Professional Documents
Culture Documents
Đề HKI Năm 22 23
Đề HKI Năm 22 23
Đề HKI Năm 22 23
Câu 1. (2,5 điểm) Một vật khối lượng m = 2,0 kg đang nằm yên trên sàn ngang nhẵn bóng, không ma sát thì
lúc t = 0 vật chịu tác dụng bởi một lực F không đổi nằm ngang, có độ lớn 5,0 N.
a. Tính gia tốc của vật.
b. Tính vận tốc và quãng đường vật đi được sau thời gian t = 2 s.
c. Thời điểm t0 ngưng tác dụng lực F. Gọi S1 là quãng đường vật đi được từ thời điểm 2t0 đến thời điểm 4t0,
gọi S2 là quãng đường vật đi được từ thời điểm 3t0 đến thời điểm 5t0. Tính tỷ số S1/S2
Câu 2. (2,5 điểm) Một ngọn đèn có khối lượng m = 1,5 kg được treo dưới trần nhà bằng một
sợi dây. Biết dây chỉ chịu được lực căng lớn nhất là 12 N. Lấy g = 10 m/s2.
a. Chứng minh rằng không thể treo ngọn đèn này vào một đầu dây.
b. Người ta đã treo đèn này bằng cách luồn sợi dây qua một cái móc của đèn và hai đầu dây
được gắn chặt trên trần nhà (Hình 1). Hai đầu dây có chiều dài bằng nhau và hợp với nhau một
góc bằng 60o.Vẽ hình biểu diễn các lực tác dụng lên đèn và tính lực căng của sợi dây. Hình 1
V0
O
Câu 3. (1 điểm) Một hòn bi nhỏ lăn ra khỏi cầu thang theo phương ngang với vận tốc v0
h
= 4 m/s ( Hình 2) . Mỗi bậc cầu thang cao h = 20 cm và rộng d = 30 cm.Lấy g = 10 m/s2 , 1
d
bỏ qua lực cản của không khí.
a. Tính tầm xa khi hòn bi rơi hết độ cao h đầu tiên. 2
b. Hỏi bi sẽ rơi xuống bậc cầu thang nào đầu tiên. Coi đầu cầu thang là bậc thứ 0. 3
------ HẾT ------ Hình 2
4