Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 29

CHỦ ĐỀ 7: MẠCH RLC CÓ L THAY ĐỔI

I. LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI


Dạng 1. Mạch R-L-C có L thay đổi (các đại lượng khác không đổi)
Xét bài toán:
Cho mạch điện R-L-C mắc nối tiếp cuộn dây thuần cảm có L thay đổi (các đại lượng khác không
đổi). Tìm L để.

a) I max ,U Rmax ,U Cmax ,Pmax . b) . U Lmax c) U RLmax .

Lời giải
U U U
a) Ta có I    .
Z R 2   Z L  ZC  R
2

1 U
Dấu bằng xảy ra khi ZL  ZC  L   Imax  .
C
2
R
U U2 U2
Khi đó: U R max  I max R  U , U C max  Z C .I max  Z C . , Pmax  RI max  R. 2 
2
.
R R R
Z L .U U
b) Cách 1: Ta có U L   .
R   Z L - ZC  R 2  Z C2 2Z C
2 2
- 1
Z L2 ZL

R 2  ZC2 2ZC
 1   R 2  ZC2  x 2 - 2Z C .x  1  f  x  .
1
Đặt x  suy ra -
ZL Z L2 ZL

 -b   Z  - R2
Do f  x  có a  R 2  ZC2  0 nên Min f  x   f    f  2 C 2    2 .
 2a   R  Z C  4a R  Z C
2

 R 2  Z C2
 L
Z 
ZC
Vậy, U L max  .
U U
 L max  R R  Z C
2 2

Cách 2: Sử dụng giản đồ vecto


UR R
Ta có: cos    .
U RC R  Z C2
2

Áp dụng định lý hàm sin trong OAB ta có:


UL U U U R 2  ZC2
   .
sin     sin  cos  R

U R 2  ZC2 U R 2  Z C2
Suy ra U L  sin      .
R R

Dấu bằng xảy ra       U  U RC .
2
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông.
Ta có: OB2  AB.HB  U L .UC  U R2  UC2

 Z L .ZC  R 2  ZC2 .

U R 2  ZC2
Vậy U L max  R  Z C , khi đó Z L 
2 2

R ZC

Chú ý: Khi U L max ta có: U  U RC nên trong tam giác OAB vuông tại O có đường cao OH ta có:

+) Định lý Pytago: U 2  U RC
2
 U L2 .

1 1 1 1 1 1
+) 2
 2 2 2  2 2 .
h a b UR U U RC

+) OA2  AB.HA  U 2  U L . U L  U C  .

+) OH . AB  OA.OB  U R .U L  U RC .U  2SOAB .
Cách 3: Sử dụng phép biến đổi lượng giác
Z L  ZC
Ta có: tan    Z L  ZC  R tan .
R
U U
Khi đó U L  I .Z L  .Z L 
R
 ZC  R tan   .
Z
cos 
U U
  ZC cos   R sin    ZC2  R 2 (bất đẳng thức Bunhia : a sin x  b cos x  a 2  b2 ).
R R

Z RL .U U R 2  Z L2 U
c) Ta có: U RL    .
R 2   Z L  ZC  R 2   Z L  ZC  Z 2  2Z Z
2 2
1  C 2 L2 C
R  ZL

ZC2  2Z L ZC
Ta khảo sát hàm số y  1  . Khảo sát và tìm GTNN của y ta được:
R 2  Z L2

 Z C  Z C2  4 R 2
Z L 
 2
U RL max  .
 U ZC  ZC  4R
2 2
U
U RL max  .Z L  .
 R R 2
U .R
Z L  0  U RL  U RL min 
R 2  Z C2

Z L    U RL  U .

104
Ví dụ minh họa: Cho mạnh điện RLC có R  100 3, C   F  . Cuộn dây thuần cảm có độ tự
2
cảm L thay đổi được. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là
u  200cos 100 t  V. Xác định độ tự cảm của cuộn dây trong các trường hợp sau?

a) Hệ số công suất của mạch cos   1.

3
b) Hệ số công suất của mạch cos   .
2
c) Điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm L là cực đại.
d) Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch RL; RC cực đại.
Lời giải
1
Ta có ZC   200 .
C
2
a) Từ cos   1 mạch có cộng hưởng điện. Khi đó Z L  ZC  200   L  H

3 R 3
b) Khi cos      4 R 2  3Z 2  3  R 2   Z L  Z C    R 2  3  Z L  Z C 
2 2

2 Z 2  

 3
 L  H
R  Z L  300 
Thay số ta được Z L  Z C    100   
3  Z L  100 L  1 H
 
R 2  ZC2 350
c) Theo chứng minh trên, U L đạt cực đại khi Z L   350  L  H
ZC 100

U 100 42
Giá trị cực đại là U L max  R 2  Z C2  V.
R 3
 Z  Z C2  4 R 2
Z L  C  232

d) Khi L biến thiên để U RL max thì ta có  2
U ZL
 RL  max
 U  189, 4 V
R

 Z L  Z C  200

Lại có, U RC  IZ RC  U RC max  U 100 42 .
U RC max  R 2  Z C2  V
 R 3
II. VÍ DỤ MINH HỌA DẠNG 1.
Ví dụ 1: Đặt điện áp u  100 2 cos100 t V  vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp cuộn cảm thuần có độ

tự cảm L thay đổi được, tụ điện có dung kháng 36 và điện trở R  48 . Thay đổi L để điện áp
hiệu dụng trên cuộn dây đạt giá trị cực đại. Lúc này cảm kháng và điện áp hiệu dụng trên L lần lượt
là:
A. 100 vµ 125 V B. 100 vµ 125 2 V C. 75 vµ 125 V D. 75 vµ 125 2 V
Lời giải
 R 2  Z C2
 L
Z   100
ZC
Ta có khi điện áp hai đầu cuộn cảm cực đại: U L max  .
U U
 L max  R R  Z C  125V
2 2

Chọn A.
Ví dụ 2: Đặt điện áp xoay chiều u  U 0 cos  t vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở
thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được và tụ điện có điện dung C. Biết rằng
 RC  1. Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại thì phải điều chỉnh L tới
giá trị là:
2 1 3 2
A. L  . B. L  . C. L  . D. L  .
 2C  2C C
2
C
2

Lời giải
Khi điện áp hai đầu cuộn cảm cực đại thì:
1 1

R 2  Z C2 C 2 2 C 2 2 2 2
ZL     L  2 . Chọn A.
ZC 1 C C
C
Ví dụ 3: Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp như hình vẽ, với L thay đổi được. Điện áp ở hai đầu
mạch là u  160 2 cos100 t V 

104
R  80, C   F  . Điều chỉnh L để
0,8

điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm cực đại. Giá trị của U AN là:

A. 80 10 V. B. 160 2 V. C. 160 10 V. D. 160 V.


Lời giải
Ta có ZC  80 
Thay đổi L để
 R 2  Z C2
 Z L   160
ZC
U L max   I  2 A  U AN  I .Z RL  80 10 V . Chọn A.
U U
 L max  R R  Z C  160 2 V
2 2

