Professional Documents
Culture Documents
Chương 6
Chương 6
CHƯƠNG 6
---------------------
OCD © 2012 1
Mục tiêu
3. Lập báo cáo kết quả kinh doanh theo từng phương
pháp xác định chi phí
CP NVL
CP nhân trực tiếp
công
trực tiếp
CP sản
xuất
chung
---------------------
OCD © 2012 2
Phương pháp xác định chi phí trực tiếp
CP NVL
CP nhân trực tiếp
công
trực tiếp
Biến phí
sản xuất
chung
---------------------
OCD © 2012 3
CPSX chung cố định
---------------------
OCD © 2012 4
Phương pháp xác định chi phí
Báo cáo kết quả kinh doanh
theo phương pháp xác định chi phí trực tiếp
Chỉ tiêu 1 sp tháng 1 tháng 2 tháng 3
1. Doanh thu
2. Chi phí biến đổi
Biến phí SX
Biến phí BH & QLDN
3. Lợi nhuận góp
4. CP cố định
Định phí SX
Định phí BH&QLDN
5. Lợi nhuận thuần
10
---------------------
OCD © 2012 5
Các phương pháp xác định chi phí
Ví dụ: Công ty Tùy Ý có tình Xác định CPsxđvsp theo
hình hoạt động trong quý 1/N phương pháp xác định CP
như sau: trực tiếp và toàn bộ.
Giá bán đvsp: 40.000đ
Xác định giá trị SP tồn cuối
Số lượng SP tồn đầu kỳ: 300
kỳ theo 2 phương pháp trên
Số lượng SP sx: 6.000
biết GVHB tính theo
Số lượng SP tiêu thụ: 5.000 phương pháp NT-XT
CP NVLTT: 24.000.000 đ
Lập báo cáo thu nhập theo
CP NC TT: 48.000.000 đ
2 phương pháp.
Biến phí sxc: 12.000.000 đ
Biến phí BH & QL: 20.000.000 đ Lập bảng đối chiếu lợi
nhuận và cho biết vì sao có
Định phí sxc: 60.000.000 đ
sự khác biệt về số liệu lãi
Định phí BH & QL: 20.000.000 đ
trong kỳ giữa 2 báo cáo.
CPsxđvsp theo pp toàn bộ đầu
kỳ là 27.000đ
11
Giả thiết với tình hình hoạt động sản xuất kinh doanh một
loại sản phẩm của công ty Tùy Ý trong ba quý: 1, 2, 3.
Số lượng sản phẩm sản xuất không đổi, số lượng sản phẩm
tiêu thụ thay đổi
Số lượng sản phẩm sản xuất thay đổi, số lượng sản phẩm tiêu
thụ không đổi
12
---------------------
OCD © 2012 6
Số lượng sản phẩm sản xuất không đổi, số lượng
sản phẩm tiêu thụ thay đổi
13
Công ty Tùy Ý
Giá thành sxsp – PP xác định chi phí toàn bộ
14
---------------------
OCD © 2012 7
Công ty Tùy Ý
BCKQKD theo PP xác định CP toàn bộ
Chỉ tiêu Quý 1 Quý 2 Quý 3
4. CP BH và QLDN
5. LN trước thuế
15
15
Công ty Tùy Ý
Giá thành sxđvsp – PP xác định chi phí trực tiếp
Quý 1
16
---------------------
OCD © 2012 8
Công ty Tùy Ý
BCKQKD theo PP xác định CP trực tiếp
Chỉ tiêu Quý 1 Quý 2 Quý 3
5. LN trước thuế
17
17
Công ty Tùy Ý
Bảng đối chiếu lợi nhuận
18
---------------------
OCD © 2012 9
Số lượng sản phẩm sản xuất thay đổi, số lượng
sản phẩm tiêu thụ không đổi
19
Công ty Tùy Ý
Giá thành sxsp – PP xác định chi phí toàn bộ
20
---------------------
OCD © 2012 10
Công ty Tùy Ý
Giá thành sxsp – PP xác định chi phí toàn bộ
21
Công ty Tùy Ý
Giá thành sxsp – PP xác định chi phí toàn bộ
22
---------------------
OCD © 2012 11
Công ty Tùy Ý
BCKQKD theo PP xác định CP toàn bộ
Chỉ tiêu Quý 1 Quý 2 Quý 3
4. CP BH và QLDN
5. LN trước thuế
23
23
Công ty Tùy Ý
Giá thành sxđvsp – PP xác định chi phí trực tiếp
Quý 1
24
---------------------
OCD © 2012 12
Công ty Tùy Ý
BCKQKD theo PP xác định CP trực tiếp
Chỉ tiêu Quý 1 Quý 2 Quý 3
25
Công ty Tùy Ý
Bảng đối chiếu lợi nhuận
26
---------------------
OCD © 2012 13
Phương pháp xác định chi phí
Mối quan hệ giữa Ảnh hưởng tới Mối quan hệ giữa lợi nhuận thuần
sản xuất và tiêu thụ hàng tồn kho theo pp xác định chi phí trực tiếp và
(HTK) pp xác định chi phí toàn bộ
Sản xuất > Tiêu thụ HTK tăng LNT toàn bộ > LNT trực tiếp
Sản xuất < Tiêu thụ HTK giảm LNT toàn bộ < LNT trực tiếp
Sản xuất = Tiêu thụ HTK không đổi LNT toàn bộ = LNT trực tiếp
27
Quick Check
Phương pháp nào cho giá trị hàng tồn kho lớn
hơn?
a. PP xác định CP toàn bộ.
b. PP xác định CP trực tiếp.
c. Cả 2 PP cho giá trị HTK như nhau.
d. Còn tuỳ. . .
28
28
---------------------
OCD © 2012 14
Quick Check
29
29
Ưu điểm
Dễ ước tính LN cho
Các sản phẩm và bộ phận.
Xem xét ảnh
hưởng của Lợi nhuận không bị ảnh hưởng
CPCĐ tới LN. bởi sự thay đổi của HTK.
30
30
---------------------
OCD © 2012 15
Phương pháp trực
tiếp hay phương
pháp toàn bộ?
31
31
32
32
---------------------
OCD © 2012 16
Phương pháp xác định chi phí toàn bộ
33
33
34
34
---------------------
OCD © 2012 17
Ảnh hưởng của phương pháp quản lý
hàng tồn kho JIT
Mức SX có xu
hướng bằng với
mức tiêu thụ . . .
35
35
36
---------------------
OCD © 2012 18