Professional Documents
Culture Documents
Tài Liệu - Mạch RLC Có L Thay Đổi
Tài Liệu - Mạch RLC Có L Thay Đổi
Lời giải
U U U
a) Ta có I .
Z R 2 Z L ZC R
2
1 U
Dấu bằng xảy ra khi ZL ZC L Imax .
C
2
R
U U2 U2
Khi đó: U R max I max R U , U C max Z C .I max Z C . , Pmax RI max R. 2
2
.
R R R
Z L .U U
b) Cách 1: Ta có U L .
R Z L - ZC R 2 Z C2 2Z C
2 2
- 1
Z L2 ZL
R 2 ZC2 2ZC
1 R 2 ZC2 x 2 - 2Z C .x 1 f x .
1
Đặt x suy ra -
ZL Z L2 ZL
-b Z - R2
Do f x có a R 2 ZC2 0 nên Min f x f f 2 C 2 2 .
2a R Z C 4a R Z C
2
R 2 Z C2
L
Z
ZC
Vậy, U L max .
U U
L max R R Z C
2 2
U R 2 ZC2 U R 2 Z C2
Suy ra U L sin .
R R
Dấu bằng xảy ra U U RC .
2
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông.
Ta có: OB2 AB.HB U L .UC U R2 UC2
Z L .ZC R 2 ZC2 .
U R 2 ZC2
Vậy U L max R Z C , khi đó Z L
2 2
R ZC
Chú ý: Khi U L max ta có: U U RC nên trong tam giác OAB vuông tại O có đường cao OH ta có:
+) Định lý Pytago: U 2 U RC
2
U L2 .
1 1 1 1 1 1
+) 2
2 2 2 2 2 .
h a b UR U U RC
+) OA2 AB.HA U 2 U L . U L U C .
+) OH . AB OA.OB U R .U L U RC .U 2SOAB .
Cách 3: Sử dụng phép biến đổi lượng giác
Z L ZC
Ta có: tan Z L ZC R tan .
R
U U
Khi đó U L I .Z L .Z L
R
ZC R tan .
Z
cos
U U
ZC cos R sin ZC2 R 2 (bất đẳng thức Bunhia : a sin x b cos x a 2 b2 ).
R R
Z RL .U U R 2 Z L2 U
c) Ta có: U RL .
R 2 Z L ZC R 2 Z L ZC Z 2 2Z Z
2 2
1 C 2 L2 C
R ZL
ZC2 2Z L ZC
Ta khảo sát hàm số y 1 . Khảo sát và tìm GTNN của y ta được:
R 2 Z L2
Z C Z C2 4 R 2
Z L
2
U RL max .
U ZC ZC 4R
2 2
U
U RL max .Z L .
R R 2
U .R
Z L 0 U RL U RL min
R 2 Z C2
Z L U RL U .
104
Ví dụ minh họa: Cho mạnh điện RLC có R 100 3, C F . Cuộn dây thuần cảm có độ tự
2
cảm L thay đổi được. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là
u 200cos 100 t V. Xác định độ tự cảm của cuộn dây trong các trường hợp sau?
3
b) Hệ số công suất của mạch cos .
2
c) Điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm L là cực đại.
d) Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch RL; RC cực đại.
Lời giải
1
Ta có ZC 200 .
C
2
a) Từ cos 1 mạch có cộng hưởng điện. Khi đó Z L ZC 200 L H
3 R 3
b) Khi cos 4 R 2 3Z 2 3 R 2 Z L Z C R 2 3 Z L Z C
2 2
2 Z 2
3
L H
R Z L 300
Thay số ta được Z L Z C 100
3 Z L 100 L 1 H
R 2 ZC2 350
c) Theo chứng minh trên, U L đạt cực đại khi Z L 350 L H
ZC 100
U 100 42
Giá trị cực đại là U L max R 2 Z C2 V.
R 3
Z Z C2 4 R 2
Z L C 232
d) Khi L biến thiên để U RL max thì ta có 2
U ZL
RL max
U 189, 4 V
R
Z L Z C 200
Lại có, U RC IZ RC U RC max U 100 42 .
U RC max R 2 Z C2 V
R 3
II. VÍ DỤ MINH HỌA DẠNG 1.
Ví dụ 1: Đặt điện áp u 100 2 cos100 t V vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp cuộn cảm thuần có độ
tự cảm L thay đổi được, tụ điện có dung kháng 36 và điện trở R 48 . Thay đổi L để điện áp
hiệu dụng trên cuộn dây đạt giá trị cực đại. Lúc này cảm kháng và điện áp hiệu dụng trên L lần lượt
là:
A. 100 vµ 125 V B. 100 vµ 125 2 V C. 75 vµ 125 V D. 75 vµ 125 2 V
Lời giải
R 2 Z C2
L
Z 100
ZC
Ta có khi điện áp hai đầu cuộn cảm cực đại: U L max .
U U
L max R R Z C 125V
2 2
Chọn A.
Ví dụ 2: Đặt điện áp xoay chiều u U 0 cos t vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở
thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được và tụ điện có điện dung C. Biết rằng
RC 1. Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại thì phải điều chỉnh L tới
giá trị là:
2 1 3 2
A. L . B. L . C. L . D. L .
2C 2C C
2
C
2
Lời giải
Khi điện áp hai đầu cuộn cảm cực đại thì:
1 1
R 2 Z C2 C 2 2 C 2 2 2 2
ZL L 2 . Chọn A.
ZC 1 C C
C
Ví dụ 3: Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp như hình vẽ, với L thay đổi được. Điện áp ở hai đầu
mạch là u 160 2 cos100 t V
104
R 80, C F . Điều chỉnh L để
0,8
điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm cực đại. Giá trị của U AN là:
Ví dụ 4: Cho mạch điện xoay chiều AB gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cuộn cảm thuần có độ tự cảm
thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều ổn định
u 100 6 cos100 t V . Điều chỉnh độ tự cảm để điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm đạt giá trị
cực đại là U L max thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện là 200 V. Giá trị U L max là
A. 200V . B. 150V . C. 300V . D. 250V .
Lời giải
UR R
Ta có: cos .
