Đề HKI Năm 22 23

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 2

SỞ GD&ĐT TỈNH BRVT KIỂM TRA HỌC KỲ I

TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN NĂM HỌC 2022 - 2023


MÔN: VẬT LÝ 10
-------------------- Thời gian làm bài: 50 phút
(Đề thi có _2_ trang) (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ............. Mã đề 132

I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)


CÂU 1: Một vật đang chuyển động với vận tốc 3 m/s dưới tác dụng của các lực. Nếu bỗng nhiên các lực này
mất đi thì
A. Vật dừng lại ngay.
B. Vật đổi hướng chuyển động.
C. Vật chuyển động chậm dần rời dừng hẳn.
D. Vật tiếp tục chuyển động theo hướng cũ với vận tốc 3 m/s.
CÂU 2: Gia tốc rơi tự do trên Trái Đất là 9,8 m/s2 còn trên sao Hỏa là 3,7 m/s2. Nếu một nhà du hành vũ trụ từ
Trái Đất lên sao Hỏa sẽ có
A. khối lượng không đổi còn trọng lượng giảm đi.
B. khối lượng và trọng lượng đều giảm đi.
C. khối lượng và trọng lượng không đổi.
D. khối lượng giảm đi còn trọng lượng không đổi.
CÂU 3: Một xe tải chạy với vận tốc 40 km/h và vượt qua một xe gắn máy đang chạy với vận tốc 30 km/h. Vận
tốc của xe máy so với xe tải bằng bao nhiêu?
A. –5 km/h. B. 5 km/h. C. –10 km/h. D. 10 km/h.
CÂU 4: Trên mặt bàn nằm ngang có ba quyển sách đặt chồng lên nhau và tất cả nằm yên trên
bàn như hình vẽ. Trọng lượng của mỗi quyển ghi rõ trên hình. Hợp lực tác dụng lên quyển 3N
sách dưới cùng có độ lớn và hướng lần lượt là 4N
A. 0 N. B. 5 N, hướng thẳng đứng xuống.
5N
C. 9 N, hướng thẳng đứng lên. D. 12 N, hướng thẳng đứng xuống.
CÂU 5: Một lực không đổi tác dụng vào một vật có khối lượng 8,5 kg làm vật thay đổi vận tốc từ 8 m/s đến 2
m/s trong khoảng thời gian 2 s nhưng vẫn giữ nguyên chiều chuyển động. Lực tác dụng vào vật có giá trị là
A. 25,50 N. B. – 25,50 N. C. 20,50 N. D. – 20,50 N.
CÂU 6: Một xe lửa bắt đầu chuyển động và chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 0,1 m/s2. Khoảng
thời gian từ khi bắt đầu chuyển động đến khi xe đạt được vận tốc 36 km/h là
A. 200 s. B. 300 s. C. 360 s. D. 100 s.
CÂU 7: Một xe điện đang chạy với vận tốc 36 km/h thì bị hãm lại đột ngột. Bánh xe không lăn nữa mà chỉ
trượt lên đường ray. Lấy g = 9,8 m/s2. Biết hệ số ma sát trượt giữa bánh xe và đường ray là 0,15. Kể từ lúc hãm
xe điện còn đi được bao xa thì dừng hẳn ?
A. 21,51 m. B. 24,15 m. C. 43,01 m. D. 34,01 m.
CÂU 8: Một hòn đá rơi tự do từ độ cao h trong khoảng thời gian t. Vậy khi hòn đá rơi tự do từ độ cao là
h = 2h thì khoảng thời gian rơi t’ bằng
A. t ' = 2t . B. t ' = 4t . C. t ' = 2 t . D. t ' = 2 2 t .
CÂU 9: Một vật đứng yên dưới tác dụng của ba lực có độ lớn lần lượt là 12 N, 16 N và 20 N. Nếu ngừng tác
dụng lực 20 N lên vật thì hợp lực tác dụng lên vật có độ lớn là
A. 12 N. B. 20 N.
C. 16 N. D. không xác định được vì thiếu thông tin.
CÂU 10: Hình dưới là đồ thị độ dịch chuyển theo thời gian của hai vật chuyển động thẳng
cùng hướng. Tỉ lệ vận tốc vA: vB là
A. 1: 3. B. 3 :1 . C. 3: 1. D. 1: 3 .
CÂU 11: Phương trình độ dịch chuyển một vật trên một đường thẳng có dạng: d= 2t2 + 10t
(d tính theo mét, t tính theo giây). Thông tin nào sau đây là đúng ?
Trang 1/2 - Mã đề thi 132
A. Độ dịch chuyển của vật lúc t = 1(s) là 12 m.
B. Vật chuyển động chậm dần đều với gia tốc a = 4 m/s2
C. Vận tốc của vật tại thời điểm t là 10 m/s.
D. Vật chuyển động nhanh dần đều với gia tốc a = 2 m/s2
CÂU 12: Để mô tả vận tốc của một vật chuyển động thẳng chậm dần đều, với chiều dương được chọn là chiều
chuyển động. Phương trình vận tốc của chuyển động chậm dần đều được nhắc ở trên có dạng là
t2
A. v=10+5t+2t2. B. v = 5t. C. v=15–3t. D. v= 20 − .
2
CÂU 13: Hai quả cầu chuyển động trên cùng một đường thẳng đến va chạm vào nhau với tốc độ lần lượt bằng
1 m/s và 0,5 m/s. Sau va chạm cả hai vật cùng bật ngược trở lại với tốc độ lần lượt là 0,5 m/s và 1,5 m/s. Quả
cầu 1 có khối lượng 1kg. Khối lượng của quả cầu 2 là:
A. m2 = 0,75 g B. m2 = 7,5kg C. m2 = 0,5kg D. m2 = 0,75kg
CÂU 14: Một ô tô chuyển động thẳng biến đổi đều từ trạng thái nghỉ, đạt vận tốc 20 m/s sau 5 s. Quãng đường
mà ô tô đã đi được là
A. 200 m. B. 100 m. C. 50 m. D. 25 m.
CÂU 15: Chỉ ra phát biểu sai:
A. Khi vật đi từ điểm A đến điểm B, sau đó đến điểm C, rồi quay về A thì độ dịch chuyển của vật có độ lớn
bằng 0.
B. Vectơ độ dịch chuyển có độ lớn luôn bằng quãng đường đi được của vật.
C. Vectơ độ dịch chuyển là một vectơ nối vị trí đầu và vị trí cuối của vật chuyển động.
D. Độ dịch chuyển có thể có giá trị âm, dương hoặc bằng không.
CÂU 16: Tổng hợp lực là thay thế các lực tác dụng đồng thời vào cùng một vật bằng một lực
A. có độ lớn bằng tổng độ lớn của các lực thành phần.
B. có tác dụng giống tác dụng đồng thời của các lực thành phần.
C. có độ lớn bằng tích độ lớn của các lực thành phần.
D. có tác dụng như một lực thành phần.

