Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 3

SỞ GD & ĐT NGHỆ AN ĐỀ THI KHẢO SÁT ĐỘI TUYỂN

CỤM THPT Q.LƯU – H.MAI - D.CHÂU HỌC SINH GIỎI TỈNH LỚP 12 LẦN 1
NĂM HỌC 2020-2021

Đề thi chính thức (Đề thi gồm 03 trang)

Môn thi: TIN HỌC – THPT BẢNG A


Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ........................................Số báo danh:.........................................
TỔNG QUAN ĐỀ THI
Bà Tên bài File chương File dữ liệu File kết quả Thời
i trình gian
1 TÌM NGUYÊN TÔ NGUYENTO. NGUYENTO.IN NGUYENTO.OUT 1 giây
* P
2 CHUỖI HẠT CHUOIHAT.* CHUOIHAT.INP
CHUOIHAT.OU 1 giây
T
3 HAMMING HAMMING.* HAMMING.INP HAMMING.OUT 1 giây
4 ĐỔI TIỀN DOITIEN.* DOITIEN.INP DOITIEN.OUT 1 giây
Dấ u * đượ c thay thế bở i PAS hoặ c CPP củ a ngô n ngữ lậ p trình sử dụ ng tương ứ ng là
Pascal hoặ c C++

Bài 1 (6 điểm). TÌM NGUYÊN TỐ


- Tìm tất cả các số P lớn hơn M và nhỏ hơn N thỏa mãn các điều kiện sau:
+ Là số nguyên tố.
+ Tổng các chữ số của P phải chia hết cho k.
Dữ liệu vào: Từ tệp văn bản NGUYENTO.INP: Gồm 3 số M, N, k (1 ≤ M,N,k ≤ 10 6)
(các số cách nhau ít nhất một dấu cách).
Dữ liệu ra: Ghi ra tệp văn bản NGUYENTO.OUT gồm duy nhất 1 số là số lượng các số
thỏa mãn yêu cầu đầu bài.
Ví dụ:
NGUYENTO.INP NGUYENTO.OUT NGUYENTO.INP NGUYENTO.OUT
2 35 2 5 1 10 11 0

Bài 2 (5 điểm) CHUỖI HẠT


Người ta xâu N viên đá quý kích thước giống nhau thành một vòng đeo cổ. mỗi viên có
một màu trong số các màu đánh số từ 1 đến 9. Để tăng tính độc đáo cho vòng trang sức
quý này, người ta định lắp khóa đeo vào vị trí sao cho khi mở vòng ta được một dây đá
quý có tính chất: Không phụ thuộc vào việc cầm đầu dây nào bên tay phải và đầu kia bên
tay trái, ta đều được một chuỗi hạt giống nhau, tức là viên đá thứ i từ trái sang luôn có
màu j không phụ thuộc vào cách cầm.
Yêu cầu: Xác định số vị trí khác nhau có thể mắc khóa tháo lắp vòng.
Dữ liệu vào: Từ tệp văn bản CHUOIHAT.INP là một xâu gồm có N viên đá (5 ≤ N ≤
500), mỗi viên đá thứ i trong xâu có một màu j (1 ≤ j ≤ 9)
Dữ liệu ra: Ghi vào tệp văn bản CHUOIHAT.OUT
Dòng đầu tiên ghi số lượng khóa có thể mắc tháo lắp vòng.

Trang 1
Các dòng tiếp theo mỗi dòng ghi 2 giá trị chỉ vị trí có thể lắp khóa nằm giữa 2 viên đá

Ví dụ:
CHUOIHAT.INP CHUOIHAT.OU
T CHUOIHAT.INP CHUOIHAT.OU
T
12 2
222222335533 3 4 12 -1

9 10 123456789123

Giải thích test: Test 1 có 2 vị trí khóa, một vị trí nằm giữa viên đá thứ 3 và 4; một vị trí
nằm giữa viên đá thứ 9 và 10; test 2 không có vị trí nào có thể lắp khóa.

Hạn chế: Có 80% số test N<=255

Bài 3 (5 điểm). HAMMING


Dãy số nguyên dương tăng dần, trong đó ước nguyên tố của mỗi số không quá 5
được gọi là dãy Hamming.
Như vậy, 10 = 2×5 sẽ là một số trong dãy Hamming, còn 26 = 2×13 không thuộc
dãy Hamming.
Phần đầu của dãy Hamming là 1, 2, 3, 4, 5, 6, 8, 9, 10, 12, 15, . . .
Yêu cầu: Cho số nguyên x (1 ≤ x ≤ 109). Hãy xác định số thứ tự của x trong dãy
Hamming.
Dữ liệu vào: Từ tệp văn bản HAMMING.INP:
- Dòng đầu tiên chứa số nguyên t (1 ≤ t ≤ 105),
- Các dòng tiếp theo mỗi dòng chứa một số nguyên x.
Kết quả ra: Ghi ra tệp văn bản HAMMING.OUT: kết quả mỗi test đưa ra trên một
dòng dưới dạng số nguyên hoặc thông báo -1 nếu không tồn tại số đó trong dãy
Hamming.
Ví dụ:
HAMMING.INP HAMMING.OUT
11 1
1 2
2 6
6 -1
7 7
8 8
9 9
10 -1
11 10
12 -1
13 -1
14

Bài 4 (4 điểm). ĐỔI TIỀN


Một ngân hàng có N loại tiền mệnh giá A[1], A[2], . . . , A[N] với số luợng tiền mỗi loại
không giới hạn. Khi cần chi trả cho khách hàng một số tiền là M đồng, hãy cho biết cần

Trang 2
bao nhiêu tiền mỗi loại để chi trả sao cho số lượng tờ là ít nhất. Cho biết N<=100,
A[i]<255, M<=10000. Cho biết có phương án để trả đủ số tiền M đồng.
Dữ liệu vào: Đọc từ tệp văn bản DOITIEN.INP
- Dòng 1: Ghi 2 số nguyên dương N và M.
- Dòng 2: Ghi N số nguyên dương A[1], A[2], . . . , A[N].
Dữ liệu ra: Ghi ra tệp văn bản DOITIEN.OUT có cấu trúc như sau:
- Dòng 1: Ghi số lượng tờ giấy bạc phải trả.
- Dòng 2: Ghi N số nguyên không âm ứng với số tờ cần trả cho mỗi loại trên.
Các số trên cùng một dòng cách nhau ít nhất một dấu cách trống.

Ví dụ:
DOITIEN.INP DOITIEN.OUT
5 10000 100
1 2 10 50 100 0 0 0 0 100

-------- Hết --------

Trang 3

You might also like