U RC R Z C2
2
UL U U U R 2 ZC2
.
sin sin cos R
U R 2 ZC2 U R 2 Z C2
Suy ra U L sin .
R R
Dấu bằng xảy ra U U RC .
2
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông.
Ta có: OA2 AB. AH U 2 U L U L U C
Ví dụ 5: [Trích đề thi đại học năm 2011] Đặt điện áp xoay chiều u U 2 cos 100 t V vào hai
đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ
tự cảm L thay đổi được. Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại
thì thấy giá trị cực đại đó bằng 100V và điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện bằng 36V . Giá trị của
U là:
A. 48V . B. 136V . C. 80V . D. 64V .
Lời giải
UR R
Ta có: cos
U RC R 2 Z C2
UL U U U R 2 ZC2
.
sin sin cos R
U R 2 ZC2 U R 2 Z C2
Suy ra U L sin .
R R
Dấu bằng xảy ra U U RC .
2
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông.
Ta có: OA2 AB. AH U 2 U L U L U C
Ví dụ 6: Đoạn mạch xoay chiều R, L, C có cuộn thuần cảm L có giá trị thay đổi được. Dùng ba vôn
kế xoay chiều có điện trở rất lớn đo điện áp hiệu dụng trên mỗi phần tử. Điều chỉnh giá trị của L thì
thấy điện áp hiệu dụng cực đại trên cuộn cảm lớn gấp hai lần điện áp hiệu dụng cực đại trên điện
trở. Hỏi điện áp hiệu dụng cực đại trên cuộn cảm gấp bao nhiêu lần điện áp hiệu dụng trên tụ.
4 3
A. B. 3. C. 3. D. .
3 4
Lời giải
U .R
Khi L thay đổi thì U R U U R max U AB . Do đó U L max 2U .
R 2 Z L ZC
2
Ví dụ 7: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U 30 V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp.
Biết cuộn dây thuần cảm, có độ cảm L thay đổi được. Khi điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây đạt
cực đại thì hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu điện trở là 24 V. Giá trị hiệu điện thế hiệu dụng cực đại
hai đầu cuộn dây là:
A. 50 V. B. 40 V. C. 40 2 V. D. 16 V.
Lời giải
Ta có khi U L max thì: U U RC .
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông.
1 1 1
Ta có: 2
2 2 U RC 40 V
U U RC U R
U L U 2 U RC
2
50 V. Chọn A.
Ví dụ 8: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp
(L là cuộn cảm thuần). Thay đổi L đến giá trị L 0 thì điện áp hiệu dụng trên cuộn dây đạt giá trị cực
đại và U L 2U . Điện trở R bằng:
3
A. R L0. B. R 2 L0. C. R 3L0. D. R L0.
4
Lời giải
Ta có khi U L max thì U U RC .
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông.
Ta có: U RC 4U 2 U 2 U 3.
OA.OB U 3
Do đó U R , U L 2U .
AB 2
UR 3 3 3
Suy ra R ZL L0. Chọn D.
UL 4 4 4
Ví dụ 9: [Trích đề thi Cao đẳng năm 2009] Đặt điện áp u U 0 cos t vào hai đầu đoạn mạch mắc
nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Biết dung
kháng của tụ điện bằng R 3 . Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực
đại, khi đó:
A. Điện áp giữa hai đầu tụ điện lệch pha π/6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. Điện áp giữa hai đầu cuộn cảm lệch pha π/6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
C. Trong mạch có cộng hưởng điện.
D. Điện áp giữa hai đầu điện trở lệch pha π/6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
Lời giải
Ta có khi U L max thì U U RC .
ZC
Mặt khác tan 3 . Chọn D.
R 3 6
Ví dụ 10: Đặt một điện áp xoay chiều ổn định u 60cos t V vào hai đầu đoạn mạch AB gồm
một điện trở, một tụ điện, một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được mắc nối tiếp nhau
theo đúng thứ tự. Điểm M nằm giữa tụ điện và cuộn cảm. Điều chỉnh L để có điện áp hiệu dụng hai
đầu cuộn cảm đạt cực đại. Khi đó điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện là 30 V . Phát biểu nào sau đây
là sai?
A. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm là 60 V .
B. Điện áp hai đầu đoạn mạch lệch pha /4 so với điện áp hai đầu đoạn MB.
C. Điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở là 25 2 V.
D. Điện áp hai đầu đoạn mạch vuông pha với điện áp hai đầu đoạn AM.
Lời giải
Ta có khi U L max thì U U RC .
Ví dụ 11: [Trích đề thi đại học năm 2009] Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào
hai đầu đoạn mạch AB gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có
điện dung C mắc nối tiếp theo thứ tự trên. Gọi U L , U R và U C lần lượt là các điện áp hiệu dụng giữa
hai đầu mỗi phần tử. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB lệch pha π/2 so với điện áp giữa hai
đầu đoạn mạch NB (đoạn mạch NB gồm R và C). Hệ thức nào dưới đây là đúng?
A. U 2 U R2 U C2 U L2 . B. UC2 U R2 U L2 U 2 . C. U L2 U R2 U C2 U 2 . D. U R2 UC2 U L2 U 2 .
Lời giải
Ta có: U U RC U 2 U RC
2
U L2
U 2 U R2 UC2 U L2 . Chọn C.
