Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 2

- đuôi “ic” -> trọng âm rơi vào trước nó

- đuôi “ible, able” không nhận trọng âm


- đuôi “ity” -> thứ 3 từ dưới lên
- đuôi “ian” -> trọng âm rơi vào trước nó
- đuôi “tion” -> trước nó
- đuôi “ate” -> thứ 3 từ dưới lên

- Câu dùng I AM, câu hỏi đuôi là AREN’T I, I AM NOT thì câu hỏi
đuôi là AM I.
- LET’S, câu hỏi đuôi là SHALL WE?
- 'this' hoặc 'that', chủ ngữ trong câu hỏi đuôi sẽ là 'it'
- 'these' hoặc 'those', chủ ngữ trong câu hỏi đuôi sẽ là 'they

CÂU GIẢ ĐỊNH: dạng câu cầu khiến (không mang tính ép buộc
như dạng câu mệnh lệnh) được sử dụng để diễn tả những giả thiết,
suy đoán hoặc ước muốn ai đó làm việc gì đó
Cấu trúc: S1 + V1 + that + S2 + V2 + O: Suggest, advise, demand
It + to be + adj + that + S + V (nguyên thể): important, necessary

By the end of this year: trước 1 thời điểm trong tương lai -> TLHT

Swedish: thuỵ điển


who win -> rút gọn mệnh đề, V-ing chủ động

specialized in: chuyên môn


involved in: tham gia vào
engrossed = absorbed in: mải mê, hăng say
- in recognition of: sự công nhận, ghi nhận
- settle down: ổn định c/s
- settle on: quyết định cái gì
- settle for: chấp nhận cái gì
- settle into: làm quen
- take a stock of: đưa ra 1 cái đánh giá toàn bộ
diploma: bằng cấp 3, qualification: bằng nói chung, degree: đại học,
certificate: chứng chỉ

- all ears = attentive, restless: bồn chồn


- Hardly + had + S +…+ when + S + QKĐ: vừa xong … thì
- It was not until … that
- Not until … đảo ngữ (did)

You might also like