Professional Documents
Culture Documents
Bài Tập Góc Và Khoảng Cách
Bài Tập Góc Và Khoảng Cách
Bài Tập Góc Và Khoảng Cách
Câu 1. Xét vị trí tương đối của các cặp đường thẳng d1 và d 2 sau:
a) d1 : 4 x − y + 10 = 0 và d2 : −4 x + y + 1 = 0
x = 2−t x = −2t x = 5 − 3t
b) d1 : x − 2 y + 5 = 0 và d2 : c) d1 : và d2 :
y = 3 + 2t y = 5 − t y = 2 + 3t
Câu 2. Tìm giao điểm (nếu có) của các cặp đường thẳng d1 và d 2 sau:
x = 2 − 3t
a) d1 : 4 x − 3 y − 1 = 0 và d2 : x + 3 y − 4 = 0 b) d1 : x − 2 y + 2 = 0 và d2 :
y = 3 + 2t
Câu 3. a) Tìm m để 2 đường thẳng d1 : x + my + 3 = 0 và d2 : mx + y + m + 2 = 0 song song.
b) Tìm m để 3 đường thẳng d1 : 3x − 4 y + 15 = 0 , d2 : 5x − 2my + m − 1 = 0 và d3 : 5x − 2 y − 1 = 0 đồng
quy.
Câu 4. Tính góc giữa các cặp đường thẳng sau:
a) d1 : 4 x + 1 = 0 và d2 : −4x + 3 y + 1 = 0
x = 2 − 3t x=0 x = 5 − 3t
b) d1 : x − 2 y + 5 = 0 và d2 : c) d1 : và d2 :
y = 3 + 2t y = 5 − t y =t
d) AB và AC với A(1;1), B(5;1), C(4;3).
Câu 5. Tìm m để:
a) d1 : 4 x − y + 10 = 0 vuông góc với d2 : mx + y + 1 = 0 .
x = 2 − 3t
b) Góc giữa d1 : x − my + 5 = 0 và d2 : bằng 600 .
y = 3 + 4t
Câu 6. Viết phương trình đường thẳng d qua A(−1;1) và tạo với đường thẳng d1 : x − y + 3 = 0 một góc
bằng 450 .
Câu 7. a) Tính khoảng cách từ điểm A(−2;1) đến đường thẳng d : 3x − 4 y + 3 = 0 .
b) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng song song d1 : 3x − y + 3 = 0 và d2 : 3x − y − 2 = 0 .
Câu 8. Cho tam giác ABC với A(−2;4), B(−3;1), C(3;2). Tính độ dài đường cao kẻ từ A của tam giác
ABC.
Câu 9. Cho điểm A(0;1) và đường thẳng d : 3x − 4 y + 3 = 0 .
a) Viết phương trình đường thẳng song song với d và d ( A; ) = d ( A; d ) .
b) Viết phương trình đường thẳng 1 vuông góc với d và d ( A; 1) = d ( A; d ) .
Câu 10. Cho hai điểm B(−1; −1), C(3;2) và đường thẳng d : x + 3 = 0 . Tìm điểm A trên d sao cho tam
giác ABC có diện tích bằng 5.