Ví dụ 4: Cho mạch điện xoay chiều AB gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cuộn cảm thuần có độ tự cảm
thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều ổn định
u  100 6 cos100 t V  . Điều chỉnh độ tự cảm để điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm đạt giá trị

cực đại là U L max thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện là 200 V. Giá trị U L max là
A. 200V . B. 150V . C. 300V . D. 250V .
Lời giải
UR R
Ta có: cos    .
U RC R  Z C2
2

Áp dụng định lý hàm sin trong  OAB ta có:

UL U U U R 2  ZC2
   .
sin     sin  cos  R

U R 2  ZC2 U R 2  Z C2
Suy ra U L  sin      .
R R

Dấu bằng xảy ra       U  U RC .
2
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông.
Ta có: OA2  AB. AH  U 2  U L U L  U C 

 1002.3  U L2  200U L  U L  300V . Chọn C.

Ví dụ 5: [Trích đề thi đại học năm 2011] Đặt điện áp xoay chiều u  U 2 cos 100 t V  vào hai

đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ
tự cảm L thay đổi được. Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại
thì thấy giá trị cực đại đó bằng 100V và điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện bằng 36V . Giá trị của
U là:
A. 48V . B. 136V . C. 80V . D. 64V .
Lời giải
UR R
Ta có: cos   
U RC R 2  Z C2

Áp dụng định lý hàm sin trong OAB ta có:

UL U U U R 2  ZC2
   .
sin     sin  cos  R

U R 2  ZC2 U R 2  Z C2
Suy ra U L  sin      .
R R

Dấu bằng xảy ra       U  U RC .
2
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông.
Ta có: OA2  AB. AH  U 2  U L U L  U C 

 100. 100  36   U  80 . Chọn C.

Ví dụ 6: Đoạn mạch xoay chiều R, L, C có cuộn thuần cảm L có giá trị thay đổi được. Dùng ba vôn
kế xoay chiều có điện trở rất lớn đo điện áp hiệu dụng trên mỗi phần tử. Điều chỉnh giá trị của L thì
thấy điện áp hiệu dụng cực đại trên cuộn cảm lớn gấp hai lần điện áp hiệu dụng cực đại trên điện
trở. Hỏi điện áp hiệu dụng cực đại trên cuộn cảm gấp bao nhiêu lần điện áp hiệu dụng trên tụ.
4 3
A. B. 3. C. 3. D. .
3 4
Lời giải
U .R
Khi L thay đổi thì U R   U  U R max  U AB . Do đó U L max  2U .
R 2   Z L  ZC 
2

Mặt khác khi U L max thì U  U RC . Áp dụng hệ thức lượng ta có:


3U U 4
U 2  U L  U C  .U L   2U  U C  .2U  U C   L  . Chọn A.
2 UC 3

Ví dụ 7: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U  30 V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp.
Biết cuộn dây thuần cảm, có độ cảm L thay đổi được. Khi điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây đạt
cực đại thì hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu điện trở là 24 V. Giá trị hiệu điện thế hiệu dụng cực đại
hai đầu cuộn dây là:
A. 50 V. B. 40 V. C. 40 2 V. D. 16 V.
Lời giải
Ta có khi U L max thì: U  U RC .
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông.
1 1 1
Ta có: 2
 2  2  U RC  40 V
U U RC U R

 U L  U 2  U RC
2
 50 V. Chọn A.

Ví dụ 8: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp
(L là cuộn cảm thuần). Thay đổi L đến giá trị L 0 thì điện áp hiệu dụng trên cuộn dây đạt giá trị cực
đại và U L  2U . Điện trở R bằng:

3
A. R  L0. B. R  2 L0. C. R  3L0. D. R  L0.
4
Lời giải
Ta có khi U L max thì U  U RC .
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông.

Ta có: U RC  4U 2  U 2  U 3.

OA.OB U 3
Do đó U R   , U L  2U .
AB 2

UR 3 3 3
Suy ra  R ZL  L0. Chọn D.
UL 4 4 4

Ví dụ 9: [Trích đề thi Cao đẳng năm 2009] Đặt điện áp u  U 0 cos  t vào hai đầu đoạn mạch mắc
nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Biết dung
kháng của tụ điện bằng R 3 . Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực
đại, khi đó:
A. Điện áp giữa hai đầu tụ điện lệch pha π/6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. Điện áp giữa hai đầu cuộn cảm lệch pha π/6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
C. Trong mạch có cộng hưởng điện.
D. Điện áp giữa hai đầu điện trở lệch pha π/6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
Lời giải
Ta có khi U L max thì U  U RC .
ZC  
Mặt khác tan    3       . Chọn D.
R 3 6

Ví dụ 10: Đặt một điện áp xoay chiều ổn định u  60cos t  V  vào hai đầu đoạn mạch AB gồm

một điện trở, một tụ điện, một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được mắc nối tiếp nhau
theo đúng thứ tự. Điểm M nằm giữa tụ điện và cuộn cảm. Điều chỉnh L để có điện áp hiệu dụng hai
đầu cuộn cảm đạt cực đại. Khi đó điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện là 30 V . Phát biểu nào sau đây
là sai?
A. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm là 60 V .
B. Điện áp hai đầu đoạn mạch lệch pha  /4 so với điện áp hai đầu đoạn MB.
C. Điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở là 25 2 V.
D. Điện áp hai đầu đoạn mạch vuông pha với điện áp hai đầu đoạn AM.
Lời giải
Ta có khi U L max thì U  U RC .

Khi đó: U  OA  30 2, HB  30.


Mặt khác OA2  AB.HA  U L U L  30   302.2

 U L  60 V  AB  OAB vuông cân tại O.

U R  30 V suy ra C sai. Chọn C.

Ví dụ 11: [Trích đề thi đại học năm 2009] Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào
hai đầu đoạn mạch AB gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có
điện dung C mắc nối tiếp theo thứ tự trên. Gọi U L , U R và U C lần lượt là các điện áp hiệu dụng giữa
hai đầu mỗi phần tử. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB lệch pha π/2 so với điện áp giữa hai
đầu đoạn mạch NB (đoạn mạch NB gồm R và C). Hệ thức nào dưới đây là đúng?
A. U 2  U R2  U C2  U L2 . B. UC2  U R2  U L2  U 2 . C. U L2  U R2  U C2  U 2 . D. U R2  UC2  U L2  U 2 .

Lời giải
Ta có: U  U RC  U 2  U RC
2
 U L2

 U 2  U R2  UC2  U L2 . Chọn C.