Ví dụ 12: Một đoạn mạch xoay chiều mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn dây
thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn
định, khi điều chỉnh độ tự cảm của cuộn cảm đến giá trị L0 thì điện áp hiệu dụng hai đầu các phần
tử R, L, C có giá trị lần lượt là 30 V, 20 V và 60 V. Khi điều chỉnh độ tự cảm đến giá trị 2L0 thì điện
áp hiệu dụng hai đầu điện trở bằng bao nhiêu?
50 150 100
A. 50 V. B. V. C. V. D. V.
3 13 11
Lời giải
Điện áp hiệu dụng đặt vào hai đầu đoạn mạch: U U R21 U L1 U C1 50 V.
2
2R
Do U R1 30 V, U L1 20 V, U C1 60 V ZC 2 R; Z L1 .
3
ZC 2 R 2
4R 13
Khi L 2 L0 4R Z R
2
2R R.
Z L 2 2Z L1 3 3 3
U 150
Do đó U R .R V. Chọn C.
2
Z 13
Ví dụ 13: Cho mạch điện gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho R 30, C 250 F , cuộn cảm thuần có
độ tự cảm L thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp xoay chiều
u 120 cos 100t V . Khi L L0 thì công suất trong mạch đạt giá trị cực đại. Khi đó biểu thức
2
Lời giải
Ta có: Z C 40
U2
P RI 2 R. , với L thay đổi
R 2 Z L ZC
2
U0
Pmax Z L ZC Z R 30 I 0 4 A,U 0 L Z L .I 0 160V
R
Mạch xảy ra cộng hưởng điện nên u đồng pha với i => Khi đó u L nhanh hơn u góc nên
2
uL 160cos 100t V . Chọn C.
100
Ví dụ 14: Cho mạch điện gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho R 50, C F , cuộn cảm thuần có
độ tự cảm L thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp xoay chiều
u 200 cos 100 t V . Khi L L0 thì công suất trong mạch đạt giá trị cực đại. Khi đó cường
2
độ dòng điện hiệu dụng I qua mạch và điện áp giữa hai đầu điện trở R bằng bao nhiêu:
A. I 4 A,U R 200V. B. I 0,8 5 A,U R 40 5V.
Lời giải
U2 U2
Ta có ZC 100 , P RI R. 2
.
R 2 Z L ZC Z ZC
2 2
R L
R
U
Pmax Z L ZC Z R 50 I 2 2 A,U U R 100 2V. Chọn D.
Z
Ví dụ 15: Đặt điện áp u U 2 cos t V vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm R 100 , tụ điện C
1
và cuộn cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Khi L L1 H thì cường độ dòng điện qua mạch
cực đại. Khi L2 2 L1 thì điện áp ở đầu cuộn cảm thuần đạt cực đại. Tần số bằng:
A. 200 rad /s. B. 125 rad /s. C. 100 rad /s. D. 120 rad /s.
Lời giải
Khi L L1 thì I max cộng hưởng điện suy ra Z L ZC . 1
R 2 ZC2 R 2 ZC2
Khi L L2 2L1 Z L 2Z L thì U L max Z L 2Z C
2 1 2
ZC ZC
Ví dụ 16: [Trích đề thi Chuyên ĐH Vinh lần 2-2017] Cho mạch điện như hình vẽ, biết
103
u AB 100 2 cos100 t V , R 50, C F,
5 3
cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm có thể thay đổi được. Trong quá trình thay đổi L, điện áp hiệu
dụng U MB đạt giá trị nhỏ nhất khi:
2 3 1 3
A. . B. . C. . D. .
3 2 2
Lời giải
U U
Ta có Z C 50 3 ,U MB Z L Z C . .
R 2 Z L ZC
2 2
R
1
Z L ZC
2
R 3
Do đó U MB nhỏ nhất khi 1 lớn nhất, khi đó Z L Z C L ( H ) Chọn D.
Z L ZC 2
Ví dụ 17: [Trích đề thi Chuyên ĐH Vinh 2013] Cho mạch điện RLC nối tiếp, cuộn dây thuần
cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u 200 2 cos100 t V .
Điều chỉnh L L1 thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây đạt cực đại và gấp đôi điện áp hiệu dụng
trên điện trở R khi đó. Sau khi điều chỉnh L L2 để điện áp hiệu dụng trên R cực đại, thì điện áp
hiệu dụng hai đầu cuộn dây là
A. 100 V. B. 300 V. C. 200 V. D. 150 V.
Lời giải
Ta có khi U L max thì U U RC
Khi đó: U OA 200 V,U L 2U R .
Suy ra AB 2OH nên tam giác OAB vuông cân.
Do đó U C U R R Z C .
Điều chỉnh L để U R max R Z C Z L 2 .
Z L 2 .U
Khi đó: U L U 200V. Chọn C.
R
Dạng 2. Bài toán hai giá trị L1 ; L 2
Trường hợp 1: (Nhóm Cộng hưởng).
+) Với hai giá trị L L1 , L L2 làm cho một trong các đại lượng I , P,U R ,U C không đổi.
+) Với L L0 I max , Pmax ,U C max ,U R max (khi xảy ra cộng hưởng).
1 L L
Ta có: Z L 0 Z L1 Z L 2 L0 1 2 .
2 2
Chứng minh:
Xét hai giá trị L L1 , L L2 làm cho I không đổi.
Khi đó: I1 I 2 Z1 Z 2 R 2 Z L1 ZC R 2 Z L 2 Z C
2 2
Z L1 ZC Z L 2 ZC Z L1 Z L 2 2ZC .
R 2 ZC2
+) Với L L0 U L max (khi đó Z L 0 ).
ZC
U U U
Chứng minh: Ta có: U L Z L . .
R 2 Z L ZC R Z
2 2 2 2
R ZC
2 Z
2 C 1
C
1 2
ZL ZL
Z L2 Z L
R 2 Z C2 ZC U2
Thành phần không đổi là: 2 1 k k const .
