Professional Documents
Culture Documents
3 đề ôn
3 đề ôn
HỒ CHÍ MINH
Người phụ trách ra đề: Dương Thị Thanh Hậu Số câu hỏi: 50
Câu 42: Nền dân chủ XHCN dựa trên hệ tư tưởng nào?
a. Hệ tư tưởng của giai cấp công nhân, nông dân và tri thức.
b. Hệ tư tưởng của chủ nghĩa Mác-Lênin.
c. Hệ tư tưởng của giai cấp tư sản.
d. Hệ tư tưởng của trí thức.
Câu 43: Dân chủ XHCN được thực hiện trên những lĩnh vực nào?
a. Trên lĩnh vực chính trị.
c. Trên lĩnh vực, kinh tế , chính trị.
b. Trên lĩnh vực kinh tế, chính trị, văn hóa - xã hội.
d. Văn hóa, tinh thần.
Câu 44: Phạm trù (khái niệm) dân chủ xuất hiện khi nào?
a. Ngay từ khi có xã hội loài người.
b. Khi có nhà nước vô sản.
c. Khi có chế độ tư hữu, giai cấp và nhà nước.
d. Trong xã hội công xã nguyên thủy.
Câu 45: Đặc điểm của nền dân chủ XHCN.
a. Phát triển cao nhất so với các nền dân chủ khác trong lịch sử.
b. Là nền dân chủ cho mọi giai cấp.
c. Tuyệt đối nhất trong lịch sử.
d. Không mang tính giai cấp.
Câu 46: Bản chất chính trị của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa thể hiện như thế nào?
a.Là sự lãnh đạo của giai cấp công nhân thông qua đảng của nó đối với toàn
xã hội, để thực hiện quyền lực và lợi ích của toàn thể nhân dân lao động, trong đó
có giai cấp công nhân.
b.Là thực hiện quyền lực của giai cấp công nhân và nhân dân lao động đối với
toàn xã hội.
c.Là sự lãnh đạo của giai cấp công nhân thông qua chính đảng của nó để cải
tạo xã hội cũ và xây dựng xã hội mới.
d.Cả a, b và c.
Câu 47: Khái niệm “Hệ thống chính trị xã hội chủ nghĩa” do tổ chức nào sau đây
nêu ra?
a.Đảng Cộng sản Liên Xô.
b.Đảng Cộng sản Trung Quốc.
c.Đảng Cộng sản Việt Nam.
d.Quốc tế cộng sản (Quốc tế III).
Câu 48: Câu nào sau đây sai?
a.Quan hệ huyết thống là cơ sở cho sự hình thành và tồn tại của một gia
đình.
b.Quan hệ huyết thống nảy sinh từ quan hệ hôn nhân.
c.Quan hệ huyết thống là cơ sở để duy trì hôn nhân, quan hệ hôn nhân và
gia đình.
d.Tất cả đều sai.
Câu 49: Khi đề cập đến nội dung tái sản xuất, duy trì nòi giống, nuôi dưỡng
nâng cao thể lực, trí lực là muốn đề cập đến chức năng nào của gia đình?
a.Chức năng tái sản xuất ra con người.
b.Chức năng duy trì quyền thừa kế.
c.Chức năng kinh tế và tổ chức đời sống gia đình.
d.Chức năng giáo dục.
Câu 50: Có bao nhiêu điều kiện xây dựng gia đình trong quá trình xây dựng
chủ nghĩa xã hội?
a.2, gồm: điều kiện chính trị và văn hóa - xã hội.
b.3, gồm: điều kiện kinh tế - xã hội, chính trị và văn hóa - xã hội.
c.4, gồm: điều kiện kinh tế, chính trị, văn hóa, xã hội.
d.5, gồm: điều kiện pháp lý, kinh tế, chính trị, văn hóa, xã hội.