Ví dụ 12: Một đoạn mạch xoay chiều mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn dây
thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn
định, khi điều chỉnh độ tự cảm của cuộn cảm đến giá trị L0 thì điện áp hiệu dụng hai đầu các phần
tử R, L, C có giá trị lần lượt là 30 V, 20 V và 60 V. Khi điều chỉnh độ tự cảm đến giá trị 2L0 thì điện
áp hiệu dụng hai đầu điện trở bằng bao nhiêu?
50 150 100
A. 50 V. B. V. C. V. D. V.
3 13 11
Lời giải

Điện áp hiệu dụng đặt vào hai đầu đoạn mạch: U  U R21  U L1  U C1   50 V.
2

2R
Do U R1  30 V, U L1  20 V, U C1  60 V  ZC  2 R; Z L1  .
3
 ZC  2 R 2
  4R  13
Khi L  2 L0   4R  Z  R  
2
 2R   R.
 Z L 2  2Z L1  3  3  3

U 150
Do đó U R  .R  V. Chọn C.
2
Z 13

Ví dụ 13: Cho mạch điện gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho R  30, C  250   F  , cuộn cảm thuần có

độ tự cảm L thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp xoay chiều
 
u  120 cos 100t    V  . Khi L  L0 thì công suất trong mạch đạt giá trị cực đại. Khi đó biểu thức
 2

điện áp giữa hai đầu cuộn cảm L là:


 
A. uL  160 cos 100t    V  . B. uL  80 2 cos 100t    V  .
 2 
 
C. uL  160cos 100t    V  . D. uL  80 2 cos 100t    V .
 2

Lời giải
Ta có: Z C  40

U2
P  RI 2  R. , với L thay đổi
R 2   Z L  ZC 
2

U0
Pmax  Z L  ZC  Z  R  30  I 0   4 A,U 0 L  Z L .I 0  160V
R

Mạch xảy ra cộng hưởng điện nên u đồng pha với i => Khi đó u L nhanh hơn u góc nên
2
uL  160cos 100t    V  . Chọn C.

100
Ví dụ 14: Cho mạch điện gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho R  50, C   F , cuộn cảm thuần có

độ tự cảm L thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp xoay chiều
 
u  200 cos 100 t    V  . Khi L  L0 thì công suất trong mạch đạt giá trị cực đại. Khi đó cường
 2

độ dòng điện hiệu dụng I qua mạch và điện áp giữa hai đầu điện trở R bằng bao nhiêu:
A. I  4 A,U R  200V. B. I  0,8 5 A,U R  40 5V.

C. I  4 10 A,U R  20 10V. D. I  2 2 A,U R  100 2V.

Lời giải
U2 U2
Ta có ZC  100 , P  RI  R. 2
 .
R 2   Z L  ZC   Z  ZC 
2 2

R L
R
U
Pmax  Z L  ZC  Z  R  50  I   2 2 A,U  U R  100 2V. Chọn D.
Z

Ví dụ 15: Đặt điện áp u  U 2 cos  t  V  vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm R  100 , tụ điện C
1
và cuộn cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Khi L  L1   H  thì cường độ dòng điện qua mạch

cực đại. Khi L2  2 L1 thì điện áp ở đầu cuộn cảm thuần đạt cực đại. Tần số  bằng:
A. 200 rad /s. B. 125 rad /s. C. 100 rad /s. D. 120 rad /s.
Lời giải
Khi L  L1 thì I max  cộng hưởng điện suy ra Z L  ZC . 1
R 2  ZC2 R 2  ZC2
Khi L  L2  2L1  Z L  2Z L thì U L max  Z L   2Z C 
2 1 2
ZC ZC

 R  ZC  Z L1  100     100 rad /s. Chọn C.

Ví dụ 16: [Trích đề thi Chuyên ĐH Vinh lần 2-2017] Cho mạch điện như hình vẽ, biết

103
u AB  100 2 cos100 t  V  , R  50, C  F,
5 3
cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm có thể thay đổi được. Trong quá trình thay đổi L, điện áp hiệu
dụng U MB đạt giá trị nhỏ nhất khi:

2 3 1 3
A. . B. . C. . D. .
3  2 2

Lời giải
U U
Ta có Z C  50 3 ,U MB  Z L  Z C .  .
R 2   Z L  ZC 
2 2
 R 
  1
 Z L  ZC 
2
 R  3
Do đó U MB nhỏ nhất khi    1 lớn nhất, khi đó Z L  Z C  L  ( H ) Chọn D.
 Z L  ZC  2

Ví dụ 17: [Trích đề thi Chuyên ĐH Vinh 2013] Cho mạch điện RLC nối tiếp, cuộn dây thuần
cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u  200 2 cos100 t  V  .

Điều chỉnh L  L1 thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây đạt cực đại và gấp đôi điện áp hiệu dụng
trên điện trở R khi đó. Sau khi điều chỉnh L  L2 để điện áp hiệu dụng trên R cực đại, thì điện áp
hiệu dụng hai đầu cuộn dây là
A. 100 V. B. 300 V. C. 200 V. D. 150 V.
Lời giải
Ta có khi U L max thì U  U RC
Khi đó: U  OA  200 V,U L  2U R .
Suy ra AB  2OH nên tam giác OAB vuông cân.
Do đó U C  U R  R  Z C .
Điều chỉnh L để U R max  R  Z C  Z L 2 .
Z L 2 .U
Khi đó: U L   U  200V. Chọn C.
R
Dạng 2. Bài toán hai giá trị L1 ; L 2
Trường hợp 1: (Nhóm Cộng hưởng).
+) Với hai giá trị L  L1 , L  L2 làm cho một trong các đại lượng I , P,U R ,U C không đổi.
+) Với L  L0  I max , Pmax ,U C max ,U R max (khi xảy ra cộng hưởng).

1 L L
Ta có: Z L 0   Z L1  Z L 2   L0  1 2 .
2 2
Chứng minh:
Xét hai giá trị L  L1 , L  L2 làm cho I không đổi.

Khi đó: I1  I 2  Z1  Z 2  R 2   Z L1  ZC   R 2   Z L 2  Z C 
2 2

 Z L1  ZC  Z L 2  ZC  Z L1  Z L 2  2ZC .

Khi L  L0 để I max  Z L 0  Z C suy ra Z L1  Z L 2  2Z L 0  L1  L2  2 L0 .


R R
Khi đó:   cos 1  cos 2  1   2 .
Z1 Z 2

Trường hợp 2: (Liên quan U L max )


+) Với hai giá trị L  L1 , L  L2 làm cho đại lượng U L có giá trị như nhau

R 2  ZC2
+) Với L  L0  U L max (khi đó Z L 0  ).
ZC

U U U
Chứng minh: Ta có: U L  Z L .   .
R 2   Z L  ZC  R Z
2 2 2 2
R  ZC 
2 Z
 2 C 1
C
 1   2
ZL ZL
Z L2  Z L 

R 2  Z C2 ZC  U2 
Thành phần không đổi là:  2  1  k  k  const  .
Z L2 ZL  U L2 

R 2  ZC2 Z 1
Do đó: 2
 2 C  1  k  0 (*) (Phương trình ẩn ).
ZL ZL ZL

1 1 b 2Z 2 1 1 2
Theo Viet cho (*) ta có:    2 C 2     .
Z L1 Z L 2 a R  ZC Z L 0 L1 L2 L0

Ví dụ minh họa: Cho mạch điện RLC có L thay đổi được. Điện áp hai đầu mạch điện là
3 3 3
u  200 2 cos100 t V. Khi mạch có L  L1  H và L  L2  H thì mạch có cùng cường độ
 
dòng điện hiệu dụng nhưng giá trị tức thời lệch pha nhau góc 2 /3 rad .
a) Tính giá trị của R và C.
b) Viết biểu thức của cường độ dòng điện chạy trong mạch.
Lời giải
Ta có Z L1  300 3 , Z L 2  100 3 .
a) Do
I1  I 2  Z1  Z 2  R 2   Z L1  Z C   R 2   Z L 2  Z C 
2 2

 Z L1  Z C  Z L2  Z C  Z L1  Z L 2
Z L1  Z L 2 104
  Z  Z  Z   200 3   C  F.
 Z L1  Z C  Z C  Z L2  Z C  L1 L2 C
2 2 3
 2

Gọi 1 là độ lệch pha của u và i khi L  L1 , 2 là độ lệch pha của u và i khi L  L2 .

