Professional Documents
Culture Documents
Trắc Nghiệm Qtnnl Final
Trắc Nghiệm Qtnnl Final
1. Nguồn nhân lực của một doanh nghiệp bao gồm các thành phần tham gia sau đây,
Tất cả các nhân viên trong DN
2 Giá trị của yếu tố con người đối với doanh nghiệp thể hiện ở các điểm sau đây: Quan
niệm người lao động là tài sản, là một nguồn đầu tư
3 Yếu tố nào phản ánh quá trình phát triển nghề nghiệp của người lao động trong doanh
nghiệp\:Sự thăng tiến trong công việc
4 Nguồn nhân lực có ý nghĩa rất quan trọng đối với sự phát triển bền vững của doanh
nghiệp trong giai đoạn hiện nay/ Tầm quan trọng của QTNNL vì\:{Sự cạnh tranh gay
gắt, yêu cầu doanh nghiệp phải tinh gọn, thích ứng bộ máy. Sự thay đổi, tiến bộ
của KHKT
5 Mục tiêu hàng đầu của công tác quản trị nguồn nhân lực trong doanh nghiệp KHÔNG
nhằm\:Trừ
● Giúp doanh nghiệp đạt được mục tiêu
● NHÓM CHỨC NĂNG DUY TRÌ VÀ PHÁT TRIỂN NNL: đánh giá thành tích,
đãi ngộ, quan hệ lao động
9 Vai trò của trưởng phòng nhân sự trong các doanh nghiệp Việt Nam hiện nay còn mờ
nhạt vì các lý do chính sau đây, \:{
Chưa có tầm nhìn rộng, chưa có và chưa được đào tạo chuyên môn và nghiệp vụ
10 Phòng nhân sự giữ các vai trò sau đây, \:{
Quản lý thay đổi, phát triển thành tích của nhân viên, quản lý cơ sở hạ tầng, đối tác
chiến lược
11 Theo quan điểm của quản trị nguồn nhân lực, yếu tố con người trong doanh nghiệp
được xem là\:{
Là vốn quý, cần đầu tư phát triển
012 Nhóm hoạt động chức năng thu hút nguồn nhân lực KHÔNG bao gồm\:{
trừ hoạch định nguồn nhân lực, phân tích công việc, tuyển dụng ,Tuyển mộ, tuyển
chọn
13 Để giúp nhân viên mới được tuyển thích nghi với môi trường làm việc, doanh nghiệp
cần thực hiện hoạt động\:
Đào tạo, phát triển
14 Để giúp nhân viên duy trì thành tích cao trong dài hạn, các doanh nghiệp cần triển khai
các hoạt động sau đây, \:{
Đánh giá thành tích và đãi ngộ
30 Bản mô tả điều kiện làm việc và những gì mà một người lao động phải thực hiện được
gọi là\:
Bản mô tả công việc
31 Kiến thức, kỹ năng và khả năng cần có để thực hiện tốt công việc được ghi trong\: Bản
tiêu chuẩn công việc
32 Hai sản phẩm của phân tích công việc là\:Bản mô tả công việc và Bản tiêu chuẩn
công việc
33 Phòng phát triển kinh doanh của một doanh nghiệp gồm 1 trưởng phòng, 1 phó phòng,
5 nhân viên phát triển thị trường. Vậy bộ phận này có bao nhiêu công việc cần phân
tích?
3 công việc
34 Phòng phát triển kinh doanh của một doanh nghiệp gồm 1 trưởng phòng, 1 phó phòng,
5 nhân viên phát triển thị trường. Vậy bộ phận này có bao nhiêu vị trí công việc?3 vị trí
35 Trong phân tích công việc, phương pháp nào giúp thu thập được nhiều thông tin
nhất\:Phương pháp bảng hỏi
36 Khi phân tích những công việc có tính chuyên môn cao, người ta thường sử dụng
phương pháp phân tích công việc nào?
Phương pháp quan sát
37 Bản chất của công việc được mô tả trong nội dung nào dưới đây của bản mô tả công
việc\: Phần xác định công việc
38 Phương pháp quan sát trực tiếp đặc biệt hữu ích khi phân tích công việc của\:
Những công việc mang tính kĩ thuật
39 Mối quan hệ giữa một công việc với các công việc khác được chỉ ra trong\:
Nội dung công việc
40 Mối quan hệ giám sát và chịu sự giám sát của một vị trí công việc được thể hiện
trong\:
Bối cảnh thực hiện công việc
41 Dữ liệu phân tích công việc có thể thu thập được bằng việc phỏng vấn các đối tượng
dưới đây,
Chọn người giỏi, có khả năng mô tả, khái quát quyền hạn, trách nhiệm, cách thức
thực hiện công việc
42 Ưu điểm nổi trội của phương pháp phỏng vấn trong phân tích công việc là\:{
Phát hiện ra nhiều thông tin về hoạt động và các mối quan hệ trong phân tích công
việc
43 Phương pháp được sử dụng phổ biến nhất để thu thập thông tin phục vụ cho quá trình
phân tích công việc là\:Phỏng vấn
44 Để tránh sự không chính xác trong thu thập dữ liệu phân tích công việc, người ta áp
dụng\:{
● Áp dụng bảng hỏi với những công việc rõ ràng.
