Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 6

THUẾ VÀ HỆ THỐNG THUẾ CÔ HẰNG

Câu 1. Trừ một số trường hợp ưu đãi, thuế suất thuế TNDN thông thường
áp dụng đối với các DN ở VN hiện nay là:
A. 20%
B. 17%
C. 22%
D. 20%, 22% và 25% tuỳ DN
Câu 2. Hàng hoá nào sau đây là đối tượng chịu thuế suất thuế NK:
A. HH từ khu phi thuế quan XK ra nước ngoài, HH NK từ nước ngoài vào
khu phi thuế quan
B. Hàng là quà biếu, quà tặng của tổ chức nước ngoài gửi cho tổ chức, cá
nhân ở VN
C. HH vận chuyển quá cảnh hoặc mượn đường qua cửa khẩu, biên giới VN
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 3. Giá tính thuế đối với hàng hoá xuất khẩu theo HĐMBHH là:
A. Giá bán tại cửa khẩu XK, bao gồm phí vận chuyển quốc tế (F) và bảo
hiểm quốc tế (I)
B. Giá bán tại cửa khẩu NK, bao gồm F, I
C. Giá bán tại cửa khẩu xuất không bao gồm F, I
D. Giá bán tại cửa khẩu NK, không bao gồm F, I
Câu 4. Vai trò của thuế là
A. Công cụ chủ yếu huy động nguồn lực tài chính cho Nhà nước
B. Thể hiện quyền lực Nhà nước
C. Công cụ điều hoà thu nhập, thực hiện công bằng xã hội trong phân phối
D. Cả A,B
E. Cả A,B,C
Câu 5. Trực tiếp XK 25.000 sản phẩm K cho nước ngoài theo điều kiện
FOB là 30.000 đồng/ sản phẩm, phí vận chuyển và bảo hiểm là 1000 đồng/sản
phẩm, thuế suất thuế XK là 2%. Thuế XK phải nộp là:
A. 15 triệu
B. 15,5 triệu
C. 14,5 triệu
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 6. Nhập khẩu 2.000 chai rượu, giá bán tại cửa khẩu xuất: 500.000
đồng/chai, F, I tính đến cửa khẩu nhập đầu tiên: 100.000 đ/chai. Trong quá trình
vận chuyển, xếp dỡ vỡ 200 chai. Thuế suất thuế NK rượu 150%, thuế NK DN
phải nộp là:
A. 1.800 triệu
B. 1.620 triệu
C. 1.500 triệu
D. 1.350 triệu
Câu 7. Đối tượng không thuộc diện nộp thuế TTĐB
A. DN, cá nhân SXHH thuộc đối tượng chịu thuế TTĐB để XK nhưng lại
không XK được và bán trong nước
B. DN, cá nhân NK HH là đối tượng chịu thuế và bán trong nước
C. DN, cá nhân có SX HH thuộc đối tượng chịu thuế TTĐB mang hàng ra
nước ngoài để bán tại hội chợ triển lãm ở nước ngoài
D. Cả A và C
E. Không có đáp án đúng
Câu 8. Hàng hoá là đối tượng chịu thuế TTĐB:
A. Bia nguyên liệu Hoặc A. Vàng mã
B. Rượu hoa quả B. Rượu hoa quả
C. Xe ô tô 4 chỗ ngồi C. Xe ô tô 4 chỗ ngồi
D. A, B và C D. A, B và C
E. B và C E. B và C
Câu 9. Trường hợp XNK uỷ thác thì ai là đối tượng nộp thuế:
A. Tổ chức nhận uỷ thác
B. Chủ hàng
C. Ngân hàng trung gian
D. Cả A, B, C đều đúng tuỳ trường hợp
Câu 10. Một công ty cổ phần trong tháng tính thuế có tình hình sau: Doanh
thu bán bàn ghế gỗ trong nước chưa thuế GTGT là 500 triệu. XK 1 lô hàng bàn
ghế gỗ giá FOB 400 triệu. Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ là 80 triệu. Hàng
XK của DN đủ điều kiện khấu trừ. Thuế suất thuế GTGT 10%. Thuế GTGT DN
phải nộp trong tháng là
A. 10 triệu
B. -30 triệu
C. -40 triệu
D. 90 triệu
Câu 11. Công thức tính giá tính thuế TTĐB:
A. Giá bán chưa thuế GTGT/(1 + % thuế suất thuế GTGT)
B. (Giá bán chưa thuế TTĐB – thuế BVMT)/(1 + % thuế suất thuế GTGT)
C. (Giá bán chưa thuế GTGT – thuế BVMT)/(1 + % thuế suất thuế TTĐB)
D. (Giá bán chưa thuế TTĐB – thuế BVMT)/(1 + % thuế suất thuế TTĐB)
Câu 12. Công ty A mua thuốc lá từ DNSX thuốc lá điếu X với giá chưa
thuế GTGT là 77.500 đ/cây và bán ra với giá chưa thuế GTGT là 124.000 đ/cây,
thuế suất TTĐB thuốc lá là 55 %. Trong tháng công ty A đã mua 1000 cây và
bán hết trong tháng. Thuế TTĐB cty A phải nộp trong tháng:
A. 16,5 triệu
B. 27,5 triệu
C. 44 triệu
D. Không có đáp án đúng
Câu 13. DNSX bài lá L, trong tháng có DT chưa thuế GTGT do bán bài lá
là 560 triệu. Thuế suất 40%. Thuế TTĐB phải nộp trong tháng:
A. 160 triệu
B. 176 triệu
C. 224 triệu
D. 0 triệu
Câu 14. Người chịu thuế TTĐB là
A. Nhà SX hàng hoá chịu thuế TTĐB
B. Người tiêu dùng hoá chịu thuế TTĐB
C. Nhà NK hoá chịu thuế TTĐB
D. Cả A và C
E. Cả A, B, C
Câu 15. Trong TH uỷ thác NK, ai phải kê khai, nộp thuế GTGT
A. Bên uỷ thác
B. Bên môi giới
C. Bên nhận uỷ thác
D. Bên xuất khẩu
Câu 16. Nhập khẩu lô hàng xe máy. Giá nhập chưa bao gồm F, I là 9 tỷ.