 Z L1  Z C 100 3  
 tan 1    1 
R R 1  0  3
Ta có  . ; Mặt khác Z L1  Z L 2    .
 Z L2  Z C 100 3 
 2  0    
 tan 2    2
 R R 3

 100 3
Từ đó ta được tan   R  100 .
3 R

104
Vậy các giá trị cần tìm là R  100 , C  F.
2 3
b) Viết biểu thức của i:

* Với R  100 , ZC  200 3 , Z L1  300 3   Z1  200   I 0  2 A.

Z L1  Z C 100 3  
Độ lệch pha của u và i1: tan 1    3  1   u  i  i   . Vậy
R 100 3 3
 
i1  2 cos 100 t   ( A).
 3

* Với R  100 , ZC  200 3 , Z L 2  100 3   Z 2  200   I 0  2 A

Z L2  Z C 100 3  
Ta có tan 2     3   2    u  i  i  . Vậy
R 100 3 3
 
i2  2 cos 100 t   (A).
 3

III. VÍ DỤ MINH HỌA DẠNG 2


Ví dụ 1: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn
mạch mắc nối tiếp gồm: điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có thay đổi
được. Điều chỉnh độ tự cảm L đến giá trị 0,5 H hoặc 0,9 H thì điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở R
đều có giá trị bằng nhau. Giá trị của C bằng:
A. 14, 47  F . B. 28,95 F . C. 9, 65 F . D. 48, 24 F .
Lời giải
Z L1  Z L2 1
ZC  C   14, 47  F . Chọn A.
2  ZC

Ví dụ 2: [Trích đề thi Cao đẳng năm 2012] Đặt điện áp u  U 0 cos t    (U 0 và  không đổi)

vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần, tụ điện và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L
thay đổi được. Khi L  L1 hoặc L  L2 thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mặt bằng nhau.
Để cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch giá trị cực đại thì giá trị của L bằng:
L1  L2 L1 L2 2 L1 L2
A. . B. . C. . D. 2  L1  L2  .
2 L1  L2 L1  L2

Lời giải
Xét hai giá trị L  L1 , L  L2 làm cho I không đổi.

Khi đó: I1  I 2  Z1  Z 2  R 2   Z L1  ZC   R 2   Z L 2  Z C 
2 2

 Z L1  ZC  Z L 2  ZC  Z L1  Z L 2  2ZC .

Khi L  L0 để I max  Z L 0  Z C suy ra Z L1  Z L 2  2Z L 0  L1  L2  2 L0 . Chọn A.

Ví dụ 3: Đặt điện áp xoay chiều u  U 0 cos100 t  V  (U 0 không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối

100
tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C   F và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L

thay đổi. Nếu L  L1 hoặc L  L2  4 L1 thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch như nhau. Trị
số L1 là:
A. 2/π H. B. 1/π H. C. 0,5/π H. D. 0,4/π H.
Lời giải
L thay đổi để I1  I 2  Z L1  Z L 2  2Z C  200 .
0, 4
Mặt khác L2  4 L1  Z L 2  4Z L1  5Z L1  200  Z L1  40   L1  H . Chọn D.

Ví dụ 4: Đặt điện áp xoay chiều u  U 0 cos100 t  V  (U 0 không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối

50
tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C   F và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L

thay đổi. Điều chỉnh L đến các giá trị lần lượt là L  L1 và L  L2 thì cường độ dòng điện hiệu dụng
qua mạch như nhau. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm khi L  L1 gấp ba lần khi L  L2 .
Giá trị L1 bằng:
A. 3/π H. B. 1/π H. C. 2/π H. D. 0,5/π H.
Lời giải
L thay đổi để I1  I 2  Z L1  Z L 2  2Z C  400 .
U U 3
Lại có: U L1  3U L 2  .Z L1  3 Z L 2  Z L1  3Z L 2  Z L1  300   L1  H . Chọn A.
I I 
Ví dụ 5: Cho mạch điện RCL mắc nối tiếp theo thứ tự R, C , L trong đó cuộn dây thuần cảm có độ
tự cảm L thay đổi được R  100  . Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều tần số
L1
f  50 Hz. Thay đổi L người ta thấy khi L  L1 và khi L  L2  thì công suất tiêu thụ trên đoạn
2
mạch như nhau nhưng cường độ dòng điện tức thời vuông pha nhau. Giá trị của L1 và điện dung
của C lần lượt là:
4 3.104 4 104
A. L1  H ,C   F . B. L1   H  , C   F .
   3
2 104 1 3.104
C. L1  H ,C   F . D. L1  H ,C   F .
 3 4 
Lời giải
Xét hai giá trị L  L1 , L  L2 làm cho P không đổi.

Khi đó: P1  P2  I1  I 2  Z1  Z 2  R 2   Z L 2  Z C   R 2   Z L 2  Z C 
2 2

 4
 Z L1  3 Z C
 Z L1  Z C  Z L 2  Z C  Z L1  Z L 2  2Z C    Do Z L1  2Z L 2  .
Z  Z 2
 L 2 3 C

Theo giả thiết ta có: tan 1.tan 2  1.


Z L1  ZC Z L 2  ZC 1
Do đó .  1  ZC2  R 2  ZC  300 , Z L1  400 .
R R 9
4 104
Suy ra L1  H ,C   F  . Chọn B.
 3

Ví dụ 6: [Trích đề thi Đại học năm 2014] Đặt điện áp u  180 2 cos t  V  . (với  không đổi)

vào hai đầu đoạn mạch AB (hình vẽ). R là điện trở thuần, tụ điện có
điện dung C, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Điện
áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch MB và độ lớn góc lệch pha của cường độ dòng điện so với điện
áp u khi L  L1 là U và 1 , còn khi L  L2 thì tương ứng là 8U và  2 . Biết 1   2  90. Giá trị U

bằng:
A. 60 V B. 180 V C. 90 V D. 135 V
Lời giải
U AB
Cách 1: [Đại số]. Ta có: U MB  Z L  ZC .
R 2   Z L  ZC 
2

U AB U AB
 U MB    U AB sin  ( với  là độ lớn góc lệch pha).
2
 R  1
1
  1 tan 2 
 Z L  ZC 

