Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 2

TỪ NỐI THÔNG DỤNG

STT Connective word Meaning


1 It is worth noting that Đáng chú ý là
2 It was not by accident that Không phải tình cờ mà
3 What is more dangerous Nguy hiểm hơn là
4 Frankly speaking Thành thật mà nói
5 Be affected to a greater or less Ít nhiều bị ảnh hưởng
degree
6 According to estimation Theo ước tính
7 According to statistics Theo thống kê
8 According to survey data Theo số liệu điều tra
9 Viewed from different sides Nhìn từ nhiều khía cạnh khác
nhau
10 As far as I know Theo như tôi được biết
11 Not long ago Cách đây không lâu
12 More recently Gần đây hơn
13 What is mentioning is that Điều đáng nói là
14 To be hard times Trong lúc khó khăn
15 To be honest Thành thật mà nói
16 Make best use of Tận dụng tối đa
17 In a little more detail Chi tiết hơn một chút
18 From the other end of the line Từ bên kia đầu dây (đt)
19 On the second thoughts Sau một thoáng suy nghĩ
20 I have a feeling that Tôi có cảm giác rằng
21 In my opinion Theo quan điểm của tôi
22 To my mind Theo quan điểm của tôi
23 By means of Bằng cách
24 With a view to doing something Với mục đích để
25 On account of Bởi vì
26 On the grounds that Bởi vì
27 Contrary to Trái ngược với
28 In other words Nói theo một cách khác
29 In general Nhìn chung
30 In particular Nói riêng
31 Especially Đặc biệt
32 As long as Miễn là
33 Definitely Rõ ràng là
34 To illustrate Để minh họa cho
35 Thus Như vậy
36 Hence Vì thể
37 Accordingly Do đó
38 Nevertheless Tuy nhiên
39 Nonetheless Dù sao
40 In contrast with Trái lại
41 Conversely Ngược lại
42 In the event of Trong trường hợp
43 By virtue of Bởi vì
44 In lieu of Thay cho
45 Instead of Thay vì
46 Whatever happens Cho dù điều gì xảy ra
47 No matter what Cho dù
48 In addition to Thêm nữa
49 In the name of Đại diện cho
50 It can’t be denied that Không thể chối cãi là

You might also like