Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 6

LUYỆN TẬP PHÉP CỘNG SỐ THẬP PHÂN

Câu 1: Tính:

Câu 2: Đặt tính rồi tính:


a) 35,88 + 19,36
b) 81,625 + 147, 307
c) 539,6 + 73,945
d) 247,06 + 316, 492

Câu 3: Tính:
a) 8,32 + 14,6 + 5,24
b) 24,9 + 57,36 + 5,45
c) 8,9 + 9,3 + 4,7 + 5
d) 324, 8 + 66,7 + 208,4

Câu 4:
Tính chu vi của hình tam giác có độ dài các cạnh lần lượt là:
6,8 cm; 10,5 cm; 7,9 cm

Câu 5: Một cái sân hình chữ nhật có chiều rộng 86,7 m, chiều dài hơn chiều
rộng 21,6 m. Tính chu vi của cái sân đó.

Câu 6: Viết chữ thích hợp vào chỗ chấm:


a+b=…+a
(a + b ) + ….. = a + ( … + c)
a + 0= 0 + …. = ….
Câu 7: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a) 25,7 + 9, 48 + 14,3
b) 8,24 + 3,69 + 2,31
c) 8, 65 + 7,6 + 1,35 + 0,4
d) 5,92 + 0,44 + 5,56 + 4,08
e) 7,5 + 6,5 + 5,5 + 4,5 + 3,5 + 2,5

Câu 8: Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm:
a) 42,54 + 87,65 …. 42,45 + 87,56
b) 96,38 + 74,85 …. 74,38 + 96,85
c) 8,8 + 6,6 + 4,4 …. 9,9 + 5,5 +7,7

Câu 9: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Cho biết: 18, 987 = 18 + 0,9 + …. + 0,007
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 8
B. 0,8
C. 0,08
D.0,008

Câu 10: Tìm số trung bình cộng của các số sau:


a) 26,45 ; 45,12 và 12, 43
b) 12,7 ; 19,99; 45,24 và 38, 07.

Câu 11: Bốn bạn: Hiền, My, Hưng, Thịnh cân nặng lần lượt là:
32,2 kg; 35 kg; 31,55 kg; 36,25 kg.
Hỏi trung bình mỗi bạn cân nặng bao nhiêu ki - lô-gam?
Câu 12: Có 3 thùng đựng dầu. Thùng thứ nhất có 10,5 l, thùng thứ hai có nhiều
hơn thùng thứ nhất 3l, số lít dầu ở thùng thứ ba bằng trung bình cộng của số lít
dầu trong hai thùng dầu. Hỏi cả ba thùng có bao nhiêu lít dầu?

Câu 13: Hình tam giác ABC có tổng dộ dài của cạnh AB và BC là 9,1 cm; tổng
độ dài cạnh BC và AC là 10,5 cm; tổng độ dài cạnh AC và AB là 12,4cm. Tính
chu vi tam giác ABC.

Câu 14. Tính bằng cách thuận tiện nhất:


a) 12,45 + 6,98 + 7,55
b) 4,68 + 6,03 + 3,97
c) 6,9 + 8,4 + 3,1 + 0,2
d) 3,75 + ( 11,25 + 25, 18)

Câu 15. Tổng của ba số bằng 8. Tổng của số thứ nhất và số thứ hai bằng 4,7.
Tổng của số thứ hai và số thứ ba bằng 5,5. Hãy tìm mỗi số đó.

Câu 16: Một người thợ dệt ngày thứ nhất dệt được 25,8m vải. Ngày thứ hai dệt
nhiều hơn ngày thứ nhất 3,2m. Ngày thứ ba dệt được ít hơn ngày thứ hai 1,2m.
Hỏi cả ba ngày người đó dệt được bao nhiêu mét vải?

Câu 17: Đặt tính rồi tính :


a) 15,32 + 41,69 + 8,44
b) 27,05 + 9,38 + 11,23
LUYỆN TẬP PHÉP TRỪ SỐ THẬP PHÂN
Câu 1: Tính:

Câu 2: Đặt tính rồi tính:


a) 487,36 – 95,74
b) 65,842 – 27,86
c) 642,78 – 213,472
d) 100 – 9,99

Câu 3: Viết số thích hợp vào chỗ trống:


a)

b)

Câu 4: Tìm x:
a) x + 5,28 = 9,19
b) x +37,66 = 80,94
c) x – 34,87 = 58,21
d) 76,22 – x = 38,08
Câu 5:
a) Tính theo mẫu:

b) Viết chữ số thích hợp vào chỗ chấm:


a – b – c = a – ( …. + …. )
a – (b + c ) = a – …. – ….

Câu 6: Viết dấu (> < =) thích hợp vào chỗ chấm:
a) 85,24 – 47,58 ….. 85,24 – 58,47
b) 51,2 – 12,4 – 10,6 ….. 51,2 – (12,4 + 10,6)
c) 35,81 – 19,54 …… 45,81 – 19,54

Câu 7: Một thùng đựng 65 kg đường. Người ta lấy ra từ thùng đó 23,5 kg


đường, sau đó lại lấy ra 8,75 kg đường nữa. Hỏi trong thùng còn lại bao nhiêu
ki-lô-gam đường?

Câu 8: Tính bằng cách thuận tiện nhất:


a) 15,27 – 4,18 – 2,09
b) 60 – 26,75 – 13,25
c) 38,25 – 18,25 + 21,64 – 11,64 + 9,93
d) 45,28 + 52,17 – 15,28 – 12,17
e) (72,69 + 18,47) – ( 8,47 + 22,69)
Câu 9: Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng 36cm và chiều rộng bằng 3/5
chiều dài được uốn từ một sợi dây thép. Hỏi sợi dây thép đó dài mấy mét?

Câu 10: Một sợi dây thép dài 1,68m được uốn thành một hình chữ nhật có chiều
rộng là 34cm. Tính chiều dài hình chữ nhật đó theo đơn vị đo là mét.

Câu 11: Một tổ công nhân sửa xong một quãng đường trong 3 ngày, trung bình
mỗi ngày sửa được 30m đường. Ngày thứ nhất sửa được 29,6m; ngày thứ hai
sửa được nhiều hơn ngày thứ nhất 1,8m.
Hỏi ngày thứ ba tổ công nhân đó sửa được bao nhiêu mét đường?

Câu 12: Chu vi một hình tứ giác là 23,4 m. Tổng độ dài cạnh thứ nhất, cạnh thứ
hai và cạnh thứ ba là 18,9m. Tổng độ dài của cạnh thứ hai và cạnh thứ ba là 11,7
m. Tổng độ dài của cạnh thứ ba và cạnh thứ tư là 9,9m.
Tính độ dài mỗi cạnh của hình tứ giác đó.

Câu 13: Thay mỗi dấu * bằng một chữ số thích hợp:

You might also like