U  U AB sin 1
 
1 2 
Suy ra:   2
 sin 2 1  sin 2 2  1.
U 8  U AB sin 2

2
 U  U 8 
2
U AB
      1  U   60 V. Chọn A.
 U AB   U AB  3

Cách 2: Sử dụng giản đồ vecto:


U MB1 U
Ta có: sin 1   .
U AB U AB

U MB 2 U 8
sin 2   .
U AB U AB

Mặt khác 1  2  90 nên:


2
 U  U 8 
2
U AB
      1  U   60 V.
 U AB   U AB  3

Ví dụ 7: Đặt điện áp xoay chiều u  U 0 cos  t (với U 0 ,  không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC,
trong đó cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi. Khi L  L1 hay L  L2 với L1  L2 thì công
suất tiêu thụ của mạch điện tương ứng P1 , P2 với P1  3P2 độ lệch pha giữa điện áp hai đầu mạch

điện với cường độ dòng điện trong mạch tương ứng 1 ;  2 với 1  2  . Độ lớn của 1 và  2
2
là:
    5   5
A. ; . B. ; . C. ; . D. ; .
3 6 6 3 12 12 12 12
Lời giải
P1 RI12 I
Ta có: P1  3P2   2  3  1  3.
P2 RI 2 I2

P1 UI1 cos 1 cos 1 cos 1 cos 1


Mặt khác   3  3  3 .
P2 UI 2 cos 2 cos 2 cos 2 cos 2

 
 1 
  6
Kết hợp 1   2    . Chọn B.
2   
 2 3

Ví dụ 8: [Trích đề thi Đại học năm 2013] Đặt điện áp u  U 0 cos  t (U 0 và  không đổi) vào hai
đầu đoạn mạch mắc nối tiếp có điện trở R, tụ điện có điện dung C, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L
thay đổi được. Khi L  L1 và L  L2 ; điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm có cùng giá trị; độ lệch
pha của điện áp ở hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện lần lượt là 0,52 rad và 1,05 rad.
Khi L  L0 ; điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại; độ lệch pha của điện áp ở hai đầu
đoạn mạch so với cường độ dòng điện là  . Giá trị của  gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 1,57 rad. B. 0,83rad. C. 0, 26 rad. D. 0, 41rad.
Lời giải
1 1 2 Z 2  R2
Ta có:   . Trong đó Z L 0  C .
Z L1 Z L 2 Z L 0 ZC

Z L 2  ZC
Mặt khác tan 1   Z L 2  R tan 1  ZC , Z L 2  R tan 2  Z C .
R
1 1 2ZC
Suy ra   .
R tan 1  Z C R tan  2  Z C Z  R2
2
C

1 1 2X
Đây là một PT đồng bậc ta cho R  1    2  X  ZC  .
tan 0,52  X tan1, 05  X X  1

SHIFT CALC
  X  1  ZC  1  R, Z L 0  2  tan   1    . Chọn B.
4
Ví dụ 9: [Trích đề thi THPT Chuyên Nguyễn Trãi] Đặt điện áp u  U 0 cos100 t  V  vào mạch

1
điện gồm R  25 ; cuộn dây thuần cảm (L thay đổi được) và tụ điện. Khi L  L1  H và

1
L  L2  H thì mạch có cùng công suất P  100 W. Điều chỉnh L để công suất tiêu thụ của mạch
2
đạt cực đại. Giá trị công suất cực đại đó là
A. 100 W. B. 150 W. C. 175 W. D. 200 W.
Lời giải
Hai giá trị của L cho cùng công suất của mạch tương đương với hai giá trị của L cho cùng dòng
điện trong mạch  Z L1  Z L 2  2Z C  Z C  75 .

U 2R U 2 .25 U2
Công suất của mạch khi đó: P    .
R 2   Z L1  Z C  252   50  75 
2 2
50

U2 U2
Công suất của mạch khi cực đại (cộng hưởng) Pmax    Pmax  2 P  200W . Chọn D.
R 2 25

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TỰ LUYỆN


Câu 1: Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho C , R,  không đổi. Thay đổi
L đến khi L  L0 thì điện áp U Rmax . Khi đó U Rmax đó được xác định bởi biểu thức

U .R U .R
A. U R  . B. U R  . C. U R  I 0 .R. D. U R  U.
max
ZL max
Z L  ZC max max

Câu 2: Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho C , R,  không đổi. Thay đổi
L đến khi L  L0 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R đạt cực đại. Khi đó

1 R 2  ZC2 1 1
A. L0  . B. L0  . C. L0  . D. L0  .
C  ZC  2C  C 
2

Câu 3: Cho mạch điện nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được, tụ điện C
và điện trở R. Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch u  100 6 cos100 t  V  . Khi điện áp hiệu dụng

trên cuộn dây đạt giá trị cực đại U LMax thì điện áp hiệu dụng trên đoạn mạch chứa RC là 100  V  .

Giá trị U LMax là

A. 100  V  . B. 150  V  . C. 300  V  . D. 200  V  .

Câu 4: Đặt điện áp u  150 2 cos100 t  V  vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp cuộn cảm thuần có độ

tự cảm L thay đổi được, tụ điện có dung kháng 100  và điện trở R  75 . Thay đổi L để điện áp
hiệu dụng trên cuộn dây đạt giá trị cực đại. Lúc này cảm kháng và điện áp hiệu dụng trên L lần
lượt là:
A. 100  vµ 100 2  V  . B. 156, 25 vµ 250  V  . C. 100  vµ 250 2  V  . D. 156, 25 vµ 150  V  .

Câu 5: Đặt điện áp u  360 2 cos100 t  V  vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp cuộn cảm thuần có độ

tự cảm L thay đổi được, tụ điện có dung kháng 160  và điện trở R  120 . Thay đổi L để điện
áp hiệu dụng trên cuộn đạt giá trị cực đại. Lúc này cảm kháng và điện áp hiệu dụng trên L lần
lượt là:
A. 100  vµ 600  V  . B. 156, 25  vµ 250  V  . C. 250  vµ 600  V  . D. 156, 25 vµ 150  V  .
Câu 6: Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho C , R,  không đổi. Thay đổi L
đến khi L  L0 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện C đạt giá trị cực đại. Khi đó

1 1 R 2  ZC2 1
A. L0  . B. L0  . C. L0  . D. L0  .
 2C  C   ZC C
2

Câu 7: Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho C , R,  không đổi. Thay đổi
L đến khi L  L0 thì công suất Pmax . Khi đó Pmax được xác định bởi biểu thức

U2 U2 U2
A. Pmax  . B. Pmax  . C. Pmax  I 02 .R. D. Pmax  .
R 2R R2
Câu 8: Mạch điện nối tiếp gồm R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được và tụ điện
có điện dung C. Điện áp hai đầu là U ổn định, tần số f. Thay đổi L để U L max . Chọn hệ thức đúng?