Z L2 ZL U L2
R 2 ZC2 Z 1
Do đó: 2
2 C 1 k 0 (*) (Phương trình ẩn ).
ZL ZL ZL
1 1 b 2Z 2 1 1 2
Theo Viet cho (*) ta có: 2 C 2 .
Z L1 Z L 2 a R ZC Z L 0 L1 L2 L0
Ví dụ minh họa: Cho mạch điện RLC có L thay đổi được. Điện áp hai đầu mạch điện là
3 3 3
u 200 2 cos100 t V. Khi mạch có L L1 H và L L2 H thì mạch có cùng cường độ
dòng điện hiệu dụng nhưng giá trị tức thời lệch pha nhau góc 2 /3 rad .
a) Tính giá trị của R và C.
b) Viết biểu thức của cường độ dòng điện chạy trong mạch.
Lời giải
Ta có Z L1 300 3 , Z L 2 100 3 .
a) Do
I1 I 2 Z1 Z 2 R 2 Z L1 Z C R 2 Z L 2 Z C
2 2
Z L1 Z C Z L2 Z C Z L1 Z L 2
Z L1 Z L 2 104
Z Z Z 200 3 C F.
Z L1 Z C Z C Z L2 Z C L1 L2 C
2 2 3
2
Z L1 Z C 100 3
tan 1 1
R R 1 0 3
Ta có . ; Mặt khác Z L1 Z L 2 .
Z L2 Z C 100 3
2 0
tan 2 2
R R 3
100 3
Từ đó ta được tan R 100 .
3 R
104
Vậy các giá trị cần tìm là R 100 , C F.
2 3
b) Viết biểu thức của i:
Z L1 Z C 100 3
Độ lệch pha của u và i1: tan 1 3 1 u i i . Vậy
R 100 3 3
i1 2 cos 100 t ( A).
3
Z L2 Z C 100 3
Ta có tan 2 3 2 u i i . Vậy
R 100 3 3
i2 2 cos 100 t (A).
3
Ví dụ 2: [Trích đề thi Cao đẳng năm 2012] Đặt điện áp u U 0 cos t (U 0 và không đổi)
vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần, tụ điện và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L
thay đổi được. Khi L L1 hoặc L L2 thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mặt bằng nhau.
Để cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch giá trị cực đại thì giá trị của L bằng:
L1 L2 L1 L2 2 L1 L2
A. . B. . C. . D. 2 L1 L2 .
2 L1 L2 L1 L2
Lời giải
Xét hai giá trị L L1 , L L2 làm cho I không đổi.
Khi đó: I1 I 2 Z1 Z 2 R 2 Z L1 ZC R 2 Z L 2 Z C
2 2
Z L1 ZC Z L 2 ZC Z L1 Z L 2 2ZC .
Ví dụ 3: Đặt điện áp xoay chiều u U 0 cos100 t V (U 0 không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối
100
tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C F và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L
thay đổi. Nếu L L1 hoặc L L2 4 L1 thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch như nhau. Trị
số L1 là:
A. 2/π H. B. 1/π H. C. 0,5/π H. D. 0,4/π H.
Lời giải
L thay đổi để I1 I 2 Z L1 Z L 2 2Z C 200 .
0, 4
Mặt khác L2 4 L1 Z L 2 4Z L1 5Z L1 200 Z L1 40 L1 H . Chọn D.
Ví dụ 4: Đặt điện áp xoay chiều u U 0 cos100 t V (U 0 không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối
50
tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C F và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L
thay đổi. Điều chỉnh L đến các giá trị lần lượt là L L1 và L L2 thì cường độ dòng điện hiệu dụng
qua mạch như nhau. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm khi L L1 gấp ba lần khi L L2 .
Giá trị L1 bằng:
A. 3/π H. B. 1/π H. C. 2/π H. D. 0,5/π H.
Lời giải
L thay đổi để I1 I 2 Z L1 Z L 2 2Z C 400 .
U U 3
Lại có: U L1 3U L 2 .Z L1 3 Z L 2 Z L1 3Z L 2 Z L1 300 L1 H . Chọn A.
I I
Ví dụ 5: Cho mạch điện RCL mắc nối tiếp theo thứ tự R, C , L trong đó cuộn dây thuần cảm có độ
tự cảm L thay đổi được R 100 . Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều tần số
L1
f 50 Hz. Thay đổi L người ta thấy khi L L1 và khi L L2 thì công suất tiêu thụ trên đoạn
2
mạch như nhau nhưng cường độ dòng điện tức thời vuông pha nhau. Giá trị của L1 và điện dung
của C lần lượt là:
4 3.104 4 104
A. L1 H ,C F . B. L1 H , C F .
3
2 104 1 3.104
C. L1 H ,C F . D. L1 H ,C F .
3 4
Lời giải
Xét hai giá trị L L1 , L L2 làm cho P không đổi.
Khi đó: P1 P2 I1 I 2 Z1 Z 2 R 2 Z L 2 Z C R 2 Z L 2 Z C
2 2
4
Z L1 3 Z C
Z L1 Z C Z L 2 Z C Z L1 Z L 2 2Z C Do Z L1 2Z L 2 .
Z Z 2
L 2 3 C
Ví dụ 6: [Trích đề thi Đại học năm 2014] Đặt điện áp u 180 2 cos t V . (với không đổi)
vào hai đầu đoạn mạch AB (hình vẽ). R là điện trở thuần, tụ điện có
điện dung C, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Điện
áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch MB và độ lớn góc lệch pha của cường độ dòng điện so với điện
áp u khi L L1 là U và 1 , còn khi L L2 thì tương ứng là 8U và 2 . Biết 1 2 90. Giá trị U
bằng:
A. 60 V B. 180 V C. 90 V D. 135 V
Lời giải
U AB
Cách 1: [Đại số]. Ta có: U MB Z L ZC .