● Chức danh
● Tóm tắt về công việc
● Các nhiệm vụ và mảng nhiệm vụ
● Bối cảnh thực hiện công việc
● Ngày phân tích công việc
50 Ý nghĩa cơ bản nhất của công tác phân tích công việc
Người quản lý xác định được các kỳ vọng của mình đối với người lao động và làm cho
họ hiểu được các kỳ vọng đó. Và nhờ đó người lao động cũng hiểu các nhiệm vụ,
nghĩa vụ và trách nhiệm của mình trong công việc.
51 Tác dụng của bản mô tả công việc\
Cho biết các chức năng, nhiệm vụ mà người thực hiện công việc cần làm
52 Bản mô tả công việc KHÔNG bao gồm\:
Trừ
● Phòng ban, nhóm công việc
● Chức danh
● Tóm tắt về công việc
● Các nhiệm vụ và mảng nhiệm vụ
● Bối cảnh thực hiện công việc
● Ngày phân tích công việc
53 Những nội dung yêu cầu người lao động trả lời bằng văn bản phục vụ cho quá trình
phân tích công việc\:{
● Kiến thức
● Kỹ năng
● Thái độ, khả năng
● Các yêu cầu khác
● Chức danh
● Tóm tắt về công việc
● Các nhiệm vụ và mảng nhiệm vụ
● Bối cảnh thực hiện công việc
● Ngày phân tích công việc
55 Chọn câu ÍT ĐÚNG nhất\: Nội dung chính của bản yêu cầu chuyên môn gồm\:
Trừ: Là bản liệt kê các đòi hỏi của công việc đối với người thực hiện về các kiến thức,
kỹ năng, kinh nghiệm cần phải có, trình độ giáo dục và đào tạo cần thiết, các đặc
trưng về tinh thần và thể lực và các yêu cầu cụ thể khác.
56 Ý nghĩa quan trọng của công tác phân tích công việc\:
Kết quả của PTCV dùng cho các hoạt động quả quản trị NNL
108 Công cụ tuyển dụng nào dưới đây là tốt nhất dùng cho tuyển dụng các vị trí quản trị
viên cấp trung và cấp cơ sở\:{Trung tâm đánh giá
109 Công cụ tuyển dụng nào dưới đây là tốt nhất dùng cho tuyển dụng các vị trí KHÔNG
phải là quản trị\:{
Công việc mẫu
110 Công cụ tuyển dụng nào dưới đây KHÔNG dùng cho tuyển dụng các vị trí quản lý\:{
Công việc mẫu
111 Trong phỏng vấn tuyển dụng, KHÔNG cần cung cấp cho ứng viên thông tin về\:{
Trừ
Công việc
Doanh nghiệp
112 Chọn câu SAI\: Những điều cần chú ý khi tiến hành phỏng vấn tuyển dụng\:{
113 Tuyển mộ lao động là\:{
Thu hút lao động ứng tuyển
114 Cách thức tuyển dụng truyền thống trong các doanh nghiệp Nhật Bản\:{
Tuyển người nguyên gắn bó cả đời với tổ chức
115 Các câu hỏi chuẩn bị cho phỏng vấn tuyển dụng cần được phân loại theo\:{
● Theo cấu trúc
● Phỏng vấn sơ bộ
● Trắc nghiệm
● Phỏng vấn
● Thẩm tra
● Kiểm tra sk
● Quyết định cuối cùng
● Nghe nhìn
● Nghiên cứu độc lập
129 Phương pháp đào tạo nào dưới đây có thể tạo ra những thách thức thực tế cho người
học\:{
Trò chơi và mô phỏng
130 Phương pháp đào tạo nào dưới đây được dùng để đào tạo kỹ năng ra quyết định{
Phân tích tình huống