Giá tính thuế NK là 10 tỷ. Thuế suất thuế NK 20%. Giá tính thuế GTGT của lô
hàng:
A. 9 tỷ
B. 10,8 tỷ
C. 14 tỷ
D. 12 tỷ
Câu 17. Tỷ giá làm cơ sở xác định giá tính thuế đối với hàng XNK là
A. Tỷ giá mua, bán thực tế bình quân trên thị trường ngoại tệ liên ngân hàng
do ngân hàng Nhà nước Việt Nam
B. Tỷ giá do cơ quan hải quan xác định
C. Tỷ giá mua, bán thực tế do ngân hàng Ngoại thương công bố và đăng tải
trên báo Nhân dân ra hàng ngày
D. Tỷ giá do Bộ tài chính công bố
Câu 18. Thời điểm xác định doanh thu đối với hoạt động bán hàng:
A. Là thời điểm xuất hoá đơn hoặc chuyển giao quyền sở hữu hàng hoá
B. Là thời điểm giao đủ hàng hoá theo HĐTM
C. Là thời điểm xuất kho hàng hoá
D. Là thời điểm DN thu đủ tiền từ hoạt động KD
Câu 19. Giá mua BĐS là 700 triệu, giá bán là 720 triệu. Xác định thuế
TNCN phải nộp biết rằng đây là ngôi nhà thứ 2 mà cá nhân đứng tên, chuyển
nhượng cho bạn thân:
A. 0 triệu
B. 5 triệu
C. 14,4 triệu
D. 0,4 triệu
Câu 20. Theo quy định của Việt Nam, khoản nào là thu nhập chịu thuế
TNCN:
A. Tiền lương tháng 13
B. Tiền thưởng ngày lễ 2/9
C. Phụ cấp độc hại
D. A, B đúng
E. A, B, C đúng
Câu 21. Ông A là người nước ngoài, ở VN 150 ngày từ tháng 6/2018 đến
hết năm 2018, 4 tháng đầu năm 2019, ông ở VN 40 ngày. Khi xác định thuế
TNCN, ông A là:
A. Cá nhân cư trú
B. Cá nhân phi cư trú
C. Chưa có căn cứ xác định
Câu 22. Pháp luật hiện hành ở VN không thu thuế TNCN đối với
A. Lãi tiền cho vay vốn
B. Lãi gửi tiết kiệm
C. Lãi mua trái phiếu, kỳ phiếu, cổ phiếu
D. A, B, C đúng
Câu 23. HHDV mua vào đồng thời cho SXKD chịu thuế và không chịu
thuế GTGT mà cơ sở không hạch toán riêng thì số thuế GTGT đầu vào được
khấu trừ xác định như sau:
A. Được khấu trừ toàn bộ số thuế GTGT đầu vào dùng cho cả HĐ chịu thuế
và không chịu thuế GTGT
B. Được phân bổ theo tỷ lệ doanh số HHDV chịu thuế GTGT so với tổng số
lượng HHDV bán ra
C. Được phân bổ theo tỷ lệ số lượng HHDV chịu thuế GTGT sản xuất so với
tổng số lượng HHDV sản xuất
D. Được phân bổ theo tỷ lệ số lượng HHDV chịu thuế GTGT tiêu thụ so với
tổng số lượng HHDV tiêu thụ
Câu 24. Đối tượng nào sau đây được tính giảm trừ gia cảnh:
A. Con trên 18 tuổi đang học cao đằng dạy nghề
B. Con dưới 18 tuổi, đã đi làm với thu nhập 900.000 đ/tháng
C. Mẹ chồng trong độ tuổi lao động và không có thu nhập
D. A, B đúng
E. A, B, C đúng
Câu 25. Công ty A:
- Bán trong nước 3000 sản phẩm với giá chưa thuế GTGT là 50.000 đ/sản
phẩm
- Bán cho khu chế xuất 1000 sản phẩm với giá thanh toán là 55.000 đ/sản
phẩm. Thuế suất GTGT 10%, tính thuế GTGT đầu ra của DN:
A. 15 triệu
B. 20,5 triệu
C. 20 triệu
D. 15,5 triệu
