B. Bên trong tế bào chất

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 12

Đề Thi Sinh Hó a Đạ i Cương

Câ u 1: Đâ y là phả n ứ ng đầ u tiên trong quá trình tổ ng hợ p nên:

A. Nucleoside nhó m Purine


B. Nucleoside nhó m Pyrimidien
C. Tổ ng hợ p porpyrine
D. Tấ t cả đều sai
Câ u 2: Chấ t oxy hó a trong quá trình phâ n hủ y axit béo
A. NADH
B. ATP
C. NAD+ và FAD
D. NADH và ATP
Câ u 3: Sự tổ ng hợ p acid béo chủ yếu diễn ra ở đâ u trong tế bà o?
A. Trong nhâ n tế bà o
B. Bên trong tế bào chất
C. Chấ t nền ty thể
D. Mà ng lướ i nộ i chấ t hạ t (endoplasmic reticulum rough)
Câ u 4: Sự oxy hó a axit béo chủ yếu diễn ra ở đâ u trong tế bà o?
A. Mà ng lướ i nộ i chấ t hạ t
B. Chất nền ty thể
C. Bên trong tế bà o chấ t
D. Trong nhâ n tế bà o
Câ u 5: Thà nh phầ n nà o chiếm hơn 90% lipids trong thứ c ă n
A. Choleterol ester hó a
B. Phospholipid
C. Triglycerides (TGs)
D. Axit béo tự do (FFAs)
Câ u 6: Chọ n câ u đú ng phâ n tử GTP (guanosine triphosphate)
A. GTP phả n ứ ng khử phosphoryl trở thà nh ATP
B. GTP có thể phosphoryl hó a ATP tạ o ADP
C. Là mộ t hợ p chấ t tương tự như ATP và đượ c tế bà o sử dụ ng
D. Đượ c hình thà nh từ phả n ứ ng Succinate (4C)+FAD dướ i sự xú c tá c củ a
enzyme Succinate dehydrogenase
Câ u 7: Chylomicron già u cholesterol đượ c thả i trong mộ t quá trình trung gian
bở i apoprotein E ( apo E) ở đâ u
A. Tại gan
B. Tạ i ruộ t non
C. Tạ i cá c mô mỡ
D. Tạ i thậ n
Câ u 8: Phả n ứ ng: Oxaloacetate (4C)+ Acetyl-CoA (2C) +H2O tạ o thà nh Citrate
(6C) + CoA-SH cầ n enzyme nà o xú c tá c
A. Citrate synthase
B. Succinyl-CoA synthetase
C. Aconitase
D. α-Ketoglutarate dehydrogenase
Câ u 9: Nêu tên củ a liên kết đượ c mô tả trong hình
A. Liên kết phâ n tử
B. Liên kết hydro
C. Liên kết disulfua
D. Liên kết cộ ng hó a trị
Câ u 10: Hình nà o sau đâ y mô tả cấ u trú c alpha Helix

A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câ u 11: Nêu tên củ a enzyme trong phả n ứ ng số 1