131 Phương pháp đào tạo nào dưới đây thường có chi phí đào tạo cao nhất\:{
Mô phỏng thiết bị, quan sát hành vi
132 Phương pháp đào tạo nào dưới đây thường được dùng để đào tạo kỹ năng cho công
nhân\:{Đào tạo tại chỗ, mô phỏng, đào tạo tại nơi làm việc
133 Phương pháp nào dưới đây giúp cho nhà quản trị xác định rõ nhất được hiệu quả
chương trình đào tạo{
● Phân tích thực nghiệm
● Lương khuyến khích: tiền thưởng, hoa hồng, thưởng lợi nhuận, quyền mua cổ
phiếu
172 Đãi ngộ tài chính gián tiếp bao gồm những khoản sau, \:{
● Trợ cấp
● Phúc lợi
● Bắt buộc: bảo hiểm xh, y tế, thất nghiệp
● Tự nguyện: Chi trả cho tgian nghỉ, dịch vụ cho người lao động, bảo hiểm nhân
thọ, hỗ trợ tài chính, nhà trẻ, giáo dục, căn tin
173 Khoản nào sau đây KHÔNG nằm trong đãi ngộ tài chính trực tiếp{
174 Khoản nào sau đây KHÔNG nằm trong đãi ngộ tài chính gián tiếp: trừ
● Bắt buộc: bảo hiểm xh, y tế, thất nghiệp
● Tự nguyện: Chi trả cho tgian nghỉ, dịch vụ cho người lao động, bảo hiểm
nhân thọ, hỗ trợ tài chính, nhà trẻ, giáo dục, căn tin
175 Đãi ngộ phi tài chính KHÔNG bao gồm\:
Trừ
● Cơ hội thăng tiến
●Lương khuyến khích: tiền thưởng, hoa hồng, thưởng lợi nhuận, quyền mua
cổ phiếu
191 Theo Luật lao động ở Việt Nam, hình thức bảo hiểm cho nhân viên nào dưới đây là
yêu cầu bắt buộc đối với người sử dụng lao động\:{
Bảo hiểm xã hội, y tế, thất nghiệp
192 Hình thức trả lương theo doanh số thuộc hình thức\:{Trả lương khuyến khích
193 Hình thức trả lương/thưởng nào dưới đây không gắn tiền lương/thưởng với thành
tích{
Trả lương theo thời gian, trả lương theo năng lực
194 Việc xác định mức lương gắn với nỗ lực, khả năng và trình độ của người lao động
nhằm đảm bảo mục tiêu\:{
● Xây dựg cấu trúc CV dựa trên giá trị của cv đối với tổ chức
201 Hình thức trả lương nào trong đó người lao động được trả lương dựa trên đánh giá kết
quả công việc trong kỳ trước\:{ PP THÀNH TÍCH
202 Hình thức trả lương nào dưới đây có đặc điểm tiền lương thường gồm hai phần là
lương cố định gắn và tiền thưởng khi cá nhân đó làm vượt định mức \:{Trả lương theo
SẢN PHẨM
203 Hình thức đãi ngộ nào dưới đây có đặc điểm là nhân viên thưởng từ việc tiết kiệm chi
phí\:{
204 Hình thức đãi ngộ nào dưới đây có thể gắn chặt nỗ lực/thành tích cá nhân với thu
nhập của người lao động\:{ Trả lương khuyến khích - TRẢ LƯƠNG THEO SẢN
SẢN PHẨM
205 Phúc lợi trong doanh nghiệp là\:{những lợi ích vật chất, tinh thần của doanh
nghiệp dành cho người lao động (ngoài tiền công, tiền lương), được phân bổ theo
quy chế, quy định của doanh nghiệp nhằm chia sẻ, hỗ trợ, động viên, khuyến khích
người lao động gắn bó với doanh nghiệp.