R 2 Z L ZC
2
U AB U AB
U MB U AB sin ( với là độ lớn góc lệch pha).
2
R 1
1
1 tan 2
Z L ZC
U U AB sin 1
1 2
Suy ra: 2
sin 2 1 sin 2 2 1.
U 8 U AB sin 2
2
U U 8
2
U AB
1 U 60 V. Chọn A.
U AB U AB 3
U MB 2 U 8
sin 2 .
U AB U AB
Ví dụ 7: Đặt điện áp xoay chiều u U 0 cos t (với U 0 , không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC,
trong đó cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi. Khi L L1 hay L L2 với L1 L2 thì công
suất tiêu thụ của mạch điện tương ứng P1 , P2 với P1 3P2 độ lệch pha giữa điện áp hai đầu mạch
điện với cường độ dòng điện trong mạch tương ứng 1 ; 2 với 1 2 . Độ lớn của 1 và 2
2
là:
5 5
A. ; . B. ; . C. ; . D. ; .
3 6 6 3 12 12 12 12
Lời giải
P1 RI12 I
Ta có: P1 3P2 2 3 1 3.
P2 RI 2 I2
1
6
Kết hợp 1 2 . Chọn B.
2
2 3
Ví dụ 8: [Trích đề thi Đại học năm 2013] Đặt điện áp u U 0 cos t (U 0 và không đổi) vào hai
đầu đoạn mạch mắc nối tiếp có điện trở R, tụ điện có điện dung C, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L
thay đổi được. Khi L L1 và L L2 ; điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm có cùng giá trị; độ lệch
pha của điện áp ở hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện lần lượt là 0,52 rad và 1,05 rad.
Khi L L0 ; điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại; độ lệch pha của điện áp ở hai đầu
đoạn mạch so với cường độ dòng điện là . Giá trị của gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 1,57 rad. B. 0,83rad. C. 0, 26 rad. D. 0, 41rad.
Lời giải
1 1 2 Z 2 R2
Ta có: . Trong đó Z L 0 C .
Z L1 Z L 2 Z L 0 ZC
Z L 2 ZC
Mặt khác tan 1 Z L 2 R tan 1 ZC , Z L 2 R tan 2 Z C .
R
1 1 2ZC
Suy ra .
R tan 1 Z C R tan 2 Z C Z R2
2
C
1 1 2X
Đây là một PT đồng bậc ta cho R 1 2 X ZC .
tan 0,52 X tan1, 05 X X 1
SHIFT CALC
X 1 ZC 1 R, Z L 0 2 tan 1 . Chọn B.
4
Ví dụ 9: [Trích đề thi THPT Chuyên Nguyễn Trãi] Đặt điện áp u U 0 cos100 t V vào mạch
1
điện gồm R 25 ; cuộn dây thuần cảm (L thay đổi được) và tụ điện. Khi L L1 H và
1
L L2 H thì mạch có cùng công suất P 100 W. Điều chỉnh L để công suất tiêu thụ của mạch
2
đạt cực đại. Giá trị công suất cực đại đó là
A. 100 W. B. 150 W. C. 175 W. D. 200 W.
Lời giải
Hai giá trị của L cho cùng công suất của mạch tương đương với hai giá trị của L cho cùng dòng
điện trong mạch Z L1 Z L 2 2Z C Z C 75 .
U 2R U 2 .25 U2
Công suất của mạch khi đó: P .
R 2 Z L1 Z C 252 50 75
2 2
50
U2 U2
Công suất của mạch khi cực đại (cộng hưởng) Pmax Pmax 2 P 200W . Chọn D.
R 2 25
U .R U .R
A. U R . B. U R . C. U R I 0 .R. D. U R U.
max
ZL max
Z L ZC max max
Câu 2: Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho C , R, không đổi. Thay đổi
L đến khi L L0 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R đạt cực đại. Khi đó
1 R 2 ZC2 1 1
A. L0 . B. L0 . C. L0 . D. L0 .
C ZC 2C C
2
Câu 3: Cho mạch điện nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được, tụ điện C
và điện trở R. Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch u 100 6 cos100 t V . Khi điện áp hiệu dụng
trên cuộn dây đạt giá trị cực đại U LMax thì điện áp hiệu dụng trên đoạn mạch chứa RC là 100 V .
Câu 4: Đặt điện áp u 150 2 cos100 t V vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp cuộn cảm thuần có độ
tự cảm L thay đổi được, tụ điện có dung kháng 100 và điện trở R 75 . Thay đổi L để điện áp
hiệu dụng trên cuộn dây đạt giá trị cực đại. Lúc này cảm kháng và điện áp hiệu dụng trên L lần
lượt là:
A. 100 vµ 100 2 V . B. 156, 25 vµ 250 V . C. 100 vµ 250 2 V . D. 156, 25 vµ 150 V .
Câu 5: Đặt điện áp u 360 2 cos100 t V vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp cuộn cảm thuần có độ
tự cảm L thay đổi được, tụ điện có dung kháng 160 và điện trở R 120 . Thay đổi L để điện
áp hiệu dụng trên cuộn đạt giá trị cực đại. Lúc này cảm kháng và điện áp hiệu dụng trên L lần
lượt là:
A. 100 vµ 600 V . B. 156, 25 vµ 250 V . C. 250 vµ 600 V . D. 156, 25 vµ 150 V .
Câu 6: Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho C , R, không đổi. Thay đổi L
đến khi L L0 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện C đạt giá trị cực đại. Khi đó
1 1 R 2 ZC2 1
A. L0 . B. L0 . C. L0 . D. L0 .
2C C ZC C
2
Câu 7: Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho C , R, không đổi. Thay đổi
L đến khi L L0 thì công suất Pmax . Khi đó Pmax được xác định bởi biểu thức
U2 U2 U2
A. Pmax . B. Pmax . C. Pmax I 02 .R. D. Pmax .
R 2R R2
Câu 8: Mạch điện nối tiếp gồm R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được và tụ điện
có điện dung C. Điện áp hai đầu là U ổn định, tần số f. Thay đổi L để U L max . Chọn hệ thức đúng?