A. Glutamine phosphoribosyl transaminase


B. Glutamine phosphoribosyl deaminase
C. Glutamate phosphoribosyl transaminase
D. Glutamate phosphoribosyl deaminase
Câ u 12: Hai phâ n tử Pyruvate sẽ chuyển hó a thà nh 02 acetyl CoA đồ ng thờ i
giả i phó ng
A. 2 phân tử CO2 và 2 phân tử NADH
B. 2 phâ n tử CO2 và 2 phâ n tử NAD
C. 2 phâ n tử H2O và 2 phâ n tử NADH
D. 2 phâ n tử CO2 và 2 phâ n tử FADH2
Câ u 13: Đườ ng phâ n kỵ khí có sả n phẩ m cuố i cù ng là chấ t gì?
A. Lactate
B. Sucrose
C. Pyruvate
D. 3-phosphoglycerate
Câ u 14: Cá c phả n ứ ng dướ i đâ y tìm thấ y trong chu trình sinh hó a nà o?
Sự phâ n cắ t arginin để sả n xuấ t urea
A. Tấ t cả đều sai
B. Chu trình acid citric
C. Chu trình Urea
D. Chu trình TCA
Câ u 15: Tổ ng số ATP có đượ c sau quá trình đườ ng phâ n 1 phâ n tử Glucose
thà nh 2 phâ n tử Pyruvate điều kiện hiếu khí:
A. 2 ATP
B. Trên 30 ATP đượ c tạ o thà nh
C. 6 ATP
D. 8 ATP
Câ u 16: Phá t biểu nà o sau đâ y khô ng đú ng?
A. Tế bà o thà nh củ a dạ dà y tiết ra HCL
B. Pepsinogen được tiết ra bởi tế bào thành của dạ dày
C. PH thấ p củ a dạ dà y sẽ biến tính protein thứ c ă n
D. Pepsine là mộ t endopeptidase
Câ u 17: Chọ n câ u đú ng nhấ t. Qú a trình đườ ng phâ n ( glycolysis )
A. Nhậ n ATP và khô ng hồ i trả
B. Diễn ra trong tế bào chất của hầu hết các tế bào sinh vật nhân
thực lẫn nhân sơ
C. Là quá trình kỵ khí và khô ng cầ n oxy
D. Luô n cầ n có phâ n tử oxy để quá trình đườ ng phâ n đượ c xả y ra
Câ u 18: Glucose đượ c chuyển đổ i thà nh glucose-6-phosphate nhờ enzyme
nà o?
A. Lactase dehydrogenase
B. Pyruvate kinase
C. Amylase
D. Hexokinase
Câ u 19: Amino acide nà o sau đâ y khô ng có đồ ng phâ n quang họ c
A. Glutamine
B. Glycine
C. Tấ t cả đều sai
D. Lysine
Câ u 20: Qú a trình tổ ng hợ p acid béo đượ c kích thích bở i
A. Nồng độ glucose trong máu cao
B. Nồ ng độ cholesterol cao
C. Insulin
D. Glucagon , epinephrine
Câ u 21: Qú a trình phosphoryl hó a nà o sau đâ y cầ n ATP trong chu trình đườ ng
phâ n?
A. Chuyển đổ i dihydroxy acetone phosphate (DHAP) thà nh
glyceraldehyde-3-phosphate
B. Frutose-1,6-bisphosphoglycerate thà nh glyceraldehyde-3-
phosphate (GAP) và phâ n tử dihydroxy acetone phosphate
(DHAP)
C. 1,3-bisphosphologlycerate thà nh 3-phosphoglycerate và ATP
D. Glucose thành glucose-6-phosphate
Câ u 22: Chọ n câ u trả lờ i thích hợ p về cấ u trú c trong hình:

A. Tấ t cả đều đú ng
B. Tạo bởi liên kết giữa 2 khung polypeptides
C. Đâ y là dạ ng beta sheet
D. Đâ y là cấ u trú c bậ c 2
Câ u 23: Carbon alpha đượ c đá nh số nà o

A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câ u 24: Nó i về cấ u trú c sơ cấ p củ a chuỗ i polypeptide phá t biểu nà o sau đâ y
khô ng đú ng?
A. Liên kết peptide bả n chấ t là liên kết ester
B. Trình tự cá c amino acide đượ c mã hó a trong gen cấ u trú c
C. Cá c amino acide sẽ liên kết vớ i nhau bằ ng liên kết cộ ng hó a trị
D. Là trình tự cá c amino acide
Câ u 25: Glycogen chủ yếu đượ c dữ trự ở mô tế bà o nà o
A. Tế bà o thậ n, tế bà o gan
B. Tế bà o cơ , tế bà o má u
C. Tế bà o má u
D. Tế bào gan , tế bào cơ
Câ u 26: Tiền chấ t liền kề chuyển đổ i thà nh phâ n tử Pyruvate nhờ và o hoạ t
độ ng củ a enzyme Pyruvate Kinase là :
A. 1,3- biphosphoglycerate
B. 3-phosphoglycerate
C. 2-phosphoglycerate
D. Phosphoenol pyruvate
Câ u 27: Enzyme Arginase là enzyme xú c tá c cho phả n ứ ng đượ c đá nh số