206 Phúc lợi trong doanh nghiệm không bao gồm\:{
Trừ
207 Căn cứ để trả lương theo sản phẩm\:{
Khuyến khích tăng SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM
208 Đối tượng áp dụng của chế độ tiền lương chức vụ trong doanh nghiệp bao gồm\:
{người lao động trong cá tổ chức quản lý bộ máy nhà nước, các tổ chức kinh tế xã
hội và các loại lao động quản lý trong doanh nghiệp tuỳ theo chức danh viên chức
và thâm niên nghề nghiệp
209 Đối tượng áp dụng của chế độ tiền lương cấp bậc{ công nhân sản xuất căn cứ vào
chất lượng lao động và điều kiện lao động khi họ thực hiện một công việc nhất
định
210 Các căn cứ chủ yếu của việc tăng lương trong doanh nghiệp, \:{
● Thu hút những người mà doanh nghiệp mong muốn
1. Yếu tố nào phản ánh quá trình phát triển nghề nghiệp của người lao động
trong DN
a Số lượng nhân lực c Cơ cấu cấp bậc nhân
lực
b Chất lượng nhân lực d Cơ cấu tuổi nhân lực
2. QTNNL bao gồm các nhóm hoạt động chức năng chính sau đây, trừ:
a Thu hút nguồn nhân lực c Phát triển nguồn nhân lực
b Sử dụng nguồn nhân d Duy trì nguồn nhân lực
lực
3. Vai trò của Trưởng phòng Nhân sự ( TPNS ) trong các DN Việt Nam còn mờ
nhạt vì các lý do chính sau, trừ:
a Giám đốc thường can thiệp c Chưa có chức danh Giám đốc nguồn
trực tiếp vào các vấn đề quản nhân lực tương xứng với tầm quan trọng
lý nhân sự của vị trí công việc này
b Năng lực của TPNS còn d TPNS ít khi tham gia vào việc xây dựng
nhiều hạn chế các kế hoạch SXKD một cách đầy đủ và sâu
sắc
4. Nhóm hoạt động chức năng thu hút nguồn nhân lực không bao gồm:
a Tuyển mộ c Đào tạo
b Lựa chọn d Hoạch định
5. Môi trường tác nghiệp của DN không bao gồm nhân tố nào dưới đây:
a Các đối thủ cạnh tranh c Nguồn nhân
lực
b Nhà cung cấp nguyên vật liệu d Khách hàng
6. Chiến lược nào dưới đây làm tăng mức độ kiểm soát của người thực hiện đối
với công việc:
a C/lc mở rộng phạm vi công việc c C/lc trả lương theo thành tích
b C/lc làm giàu ( tăng chiều sâu công d C/lc giờ làm việc linh hoạt
việc)
7. Chiến lược nào dưới đây làm tăng mức độ thách thức của người thực hiện đối
với công việc:
a C/lc mở rộng phạm vi công việc c C/lc trả lương theo thành tích
b C/lc làm giàu ( tăng chiều sâu công d C/lc giờ làm việc linh hoạt
việc)
8. Trong phân tích công việc, phương pháp nào giúp thu thập nhiều thông tin
nhất:
a Bảng câu c Phỏng vấn
hỏi
b Quan sát d Nhật ký công việc
10. Công tác dự báo nhu cầu về nhân lực của DN cần căn cứ vào các yếu tố sau
đây, trừ:
a Kế hoạch SXKD c Cung cầu trên thị trường lao động
b Hồ sơ nhân d Năng suất lao động thực tế
viên
12. Loại phỏng vấn nào được sử dụng để đánh giá tiềm năng của ứng viên:
a P/v không theo kết cấu định trước c P/v tình huống
b P/v theo kết cấu định trước d P/v mô tả hành vi
13. Loại phỏng vấn nào thường được sử dụng để đánh giá khả năng của ứng
viên:
a P/v không theo kết cấu định c P/v tình huống
trước
b P/v theo kết cấu định trước d P/v mô tả hành
vi
14. Chọn câu sai: Những điều cần chú ý khi tiến hành phỏng vấn tuyển dụng:
a Tránh lối nói vòng quanh c Không ngắt lời ứng viên
b Coi trọng ý kiến của nguời được d Dùng các câu hỏi dẫn
p/v dắt
15. Cách thức sử dụng tuyển nhân viên truyền thống của Nhật:
a Tuyển nhân viên đã có kinh c Tuyển n/v làm việc suốt đời cho
nghiệm DN
b Tuyên n/v mới tốt nghiệp đại học d Tuyển n/v làm việc hợp đồng
18. Hầu hết các khoá đào tạo của các DN thường tập trung vào các kỹ năng sau
đây, trừ:
a Kỹ thuật chuyên môn c Kỹ năng giải quyết vấn đề
b Kỹ năng giao tiếp d Kỹ năng lãnh đạo
20. Quan điểm đánh giá ngang cấp dựa trên các cơ sở sau đây, trừ:
a Các đồng nghiệp cùng làm c Ý kiến đánh giá của các đồng nghiệp
việc hiểu rõ về công việc của cùng làm việc là khách quan
nhau
b Các đồng nghiệp cùng làm d Kết quả đánh giá được tổng hợp từ ý
việc giám sát lẫn nhau kiến của tất cả các đồng nghiệp cùng làm
việc
21. Phương pháp đánh giá nào dưới đây có khả năng định hướng hành vi kém
nhất:
a Xếp hạng c Đánh giá dựa trên kết quả công việc
b Đánh giá dựa trên hành d Đánh giá kết hợp
vi
22. Phương pháp đánh giá nào dưới đây khó cung cấp thông tin phản hồi cho
nhân viên nhất:
a Đánh giá dựa vào phẩm chất cá c Đánh giá dựa trên kết quả công
nhân việc
b Đánh giá dựa trên hành vi d Đánh giá kết hợp
23. Đánh giá thành tích công tác nhằm mục đích:
a Hoàn thành công việc tốt c Tăng bậc lương và tăng ngạch lương
hơn
b Tổng kết khen thưởng d Phát triển nghề nghiệp
24. Đãi ngộ tài chính gián tiếp bao gồm những mảng sau đây, trừ:
a Bảo hiểm xã hội c Tiền thưởng trên thành tích
b Phụ cấp độc hại nguy d Tiền hỗ trợ cho người lao động có hoàn cảnh
hiểm khó khăn
25. Trong phương pháp định giá công việc bằng cách tính điểm để xây dựng hệ
thống tiền lương , tiêu chí nào không sử dụng:
a Kiến thức kỹ năng chuyên môn c Điều kiện làm việc
b Thâm niên công tác d Trách nhiệm
26. Chính sách tiền lương về đảm bảo sự đóng góp của nhân viên thể hiện
những đặc điểm sau đây. trừ:
a Trả lương cho nhân viên theo các c Dựa trên cơ sở kinh nghiệm của nhân
mức khác nhau với cùng một ND viên
công việc
b Dựa trên cơ sở thành tích của d Xem xét mức độ đóng góp của bản
nhân viên thân công việc đối với các mục tiêu
của tổ chức
27. Các nguyên tắc xây dựng hệ thống tiền lương không bao gồm:
a Phù hợp với tiêu chí khả năng của c Động viên nhân viên
DN
b Đảm bảo sự công bằng d Phù hợp với MT văn hoá
DN
1B. DN cần phân tích nhu cầu đào tạo ở các cấp, trừ: Cấp phòng ban
3 cấp độ của xác định nhu cầu gồm:
● phân tích tổ chức: đánh giá hiệu quả của toàn tổ chức và các nhu
cầu duy trì tổ chức
● phân tích công việc: xác định kỹ năng cần thiết để hoàn thành tốt
công việc
● phân tích nhân viên: chú trọng đến năng lực và đặc tính của cá nhân
để xem ai cần đào tạo và cần đào tạo cái gì
2B. Tiền lương hưu không nằm trong đãi ngộ tài chính trực tiếp ->
Tiền công, tiền hoa hồng, tiền chia lợi nhuận đều thuộc đãi ngộ tài chính
trực tiếp còn tiền lương hưu là đãi ngộ tài chính gián tiếp.
3.D Giải pháp đầu tiên được đưa ra trong trường hợp doanh nghiệp
thừa nhân lực: thuyên chuyển
khuyến khích người lao động về hưu sớm
● Sa thải là biện pháp cuối cùng
● Giải pháp cuối cùng khi thiếu nhân lực là tuyển dụng
4.D Phương pháp đào tạo được sử dụng để đào tạo kỹ năng ra quyết
định là phân tích tình huống
● Phân tích tình huống dùng để đào tạo kỹ năng ra quyết định, giải
quyết vấn đề
● Thuyết trình: dùng để học kiến thức mới
● Nghiên cứu độc lập: dùng để học kiến thức mới, thu nhận thông tin
● Đào tạo tại chỗ: dùng để đào tạo kỹ năng, đào tạo nghề
5. D Phương pháp giúp cho nhà quản lý xác định rõ nhất hiệu quả của
chương trình đào tạo: thiết kế nhóm kiểm soát kết hợp đánh giá trước
và sau khi đào tạo
Tính hiệu quả tăng dần
6. B Trong phương pháp định giá công việc bằng cách tính điểm để
xây dựng hệ thống tiền lương, tiêu chí KHÔNG sử dụng: THÂM
NIÊN CÔNG TÁC
7B Phương pháp được sử dụng phổ biến nhất để thu thập thông tin
phục vụ cho quá trình phân tích công việc là\: Phỏng vấn
Các phương pháp thu thập thông tin gồm:
● Phương pháp bảng hỏi
Phòng phát triển kinh doanh của một doanh nghiệp gồm 1 trưởng phòng, 1
phó phòng, 5 nhân viên phát triển thị trường. Vậy bộ phận này có bao
nhiêu vị trí công việc?