U2
C. U L2max . D. U L2max U 2 U R UC2 .
1 2
U U 2
R
2
L
2
Câu 9: Mạch điện nối tiếp gồm R, cuộn dây thuần cảm, độ tự cảm L thay đổi và tụ điện C. Điện
áp hai đầu là U ổn định, tần số f. Khi U L cực đại, cảm kháng Z L có giá trị là
R 2 Z C2 R 2 Z C2 R 2 Z C2
A. Z L . B. Z L R Z C . C. Z L . D. Z L .
ZC ZC R
Câu 10: Cho đoạn mạch điện xoay chiều RLC có L thay đổi được. Khi L L1 và L L2 thì công
suất tỏa nhiệt trong mạch không thay đổi. Tìm hệ thức đúng trong các hệ thức sau?
A. U L U L U R UC . B. U L U L U R U C . C. U L U L 2U C . D. U L U L U C2 .
2
1 2 1 2 1 2 1 2
Câu 11: Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho C , R, không đổi. Thay đổi
L đến khi L L0 thì điện áp U C max . Khi đó U C max đó được xác định bởi biểu thức
U R 2 Z L2 U .ZC
A. U C max I 0 .Z C . B. U C max . C. U C max . D. U C max U .
R R
Câu 12: Cho đoạn mạch điện xoay chiều RLC có L thay đổi được. Khi L L1 và L L2 thì điện
áp hai đầu cuộn cảm không thay đổi. Khi L L0 thì U L đạt cực đại. Hệ thức nào sau đây thể hiện
mối quan hệ giữa L1 , L2 , L0 ?
L1 L2 2 1 1 1 1 1
A. L0 B. C. D. L0 L1 L2
2 L0 L1 L2 L0 L1 L2
104
Câu 13: Cho mạch RLC mắc nối tiếp, biết R 100 , C F , độ tự cảm L thay đổi được. Đặt
vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u 200cos 100 t V. Điều chỉnh L điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị lớn nhất, giá trị đó bằng
A. 100 2 V. B. 50 2 V. C. 50 3 V. D. 200 V.
104
Câu 14: Cho mạch RLC mắc nối tiếp, biết R 100 , C F , độ tự cảm L thay đổi được. Đặt
vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u 200cos 100 t V. Điều chỉnh L điện áp hiệu dụng
A. 100 2 V. B. 50 2 V. C. 50 3 V. D. 200 V.
104
Câu 15: Cho mạch RLC mắc nối tiếp, biết R 100 , C F , độ tự cảm L thay đổi được. Đặt
vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u 200cos 100 t V. Điều chỉnh L điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu cuộn cảm thuần đạt giá trị lớn nhất. Khi đó, công suất tiêu thụ của mạch là
100
A. 100 W. B. W. C. 50 3 W. D. 200 W.
3
2.104
Câu 16: Cho mạch RLC mắc nối tiếp, biết R 50 3 , C F , độ tự cảm L thay đổi được.
Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u 100 2 cos 100 t V. Điều chỉnh L điện áp
6
hiệu dụng U RL max. Cảm kháng của mạch khi đó gần giá trị nào nhất?
A. 160 . B. 150 . C. 120 . D. 100 .
104
Câu 17: Cho mạch RLC mắc nối tiếp, biết R 100 , C F , độ tự cảm L thay đổi được. Đặt
vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u 200cos 100 t V. Điều chỉnh L điện áp hiệu dụng
U RL đạt cực đại. Giá trị gần giá trị nào nhất?
2.104
Câu 20: Cho đoạn mạch không phân nhánh RLC có R 50 ; C F , cuộn dây thuần cảm
có độ tự cảm L thay đổi được. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là
u 100 2 cos 100 t V. Điều chỉnh L L1 để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm cực đại,
L L2 để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch RL cực đại. Khi điều chỉnh cho L L1 L2
chỉnh L để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch đạt RL giá trị cực đại bằng 300 V. Tính giá
trị của điện trở R?
A. 50 2 B. 50 3 C. 100 3 D. 50
104
Câu 22: Cho đoạn mạch không phân nhánh RLC có R 50 3 ; C F , cuộn dây thuần cảm
có độ tự cảm L thay đổi được. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là
u 200 2 cos 100 t V. Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch RL cực đại
thì giá trị của điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi đó bằng
200
A. 100 3 V B. 200 V C. V D. 200 3 V.
3
Câu 23: Đoạn mạch AB gồm đoạn mạch AM nối tiếp với MB. Đoạn AM gồm điện trở thuần R
mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có L thay đổi được. Đoạn MB chỉ có tụ điện C. Đặt vào 2 đầu
đoạn mạch AB điện áp xoay chiều u 200 2 cos 100 t V. Điều chỉnh L L1 thì cường độ dòng
điện hiệu dụng trong mạch là I1 0,8 A, điện áp hiệu dụng U MB 100 V và dòng điện trễ pha 60
so với điện áp hai đầu mạch. Điều chỉnh L L2 để điện áp hiệu dụng U AM đạt cực đại. Cảm
kháng của cuộn dây có giá trị bằng
A. 192 B. 190 C. 202 D. 198 .
Câu 24: Cho đoạn mạch không phân nhánh RLC , cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi
được. Điều chỉnh L thì ta thấy điện áp hiệu dụng giữa hai đầu L cực đại gấp 2 lần điện áp hiệu
U L max
dụng cực đại giữa hai đầu tụ điện. Tính tỉ số ?