A. U L2max  U 2  U R2  UC2 . B. U L2max  U 2  U R2  UC2 .

U2
C. U L2max  . D. U L2max  U 2  U R  UC2  .
1 2
U U 2
R
2
L
2

Câu 9: Mạch điện nối tiếp gồm R, cuộn dây thuần cảm, độ tự cảm L thay đổi và tụ điện C. Điện
áp hai đầu là U ổn định, tần số f. Khi U L cực đại, cảm kháng Z L có giá trị là

R 2  Z C2 R 2  Z C2 R 2  Z C2
A. Z L  . B. Z L  R  Z C . C. Z L  . D. Z L  .
ZC ZC R

Câu 10: Cho đoạn mạch điện xoay chiều RLC có L thay đổi được. Khi L  L1 và L  L2 thì công
suất tỏa nhiệt trong mạch không thay đổi. Tìm hệ thức đúng trong các hệ thức sau?
A. U L  U L  U R  UC . B. U L U L  U R  U C  . C. U L  U L  2U C . D. U L U L  U C2 .
2
1 2 1 2 1 2 1 2

Câu 11: Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho C , R,  không đổi. Thay đổi
L đến khi L  L0 thì điện áp U C max . Khi đó U C max đó được xác định bởi biểu thức

U R 2  Z L2 U .ZC
A. U C max  I 0 .Z C . B. U C max  . C. U C max  . D. U C max  U .
R R
Câu 12: Cho đoạn mạch điện xoay chiều RLC có L thay đổi được. Khi L  L1 và L  L2 thì điện
áp hai đầu cuộn cảm không thay đổi. Khi L  L0 thì U L đạt cực đại. Hệ thức nào sau đây thể hiện
mối quan hệ giữa L1 , L2 , L0 ?
L1  L2 2 1 1 1 1 1
A. L0  B.   C.   D. L0  L1  L2
2 L0 L1 L2 L0 L1 L2
104
Câu 13: Cho mạch RLC mắc nối tiếp, biết R  100 , C  F , độ tự cảm L thay đổi được. Đặt

vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u  200cos 100 t  V. Điều chỉnh L điện áp hiệu dụng

giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị lớn nhất, giá trị đó bằng
A. 100 2 V. B. 50 2 V. C. 50 3 V. D. 200 V.
104
Câu 14: Cho mạch RLC mắc nối tiếp, biết R  100 , C  F , độ tự cảm L thay đổi được. Đặt

vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u  200cos 100 t  V. Điều chỉnh L điện áp hiệu dụng

U RC đạt cực đại. Giá trị đó bằng

A. 100 2 V. B. 50 2 V. C. 50 3 V. D. 200 V.

104
Câu 15: Cho mạch RLC mắc nối tiếp, biết R  100 , C  F , độ tự cảm L thay đổi được. Đặt

vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u  200cos 100 t  V. Điều chỉnh L điện áp hiệu dụng

giữa hai đầu cuộn cảm thuần đạt giá trị lớn nhất. Khi đó, công suất tiêu thụ của mạch là
100
A. 100 W. B. W. C. 50 3 W. D. 200 W.
3

2.104
Câu 16: Cho mạch RLC mắc nối tiếp, biết R  50 3 , C  F , độ tự cảm L thay đổi được.

 
Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u  100 2 cos 100 t   V. Điều chỉnh L điện áp
 6

hiệu dụng U RL max. Cảm kháng của mạch khi đó gần giá trị nào nhất?
A. 160 . B. 150 . C. 120 . D. 100 .
104
Câu 17: Cho mạch RLC mắc nối tiếp, biết R  100 , C  F , độ tự cảm L thay đổi được. Đặt

vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u  200cos 100 t  V. Điều chỉnh L điện áp hiệu dụng

U RL đạt cực đại. Giá trị gần giá trị nào nhất?

A. 200 V. B. 220 V. C. 230 V. D. 250 V.


104
Câu 18: Cho đoạn mạch không phân nhánh RLC có R  50 3 , C  F , cuộn dây thuần cảm

có độ tự cảm L thay đổi được. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là
u  200 2 cos 100 t  V. Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch RL cực đại

thì giá trị của L là


3 1 1 3
A. H B. H C. H D. H.
2  2 2
5.104
Câu 19: Cho đoạn mạch không phân nhánh RLC có R  30 3 , C  F , cuộn dây thuần
3
cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là
 
u  100 6 cos 100 t   V. Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch RL cực
 3

đại, giá trị đó bằng


A. 210 V B. 100 V C. 300 V D. 200 V.

2.104
Câu 20: Cho đoạn mạch không phân nhánh RLC có R  50 ; C  F , cuộn dây thuần cảm

có độ tự cảm L thay đổi được. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là
u  100 2 cos 100 t  V. Điều chỉnh L  L1 để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm cực đại,

L  L2 để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch RL cực đại. Khi điều chỉnh cho L  L1  L2

thì hệ số công suất của mạch có giá trị bằng?


A. 0,55 B. 0,36 C. 0, 66 D. 0, 46.
104
Câu 21: Cho đoạn mạch không phân nhánh RLC có C  F , cuộn dây thuần cảm có độ tự

cảm L thay đổi được. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là u  100 6 cos 100 t  V. Điều

chỉnh L để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch đạt RL giá trị cực đại bằng 300 V. Tính giá
trị của điện trở R?
A. 50 2  B. 50 3  C. 100 3  D. 50 

104
Câu 22: Cho đoạn mạch không phân nhánh RLC có R  50 3 ; C  F , cuộn dây thuần cảm

có độ tự cảm L thay đổi được. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là
u  200 2 cos 100 t  V. Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch RL cực đại

thì giá trị của điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi đó bằng
200
A. 100 3 V B. 200 V C. V D. 200 3 V.
3
Câu 23: Đoạn mạch AB gồm đoạn mạch AM nối tiếp với MB. Đoạn AM gồm điện trở thuần R
mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có L thay đổi được. Đoạn MB chỉ có tụ điện C. Đặt vào 2 đầu
đoạn mạch AB điện áp xoay chiều u  200 2 cos 100 t  V. Điều chỉnh L  L1 thì cường độ dòng

điện hiệu dụng trong mạch là I1  0,8 A, điện áp hiệu dụng U MB  100 V và dòng điện trễ pha 60
so với điện áp hai đầu mạch. Điều chỉnh L  L2 để điện áp hiệu dụng U AM đạt cực đại. Cảm
kháng của cuộn dây có giá trị bằng
A. 192  B. 190  C. 202  D. 198 .
Câu 24: Cho đoạn mạch không phân nhánh RLC , cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi
được. Điều chỉnh L thì ta thấy điện áp hiệu dụng giữa hai đầu L cực đại gấp 2 lần điện áp hiệu
U L max
dụng cực đại giữa hai đầu tụ điện. Tính tỉ số ?
U R max

