Đề 2 - CLC

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 10

TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT TPHCM ĐỀ THI CUỐI KỲ HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2019-2020

KHOA ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO Môn: PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
NGÀNH KẾ TOÁN Mã môn học: BUAN331107
Chữ ký giám thị 1 Chữ ký giám thị 2 Đề số/Mã đề: 02 Đề thi có 08 trang.
Thời gian: 60 phút.
SV được phép sử dụng 01 tờ tài liệu (A4 - viết tay)
CB chấm thi thứ nhất CB chấm thi thứ hai
Số câu đúng: Số câu đúng:

Điểm và chữ ký Điểm và chữ ký


Họ và tên:....................................................................

Mã số SV:....................................................................

Số TT:........................Phòng thi:................................
PHIẾU TRẢ LỜI
Hướng dẫn trả lời câu hỏi: Ghi câu trả lời đúng vào cột đáp số

Câu Đáp số Câu Đáp số Câu Đáp số Câu Đáp số

1 11 21 31

2 12 22 32

3 13 23 33

4 14 24 34

5 15 25 35

6 16 26 36

7 17 27 37

8 18 28 38

9 19 29 39

10 20 30 40

Trang 1
CÂU HỎI (Mỗi câu 0,25 điểm)
Câu 1. Có tài liệu sau:
Sản phẩm Khối lượng (sản phẩm) Đơn giá
A KH TT (đồng)
Loại 1 18.000 19.440 42.000
Loại 2 25.000 23.000 14.000
Loại 3 30.000 28.500 7.000
Nhận định nào sau đây là đúng
a. Chất lượng sản phẩm A kỳ thực tế cao hơn so với kế hoạch đề ra
b. Chất lượng sản phẩm A kỳ thực tế thấp hơn so với kế hoạch đề ra
c. Chất lượng sản phẩm A kỳ thực tế bằng với kế hoạch đề ra
d. Chất lượng sản phẩm A kỳ kế hoạch cao hơn so với thực tế
Câu 2. Điều kiện khi tổng cộng mức ảnh hưởng của các nhân tố không bằng khối lượng
phân tích là:
a. Khối lượng không biến động
b. Kết cấu giữa các kỳ không đổi
c. Giá thành đơn vị giữa các kỳ như nhau
d. Đã tính toán sai
Câu 3. Kết quả hạ thấp giá thành là:
a. Làm tăng lợi nhuận
b. Làm giảm chất lượng sản phẩm
c. Làm giảm chi phí sản xuất
d. Khả năng tăng lợi ích
Câu 4. Phân tích lợi nhuận bán hàng, việc xác định ảnh hưởng của giá vốn hàng bán
(GVHB) đến biến động lợi nhuận nhằm:
a. Đánh giá ảnh hưởng của GVHB tốt hay không tốt đến lợi nhuận
b. Đánh giá việc thực hiện chi phí chế tạo sản phẩm
c. Đánh giá ảnh hưởng của GVHB đến chi phí
d. Cả a và b đều đúng
Câu 5. Các nhân tố có ảnh hưởng đến tỷ lệ sản phẩm hỏng bình quân toàn doanh nghiệp
được sắp xếp theo thứ tự:
a. Chi phí sản xuất, kết cấu mặt hàng, tỷ lệ sản phẩm hỏng từng loại sản phẩm
b. Chi phí sản xuất, tỷ lệ sản phẩm hỏng từng loại sản phẩm
c. Kết cấu mặt hàng, tỷ lệ sản phẩm hỏng từng loại sản phẩm
d. Tất cả đều sai
Câu 6. Phân tích kết quả sản xuất theo mặt hàng:
a. Sử dụng trong các loại hình doanh nghiệp
b. Ít sử dụng trong kinh tế thị trường
c. Sử dụng trong các doanh nghiệp sản xuất sản phẩm hàng loạt để bán
d. Sử dụng trong các doanh nghiệp sản xuất sản phẩm theo đơn đặt hàng
Câu 7. Phương pháp nào dưới đây không dùng để xác định mức độ ảnh hưởng của các
nhân tố đến chỉ tiêu phân tích
a. Phương pháp liên hệ cân đối
b. Phương pháp so sánh
c. Phương pháp thay thế liên hoàn
d. Phương pháp số chênh lệch