II. TỰ LUẬN (6 điểm)

Câu 1. (2,5 điểm) Một vật khối lượng m = 2,0 kg đang nằm yên trên sàn ngang nhẵn bóng, không ma sát thì
lúc t = 0 vật chịu tác dụng bởi một lực F không đổi nằm ngang, có độ lớn 5,0 N.
a. Tính gia tốc của vật.
b. Tính vận tốc và quãng đường vật đi được sau thời gian t = 2 s.
c. Thời điểm t0 ngưng tác dụng lực F. Gọi S1 là quãng đường vật đi được từ thời điểm 2t0 đến thời điểm 4t0,
gọi S2 là quãng đường vật đi được từ thời điểm 3t0 đến thời điểm 5t0. Tính tỷ số S1/S2

Câu 2. (2,5 điểm) Một ngọn đèn có khối lượng m = 1,5 kg được treo dưới trần nhà bằng một
sợi dây. Biết dây chỉ chịu được lực căng lớn nhất là 12 N. Lấy g = 10 m/s2.
a. Chứng minh rằng không thể treo ngọn đèn này vào một đầu dây.
b. Người ta đã treo đèn này bằng cách luồn sợi dây qua một cái móc của đèn và hai đầu dây
được gắn chặt trên trần nhà (Hình 1). Hai đầu dây có chiều dài bằng nhau và hợp với nhau một
góc bằng 60o.Vẽ hình biểu diễn các lực tác dụng lên đèn và tính lực căng của sợi dây. Hình 1
V0
O
Câu 3. (1 điểm) Một hòn bi nhỏ lăn ra khỏi cầu thang theo phương ngang với vận tốc v0
h
= 4 m/s ( Hình 2) . Mỗi bậc cầu thang cao h = 20 cm và rộng d = 30 cm.Lấy g = 10 m/s2 , 1
d
bỏ qua lực cản của không khí.
a. Tính tầm xa khi hòn bi rơi hết độ cao h đầu tiên. 2
b. Hỏi bi sẽ rơi xuống bậc cầu thang nào đầu tiên. Coi đầu cầu thang là bậc thứ 0. 3
------ HẾT ------ Hình 2
4

Trang 2/2 - Mã đề thi 132

You might also like