Ôn Tập HK1 Chủ Đề 345

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 5

Câu 1: Toàn bộ các khoản thu chi của Nhà nước được dự toán và thực hiện trong một

khoảng
thời gian nhất định do cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết định để bảo đảm thực hiện các
chức năng, nhiệm vụ của Nhà nước được gọi là gì?
A. Kinh phí dự trù. B. Ngân sách nhà nước.
C. Thuế. D. Kinh phí phát sinh.
Câu 2: Ngân sách nhà nước do cơ quan nào quyết định để đảm bảo thực hiện các chức năng,
nhiệm vụ của nhà nước?
A. Cơ quan nhà nước có thẩm quyền. B. Cơ quan địa phương.
C. Chủ tịch nước. D. Chính phủ.
Câu 3: Thuế là một khoản nộp ngân sách nhà nước có tính chất
A. tự nguyện. B. bắt buộc.
C. không bắt buộc. D. cưỡng chế.
Câu 4: Một trong những ưu điểm của mô hình sản xuất hộ kinh doanh là
A. quy mô nhỏ. B. không phải đóng thuế.
C. không cần đăng ký. D. quy mô lớn.
Câu 5: Mô hình kinh tế nào dưới đây dựa trên hình thức đồng sở hữu, do ít nhất 7 thành viên tự
nguyện thành lập và hợp tác tương trợ lẫn nhau trong hoạt động sản xuất, kinh doanh?
A. Công ty hợp danh B. Hộ kinh doanh.
C. Hộ gia đình. D. Hợp tác xã.
Câu 6: Hình thức sản xuất kinh doanh với các thành viên có tài sản chung, cùng đóng góp công
sức để sản xuất kinh doanh được gọi là gì ?
A. Mô hình kinh tế hộ gia đình. B. Mô hình kinh tế khác.
C. Mô hình kinh tế hợp tác xã. D. Mô hình kinh tế doanh nghiệp.
Câu 7: Loại hình doanh nghiệp có từ 2 đến 50 thành viên là loại hình doanh nghiệp nào dưới
đây?
A. Công ty cổ phần.
B. Doanh nghiệp tư nhân.
C. Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên.
D. Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên.
Câu 8: Ưu điểm của mô hình hợp tác xã so với mô hình hộ sản xuất kinh doanh là
A. tự tổ chức sản xuất kinh doanh. B. có sự tương trợ, giúp đỡ lẫn nhau.
C. có quy mô nhỏ lẻ. D. có quyền tự làm chủ trong kinh doanh.
Câu 9: Tín dụng là khái niệm thể hiện quan hệ kinh tế giữa chủ thể sở hữu (người cho vay) và
chủ thể sử dụng nguồn vốn nhàn rỗi (người vay), theo nguyên tắc hoàn trả có kỳ hạn
A. nguyên phần gốc ban đầu. B. nguyên phần lãi phải trả.
C. đủ số vốn ban đầu. D. cả vốn gốc và lãi.
Câu 10: Nội dung nào dưới đây không phản ánh vai trò của tín dụng ?
A. Là công cụ điều tiết kinh tế xã hội . B. Hạn chế bớt tiêu dùng.
C. Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn. D. Thúc đẩy sản xuất, lưu thông.
Câu 11: Một trong những đặc điểm của tín dụng là có tính
A. một phía. B. tạm thời. C. cưỡng chế. D. bắt buộc.
Câu 12: Loại thuế nhằm điều tiết việc sản xuất và tiêu dùng xã hội cũng như nhập khẩu hàng
hóa được gọi là gì?
A. Thuế giá trị gia tăng. B. Thuế tiêu thụ đặc biệt.
C. Thuế thu nhập cá nhân. D. Thuế nhập khẩu.
Câu 13: Sản xuất kinh doanh là hoạt động sản xuất ra sản phẩm hàng hóa hoặc dịch vụ để đáp
ứng nhu cầu của thị trường với mục đích chính là gì?
A. Thu được lợi nhuận. B. Hướng đến lợi ích của Nhà nước.
C. Đáp ứng nhu cầu tiêu dùng. D. Hướng đến lợi ích của cộng đồng.
Câu 14: Sản xuất kinh doanh có vai trò gì?
A. Đáp ứng đầy đủ, kịp thời nhu cầu của xã hội.
B. Tạo ra việc làm, thu nhập cho người lao động, gia đình, xã hội và chủ thể kinh doanh.
C. Làm ra sản phẩm hàng hóa, dịch vụ.
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng.
Câu 15: Mô hình hợp tác xã sản xuất kinh doanh hoạt động dựa trên những nguyên tắc gì?