Trang 2
Câu 8. Đâu là công thức xác định tỷ lệ hoàn thành kế hoạch sản lượng sản xuất?
a. c.

d. Tất cả
đều sai
b.
Câu 9. Mức hạ giá thành thực tế là:
a. Khoản chênh lệch giữa giá thành thực tế và kế hoạch năm nay của tổng sản phẩm sản
xuất thực tế.
b. Khoản chênh lệch giữa giá thành thực tế năm nay và thực tế năm trước của tổng sản
phẩm sản xuất kế hoạch.
c. Khoản chênh lệch giữa giá thành thực tế năm nay và thực tế năm trước của tổng sản
phẩm sản xuất thực tế.
d. Khoản chênh lệch giữa giá thành kế hoạch năm nay và thực tế năm trước của tổng
sản phẩm sản xuất thực tế.
Câu 10. Sản phẩm A có thông tin về chênh lệch dự trữ, sản xuất và tiêu thụ giữa kỳ thực tế
và kế hoạch như sau:
- Chênh lệch tồn đầu kỳ: 0
- Chênh lệch sản xuất trong kỳ: tăng 100
- Chênh lệch tiêu thụ trong kỳ: tăng 100
- Chênh lệch tồn cuối kỳ: 0
Vậy tình hình dự trữ, sản xuất và tiêu thụ của sản phẩm A kỳ thực tế:
a. Cân đối b. Không cân đối do không tồn cuối kỳ
c. Không cân đối do không tồn đầu kỳ d. Không đủ thông tin để kết luận
Câu 11. Khi tính toán phần biến động lượng, trong phân tích khoản mục nguyên vật liệu,
nhân tố đơn giá nguyên vật liệu được sử dụng ở kỳ nào?
a. Kỳ kế hoạch
b. Kỳ thực tế
c. a và b đều đúng
d. a và b đều sai
Câu 12. Tại công ty X có tài liệu như sau:
Chỉ tiêu Đơn vị tính Kế hoạch Thực tế
Quãng đường vận chuyển bình quân km 90 85
Trọng lượng hàng hóa vận chuyển tấn 5.600 6.000
Giá cước vận chuyển ngàn
đồng/tấn/km 50 60
Tổng chi phí vận chuyển ngàn đồng 25.200.000 30.600.000

(Biết Tổng chi phí vận chuyển = Quãng đường vận chuyển x Trọng lượng x Giá
cước)

Ảnh hưởng của nhân tố quãng đường vận chuyển đến sự biến động của chi phí vận
chuyển là:
a. 2.365.000 ngàn đồng
b. 4.045.000 ngàn đồng
c. 1.400.000 ngàn đồng

Trang 3
d. Tất cả đều sai

Trang 4
Câu 13. Sử dụng dữ liệu của câu 12, mức độ ảnh hưởng của nhân tố trọng lượng hàng hóa
đến tổng chi phí vận chuyển là:
a. 2.365.000 ngàn đồng
b. 4.045.000 ngàn đồng
c. 1.400.000 ngàn đồng
d. Tất cả đều sai
Câu 14. Tỷ lệ hạ giá thành phản ánh
a. Khả năng tăng lợi nhuận
b. Tăng tích lũy nhiều hay ít
c. Tốc độ hạ nhanh hay chậm
d. Đánh giá trình độ quản lý
Câu 15. Trong phân tích tính chất đồng bộ trong sản xuất, để tính toán số lượng sản phẩm
có thể lắp ráp được ở kỳ thực tế, ta lấy:
a. Số lượng chi tiết có thể sử dụng kỳ thực tế (của chi tiết có tỷ lệ hoàn thành kế hoạch
cao nhất) chia cho số lượng chi tiết theo yêu cầu kỳ kế hoạch.
b. Số lượng chi tiết có thể sử dụng kỳ thực tế (của chi tiết có tỷ lệ hoàn thành kế hoạch
thấp nhất) chia cho số lượng chi tiết đó cần dùng để lắp 1 sản phẩm.
c. Số lượng chi tiết sản xuất trong kỳ thực tế cộng số lượng chi tiết tồn đầu kỳ thực tế
và chia cho số lượng chi tiết theo yêu cầu kỳ kế hoạch.
d. Tất cả đều sai
Câu 16. Có tài liệu sau
Doanh nghiệp
Khoản mục
X Y Z
Giá trị BQ tổng tài sản 1.000.000 1.200.000 900.000
Doanh thu thuần 3.000.000 2.400.000 1.350.000
Lợi nhuận sau thuế 300.000 360.000 270.000