Câu 16. Ba trụ cột cho sự phát triển nhanh và bền vững của Việt Nam là:
A. Phát triển kinh tế là nhiệm vụ trung tâm, xây dựng Đảng là khâu then chốt và phát triển văn
hóa là nền tảng tinh thần của xã hội
B. Phát triển kinh tế là nhiệm vụ then chốt, xây dựng Đảng là khâu trung tâm và phát triển văn
hóa là nền tảng tinh thần của xã hội
C. Phát triển kinh tế là nhiệm vụ nền tảng, xây dựng Đảng là khâu then chốt và phát triển văn
hóa là trung tâm tinh thần của xã hội
D. Phát triển kinh tế là nhiệm vụ then chốt, xây dựng Đảng là khâu trung tâm và phát triển văn
hóa là nền tảng then chốt của xã hội
Câu 17. “Dựa trên cơ sở những tư liệu thực tiễn của lịch sử để rút ra những nhận định,
những khái quát về lý luận có kết cấu chặt chẽ, khoa học” là nội dung của phương pháp
nghiên cứu nào trong môn CNXHKH?
A. Phương pháp điều tra xã hội học B. Phương pháp khảo sát và phân tích về mặt chính
trị - xã hội
C. Phương pháp so sánh D. Phương pháp kết hợp lịch sử và logic
Câu 18: Phân phối theo lao động là hình thức phân phối cơ bản của xã hội nào?
A. Xã hội xã hội chủ nghĩa B. Xã hội cộng sản chủ nghĩa
C. Xã hội tư bản chủ nghĩa D. Các phương án trên đều sai
Câu 19: Đâu không phải là nội dung kinh tế của liên minh giữa giai cấp công nhân với giai
cấp nông dân và các tầng lớp lao động khác trong cách mạng XHCN?
A. Xây dựng hệ thống chính sách phát triển nông nghiệp, nông dân, nông thôn
B. Ứng dụng khoa học kỹ thuật vào sản xuất nông nghiệp
C. Xây dựng hệ thống chính sách an sinh xã hội
D. Thực hiện hợp đồng kinh tế giữa doanh nghiệp nhà nước và nông dân
Câu 20: Điền vào chỗ trống: “Trước sự liên minh của các đại biểu khoa học, giai cấp vô sản
và giới [.........], không một thế lực đen tối nào đứng vững được” (V.I.Lênin)
A. Nông dân B. Kỹ thuật C. Doanh nhân D. Quân sự
Câu 21: Quan hệ nào nảy sinh từ quan hệ hôn nhân và là mối quan hệ tự nhiên, là yếu tố
mạnh mẽ nhất gắn kết các thành viên trong gia đình với nhau?
A. Hôn nhân B. Huyết thống C. Nuôi dưỡng D. Cả B và C
Câu 22: Tư tưởng xã hội chủ nghĩa được hình thành gắn liền với chế độ xã hội nào?
A. Chế độ tư bản chủ nghĩa B. Chế độ chiếm hữu nô lệ
C. Chế độ công xã nguyên thủy D. Chế độ phong kiến
Câu 23: “Sự xuất hiện của hình thái kinh tế - xã hội CSCN ở các nước tư bản có trình độ
phát triển trung bình và những nước thuộc địa sau khi được giải phóng” là quan điểm của
ai?
A. Ph.Ăngghen B. C.Mác C. V.I.Lênin D. Hồ Chí Minh
Câu 24. Tác phẩm nào được V.I.Lênin đánh giá là “tác phẩm chủ yếu và cơ bản trình bày
chủ nghĩa xã hội khoa học”?
A. Tư bản
B. Tuyên ngôn Đảng cộng sản
C. Ba nguồn gốc và ba bộ phận hợp thành chủ nghĩa Mác
D. Nguồn gốc gia đình, chế độ tư hữu và Nhà nước
Câu 25. Phát kiến nào của C. Mác và Ăngghen đã khắc phục một cách triệt để những hạn
chế có tính lịch sử của chủ nghĩa xã hội – không tưởng?
A. Chủ nghĩa duy vật lịch sử
B. Học thuyết về giá trị thặng dư
C. Học thuyết về sứ mệnh lịch sử toàn thế giới của giai cấp công nhân
D. Tính hai mặt của lao động sản xuất hàng hóa
Câu 26. “Giai cấp vô sản không thể hoàn thành sứ mệnh lịch sử nếu không tổ chức ra
chính đảng của giai cấp mình” – là luận điểm được trình bày trong tác phẩm nào?
