Professional Documents
Culture Documents
MỘT SỐ PHẢN ỨNG KHÓ
MỘT SỐ PHẢN ỨNG KHÓ
MỘT SỐ PHẢN ỨNG KHÓ
4. Hiđrocacbon thơm
- Benzen không tác dụng với dd KMnO4 kể cả khi đun nóng
- Toluen không tác dụng với dd KMnO4 ở đk thường, chỉ phản ứng khi đun nóng, tạo sản phẩm là axit
benzoic
C6H5CH3 + 2KMnO4 C6H5COOK + KOH + 2MnO2 + H2O
5C6H5CH3 + 6KMnO4 + 9H2SO4 5C6H5COOH + 3K2SO4 + 6MnSO4 + 14H2O
- Ankyl benzen mà nhánh có 2 nguyên tử C trở lên: oxi hoá cắt mạch tạo sản phẩm hữu cơ là chất
thơm có nhóm COOK (khi tác dụng với KMnO4/t0), hoặc nhóm – COOH (khi tác dụng với
KMnO4/H2SO4)
C6H5CH2CH3 + 4KMnO4 C6H5COOK + 3K2CO3 + KOH + 4MnO2 + 2H2O
5C6H5CH2CH3 + 12KMnO4 + 18H2SO4 5C6H5COOH + 5CO2 + 6K2SO4 + 12MnSO4 + 28H2O
C6H5CH2CH2CH3 + 2KMnO4 + 3H2SO4 C6H5COOH + CH3COOH + K2SO4 + 2MnSO4 + 4H2O
- Stiren:
+ Với dd KMnO4 ở đk thường: giống anken
+ Với KMnO4/mt H2SO4 hoặc K2Cr2O7/mt H2SO4: oxi hoá cắt mạch
C6H5CH = CH2 + 2KMnO4 + 3H2SO4 C6H5COOH + CO2 + K2SO4 + 2MnSO4 + 4H2O
C. BÀI TẬP
Câu 1. (14-15)
Hoàn thành phương trình hóa học của các phản ứng sau( nếu có).
a. CH2=CH-COOH (axit acrylic) + dd HBr sản phẩm chính …
b. Propilen + KMnO4 + H2O c. Toluen + dd KMnO4 (t0)
d. OHC- CH=CH-CHO + Br2 (dư) + H2O e.CH2=CH-COONa + NaOH(CaO,t0)
g. C6H5OH + dung dịch FeCl3
Câu 2. (13-14)Hoàn thành phương trình hóa học của các phản ứng sau:
n) Poli stiren
Câu 3. (13-14)Hoàn thành phương trình hóa học của các phản ứng theo sơ đồ sau:
C6H6 (benzen) A B C D E F
Câu 4. Anken A có CTPT C6H12 có đồng phân hình học, khi tác dụng với dung dịch brom cho hợp
chất đibrom B. Cho B tác dụng với KOH trong ancol đun nóng, thu được ankađien C và một ankin D.
Khi C bị oxi hoá bởi dung dịch KMnO4/H2SO4 (t0) thu được axit axetic và CO2.
a) Xác định CTCT và gọi tên A, C, D. Viết pthh của các phản ứng xảy ra.
Câu 5. Cho butan tác dụng với clo có chiếu sáng, thu được hổn hợp các dẫn xuất monoclo.
b) Trình bày cơ chế của phản ứng tạo thành sản phẩm chính.
Câu 6. Thực hiện dãy chuyển hoá sau, các phản ứng diễn ra theo tỉ lệ mol 1:1, các chất sau phản ứng
đều là sản phẩm chính
n-C3H7-C6H5
Câu 7. (13-14)Cho clo tác dụng với 2,2,4-trimetylpentan theo tỉ lệ mol 1: 1, thu được các sản phẩm
đồng phân có công thức phân tử C8H17Cl.
a) Viết phương trình hoá học của các phản ứng xảy ra (ghi rõ điều kiện phản ứng).
b) Tính tỉ lệ % của mỗi sản phẩm, biết tỉ lệ về khả năng phản ứng của nguyên tử hiđro ở cacbon có
bậc khác nhau như sau: CI – H : CII – H : CIII – H = 1 : 3,3 : 4,4.
Câu 8. (18) Cho propylbenzen tác dụng với clo chiếu sáng người ta thu được hỗn hợp ba dẫn xuất
monoclo A1, A2, A3 với tỉ lệ % lần lượt là 68%, 22%, 10%.
a. Hãy viết cơ chế phản ứng theo hướng tạo thành sản phẩm A1.
b. Hãy tính khả năng phản ứng tương đối của các nguyên tử H ở gốc propyl trong propylbenzen.
Câu 9. Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
A1
C6H5-CH2-CH3
B1
Biết A5 là axit cacboxylic. Hãy xác định CTCT của A1, A2, A4, A5, B1, B2, B3, B4 và viết pthh xảy ra.
Câu 10.(11-12) Trong phản ứng clo hoá nhờ chất xúc tác FeCl3, khả năng phản ứng tương đối ở các
vị trí khác nhau trong các phân tử biphenyl và benzen như sau:
0 250 250 0 1 1
790 790 1 1
0 250 250 0
1 1
a) Tốc độ monoclo hoá biphenyl và benzen hơn kém nhau bao nhiêu lần?
b) Trong một phản ứng clo hoá biphenyl thu được 10 gam 2-clobiphenyl, sẽ thu được bao nhiêu gam 4-
clobiphenyl?