3 2 1
A. B. C. 2 D.
2 3 3

4.104
Câu 25: Cho mạch điện xoay chiều RLC có C  F , cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L

thay đổi được. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là u  U 0 cos 100 t  V. Điều chỉnh L để

cảm kháng của mạch lần lượt có giá trị bằng 18 ; 20 ; 22 ; 27 ;30  thì cường độ dòng điện
hiệu dụng qua mạch tương ứng là I1 ; I 2 ; I 3 ; I 4 ; I 5 . Tìm giá trị lớn nhất trong các giá trị I1 ; I 2 ; I 3 ; I 4 ; I 5
ở trên?
A. I 5 B. I 2 C. I 3 D. I 4
Câu 26: Cho đoạn mạch không phân nhánh RLC , R  50  cuộn dây có điện trở trong r  30 ,
50
có độ tự cảm L thay đổi được, tụ điện có điện dung C    F  . Điện áp hai đầu mạch điện có

biểu thức u  200cos 100 t   /6  V. Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt

giá trị lớn nhất, giá trị nào gần giá trị lớn nhất đó?
A. 355V B. 345V C. 353V D. 300 V
5.104
Câu 27: Cho đoạn mạch không phân nhánh RLC có R  30 3 ; C  F , cuộn dây thuần
3
cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là
 
u  100 6 cos 100 t   V. Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch RL cực
 3

đại, công suất tiêu thụ trên mạch khi đó bằng


A. 50 3 W B. 25 3 W C. 100 3 W D. 250 3 W
Câu 28: Cho đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp nhau. Đoạn AM gồm
điện trở R  60  mắc nối tiếp với tụ C  1/ 8  mF , đoạn MB chỉ chứa cuộn thuần cảm có độ tự
cảm L thay đổi được. Điện áp u  150 2 cos100 t  V  đặt vào hai đầu đoạn mạch AB. Điều chỉnh

L để u AM và u AB vuông pha nhau. Khi đó điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là

A. 200  V  . B. 250  V  . C. 237  V  . D. 35  V  .

Câu 29: Cho mạch điện xoay chiều RLC có cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được.
Điều chỉnh L để cảm kháng của mạch lần lượt có giá trị bằng 30 ;36 ; 42 ; 46 ;50 ;55  thì
công suất tiêu thụ trên mạch tương ứng bằng P1 ; P2 ; P3 ; P4 ; P5 ; P6 . Tìm giá trị lớn nhất trong các giá
trị P1 ; P2 ; P3 ; P4 ; P5 ; P6 ở trên biết rằng P1  P6 ?
A. P2 B. P5 C. P3 D. P4

5.104
Câu 30: Cho đoạn mạch không phân nhánh RLC có R  30 3 ; C  F , cuộn dây thuần
3
cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là
 
u  100 6 cos 100 t   V. Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch RL cực
 3

đại. Viết biểu thức cường độ dòng điện khi đó


5 2   5 3  
A. i  cos 100 t   A. B. i  cos 100 t   A.
3  6 3  6

5 6   5 6  
C. i  cos 100 t   A. D. i  cos 100 t   A.
3  3 3  6

Câu 31: Cho mạch điện gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho R  30 ; C  250   F  , L thay đổi được.

Đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp xoay chiều u  120cos 100 t   /2  V. Khi L  L0 thì công

suất trong mạch đạt giá trị cực đại. Khi đó biểu thức điện áp giữa hai đầu cuộn cảm L là
A. uL  160cos 100 t   /2  V. B. uL  80 2 cos 100 t    V.

 
C. uL  160cos 100t    V. D. uL  80 2 cos 100t   V.
 2 
Câu 32: Cho mạch điện gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho R  50 ; C  100 F , L thay đổi được. Đặt
vào hai đầu mạch điện một điện áp xoay chiều u  200cos 100t   /2  V. Khi L  L0 thì công suất

trong mạch đạt giá trị cực đại. Khi đó cường độ dòng điện hiệu dụng I qua mạch và điện áp giữa
hai đầu điện trở R bằng bao nhiêu?
A. I  4A;U R  200 V. B. I  0,8 5A;U R  40 5 V.

C. I  4 10A;U R  20 10 V. D. I  2 2A;U R  100 2 V.


Câu 33: Cho mạch điện không phân nhánh RLC , cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi

5
được. Điều chỉnh L thì ta thấy điện áp hiệu dụng giữa hai đầu L cực đại gấp điện áp hiệu dụng
2
cực đại giữa hai đầu tụ điện. Hệ thức nào dưới đây là đúng?
2
A. U L max  3U R max B. U L max  5U R max C. U C max  U R max D. U Cmax  3U R max
3
Câu 34: Cho đoạn mạch không phân nhánh RLC , cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi

được. Điều chỉnh L thì ta thấy điện áp hiệu dụng giữa hai đầu L cực đại gấp 3 lần điện áp hiệu
U L max
dụng cực đại giữa hai đầu tụ điện. Tính tỉ số ?
U R max

6 2 6 1
A. B. C. D.
2 3 3 3
Câu 35: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và có tần số không thay đổi vào hai đầu đoạn
mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C ghép nối tiếp. Giá trị của R và C không đổi.
2L 1
Thay đổi giá trị của L nhưng luôn có R 2  thì khi L  L1   H  , điện áp hiệu dụng giữa hai
C 2
1
đầu cuộn cảm thuần có biểu thức là uL  U1 2 cos t  1  V; khi L  L2   H  thì điện áp hiệu
1

2 2
dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần có biểu thức là uL  U1 2 cos t  2  V; khi L  L3  H 
2

thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần có biểu thức là uL  U 2 2 cos t  3  V. So
3

sánh U 1 và U 2 ta có hệ thức đúng là

A. U1  U 2 B. U1  U 2 C. U1  U 2 D. U 2  2U1.
LỜI GIẢI BÀI TẬP TỰ LUYỆN
U U
Câu 1: Ta có U R  R  R.  U.
R 2   Z L  ZC 
2
R2

Do đó U R max  U khi xảy ra cộng hưởng. Chọn D.


U U
Câu 2: Ta có U R  R  R.  U.
R 2   Z L  ZC 
2
R2

1
Do đó U R max  U khi xảy ra cộng hưởng. Khi đó Z L  ZC  L0  . Chọn C.
C 2

 U L max   U L max  200 V. Chọn D.


2
Câu 3: Ta có U L max  U  U RC  U 2  U RC
2

 R 2  Z C2
 L
Z   156, 25 
ZC
Câu 4: Ta có U L max  . Chọn B.
U U
 L max  R R  Z C  250 V
2 2

 R 2  Z C2
 L
Z   250 
ZC
Câu 5: Ta có U L max  . Chọn C.
U U
 L max  R R  Z C  600 V
2 2

U U
Câu 6: Thay đổi L. Ta có: U C  ZC .  ZC . .
R 2   Z L  ZC  R
2

1
Khi đó U C max  Z L  ZC  L0  . Chọn A.
C 2
U2 U2
Câu 7: Ta có P  R. 
R 2   Z L  ZC 
2
R

Dấu bằng xảy ra khi Z L  Z C . Chọn A.


UR R
Câu 8: Ta có cos    .
U RC R 2  Z C2

UL U U U R 2  ZC2
   .
sin     sin  cos  R

U R 2  ZC2 U R 2  Z C2
Suy ra U L  sin      .
R R

Dấu bằng xảy ra       U  U RC .
2
 U L2max  U 2  U RC
2
 U 2  U R2  U C2 . Chọn B.
 R 2  Z C2
 Z L 
ZC
Câu 9: Thay đổi L để U L max  . Chọn C.
U U
 L max  R R  Z C
2 2

U2 RU 2
Câu 10: Ta có: P0  RI 2  R.  .
R 2   Z L  ZC  Z L2  2Z L Z C  Z C2  R 2
2

RU 2
 Z L2  2Z L Z C  Z C2  R 2  0
P0

Công suất tỏa nhiệt không đổi  Z L  Z L  2ZC  U L  U L  2UC . Chọn C.