ROA của doanh nghiệp Y là:


a. 34,3%
b. 32,7%
c. 30,0%
d. Tất cả đều sai
Câu 17. Dựa vào thông tin ở câu 16, ROS của doanh nghiệp Z là:
a. 20%
b. 14,4%
c. 15%
d. Tất cả đều sai
Câu 18. Dựa vào thông tin ở câu 16, giả sử thêm rằng ngành điện tử chỉ có 3 doanh nghiệp
X, Y, Z hoạt động, ROA bình quân ngành điện tử là:
a. 25%
b. 15%
c. 30%
d. Tất cả đều sai

Trang 5
Câu 19. Ảnh hưởng của nhân tố giá thành đến lợi nhuận dựa vào công thức nào sau đây?

a. b.

c. d.
Câu 20. Tỷ lệ hoàn thành kế hoạch mặt hàng tiêu thụ chủ yếu:
a. Không thể lớn hơn 100% b. Có thể nhỏ hơn hoặc lớn hơn 100%
c. Có thể bằng hoặc lớn hơn 100% d. Không thể nhỏ hơn 100%
Câu 21. Mục tiêu của phân tích chi phí sản xuất là:
a. Hiểu được các chi phí trong sản xuất
b. Giúp doanh nghiệp kiểm soát chi phí
c. Nhận diện các hoạt động sinh ra chi phí
d. Cả 3 đều đúng
Câu 22. Tỷ lệ lãi gộp trên doanh thu là 60%. Doanh thu là 450 tỷ đồng. Vòng quay hàng tồn
kho là 4 vòng. Bình quân hàng tồn kho là:
a. 180 tỷ đồng
b. 45 tỷ đồng
c. Không đủ dữ liệu để xác định
d. Tất cả đều sai
Câu 23. Phân tích KQSX về chất lượng đối với sản phẩm không phân chia thứ hạng chất
lượng, tỷ lệ sai hỏng bình quân thực tế kỳ này lớn hơn kỳ trước của toàn doanh
nghiệp:
a. KQSX về chất lượng tốt b. Tất cả đều sai
d. Chưa thể kết luận được KQSX về
c. KQSX về chất lượng xấu
chất lượng
Câu 24. Một doanh nghiệp có số liệu như sau:
Tồn đầu Giá bán
SP kỳ SX trong kỳ Tồn cuối kỳ
KH TT KH TT KH TT KH TT
A 50 55 900 950 50 15 150 160
B 100 110 1500 1350 100 160 120 130
C 80 75 1000 1150 60 125 80 90
D 0 0 100 240 20 10 45 43
Tỷ lệ hoàn thành kế hoạch sản lượng tiêu thụ là:
a. 101,95% b. 109,01% c. 100,66% d. Tất cả đều sai
Câu 25. Sản phẩm C thực tế sản xuất theo đúng kế hoạch là 2.000 sản phẩm. Chi phí nhân
công trực tiếp: 96.600.000 đồng, sử dụng 8.400 giờ công. Chi phí sản xuất chung
được phân bổ theo số giờ của công nhân trực tiếp, tổng số chi phí sản xuất chung là
37.400.000 đồng. Số giờ lao động để sản xuất ra 1 sản phẩm là:
a. 1,95 giờ
b. 4,2 giờ
c. 4,45 giờ
d. Tất cả đều sai

