Ducs Dynamic UCS, trợ giúp khi vẽ 3D
LWDisplay Hiện/ẩn độ dày đường của các đối tượng
MODEL Chuyển sang Layout
Annotation Chú thích
 Giới thiệu chung 19

 Thiết lập bắt điểm


Lệnh: OS
Hoặc Right click on Status bar.
 Các lệnh cơ bản 20

 Line (vẽ đoạn thẳng)


Command line: L. Để close các objects: nhấn C.

Hor Đường ngang


Ver Đường đứng
Ang Tạo 1 góc với đường chuẩn
Bisect Đường phân giác
Offset Song song với đường cho trước

Vd: Vẽ hình chữ nhật dài 150, rộng 100 bằng lệnh
Line
 Các lệnh cơ bản 21

 Polyline (vẽ đa tuyến)


Lệnh: PL
Line Pline
không Có chiều rộng Width
Phân đoạn nối nhau thành 1
1 object/1 phân đoạn
object
Ít thuộc tính Nhiều thuộc tính cần thiết
 Các lệnh cơ bản 22

 Polyline (vẽ đa tuyến) Vd:

Lệnh: PL • Vẽ hình chữ nhật dài 150, rộng 100 bằng


lệnh Pline.
Width Xác định chiều rộng object • Vẽ hình chữ nhật đó: gõ chiều dài trực
Undo Undo phân đoạn vừa vẽ tiếp (kết hợp F8)
Vẽ 1 phân đoạn với cùng hướng phân đoạn trước và • Thiết lập bề rộng (width) = 5
Length
chiều dài xác định.

Halfwidth Định nữa chiều rộng phân đoạn sắp vẽ.

Arc Vẽ cung tròn


 Các lệnh cơ bản 23

 Circle (vẽ hình tròn)


Lệnh: CI/định tâm/gõ bán kính hoặc gõ D để nhập đường kính.

3P 3 points
2P 2 points
Ttr Tiếp xúc và bán kính

Vd: Vẽ hình tròn: bán kính 50. Qua 2 điểm. Đường kính 100. Tiếp xúc 2 đường vuông góc. nội tiếp tam giác. Tiếp
xúc 2 đường tròn khác.
 Các lệnh cơ bản 24

 Đổi lệnh trong Autocad


Express Tools/Command Aliases: Rà soát và đổi tên lệnh tránh trùng/

Add: thêm 1 tên lệnh mong muốn. VD: C = Copy


Remove: loại bỏ tên lệnh
Edit: hiệu chỉnh tên lệnh
 Các lệnh cơ bản 25

 Arc (vẽ cung tròn)


Lệnh: ARC

Vd: Vẽ pline và arc kết hợp như hình


 Các lệnh cơ bản 26

 Rectangle (vẽ hình nhữ nhật)


Lệnh: Rec

Chamber Vát mép 4 đỉnh


Elevation Định cao trình của hình (dùng trong 3D)
Fillet Bo tròn 4 đỉnh
Thickness Gán độ dày cho object (dùng trong 3D)
Vd: Vẽ hình chữ nhật dài 150, rộng
Width Bề rộng nét vẽ
100: dùng tọa độ @ và gõ trực tiếp
Area Vẽ theo diện tích xác định
trên vùng vẽ.
Dimensions Vẽ theo kích thước xác định
Rotation Vẽ theo hướng xoay xác định
 Các lệnh cơ bản 27

 Rectangle (vẽ hình nhữ nhật)


Vd: Vẽ hình chữ nhật có các kích thước như hình
 Các lệnh cơ bản 28

 Polygon (vẽ đa giác đều)


Lệnh: POL  Tạo đa giác đều nội/ngoại tiếp đường tròn ảo cùng tâm.
• Nội tiếp (Inscribed in Circle)
• Ngoại tiếp (Circumscribe about Circle)
• Xác định cạnh bằng 2 điểm (Edge)
 Các lệnh cơ bản 29

 Hatch (Tô vật liệu)


Lệnh: H

Chọn loại vật liệu muốn tô

Hiệu chỉnh góc xoay của vật liệu

Hiệu chỉnh tỷ lệ thể hiện vật liệu


 Các lệnh cơ bản 30

 Ellip (vẽ hình ellip)


Lệnh: EL

 Xline (vẽ đường thẳng)


- Lệnh: XL

 Ray (vẽ nữa đường thẳng)


- Lệnh: RAY
 Các lệnh cơ bản 31

 Divide
Lệnh: DIV: chia thành các đoạn có chiều dài bằng nhau

Chia đường tròn thành 8 phần dài


bằng nhau

 Spline (Vẽ đường uốn lượn)


Lệnh: SPL/Click các điểm trên vùng vẽ
 Các lệnh cơ bản 32

 Measure
Lệnh: ME: chia đối tượng thành các đoạn với chiều dài xác định  Có thể gán block dọc
theo chiều dài.
 Các lệnh cơ bản 33

 Wipeout (Che một phần vật thể)


Lệnh: WIPEOUT/Gõ F: tắt/hiện khung wipeout/Gõ P: chọn 1 pl làm wipeout.

Khung tô vật liệu Khung có wipepout


 Các lệnh cơ bản 34

 Donut (vẽ hình vành khăn)


Lệnh: DO/Gõ đường kính trong/Gõ đường kính ngoài.