3 vị trí
● Lương cơ bản
● Thưởng
● Phúc lợi
● Đãi ngộ phi tài chính bao gồm những khoản sau,
● Cơ hội thăng tiến
● Công việc thú vị
● Điều kiện làm việc
10B Quy trình đào tạo nguồn nhân lực trong doanh nghiệp được thực
hiện qua các bước: Xác định nhu cầu, mục tiêu, phương pháp đào tạo,
triển khai và đánh giá hiệu quả đào tạo
mô hình ở slide 11 chương 5
11D điều kiện làm việc thoải mái thuộc về đãi ngộ phi tài chính, không
thuộc đãi ngộ tài chính gián tiếp
12D Theo công thức lương 3P, tiền lương của người lao động được xác
định dựa trên vị trí, năng lực và thành thích
Trả lương 3P là mô hình đãi ngộ cho người lao động dựa vào kết hợp trả
lương theo vị trí, năng lực và kết quả. Công thức tính như sau: Lương 3P
= P1 + P2 + P3.
13B đãi ngộ trực tiếp bao gồm tiền hoa hồng, tiền lương, tiền thưởng,
tiền công
14B Theo Luật lao động ở Việt Nam, hình thức bảo hiểm cho nhân
viên nào dưới đây là yêu cầu bắt buộc đối với người sử dụng lao động\:
{Bảo hiểm xã hội, y tế, thất nghiệp
Theo quy định của pháp luật, người lao động và doanh nghiệp sẽ cần phải
đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp cho người lao
động.
15A Các phương pháp đào tạo chủ yếu với nhà quản trị:
Các phương pháp đào tạo chủ yếu đối với nhà quản trị\:
● Trò chơi kinh doanh và nghiên cứu tình huống: tốt cho kĩ năng quản
lý và quản lý nhân sự
● Tình huống Quản trị
● Thảo luận
● Mô hình ứng xử
19A - CHƯƠNG 6
Việc phổ biến văn hóa doanh nghiệp thông qua đánh giá thành tích thuộc về
nhóm mục đích nào dưới đây\: Chiến lược - GẮN KẾT HOẠT ĐỘNG
CỦA NHÂN VIÊN VỚI DN, HƯỚNG ĐẾN GTRI CỐT LÕI
20 B
Yêu cầu đối với một hệ thống đánh giá thành tích gồm\: gắn kết với chiến
lược, phù hợp, tin cậy, khả năng chấp nhận: tính cụ thể
● Outsoure
22 a - cách thức áp dụng phổ biến trong đánh giá nhân sự là: cấp trên
đánh giá - tự đánh giá
23 B
Các thông tin về vị trí công việc cần tuyển được xác định dựa trên cơ sở\:
Bản MTCV, TCCV thuộc bảng phân tích công việc
24. C Công cụ tuyển dụng tốt nhất dùng cho tuyển dụng các trị trí
quản trị viên cấp cáp - trung tâm đánh giá
25. D - Khâu không nằm trong quá trình tuyển chọn nhân sự là tìm
kiếm ứng viên theo yêu cầu DN
26.D Mối quan hệ giám sát và chịu giám sát của một vị trí: ở phần bối
cảnh công việc thuộc bản mô tả công việc
27. B
Tác dụng của bản mô tả công việc: mô tả về nhiệm vụ đặc điểm cv,...
● Tiêu chuẩn cv gồm kiến thức, kĩ năng và khả năng của ng lao động
28. C
Khi thiếu kỹ năng quan trọng (đây là thiếu nhân lực nên k chắc lắm)
29. A - trong dự báo nhu cầu về nhân lực, pp định tính được áp dụng
phù hợp nhất với môi trường luôn biến động
30. C - Khác biệt về quan điểm chung
41.
Nhận định sau đúng hay sai, giải thích ngắn gọn (1 điểm):
Ông Dũng gần đây đã được đề nghị làm phó chủ tịch tiếp thị của một chuỗi
bán lẻ quốc gia. Với tư cách là giám đốc điều hành cấp cao nhất của công
ty, ông Dũng nên được trả lương dựa trên hoa hồng bán hàng của các hợp
đồng.
Sai : trả lương dựa trên hoa hồng bán hàng chỉ áp dụng cho bộ phận bán
hàng với một tiêu chí bán hàng rõ ràng là doanh số. Đãi ngộ tài chính cho
giám đốc điều hành gồm tiền lương, tiền thưởng và quyền mua cổ phiếu.
42.
Nhận định sau đúng hay sai, giải thích ngắn gọn (1 điểm):
Định giá công việc được sử dụng để xác định thang lương của tất cả nhân
viên trong một tổ chức từ công nhân làm việc theo giờ cho đến Giám đốc
điều hành.