U R max
3 2 1
A. B. C. 2 D.
2 3 3
4.104
Câu 25: Cho mạch điện xoay chiều RLC có C F , cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L
thay đổi được. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là u U 0 cos 100 t V. Điều chỉnh L để
cảm kháng của mạch lần lượt có giá trị bằng 18 ; 20 ; 22 ; 27 ;30 thì cường độ dòng điện
hiệu dụng qua mạch tương ứng là I1 ; I 2 ; I 3 ; I 4 ; I 5 . Tìm giá trị lớn nhất trong các giá trị I1 ; I 2 ; I 3 ; I 4 ; I 5
ở trên?
A. I 5 B. I 2 C. I 3 D. I 4
Câu 26: Cho đoạn mạch không phân nhánh RLC , R 50 cuộn dây có điện trở trong r 30 ,
50
có độ tự cảm L thay đổi được, tụ điện có điện dung C F . Điện áp hai đầu mạch điện có
biểu thức u 200cos 100 t /6 V. Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt
giá trị lớn nhất, giá trị nào gần giá trị lớn nhất đó?
A. 355V B. 345V C. 353V D. 300 V
5.104
Câu 27: Cho đoạn mạch không phân nhánh RLC có R 30 3 ; C F , cuộn dây thuần
3
cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là
u 100 6 cos 100 t V. Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch RL cực
3
L để u AM và u AB vuông pha nhau. Khi đó điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là
Câu 29: Cho mạch điện xoay chiều RLC có cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được.
Điều chỉnh L để cảm kháng của mạch lần lượt có giá trị bằng 30 ;36 ; 42 ; 46 ;50 ;55 thì
công suất tiêu thụ trên mạch tương ứng bằng P1 ; P2 ; P3 ; P4 ; P5 ; P6 . Tìm giá trị lớn nhất trong các giá
trị P1 ; P2 ; P3 ; P4 ; P5 ; P6 ở trên biết rằng P1 P6 ?
A. P2 B. P5 C. P3 D. P4
5.104
Câu 30: Cho đoạn mạch không phân nhánh RLC có R 30 3 ; C F , cuộn dây thuần
3
cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là
u 100 6 cos 100 t V. Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch RL cực
3
5 6 5 6
C. i cos 100 t A. D. i cos 100 t A.
3 3 3 6
Câu 31: Cho mạch điện gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho R 30 ; C 250 F , L thay đổi được.
Đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp xoay chiều u 120cos 100 t /2 V. Khi L L0 thì công
suất trong mạch đạt giá trị cực đại. Khi đó biểu thức điện áp giữa hai đầu cuộn cảm L là
A. uL 160cos 100 t /2 V. B. uL 80 2 cos 100 t V.
C. uL 160cos 100t V. D. uL 80 2 cos 100t V.
2
Câu 32: Cho mạch điện gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho R 50 ; C 100 F , L thay đổi được. Đặt
vào hai đầu mạch điện một điện áp xoay chiều u 200cos 100t /2 V. Khi L L0 thì công suất
trong mạch đạt giá trị cực đại. Khi đó cường độ dòng điện hiệu dụng I qua mạch và điện áp giữa
hai đầu điện trở R bằng bao nhiêu?
A. I 4A;U R 200 V. B. I 0,8 5A;U R 40 5 V.
5
được. Điều chỉnh L thì ta thấy điện áp hiệu dụng giữa hai đầu L cực đại gấp điện áp hiệu dụng
2
cực đại giữa hai đầu tụ điện. Hệ thức nào dưới đây là đúng?
2
A. U L max 3U R max B. U L max 5U R max C. U C max U R max D. U Cmax 3U R max
3
Câu 34: Cho đoạn mạch không phân nhánh RLC , cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi
được. Điều chỉnh L thì ta thấy điện áp hiệu dụng giữa hai đầu L cực đại gấp 3 lần điện áp hiệu
U L max
dụng cực đại giữa hai đầu tụ điện. Tính tỉ số ?
U R max
6 2 6 1
A. B. C. D.
2 3 3 3
Câu 35: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và có tần số không thay đổi vào hai đầu đoạn
mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C ghép nối tiếp. Giá trị của R và C không đổi.
2L 1
Thay đổi giá trị của L nhưng luôn có R 2 thì khi L L1 H , điện áp hiệu dụng giữa hai
C 2
1
đầu cuộn cảm thuần có biểu thức là uL U1 2 cos t 1 V; khi L L2 H thì điện áp hiệu
1
2 2
dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần có biểu thức là uL U1 2 cos t 2 V; khi L L3 H
2
thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần có biểu thức là uL U 2 2 cos t 3 V. So
3
A. U1 U 2 B. U1 U 2 C. U1 U 2 D. U 2 2U1.
LỜI GIẢI BÀI TẬP TỰ LUYỆN
U U
Câu 1: Ta có U R R R. U.
R 2 Z L ZC
2
R2
1
Do đó U R max U khi xảy ra cộng hưởng. Khi đó Z L ZC L0 . Chọn C.
C 2
R 2 Z C2
L
Z 156, 25
ZC
Câu 4: Ta có U L max . Chọn B.
U U
L max R R Z C 250 V
2 2
R 2 Z C2
L
Z 250
ZC
Câu 5: Ta có U L max . Chọn C.
U U
L max R R Z C 600 V
2 2
U U
Câu 6: Thay đổi L. Ta có: U C ZC . ZC . .
R 2 Z L ZC R
2
1
Khi đó U C max Z L ZC L0 . Chọn A.
C 2
U2 U2
Câu 7: Ta có P R.
R 2 Z L ZC
2
R
UL U U U R 2 ZC2
.
sin sin cos R
U R 2 ZC2 U R 2 Z C2
Suy ra U L sin .
R R
Dấu bằng xảy ra U U RC .
2
U L2max U 2 U RC
2
U 2 U R2 U C2 . Chọn B.