Trang 6
Câu 26. Tỷ số nợ trên tổng tài sản là 50%. Hệ số thanh toán hiện hành là 0,75. Tổng tài sản
là 400 tỷ đồng. Nợ dài hạn là 60 tỷ đồng. Tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp là:
a. 105 tỷ đồng
b. 200 tỷ đồng
c. Không đủ dữ liệu để xác định
d. Tất cả đều sai
Câu 27. Sản phẩm C thực tế sản xuất theo đúng kế hoạch là 2.000 sản phẩm. Chi phí
nguyên vật liệu trực tiếp là 156.000.000 đồng, trong kỳ doanh nghiệp sử dụng
3.900 mét vải. Đơn giá nguyên vật liệu là:
a. 40.000 đồng/mét
b. 1.950 đồng/mét
c. 78.000 đồng/mét
d. Tất cả đều sai
Câu 28. Khi phân tích khoản mục chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, phải so sánh giữa tổng
lượng nguyên vật liệu trực tiếp thực tế theo sản lượng thực tế với tổng lượng
nguyên vật liệu trực tiếp kế hoạch theo sản lượng thực tế vì:
a. Chênh lệch giữa sản lượng sản xuất thực tế và kế hoạch không ảnh hưởng
đến tổng biến động chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
b. Biến động giữa sản lượng sản xuất thực tế và kế hoạch không phản ánh được
tình hình lãng phí hay tiết kiệm chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
c. Sản lượng sản xuất là nhân tố quan trọng nhất trong phân tích sản xuất
d. Cả 3 đều đúng
Câu 29. Southeast Lewis có doanh thu thuần là 2 triệu US Kỳ thu tiền bình quân là 42 ngày.
Hỏi khoản phải thu bình quân là bao nhiêu?
a. 223.333 USD
b. 350.000 USD
c. 266.667 USD
d. Tất cả đều sai
Câu 30. Sử dụng phương pháp so sánh trong phân tích hoạt động kinh doanh:
a. Chỉ cần đồng nhất về nội dung, phương pháp, đơn vị tính của chỉ tiêu gốc và thực tế
b. Chỉ cần đồng nhất về phương pháp, đơn vị tính, không đòi hỏi đồng nhất về nội
dung của chỉ tiêu gốc và thực tế
c. Chỉ cần đồng nhất về đơn vị tính của chỉ tiêu gốc và thực tế
d. Cả 3 đều sai
Câu 31. Nếu tồn cuối kỳ cao hơn tồn đầu kỳ 200 sản phẩm, số lượng sản phẩm sản xuất
trong kỳ là 1.000 sản phẩm thì số lượng sản phẩm tiêu thụ trong kỳ là:
a. 1.200 sản phẩm b. Không đủ dữ liệu để xác định
c. 800 sản phẩm d. Tất cả đều sai
Câu 32. Khi xác định công thức các nhân tố ảnh hưởng đến chỉ tiêu phân tích, chúng ta:
a. Cần sắp xếp các nhân tố ảnh hưởng cấu thành chỉ tiêu theo thứ tự từ trái sang phải
là nhân tố chất lượng sau, nhân tố số lượng trước
b. Cần sắp xếp các nhân tố ảnh hưởng cấu thành chỉ tiêu theo thứ tự từ trái sang phải
là nhân tố chất lượng trước, nhân tố số lượng sau
c. Không nhất thiết phải sắp xếp các nhân tố cấu thành chỉ tiêu theo thứ tự nhất định
d. Cả 3 đều sai

Trang 7
Câu 33. Công ty X trả lương bán hàng theo doanh thu, tiền lương bán hàng kế hoạch là 40
triệu đồng, thực tế là 50 triệu đồng. Doanh thu kế hoạch là 200 triệu đồng, doanh
thu thực tế là 240 triệu đồng. Như vậy công ty X đã:
a. Tiết kiệm 5 triệu đồng tiền lương
b. Lãng phí 5 triệu đồng tiền lương
c. Tiết kiệm 2 triệu đồng lương
d. Lãng phí 2 triệu đồng tiền lương
Câu 34. Có tài liệu về chi phí của một sản phẩm như sau:
Khoản mục chi phí Kế hoạch Thực tế
Lượng/SP Giá (ngàn Lượng/SP Giá (ngàn
đồng) đồng)
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp 5 kg 700 6,5 kg 800
Chi phí nhân công trực tiếp 6h 100 5,8 h 105
Biến phí sản xuất chung 6h 120 7h 115

Sản lượng sản xuất kế hoạch là 400 sản phẩm, thực tế là 500 sản phẩm.