Câu 26. Nhận NK uỷ thác 1.500 chai rượu, giá bán tính thuế NK là 600.000
đ/chai, hoa hồng uỷ thác (chưa thuế GTGT) là 10% trên giá tính nhập. Thuế
suất thuế NK rượu 150%, TTĐB 30%, GTGT 10%. Thuế NK phải nộp là:
A. 135 triệu
B. 1.350 triệu
C. 1.485 triệu
D. 1.215 triệu
Không có đáp án đúng
Câu 27. Công ty A:
- Bán cho công ty B 1 lô hàng 300 sản phẩm với giá chưa thuế GTGT
100.000 đ/sản phẩm
- Bán cho ông B một lô hàng 200 sản phẩm với giá thanh toán là 110.000
đ/sản phẩm
Thuế suất GTGT 10%, tính thuế GTGT đầu ra:
A. 4 triệu
B. 3 triệu
C. 5 triệu
D. 2 triệu
Câu 28. DN A nhận NK uỷ thác 1 lô hàng theo điều kiện CIF 500 triệu, hoa
hồng uỷ thác là 10% trên giá CIF. Tính thuế GTGT đầu ra trên hoa hồng được
hưởng (thuế suất 10%)
A. 2 triệu
B. 2,5 triệu
C. 3 triệu
D. 5 triệu
E. Không có đáp án đúng
Câu 29. Xuất khẩu 1 lô hàng CIF 2.000 triệu, F, I = 200 triệu. Thuế suất
thuế XK là 10%, thuế suất GTGT là 10%, tính thuế GTGT đầu ra:
A. 0 triệu
B. 198 triệu
C. 180 triệu
D. 19,8 triệu
Câu 30. Theo luật hiện hành, cá nhân VN, cá nhân cư trú phải có nơi ở
thường xuyên ở VN theo quy định, nghĩa là:
A. Có nơi ở đăng ký thường trú theo quy định của pháp luật về nơi cư trú ở
nước ngoài
B. Có nhà thuê để ở tại VN theo quy định của PL về nhà ở, thời hạn hợp
đồng từ 90 ngày trong năm tính thuế
C. A, B đúng
D. A, B chưa đầy đủ
Câu 31. Khoản thu nhập nào không chịu thuế TNCN ở VN:
A. Các khoản thưởng tháng, năm bằng tiền hoặc không bằng tiền (kể cả cổ
phiếu)
B. Các khoản thưởng lương tháng thứ 13 bằng tiền hoặc không bằng tiền
C. Các khoản tiền thưởng kèm theo danh hiệu được Nhà nước phong tặng…
D. Các khoản tiền thưởng đột xuất bằng tiền hoặc không bằng tiền
E. Cả B và D
Câu 32. Cho biểu thuế luỹ tiến từng phần như sau:
Đến 5: 5%
Trên 5 đến 10: 10%
Trên 10 đến 18: 15%
Trên 18 đến 32: 20%
Trên 32 đến 52: 25%
Trên 52 đến 80: 30%
Trên 80: 35%
Thu nhập tính thuế là 50 (có đề là 55) triệu đ/tháng. Tính thuế TNCN trong
tháng:
A. 9,2 triệu
B. 10,9 triệu
C. 10,5 triệu
D. 9,25 triệu
E. Tất cả đều sai
Câu 33. Công ty A bán trả góp cho DN Y, giá bán trả góp chưa thuế là 550
triệu trả trong 2 năm, giá bán trả ngay là 350 triệu. Tính thuế GTGT đầu ra
( thuế suất 10%)
A. 35 triệu
B. 20 triệu
C. 9 triệu
D. 55 triệu
E. Không có đáp án đúng
[Đề thi 9/4/2021 có thay đổi một số câu]
Câu 34. Thời điểm chuyển lỗ là khi nào?
Câu 35. Mua 1000 thùng bia từ NSX A để XK với giá chưa thuế 350.000
đ/thùng. Do nhu cầu XK giảm nên chỉ XK được 400 thùng với giá FOB 25
USD/thùng, số còn lại bán trong nước với giá 420.000 đ/thùng. Tính thuế
TTĐB DN phải nộp

You might also like