A. Bình đẳng và dân chủ trong quản lí.
B. Tự nguyện, tự chủ, bình đẳng và dân chủ trong quản lí.
C. Tự nguyện, tự chủ, tự chịu trách nhiệm, bình đẳng và dân chủ trong quản lí.
D. Tự chịu trách nhiệm, bình đẳng và dân chủ trong quản lí.
Câu 16: Doanh nghiệp có những đặc điểm gì?
A. Có tính kinh doanh. B. Có tính hợp pháp.
C. Có tính tổ chức. D. Cả 3 đáp án trên đều đúng.
Câu 17: Đến thời hạn tín dụng, người vay có nghĩa vụ và trách nhiệm gì?
A. Hoàn trả cả vốn gốc và lãi vô điều kiện. B. Hoàn trả lãi vô điều kiện.
C. Hoàn trả vốn gốc vô điều kiện. D. Chỉ hoàn trả vốn gốc hoặc lãi.
Câu 18: Tín dụng có đặc điểm cơ bản nào sau đây?
A. Có tính hoàn trả cả gốc lẫn lãi. B. Có tính tạm thời.
C. Dựa trên sự tin tưởng. D. Cả 3 đáp án trên đều đúng.
Câu 19: Khái niệm thể hiện quan hệ kinh tế giữa chủ thể sở hữu và chủ thể sử dụng nguồn vốn
nhàn rỗi người vay theo nguyên tắc hoàn trả có kì hạn cả vốn gốc và lãi được gọi là gì?
A. Hỗ trợ. B. Vay vốn. C. Trả góp. D. Tín dụng.
Câu 20: Tín dụng nhà nước không có đặc điểm nào sau đây?
A. Tính cưỡng chế. B. Tính chính trị C. Tính xã hội. D. Tính tin
cậy.
Câu 21: Nội dung nào dưới đây không phản ánh đặc điểm của tín dụng ?
A. Có tính hoàn trả cả gốc và lãi. B. Dựa trên sự tin tưởng.
C. Có tính tạm thời. D. Chỉ cần hoàn trả gốc hoặc lãi.
Câu 22: Sau 3 năm vay vốn từ ngân hàng chính sách xã hội để phát triển kinh tế, nhờ đó chị H
có thể phát triển chăn nuôi, trồng trọt, kinh doanh dịch vụ mang lại thu nhập ổn định, từng bước
vươn lên làm giàu. Hiệu quả kinh tế mà chị H đạt được nói lên nội dung nào dưới đây của tín
dụng
A. đặc điểm của tín dụng. B. trách nhiệm của tín dụng.
C. vai trò của tín dụng. D. nghĩa vụ của tín dụng.
Câu 23: Từ nhiều năm nay, chính sách trợ vốn ngân hàng của Chính phủ về tín dụng đối với học
sinh, sinh viên đã giúp nhiều em có hoàn cảnh khó khăn thực hiện được ước mơ đến với giảng
đường đại học. Nhờ được vay ưu đãi, các em có kinh phí để hoàn thành khoá học, có thêm cơ
hội,tìm được việc làm và phát triển bản thân, có thu nhập để thực hiện nghĩa vụ hoàn trả vốn vay
cho ngân hàng. Vai trò của tín dụng được thể hiện như thế nào qua thông tin trên?
A. Giúp nhiều sinh viên tiếp tục học tập. B. Điều tiết thị trường hàng hóa.
C. Gia tăng tỷ lệ nợ trong người dân. D. Hỗ trợ việc làm cho người lao động.
Câu 24: Được sự tư vấn và bảo lãnh của Hội phụ nữ xã, gia đình ông M thuộc diện khó khăn,
nên được ngân hàng chính sách cho vay với chính sách ưu đãi. Sau 3 năm vay vốn, với sự giúp
đỡ của Hội và ngân hàng, gia đình ông vươn lên và thoát nghèo, cuộc sống từng bước ổn định,
con cái được học hành đến nơi đến chốn. Việc làm của ngân hàng chính sách xã hội đã thể hiện
nội dung nào dưới đây của tín dụng
A. ý nghĩa của tín dụng. B. đặc điểm tín dụng.
C. hoạt động của tín dụng. D. vai trò của tín dụng.
Câu 25: Một trong những ưu điểm khi thực hiện hình thức tín dụng cho vay thế chấp là
A. không cần hồ sơ thủ tục. B. số tiền được vay thường lớn.
C. thủ tục đơn giản. D. dựa vào sở thích của người vay.
Câu 26: Hình thức tín dụng trong đó người cho vay dựa vào uy tín của người vay, không cần tài
sản bảo đảm là hình thức tín dụng nào dưới đây?
