Professional Documents
Culture Documents
B. Bên trong tế bào chất
B. Bên trong tế bào chất
B. Bên trong tế bào chất
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câ u 11: Nêu tên củ a enzyme trong phả n ứ ng số 1
A. Tấ t cả đều đú ng
B. Tạo bởi liên kết giữa 2 khung polypeptides
C. Đâ y là dạ ng beta sheet
D. Đâ y là cấ u trú c bậ c 2
Câ u 23: Carbon alpha đượ c đá nh số nà o
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câ u 24: Nó i về cấ u trú c sơ cấ p củ a chuỗ i polypeptide phá t biểu nà o sau đâ y
khô ng đú ng?
A. Liên kết peptide bả n chấ t là liên kết ester
B. Trình tự cá c amino acide đượ c mã hó a trong gen cấ u trú c
C. Cá c amino acide sẽ liên kết vớ i nhau bằ ng liên kết cộ ng hó a trị
D. Là trình tự cá c amino acide
Câ u 25: Glycogen chủ yếu đượ c dữ trự ở mô tế bà o nà o
A. Tế bà o thậ n, tế bà o gan
B. Tế bà o cơ , tế bà o má u
C. Tế bà o má u
D. Tế bào gan , tế bào cơ
Câ u 26: Tiền chấ t liền kề chuyển đổ i thà nh phâ n tử Pyruvate nhờ và o hoạ t
độ ng củ a enzyme Pyruvate Kinase là :
A. 1,3- biphosphoglycerate
B. 3-phosphoglycerate
C. 2-phosphoglycerate
D. Phosphoenol pyruvate
Câ u 27: Enzyme Arginase là enzyme xú c tá c cho phả n ứ ng đượ c đá nh số
A. 3
B. 4
C. 5
D. Tấ t cả đều sai
Câ u 28: Từ Inosine Monophosphate (IMP) để tổ ng hợ p GMP và AMP thì IMP
nhậ n thêm nhó m nito từ :
A. Histaminr, pyridoxane
B. Glutamate , aspartate
C. Tấ t cả đều đú ng
D. Glicine, lysine
Câ u 29: Qú a trình nhũ hó a ( elmusification) chủ yếu xả y ra ở đâ u
A. Khoang miệng
B. Dạ dà y
C. Tá tràng
D. Đạ i trà ng
Câ u 30: Phả n ứ ng sinh hó a dướ i đâ y cầ n xú c tá c củ a enzyme nà o?
A. Glutamate decarboxylase
B. Glutamate denitrogenase
C. Glutamate dehydrogenase
D. Glutamate transaminase
Câ u 31: Tấ t cả cá c nhó m alpha amino củ a cá c amino acide sẽ:
A. Tích điện dương ở PH sinh lý
B. Tích điện â m ở PH sinh lý
C. Khô ng tích điện ở PH sinh lý
D. Thay đổ i tù y loạ i amino acide
Câ u 32: Dạ ng protein tan trong nướ c thườ ng gặ p là :
A. Dạ ng hình cầ u
B. Dạ ng hình sợ i
C. Dạ ng protein xuyên mà ng
D. Tấ t cả đều sai
Câ u 33: Enzyme xú c tá c cho phả n ứ ng số 1 là :
A. PRPP synthetase
B. RRPP synthetase
C. PRRP synthetase
D. PPPP synthetase
Câ u 34: Qú a trình sinh tổ ng hợ p acide béo bị ứ c chế bở i
A. Biotin
B. Glucagon, epinephrine
C. Acyl carrier protein
D. Insulin
Câ u 35: Bệnh lý hồ ng cầ u hình liềm (HbS) có đặ c điểm nà o sau đâ y?
A. Glutamate trên chuỗ i beta globine bị đổ i thà nh Valine
B. Glutamine trên chuỗ i beta globine bị đổ i thà nh Lysine
C. Glutamine trên chuỗ i beta globine bị đổ i thà nh Valine
D. Glutamate trên chuỗ i beta globine bị đổ i thà nh Lysine
Câ u 36: Chấ t trung gian trong quá trình oxy hó a chấ t béo liên kết cộ ng hó a trị
nhó m sulfhydryl củ a phâ n tử :
A. Polyketides
B. 4’-Phosphopantetheine
C. Acyl carrier protein (ACP)
D. Coenzyme A
Câ u 37: Chấ t già u cholesterol nhấ t trong tấ t cả lipoprotein là :
A. Low density lipoprotein (LDL)
B. Intermediate-Density lipoprotein (IDL)
C. Very low-density lipoprotein (VLDL)
D. High density lipoprotein cholesterol (HDL)
Câ u 38: Đâ y là cấ u trú c hó a họ c nà o?
A. Pyrimidine
B. Nucleotide
C. Ribose
D. Tấ t cả đều sai
Câ u 39: Nhữ ng vù ng chứ a vị trí bá m dính củ a protein thườ ng là :
A. Tấ t cả đều sai
B. Vù ng khô ng biến đổ i
C. Vù ng siêu biến đổ i
D. Vù ng biến đổ i
Câ u 40: Enzyme xú c tá c cho phả n ứ ng nà y là ?
A. Carbamoyl phosphatase
B. Carbamoyl phosphatase deaminases 1
C. Carbamoxylase phosphate
D. Carbamoyl phosphate Synthetase 1