A. 3
B. 4
C. 5
D. Tấ t cả đều sai
Câ u 28: Từ Inosine Monophosphate (IMP) để tổ ng hợ p GMP và AMP thì IMP
nhậ n thêm nhó m nito từ :
A. Histaminr, pyridoxane
B. Glutamate , aspartate
C. Tấ t cả đều đú ng
D. Glicine, lysine
Câ u 29: Qú a trình nhũ hó a ( elmusification) chủ yếu xả y ra ở đâ u
A. Khoang miệng
B. Dạ dà y
C. Tá tràng
D. Đạ i trà ng
Câ u 30: Phả n ứ ng sinh hó a dướ i đâ y cầ n xú c tá c củ a enzyme nà o?

A. Glutamate decarboxylase
B. Glutamate denitrogenase
C. Glutamate dehydrogenase
D. Glutamate transaminase
Câ u 31: Tấ t cả cá c nhó m alpha amino củ a cá c amino acide sẽ:
A. Tích điện dương ở PH sinh lý
B. Tích điện â m ở PH sinh lý
C. Khô ng tích điện ở PH sinh lý
D. Thay đổ i tù y loạ i amino acide
Câ u 32: Dạ ng protein tan trong nướ c thườ ng gặ p là :
A. Dạ ng hình cầ u
B. Dạ ng hình sợ i
C. Dạ ng protein xuyên mà ng
D. Tấ t cả đều sai
Câ u 33: Enzyme xú c tá c cho phả n ứ ng số 1 là :

A. PRPP synthetase
B. RRPP synthetase
C. PRRP synthetase
D. PPPP synthetase
Câ u 34: Qú a trình sinh tổ ng hợ p acide béo bị ứ c chế bở i
A. Biotin
B. Glucagon, epinephrine
C. Acyl carrier protein
D. Insulin
Câ u 35: Bệnh lý hồ ng cầ u hình liềm (HbS) có đặ c điểm nà o sau đâ y?
A. Glutamate trên chuỗ i beta globine bị đổ i thà nh Valine
B. Glutamine trên chuỗ i beta globine bị đổ i thà nh Lysine
C. Glutamine trên chuỗ i beta globine bị đổ i thà nh Valine
D. Glutamate trên chuỗ i beta globine bị đổ i thà nh Lysine
Câ u 36: Chấ t trung gian trong quá trình oxy hó a chấ t béo liên kết cộ ng hó a trị
nhó m sulfhydryl củ a phâ n tử :
A. Polyketides
B. 4’-Phosphopantetheine
C. Acyl carrier protein (ACP)
D. Coenzyme A
Câ u 37: Chấ t già u cholesterol nhấ t trong tấ t cả lipoprotein là :
A. Low density lipoprotein (LDL)
B. Intermediate-Density lipoprotein (IDL)
C. Very low-density lipoprotein (VLDL)
D. High density lipoprotein cholesterol (HDL)
Câ u 38: Đâ y là cấ u trú c hó a họ c nà o?

A. Pyrimidine
B. Nucleotide
C. Ribose
D. Tấ t cả đều sai
Câ u 39: Nhữ ng vù ng chứ a vị trí bá m dính củ a protein thườ ng là :
A. Tấ t cả đều sai
B. Vù ng khô ng biến đổ i
C. Vù ng siêu biến đổ i
D. Vù ng biến đổ i
Câ u 40: Enzyme xú c tá c cho phả n ứ ng nà y là ?

A. Carbamoyl phosphatase
B. Carbamoyl phosphatase deaminases 1
C. Carbamoxylase phosphate
D. Carbamoyl phosphate Synthetase 1

You might also like