A. Tuyên ngôn Đảng cộng sản B. Tình cảnh giai cấp công nhân Anh
C. Những nguyên tắc của Chủ nghĩa cộng sản D. Đấu tranh giai cấp ở Pháp 1848-1850
Câu 27. Theo V.I.Lênin, hệ thống chuyên chính vô sản ở nước Nga bao gồm:
A. Đảng Bônsêvic lãnh đạo, Nhà nước Xô viết quản lý và tổ chức công đoàn
B. Chính quyền Xô viết + trật tự ở đường sắt Phổ + kỹ thuật và cách thức tổ chức các tơ rớt ở
Mỹ + ngành giáo dục quốc dân Mỹ
C. Đảng Bônsêvic lãnh đạo, Nhà nước Xô viết quản lý và quốc tế cộng sản
D. Đảng Bônsêvic lãnh đạo và liên minh công nhân – nông dân – trí thức
Câu 28. Theo V.I.Lênin, để dần dần cải tiến chế độ sở hữu của các nhà tư bản hạng trung
và hạng nhỏ thành sở hữu công cộng, cần phải sử dụng rộng rãi hình thức kinh tế nào?
A. Tư bản cho vay B. Tư bản tư nhân C. Tư bản thân hữu D. Tư bản nhà
nước
Câu 29. C.Mác và Ph.Ăngghen coi sự chuyển biến từ hình thái kinh tế - xã hội thấp lên
hình thái kinh tế - xã hội cao là:
A. Một quá trình lịch sử B. Một quá trình lịch sử - tự nhiên
C. Một quá trình tự nhiên D. Một quá trình phát triển văn hoá - xã hội
Câu 30. Nhân tố quan trọng hàng đầu bảo đảm thắng lợi của sự nghiệp đổi mới, hội nhập
và phát triển ở nước ta là:
A. Phát huy vai trò làm chủ của nhân dân
B. Đảm bảo liên minh công – nông – trí thức
C. Giữ vững và tăng cường vai trò lãnh đạo của Đảng cộng sản Việt Nam
D. Xây dựng Nhà nước pháp quyền XHCN
Câu 31. Căn cứ vào tính chất quyền lực, Nhà nước sẽ bao gồm những chức năng nào?
A. Chức năng kinh tế, chính trị, văn hoá, xã hội B. Chức năng đối nội và đối ngoại
C. Chức năng giai cấp và chức năng xã hội D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 32. Yếu tố quyết định giai cấp nông dân không thể đảm nhận sứ mệnh lịch sử thực
hiện việc chuyển biến từ xã hội TBCN lên XHCN:
A. Họ không có hệ tư tưởng riêng độc lập B. Họ mang tính tư hữu cao
C. Họ không đại diện cho phương thức sản xuất tiến bộ D. Họ không có chính Đảng
riêng độc lập
Câu 33. Hình thức dân chủ quân sự xuất hiện trong xã hội nào?
A. Tư bản chủ nghĩa B. Chiếm hữu nô lệ C. Phong kiến D. Công xã
nguyên thuỷ
Câu 34. Nội dung cốt lõi trong chính sách tôn giáo của Đảng và Nhà nước ta là gì?
A. Nâng cao trách nhiệm của cả hệ thống chính trị B. Vấn đề theo đạo và truyền đạo
C. Tăng cường đại đoàn kết dân tộc D. Công tác vận động quần chúng
Câu 35. Biện pháp nào không đúng để phát triển kinh tế trong thời kỳ quá độ lên CNXH
bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa?
A. Thực hiện nhất quán lâu dài nền kinh tế nhiều thành phần trong đó kinh tế nhà nước là chủ
đạo.
B. Phát triển nền sản xuất hàng hoá theo cơ chế thị trường.
C. Dựa trên một hình thức phân phối là phân phối theo lao động.
D. Thông qua chế độ hợp tác tự nguyện dẫn dắt nông dân đi lên CNXH.
Câu 36. Như thế nào là chế độ hôn nhân tiến bộ?
A. Hôn nhân tự nguyện B. Một vợ một chồng, bình đẳng