• Lệnh Fill:
Enter mode [ON/OFF] <ON>: Hiện tô nền
Enter mode [ON/OFF] <OFF>: Ẩn tô nền
 Các lệnh cơ bản 35

 Revcloud (vẽ hình trích dẫn)


Lệnh: REVCLOUD/Gõ A: định kích thước lượn song.
 Các lệnh cơ bản 36

 Mline (vẽ nhiều line song song)


Định Mline style: command line: mlstyle
Lệnh: ML/Gõ ST: chọn tên đã định dạng/S: gõ tỷ lệ/J: định tâm.
 Các lệnh cơ bản 37

 Hiệu chỉnh đối tượng


 Cách chọn đối tượng trên Autocad
- Click vào đối tượng.
- Kéo cửa sổ.
- Chọn theo thuộc tính (Lệnh: FI)
 Move (Di chuyển)
- Lệnh: M
 Rotate (Xoay)
- Lệnh: RO/Chọn đối tượng/Chọn điểm gốc/Gõ góc xoay.
 Các lệnh cơ bản 38

 Hiệu chỉnh đối tượng


 Trim (Cắt bớt phần thừa)
Lệnh: TR/chọn đường chuẩn/chọn phần muốn bị cắt.

 Erase (Xóa đối tượng)


Lệnh: E (có thể nhấn E/Space hoặc Chọn đối tượng rồi E.
 Các lệnh cơ bản 39

 Hiệu chỉnh đối tượng


 Copy
Lệnh: C/Chọn đối tượng/Chọn điểm gốc/Di chuyển chuột.
 Mirror
Lệnh: MI/chọn đối tượng/click điểm 1/Click điểm 2/Yes-No.
Biến hệ thống: mirrtext = 0 hoặc 1.
 Các lệnh cơ bản 40

 Hiệu chỉnh đối tượng


 Fillet (Bo đỉnh)
Lệnh: F.
Có thể sử dụng với R = 0 để kéo dài/cắt đối tượng.

Undo Undo
Radius Nhập bán kính
Polyline Fillet tất cả các góc trên polyline
Yes/no: sẽ trim hoặc không sau khi
Trim
fillet
Multiple Thực hiện liên tiếp fillet
 Các lệnh cơ bản 41

 Hiệu chỉnh đối tượng


 Explode (Phân rã đối tượng: Pline, Mtext,…)
Lệnh: X.

 Stretch (Kéo dài đối tượng)


Lệnh: S/Kéo chuột từ phải sang/Chọn điểm gốc
 Các lệnh cơ bản 42

 Hiệu chỉnh đối tượng


 Scale (Phóng to/Thu nhỏ đối tượng)
Lệnh: SC/Chọn hết đối tượng/Chọn điểm gốc/Gõ tỷ lệ.

Hình gốc SC tỷ lệ: 0.5 SC tỷ lệ: 1.2


 Các lệnh cơ bản 43

 Hiệu chỉnh đối tượng


 Array (Rãi đối tượng)
Lệnh: AR/Chọn đối tượng/Chọn kiểu: Rec (rãi hình chữ nhật), Polar (rãi xoay tròn)/Click
double vào phần array xuất hiện: hiệu chỉnh số lượng theo mong muốn.
 Các lệnh cơ bản 44

 Hiệu chỉnh đối tượng


 Offset
Lệnh: O/Gõ khoảng cách/Chọn đối
tượng/Click về phía muốn đối tượng
mới xuất hiện.
 Lengthen (hiệu chỉnh chiều dài đối tượng có sẵn)
Lệnh: LEN/Chọn hình thức thay đổi/Chọn vào điểm đầu đối tượng
DElta Thay đổi theo số gia
Percent Thay đổi theo tỷ lệ %
Total Hiệu chỉnh theo chiều dài tổng cộng
 Các lệnh cơ bản 45

 Hiệu chỉnh đối tượng


 Align
Lệnh: AL/Chọn đối tượng/Click điểm 1-2-3-4/N: không thay đổi hình dạng đối tượng gốc.

1 3
4

2
 Các lệnh cơ bản 46

 Hiệu chỉnh đối tượng


 Extend (Kéo dài đối tượng: Pline, line)
Lệnh: EX

 Break (Tách đối tượng)


Lệnh: BR

 Joint (Nối đối tượng)


Lệnh : J

 Draw order (Hiệu chỉnh trước-sau)


 Các lệnh cơ bản 47

 Hiệu chỉnh đối tượng


 Undo
Lệnh: U hoặc Ctrl + Z

 Purge (Tẩy xóa các đối tượng thừa)


Lệnh: PU. Tẩy xóa các đối tượng thừa.

 Regen (Làm tươi lại đối tượng)


Lệnh: Re
 Các lệnh cơ bản 48

 Hiệu chỉnh đối tượng


 Blocks (Khối)
Lệnh: B
1
• Tên
• Chọn điểm gốc 2 3

• Chọn đối tượng


 Các lệnh cơ bản 49

 Hiệu chỉnh đối tượng


 Blocks (Khối)
Hiệu chỉnh block: Kích đúp vào block
 Thực hành 50

Yêu cầu: Vẽ lại các hình vào bản vẽ Autocad (chỉ vẽ hình, chưa thể hiện đường kích thước hoặc
text)
 Thực hành 51
 Thực hành 52
 Thực hành 53
 Thực hành 54
 Thực hành 55
 Thực hành 56
 Thực hành 57

You might also like