1 2 1 2

U U
Câu 11: Khi L thay đổi U C  ZC .  ZC . . Chọn C.
R 2   Z L  ZC  R
2

2 1 1
Câu 12: Khi L  L1 và L  L2 thì điện áp hai đầu cuộn cảm không thay đổi    .
L0 L1 L2

Chọn B.
Câu 13: Điều chỉnh L điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị lớn nhất
UZC
 Z L  ZC  U C max   100 2 V. Chọn A.
R

U R 2  ZC2 U 2 R 2  Z C2
Câu 14: Ta có U RC   U RC max  Z L  ZC   200 V
R 2   Z L  ZC  R
2

Chọn D.
R 2  ZC2
Câu 15: Điều chỉnh L để U L max  ZL   200 
ZC

R R 1
Hệ số công suất của mạch cos    
Z R 2   Z L  ZC 
2
2

U 2 .cos 2 
Công suất của mạch P   100 W. Chọn A.
R
1
Câu 16: Ta có ZC   50    .
C
Điều chỉnh L điện áp hiệu dụng U Rl max  Z L2  Z L ZC  R 2  0  Z L  115    . Chọn C.

1
Câu 17: ZC   100    .
C
Điều chỉnh L điện áp hiệu dụng U Rl max  Z L2  Z L ZC  R 2  0  Z L  150    .

U R 2  Z L2
 U RL max   228  V  . Chọn C.
R   Z L  ZC 
2 2
Câu 18: Ta có Z C  100 .

 Z C  Z C2  4 R 2 3
Z L 

 150   L  H 
2 2
Thay đổi L để U RL max  . Chọn A.
 U ZC  ZC  4 R
2 2
U
U RL max  Z L  .
 R R 2
Câu 19: Ta có: Z C  60 .

 Z  Z C2  4 R 2
Z L  C
 2
Thay đổi L để U RL max  . Chọn C.
 U U C Z  Z 2
 4 R 2

U RL max  Z L  .  300 V
C

 R R 2
Câu 20: Ta có ZC  50 .

R 2  ZC2 1
Thay đổi L để U L max  Z L   100   L   H  .
ZC 

ZC  ZC2  4 R 2 0,809
Thay đổi L để U RL max  ZL   80,9  L  .
2 
R
Khi đó L  L1  L2  Z L  180,9  cos    0,36. Chọn B.
R 2   Z L  ZC 
2

Câu 21: Ta có Z C  100 .

 Z  Z C2  4 R 2
Z L  C
 2
Thay đổi L để U RL max  .
 U ZC  ZC  4R
2 2
U
U RL max  Z L  .  300 V
 R R 2

100 3 100  1002  4 R 2


Khi đó: .  300 
CALC
 R  50 3 . Chọn B.
R 2
Câu 22: Ta có Z C  100 .

 Z  Z C2  4 R 2
Z L  C  150
 2
Thay đổi L để U RL max  .
 U ZC  ZC  4 R
2 2
U
U RL max  Z L  .  200 3 V
 R R 2

U RL 200 3
Suy ra U C  ZC .  100.  200 V. Chọn B.
Z RL 502.3  1502
U MB U
Câu 23: Ta có: ZC   125 . Lại có: Z   250   R  Z cos   125 .
I I
 Z  Z C2  4 R 2
Z L  C  202 
 2
Thay đổi L để U RL max  . Chọn C.
 U ZC  ZC  4R
2 2
U
U RL max  Z L  .
 R R 2

 R 2  Z C2
 L
Z 
ZC
Câu 24: Thay đổi L để U L max  .
U U
 L max  R R  Z C
2 2

ZCU ZCU
Thay đổi L để U C max : U C    U C max .
R 2   Z L  ZC  R
2

U L max R 2  Z C2
Ta có:   2  R  Z C 3.
U C max ZC

U R 2  ZC2 2ZC 2
Mặt khác: U R max  U  L max    . Chọn B.
U R max R ZC 3 3

Câu 25: L thay đổi để cường độ dòng điện cực đại  Z L  Z C


Giá trị Z L càng tiệm cận Z C thì I càng lớn  Với I  I 4 thì cường độ dòng điện trong mạch lớn
nhất so với các giá trị khác. Chọn D.
Câu 26: Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị lớn nhất  Z L  Z C
UZC
Điện áp hai đầu tụ lúc này là U C   353,5V. Chọn C.
R  r
Câu 27: Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch RL cực đại

ZC  4 R 2  ZC2
 ZL   90 .
2

R R 3
Hệ số công suất của mạch là cos    
Z R 2   Z L  ZC  2
2

U 2 .cos 2 
Công suất của mạch là P   250 3 W. Chọn D.
R
ZC  ZC  Z L 
Câu 28: Điều chỉnh L để u AM và u AB vuông pha nhau  .  1  Z L  125 
R R
UZ L
Điện áp hai đầu cuộn dây là U L   250 V. Chọn B.
R   Z L  ZC 
2 2

Câu 29: Do P1  P6  Z1  Z6  ZC  Z L1  Z L 6  ZC  ZC  42,5    .

Để công suất tiêu thụ trên mạch cực đại  Z L  ZC  42,5    gần với Z L 3 nhất  P3 lớn nhất.
Chọn C.
1
Câu 30: Ta có ZC   60    .
C
Điều chỉnh L điện áp hiệu dụng U RL max  Z L2  Z L ZC  R 2  0  Z L  90    .
Z L  ZC 1  
 tan u  i     u  i   i  .
R 3 6 6

U 5 6 5 6  
 I0    A  i  cos 100 t    A  . Chọn D.
R 2   Z L  ZC  3 3  6
2

1
Câu 31: Ta có ZC   40    .
C

Để công suất tiêu thụ trong mạch đạt cực đại  Z L  ZC  40     u  u   .
L
2
U0ZL
 U L0   160  V   uL  160cos 100t    V  . Chọn C.
R
1
Câu 32: Ta có ZC   100    .
C
Để công suất tiêu thụ trong mạch đạt cực đại  Z L  ZC  100     U R  U  100 2  V  .
U
I   2 2  A  . Chọn D.
R

5 U R 2  ZC2 5 UZC
Câu 33: Ta có U L max  U C max    ZC  2 R  U C max  2U R max
2 R 2 R
 U L max  5U R max . Chọn B.

U R 2  Z C2 UZC R U
Câu 34: Ta có U L max  3U C max   3  ZC   U C max  R max
R R 2 2

U L max 6
  . Chọn A.
U R max 2

1 1
Câu 35: Do khi L  L1   H  và L  L2   H  thì U L là như nhau  L1  Lmax  L2 .
2 
Mà L3  L2  U1  U 2 . Chọn B.

You might also like