Biến động lượng và giá của chi phí nguyên vật liệu trực tiếp là:
a. +700 ngàn đồng; +600 ngàn đồng
b. +350.000 ngàn đồng; +300.000 ngàn đồng
c. +575.000 ngàn đồng; +322.000 ngàn đồng
d. +525.000 ngàn đồng; +325.000 ngàn đồng
Câu 35. Dựa vào số liệu câu 34, biến động lượng và giá của biến phí sản xuất chung là:
a. +600 ngàn đồng; +700 ngàn đồng
b. +50.000 ngàn đồng; +17.500 ngàn đồng
c. +60.000 ngàn đồng; -17.500 ngàn đồng
d. +17.500 ngàn đồng; +50.000 ngàn đồng
Câu 36. Phân tích tính chất đồng bộ trong sản xuất:
a. Phân tích tất cả các sản phẩm, chi tiết sản phẩm ở doanh nghiệp lắp ráp
b. Phân tích những chi tiết có chu kỳ sản xuất dài ở doanh nghiệp lắp ráp
c. Phân tích những chi tiết có chu kỳ sản xuất dài của mọi doanh nghiệp
d. Phân tích tất cả các sản phẩm, chi tiết sản phẩm của mọi doanh nghiệp
Câu 37. Sản phẩm D thực tế sản xuất theo đúng kế hoạch là 2.000 sản phẩm. Chi phí nhân
công trực tiếp: 96.600.000 đồng, sử dụng 8.400 giờ công. Chi phí sản xuất chung
được phân bổ theo số giờ của công nhân trực tiếp, tổng số chi phí sản xuất chung là
37.400.000 đồng. Biến phí sản xuất chung đơn vị cho 1 giờ máy hoạt động là:
a. 40.000 đồng/giờ
b. 11.500 đồng/giờ
c. 4.452 đồng/giờ
d. Tất cả đều sai
Câu 38. Nhân tố kết cấu hàng bán đồng biến với lợi nhuận khi:
a. Tăng tỷ trọng sản phẩm có tỷ suất lợi nhuận cao
b. Giảm tỷ trọng sản phẩm có tỷ suất lợi nhuận cao
c. Tỷ trọng sản phẩm và tỷ suất lợi nhuận không đổi
d. Cả a và b đều đúng

Trang 8
Câu 39. Có tài liệu sau
Sản Sản lượng tiêu Giá bán Giá vốn Chi phí bán Chi phí quản Lợi nhuận
phẩ thụ hàng lý đơn vị
m Kế Thực Kế Thực Kế Thực Kế Thực Kế Thực Kế Thực
hoạch tế hoạch tế hoạch tế hoạc tế hoạch tế hoạch tế
h

A 12.00
10.000 280 290 140 138 28 29 62 67,5 50 55,5
0

B 16.00
18.000 400 420 200 198 40 42 80 95 80 85
0

Tổng lợi nhuận kỳ thực tế là:


a. 2.026.000
b. 2.022.600
c. 2.300.000
d. 1.940.000
Câu 40. Dựa vào thông tin ở câu 39, tổng lợi nhuận ở kỳ thực tế tăng so với kế hoạch là:
a. 3,44%
b. 4,43%
c. 103,44%
d. 104,43%

Ghi chú:Cán bộ coi thi không được giải thích đề thi.

Chuẩn đầu ra của học phần (về kiến thức) Nội dung kiểm tra
[G 1.1]: Trình bày được tổng quan về PTHĐKD, các Câu 1, 7-9,12,20-23,28,35-38
phương pháp phân tích khác nhau về PTHĐ
[G 2.1]: Hiểu rõ ý nghĩa của phân tích HĐ sản xuất, giá Câu 2-6,11,14-19,29,31-34,40
thành sản xuất, doanh thu và lợi nhuận
[G 4.1]: Phân tích được báo cáo tài chính Câu 10,13,24-27,30, 39

Ngày tháng năm 20


Thông qua Trưởng ngành

Trang 9
Đáp án (Đề 02_CLC)
Đáp án Đáp số Đáp án Đáp số Đáp án Đáp số Đáp án Đáp số

A A B C

D D B A

C D D D

A C C D

C B B C

D C A A

B A A C

B C B A

C C D A

A A D B

Trang 10

You might also like