A. Tín dụng đen. B. Cho vay trả góp.
C. Cho vay tín chấp. D. Cho vay thế chấp.
Câu 27: Người mua tham gia mua trái phiếu chính phủ để được hưởng lãi suất vay thuộc dịch vụ
tín dụng nào?
A. Tín dụng ngân hàng. B. Tín dụng tiêu dùng.
C. Tín dụng thương mại. D. Tín dụng nhà nước.
Câu 28: Với loại hình tín dụng nhà nước, nhà nước cung cấp dịch vụ tín dụng cho các chủ thể
của nền kinh tế thông qua việc
A. thu mua tiền của dân. B. thường xuyên đổi tiền.
C. bảo lãnh tín dụng. D. đầu tư mua vàng tích trữ.
Câu 29: Một trong những hạn chế khi thực hiện hình thức tín dụng cho vay tín chấp là
A. thời gian cho vay ngắn. B. phải chứng minh nhiều tài sản.
C. thời hạn trả nợ rất lâu dài. D. bên vay chuẩn bị nhiều hồ sơ.
Câu 30: Hình thức tín dụng nào dưới đây không có sự tham gia của hệ thống ngân hàng?
A. Tín dụng thương mai. B. Tín dụng ngân hàng.
C. Tín dụng nhà nước. D. Cho vay thế chấp.
Câu 31: Đặc điểm nào sau đây của ngân hàng chính sách xã hội khác với các ngân hàng thương
mại khác?
A. Thủ tục đơn giản, lãi suất cao. B. Được thỏa thuận thời hạn trả nợ.
C. Là hình thức dịch vụ tín dụng. D. Không vì mục đích lợi nhuận.
Câu 32: Với loại hình tín dụng nhà nước, nhà nước cung cấp dịch vụ tín dụng cho các chủ thể
của nền kinh tế thông qua việc
A. đầu tư mua vàng tích trữ. B. hỗ trợ lãi xuất đầu tư.
C. phát hành thẻ tiêu dùng. D. cấp tiền không thu hồi.
Câu 33:Việc tạo lập và sử dụng ngân sách nhà nước được tiến hành trên cơ sở nào?
A. Luật Bảo vệ bí mật nhà nước. B. Luật Ngân sách nhà nước.
C. Luật Bồi thường nhà nước. D. Luật Quản lý, sử dụng vốn nhà nước.
Câu 34:Nhà nước có quyền gì đối với các khoản thu, chi của ngân sách nhà nước?
A. Quyền sử dụng. B. Quyền quyết định.
C. Quyền sở hữu và quyết định. D. Quyền sở hữu.
Câu 35:Doanh nghiệp sản xuất ô tô X bán xe ô tô, trong quá trình vận hành, khói bụi từ xe ô tô
gây ô nhiễm môi trường. Vậy doanh nghiệp X phải đóng loại thuế gì?
A. Thuế giá trị gia tăng. B. Thuế tiêu thụ đặc biệt.
C. Thuế bảo vệ môi trường. D. Thuế nhập khẩu.
Câu 36:Ông G làm chủ và tự chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình về mọi hoạt động
của cơ sở sản xuất K. Mô hình sản xuất kinh doanh của ông được gọi là gì?
A. Công ti TNHH 1 thành viên. B. Công ti TNHH 2 thành viên.
C. Doanh nghiệp tư nhân. D. Công ti cổ phần.
Câu 37: Sinh viên sư phạm được hỗ trợ học phí, chi phí sinh hoạt mỗi tháng trong suốt năm học.
Đổi lại, sau khi tốt nghiệp, sinh viên phải phục vụ ngành giáo dục theo quy định. Sinh viên cần
sử dụng dịch vụ tín dụng nào?
A. Tín dụng tiêu dùng. B. Tín dụng ngân hàng.
C. Tín dụng thương mại. D. Tín dụng nhà nước.
Câu 38:Công ti C thường xuyên bán chịu thức ăn nuôi tôm cho hộ kinh doanh của ông D. Sau
mỗi chu kì nuôi tôm, ông D sẽ hoàn trả lại số tiền lãi và tiền vốn ban đầu cho Công ti C sử dụng
dịch vụ tín dụng nào?
A. Tín dụng tiêu dùng. B. Tín dụng ngân hàng.
C. Tín dụng thương mại. D. Tín dụng nhà nước.
Câu 39:Để có thêm vốn thực hiện dự án chăn nuôi, anh X hỏi ý kiến gia đình, sau đó anh X
quyết định đến ngân hàng đề nghị được vay tiền. Sau khi xem xét mục đích, hiệu quả sử dụng
vốn, khả năng hoàn trả nợ vay, phía ngân hàng hoàn toàn tin tưởng và quyết định cho anh vay
100 triệu đồng với lãi suất ưu đãi, thời hạn vay 2 năm. AnhX cam kết sẽ hoàn trả đầy đủ số tiền
vay cộng phần tiền lãi đúng kì hạn như đã thỏa thuận với ngân hàng. Trong trường hợp này, chủ
thể sở hữu (người cho vay) là ai?