R 2 Z C2
Z L
ZC
Câu 9: Thay đổi L để U L max . Chọn C.
U U
L max R R Z C
2 2
U2 RU 2
Câu 10: Ta có: P0 RI 2 R. .
R 2 Z L ZC Z L2 2Z L Z C Z C2 R 2
2
RU 2
Z L2 2Z L Z C Z C2 R 2 0
P0
U U
Câu 11: Khi L thay đổi U C ZC . ZC . . Chọn C.
R 2 Z L ZC R
2
2 1 1
Câu 12: Khi L L1 và L L2 thì điện áp hai đầu cuộn cảm không thay đổi .
L0 L1 L2
Chọn B.
Câu 13: Điều chỉnh L điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị lớn nhất
UZC
Z L ZC U C max 100 2 V. Chọn A.
R
U R 2 ZC2 U 2 R 2 Z C2
Câu 14: Ta có U RC U RC max Z L ZC 200 V
R 2 Z L ZC R
2
Chọn D.
R 2 ZC2
Câu 15: Điều chỉnh L để U L max ZL 200
ZC
R R 1
Hệ số công suất của mạch cos
Z R 2 Z L ZC
2
2
U 2 .cos 2
Công suất của mạch P 100 W. Chọn A.
R
1
Câu 16: Ta có ZC 50 .
C
Điều chỉnh L điện áp hiệu dụng U Rl max Z L2 Z L ZC R 2 0 Z L 115 . Chọn C.
1
Câu 17: ZC 100 .
C
Điều chỉnh L điện áp hiệu dụng U Rl max Z L2 Z L ZC R 2 0 Z L 150 .
U R 2 Z L2
U RL max 228 V . Chọn C.
R Z L ZC
2 2
Câu 18: Ta có Z C 100 .
Z C Z C2 4 R 2 3
Z L
150 L H
2 2
Thay đổi L để U RL max . Chọn A.
U ZC ZC 4 R
2 2
U
U RL max Z L .
R R 2
Câu 19: Ta có: Z C 60 .
Z Z C2 4 R 2
Z L C
2
Thay đổi L để U RL max . Chọn C.
U U C Z Z 2
4 R 2
U RL max Z L . 300 V
C
R R 2
Câu 20: Ta có ZC 50 .
R 2 ZC2 1
Thay đổi L để U L max Z L 100 L H .
ZC
ZC ZC2 4 R 2 0,809
Thay đổi L để U RL max ZL 80,9 L .
2
R
Khi đó L L1 L2 Z L 180,9 cos 0,36. Chọn B.
R 2 Z L ZC
2
Z Z C2 4 R 2
Z L C
2
Thay đổi L để U RL max .
U ZC ZC 4R
2 2
U
U RL max Z L . 300 V
R R 2
Z Z C2 4 R 2
Z L C 150
2
Thay đổi L để U RL max .
U ZC ZC 4 R
2 2
U
U RL max Z L . 200 3 V
R R 2
U RL 200 3
Suy ra U C ZC . 100. 200 V. Chọn B.
Z RL 502.3 1502
U MB U
Câu 23: Ta có: ZC 125 . Lại có: Z 250 R Z cos 125 .
I I
Z Z C2 4 R 2
Z L C 202
2
Thay đổi L để U RL max . Chọn C.
U ZC ZC 4R
2 2
U
U RL max Z L .
R R 2
R 2 Z C2
L
Z
ZC
Câu 24: Thay đổi L để U L max .
U U
L max R R Z C
2 2
ZCU ZCU
Thay đổi L để U C max : U C U C max .
R 2 Z L ZC R
2
U L max R 2 Z C2
Ta có: 2 R Z C 3.
U C max ZC
U R 2 ZC2 2ZC 2
Mặt khác: U R max U L max . Chọn B.
U R max R ZC 3 3
ZC 4 R 2 ZC2
ZL 90 .
2
R R 3
Hệ số công suất của mạch là cos
Z R 2 Z L ZC 2
2
U 2 .cos 2
Công suất của mạch là P 250 3 W. Chọn D.
R
ZC ZC Z L
Câu 28: Điều chỉnh L để u AM và u AB vuông pha nhau . 1 Z L 125
R R
UZ L
Điện áp hai đầu cuộn dây là U L 250 V. Chọn B.
R Z L ZC
2 2
Để công suất tiêu thụ trên mạch cực đại Z L ZC 42,5 gần với Z L 3 nhất P3 lớn nhất.
Chọn C.
1
Câu 30: Ta có ZC 60 .
C
Điều chỉnh L điện áp hiệu dụng U RL max Z L2 Z L ZC R 2 0 Z L 90 .
Z L ZC 1
tan u i u i i .
R 3 6 6
U 5 6 5 6
I0 A i cos 100 t A . Chọn D.
R 2 Z L ZC 3 3 6
2
1
Câu 31: Ta có ZC 40 .
C
Để công suất tiêu thụ trong mạch đạt cực đại Z L ZC 40 u u .
L
2
U0ZL
U L0 160 V uL 160cos 100t V . Chọn C.
R
1
Câu 32: Ta có ZC 100 .
C
Để công suất tiêu thụ trong mạch đạt cực đại Z L ZC 100 U R U 100 2 V .
U
I 2 2 A . Chọn D.
R
5 U R 2 ZC2 5 UZC
Câu 33: Ta có U L max U C max ZC 2 R U C max 2U R max
2 R 2 R
U L max 5U R max . Chọn B.
U R 2 Z C2 UZC R U
Câu 34: Ta có U L max 3U C max 3 ZC U C max R max
R R 2 2
U L max 6
. Chọn A.
U R max 2
1 1
Câu 35: Do khi L L1 H và L L2 H thì U L là như nhau L1 Lmax L2 .
2
Mà L3 L2 U1 U 2 . Chọn B.