Đúng: vì định giá công việc là quá trình xác định giá trị tương đối của mỗi
công việc, làm cơ sở cho quyết định tiền lương, đưa ra cơ sở thương lượng
đơn giá tiền lương với công đoàn khi thỏa thuận về thỏa ước lao động tập
thể
43.
Người đánh giá thành tích có thể mắc phải những lỗi chủ quan nào?
Làm thế nào để khắc phục các lỗi này? (1 điểm)
● Công việc
● Con người
Đúng - sai
Quản trị nguồn nhân lực
GIỮA KÌ ĐÚNG SAI, GIẢI THÍCH!
1. Việc gia tăng số lượng các nhiệm vụ mà nhân viên phải thực
hiện là tăng mức độ tự chủ trong công việc.
Sai: Việc gia tăng số lượng các nhiệm vụ mà nhân viên phải thực hiện là
Mở rộng phạm vi công việc
0. Phương pháp thu thập thông tin trong phân tích công việc là
trực tiếp gặp gỡ nhân viên và các các bộ phụ trách để phỏng vấn lấy
thông tin
Sai, vì có nhiều phương pháp thu thập thông tin không nhất thiết phải gặp
gỡ nhân viên để lấy thông tin:
● Phương pháp bảng hỏi: dùng bảng hỏi để khảo sát nhân viên
0. Khi doanh nghiệp theo đuổi chiến lược chi phí thấp. Chiến lược
đào tạo cho nhân viên tập trung vào đào tạo đa kỹ năng
Sai, chiến lược chi phí thấp thì hạn chế về đào tạo và phát triển,
chiến lược chi phí thấp là là chiến lược mà theo đó DN tập trung mọi nỗ
lực của mình cho một mục tiêu hàng đầu là giảm thiểu chi phí, nhờ các yếu
tố công nghệ, nguyên vật liệu, quy mô sx.
Giảm chi phí nhờ vào hiệu ứng kinh nghiệm, đường cong kinh nghiệm
> Lợi thế kinh tế theo quy mô
> Hiệu ứng học hỏi
Giảm chi phí ngoài hiệu ứng kinh nghiệm
> Đưa cơ sở sản xuất ra nước ngoài: Khai thác lợi thế của các quốc gia
khác
> Tăng hiệu quả quản lý ngay từ khâu đầu vào
> Đổi mới, cải tiến: giảm chi phí + phế phẩm
0. Hồ sơ về nhân viên được lưu trữ và cập nhật để hỗ trợ công tác
tuyển mộ
Sai, để hỗ trợ việc xác định khả năng cung ứng nguồn nhân lực của doanh
nghiệp (management inventory)
Mục đích của việc lưu trữ hồ sơ nhân sự trong doanh nghiệp là
nhằm sử dụng trong các đợt thanh kiểm tra hoạt động của doanh
nghiệp. Bên cạnh đó, hồ sơ này còn trực tiếp liên quan đến việc tính
lương cho người lao động, khi cần sẽ được trình lên cơ quan thuế
phục vụ việc kiểm tra.
0. Các kế hoạch về nguồn nhân lực thuộc loại kế hoạch chiến lược
cấp đơn vị kinh doanh
Sai, vì kế hoạch nguồn nhân lực thuộc loại kế hoạch tác nghiệp
0. Mục đích của tuyển dụng là tìm kiếm ứng viên xuất sắc nhất
trong các ứng viên tham gia ứng tuyển
Sai, vì ko phải tìm ứng viên xuất sắc nhất mà là tìm ứng viên phù hợp nhất
0. Công tác dự báo nhu cầu về nhân lực của doanh nghiệp cần căn
cứ vào yếu tố vào hồ sơ nhân viên
Sai, cần căn cứ vào:
● kế hoạch sx kinh doanh
0. Kế hoạch bổ sung nhân lực được thực hiện bằng cách giải quyết
cho người lao động có nhu cầu được về hưu sớm
Sai: Khi Doanh nghiệp có kế hoạch bổ sung nhân lực nghĩa là doanh
nghiệp đang thiếu nguồn nhân lực, biện pháp giải quyết là:
● Làm thêm giờ - Kế hoạch ưu tiên
0. Khi doanh nghiệp thiếu các kỹ năng quan trọng, kế hoạch hành
động mang tính ưu tiên trong ngắn hạn là đào tạo và đề bạt.
Sai: kế hoạch ưu tiên khi thiếu các kỹ năng quan trọng là outsource - tuyển
dụng từ bên ngoài
0. Phân tích công việc sẽ được thực hiện khi có sự thay đổi về
người thực hiện công việc
Sai.