A. Ngân hàng. B. Mẹ anh X. C. Anh X. D. Vợ anh X.
Câu 40: Để đẩy mạnh hoạt động sản xuất kinh doanh, ngân hàng Y thực hiện giảm lãi suất cho
các khoản vay sản xuất kinh doanh đối với khách hàng cá nhân và khách hàng doanh nghiệp. Cụ
thể, với khách hàng doanh nghiệp, mức lãi suất cho vay là 5%/năm. Với khách hàng là cá nhân
vay vốn kinh doanh, mức lãi suất cho vay là 6%/năm. Ngoài ra, đối với các nhu cầu vay tiêu
dùng như mua nhà, xây sửa nhà, mua xe ô tô … khách hàng có thể vay vốn với lãi suất ưu đãi cố
định trong 12 tháng đầu tiên. Chủ thể vay trong trường hợp trên là ai?
A. Ngân hàng Y. B. Cá nhân.
C. Cá nhân và doanh nghiệp. D. Doanh nghiệp.
Câu 41: Những người có thu nhập cao trong doanh nghiệp phải trích một khoản tiền từ phần thu
nhập để nộp vào ngân sách nhà nước theo loại thuế gì?
A. Thuế giá trị gia tăng. B. Thuế thu nhập cá nhân.
C. Thuế tiêu thụ đặc biệt. D. Thuế nhập khẩu.
Câu 42: Loại thuế nào sau đây không thuộc thuế trực thu?
A. Thuế thu nhập doanh nghiệp. B. Thuế sử dụng đất nông nghiệp.
C. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp. D. Thuế xuất khẩu, nhập khẩu.
Câu 43: Loại thuế được cộng vào giá bán hàng hóa, dịch vụ và do người tiêu dùng trả khi sử
dụng sản phẩm đó được gọi là gì?
A. Thuế giá trị gia tăng. B. Thuế thu nhập doanh nghiệp.
C. Thuế thu nhập cá nhân. D. Thuế bảo vệ môi trường.
Câu 44: Một trong những vai trò của thuế đó là
A. nguồn thu chủ yếu của ngân sách nhà nước.
B. nguồn thu duy nhất của ngân sách nhà nước.
C. nguồn tài chính quan trọng của mỗi gia đình
D. nguồn tài chính quan trọng của doanh nghiệp.
Câu 45: Loại thuế nào dưới đây mà nhà nước thông qua việc thu thuế của người sản xuất, kinh
doanh dịch vụ, hàng hóa nhằm động viên thu nhập một phần của người tiêu dùng sử dụng dịch
vụ/ hàng hóa.
A. Thuế trực thu. B. Thuế gián thu.
C. Thuế thu nhập doanh nghiệp. D. Thuế thu nhập cá nhân.
Câu 46: Công ty X ủy thác cho Công ty Z nhập khẩu một lô hàng từ Nhà sản xuất B qua cửa
khẩu biên giới. Chủ thể nào dưới đây phải nộp thuế nhập khấu'.’
A. Công ty X. B. Công ty Z.
C. Nhà sản xuất B. D. Công ty X và Nhà sản xuất B.
Câu 47: Nhà nước áp dung các biện pháp đánh thuế suất rất cao đối với một số hàng hoá, dịch
vụ mang tính chất xa xỉ, không thực sự cần thiết như bia, rượu, thuốc lá, xỉ gà...: các dịch vụ như
kinh doanh xỏ số, casino, vũ trường...thuế đánh vào các hàng hóa có đặc điểm như trên được gọi

A. thuế tiêu thụ đặc biệt. B. thuế giá trị gia tăng.
C. thuế thu nhập cá nhân. D. thuế bảo vệ môi trường.
Câu 48: Toàn bộ các khọản thu, chi của Nhà nước được dự toán và thực hiện trong một khoảng
thời gian nhất định do cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết định để bảo đảm thực hiện các
chức năng, nhiệm vụ của Nhà nước đượ gọi là
A. tài chính nhà nước. B. kho bạc nhà nước.
C. tiền tệ nhà nước. D. ngân sách nhà nước.
Câu 49: Trường hợp nào dưới đây được gọi là bội chi ngân sách nhà nước?
A. Tổng thu nhỏ hơn tổng chi B. Tổng thu lớn hơn hoặc bằng tổng chi.
C. Tổng thu nhỏ hơn hoặc bằng tổng chi. D. Tổng thu lớn hơn tổng chi

You might also like