Phân tích công việc là quá trình xác định có hệ thống những
nhiệm vụ cấu thành các công việc chính yếu có trong tổ chức và những
năng lực, kỹ năng, kinh nghiệm và phẩm chất cần thiết để hoàn thành
những công việc đó. Phân tích công việc bắt buộc khi doanh nghiệp mới
thành lập và việc phân tích công việc được tiến hành lần đầu; Khi xuất hiện
công việc mới; Khi có sự thay đổi về nội dung công việc
Như vậy, Phân tích công việc phải dựa vào công việc chứ không
phải dựa vào sự thay đổi về người thực hiện công việc đó.
0. Cắt giảm nguồn nhân lực là giải pháp hiệu quả nhất khi doanh
nghiệp thừa nguồn nhân lực
Sai.
Cắt giảm nhân công sẽ gây ảnh hưởng tới tâm lý của người lao động
và tâm lý của khách hàng. Đồng thời ảnh hưởng tinh thần pháp lý của
doanh nghiệp, chi phí đền bù cho người lao động. Đây là phương pháp cuối
cùng, bất đắc dĩ thì mới dùng.
Trong trường hợp thừa nhân viên, ta có thể sử dụng các phương
pháp như:
● Nếu dư thừa nhân viên trong ngắn hạn: Thường sẽ thuyên chuyển và
chia sẻ công việc để nhân viên làm ít hơn với mức lương thấp hơn
( nhưng không được để thấp quá ), cho thuê nhân viên hoặc giảm
lương tạm thời, đào tạo lại. Lựa chọn tuỳ thuộc vào bối cảnh của
doanh nghiệp.
● Nếu dư thừa nhân viên trong dài hạn: Cần cắt giảm nhân sự, ngừng
tuyển dụng và khuyến khích về hưu sớm, nghỉ việc tự nguyện. Khi
khuyến khích nhân viên nghỉ có thể trợ cấp hoặc tìm chỗ làm mới
cho nhân viên. Đa số DN nhà nước hiện nay đều áp dụng cách
khuyến khích về hưu sớm. Giảm lương cũng có thể trong dài hạn
được
0. "Các hoạt động quản trị nguồn nhân lực chỉ là trách nhiệm của
bộ phận nhân sự"
Sai.
Trách nhiệm quản trị nguồn nhân lực trước hết thuộc về những
người quản trị và lãnh đạo ở các cấp, các bộ phận trong tổ chức như Tổng
giám đốc, Giám đốc, Quản đốc phân xưởng, Trưởng phòng, ban...
đúng vì tuyển mộ từ bên ngoài được sử dụng để lấp những chỗ trống mà
nguồn nhân lực nội bộ không đáp ứng được cũng như thu hút những ý
tưởng mới)
qtnnl
1. Chính sách tiền lương về đảm bảo sự đóng góp của nhân viên thể hiện
những đặc điểm sau đây. trừ:
2. Chiến lược nào dưới đây làm tăng mức độ kiểm soát của người thực hiện
đối với công việc:
3. Vai trò của Trưởng phòng Nhân sự (TPNS) trong các doanh nghiệp Việt
Nam còn mờ nhạt vì các lý do chính sau, trừ:
4.Các yếu tố thuộc về công việc có ảnh hưởng đến mức lương trả cho nhân
viên là, TRỪ:
Kinh nghiệm
Trách nhiệm
Kỹ năng
Kiến thức
5.Căn cứ đầu tiên để xác định nhu cầu đào tạo tại doanh nghiệp:
6.Phương pháp đào tạo nào dưới đây được áp dụng phổ biến nhất với cấp
quản lý và nhân viên:
Nghiên cứu tình huống
Hội thảo
Sử dụng dụng cụ mô phỏng
Kèm cặp trong công việc-> tra mạng
7.Các nguyên tắc xây dựng hệ thống tiền lương KHÔNG bao gồm:
8.Chính sách tiền lương về đảm bảo sự liên kết nội bộ thể hiện những đặc
điểm sau, TRỪ:
11.Kế hoạch bổ sung nhân lực KHÔNG thể thực hiện được bằng cách:
12.Hệ thống đãi ngộ muốn thu hút được lao động có chất lượng cao vào làm
việc cho doanh nghiệp và giữ chân họ ở lại với tổ chức phải đảm bảo trước
hết
13.Phương pháp hiệu quả nhất để thu thập thông tin phục vụ cho quá trình
phân tích công việc là
Phỏng vấn
Phân tích tổ chức
Quan sát
Nhật ký
179 Hệ thống đãi ngộ muốn thu hút được lao động có chất lượng cao vào làm việc cho
doanh nghiệp và giữ chân họ ở lại với tổ chức phải đảm bảo trước hết\:{