TRẮC NGHIỆM KIỂM TOÁN

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 8

TRẮC NGHIỆM KIỂM TOÁN

Câu 1 : Chuẩn mực kiểm toán:


A. Là căn cứ để lập báo cáo tài chính.
B. Là các hướng dẫn chi tiết về kỹ thuật kiểm toán.
C. Là cơ sở để kiểm tra, đánh giá chất lượng kiểm toán.
D. Là cơ sở để đánh giá chất lượng của thông tin trên báo cáo tài chính.
Câu 2 : Loại hình kiểm toán đánh giá thường xuyên về tính hiệu quả của việc thiết kế và vận hành các chính
sách và thủ tục kiểm soát trong đơn vị:
A. Kiểm toán nội bộ.
B. Kiểm toán độc lập.
C. Kiểm toán Nhà nước.
D. Kiểm toán độc lập, Kiểm toán Nhà nước
Câu 3: Lý do chính của kiểm toán Báo cáo tài chính là:
A. Nhằm đáp ứng yêu cầu của luật pháp.
B. Để đảm bảo rằng không có sai lệch trong Báo cáo tài chính.
C. Cung cấp cho người sử dụng một sự đảm bảo hợp lý về tính trung thực và hợp lý của Báo cáo tài chính.
D. Làm giảm trách nhiệm của nhà quản lý đối với Báo cáo tài chính
Câu 4: Nội dung nào sau đây không thuộc định nghĩa kiểm toán:
A. Là quá trình thu thập và đánh giá bằng chứng.
B. Thực hiện bởi các chuyên gia độc lập.
C. Thực hiện trên cơ sở cân đối giữa lợi ích và chi phí.
D. Nhằm báo cáo về mức độ phù hợp giữa những thông tin được kiểm tra với các chuẩn mực đã được thiết lập.
Câu 5: Nguyên tắc hoạt động cơ bản của kiểm toán là :
A. Bảo mật.
B. Thận trọng.
C. Tư cách nghề nghiệp.
D. Độc lập và chỉ tuân thủ pháp luật.
Câu 6: Chức năng cơ bản của kiểm toán là:
A. Phản biện và giám sát
B. Kiểm tra, đánh giá và xác nhận
C. Giám đốc và phản biện
D. Tư vấn và điều tra.
Câu 7: Đối với ý kiến của Kiểm toán viên, đảm bảo hợp lý là:
A. Kiểm toán viên đưa ra mức đảm bảo tuyệt đối chính xác
B. Không còn những sai phạm
C. Mức đảm bảo cao nhưng không tuyệt đối
D. Không có bất kỳ sai phạm nào
Câu 1: Việc phân chia trách nhiệm cho các thành viên trong đơn vị phải tuân thủ nguyên tắc bất kiêm nhiệm
là thuộc về bộ phận nào của hệ thống kiểm soát nội bộ:
A. Giám sát
B. Hoạt động kiểm soát
C. Đánh giá rủi ro
D. Thông tin và truyền thông
Câu 2: Trường hợp kiểm soát nội bộ của doanh nghiệp được thiết kế và vận hành trong môi trường tin học,
kiểm toán viên phải thực hiện:
A. Thử nghiệm cơ bản
B. Thử nghiệm kiểm soát
C. Thủ tục kiểm soát và thử nghiệm cơ bản
D. Thủ tục kiểm soát và thử nghiệm cơ bản
Câu 3: Mục tiêu của kiểm soát nội bộ không bao gồm:
A. Báo cáo trung thực và đáng tin cậy
B.Thay đổi rủi ro
C. Tuân thủ luật pháp và các quy định
D. Hoạt động của đơn vị hữu hiệu và hiệu quả
Câu 4: Trong trường hợp nào sau đây kiểm toán viên không thực hiện thử nghiệm kiểm soát:
A. Trong trường hợp kiểm soát nội bộ là trong môi trường tin học
B. Rủi ro kiểm soát được đánh giá là cao trong trường hợp kiểm soát thủ công
C. Hệ thống kiểm soát nội bộ được đánh giá là hữu hiệu
D. Rủi ro kiểm soát thấp hơn mức tối đa
Câu 5 : Các thủ tục kiểm soát nào sau đây có thể giúp ngăn ngừa việc lập nhiều phiếu chi tiền mặt cho cùng
một hoá đơn mua hàng :
A.Phiếu chi được lập bởi chính nhân viên có trách nhiệm ký duyệt thanh toán.
B.Đánh dấu trên hoá đơn sau khi ký duyệt.
C.Phiếu chi phải được duyệt ít nhất hai nhân viên có trách nhiệm.
D.Chỉ chấp nhận các phiếu chi cho các hoá đơn còn trong hạn thanh toán
Câu 1: Để đáp ứng mục tiêu "hiện hữu" của doanh thu bán hàng, kiểm toán viên cần chọn mẫu kiểm tra:
A. Hồ sơ các đơn đặt hàng.
B. Sổ chi tiết các khoản phải thu.
C. Sổ chi tiết chi phí bán hàng.
D. Hồ sơ các lệnh giao hàng.
Câu 2: Rủi ro kiểm toán là :
A. Khả năng kiểm toán viên nhận định không đúng về gian lận và sai sót.
B. Khả năng Kiểm toán viên không thực hiện đúng nội dung chương trình kiểm toán
C. Khả năng không hoàn thành cuộc kiểm toán đúng hạn.
D. Khả năng kiểm toán viên đưa ra ý kiến không xác đáng về tính trung thực của BCTC đã được kiểm toán. .
Câu 4: Mức trọng yếu ít được xem xét trong việc:
A. Xác định và đánh giá rủi ro có sai sót trọng yếu.
B. Tiếp nhận khách hàng.
C. Xác định nội dung, lịch trình của các thủ tục kiểm toán tiếp theo cần thực hiện. D. Hình thành ý kiến kiểm toán.
Câu 5 : Mục đích chủ yếu của thử nghiệm kiểm soát là :
A. Thu thập bằng chứng về sự hữu hiệu của các hoạt động kiểm soát.
B. Tìm ra gian lận và sai sót của kế toán viên.
C. Quyết định có ký hợp đồng với khách hàng hay không.
D. Thu thập bằng chứng về tính trung thực của các khoản mục trên BCTC
Câu 1: Lọai bằng chứng có được do kiểm kê hiện vật chủ yếu dùng để đánh giá cơ sở dẫn liệu :
A. Hiện hữu.
B. Quyền và nghĩa vụ.
C. Chính xác.
D. Đúng kỳ.
Câu 2: Trong các bằng chứng kiểm toán sau đây, bằng chứng nào có độ tin cậy thấp nhất:
A. Hóa đơn của nhà cung cấp.
B. Hóa đơn bán hàng của đơn vị.
C. Những cuộc trao đổi với nhân viên của đơn vị.
D.Thư xác nhận của ngân hàng.
Câu 3: Hai tiêu chuẩn của bằng chứng kiểm toán là:
A. Đầy đủ và đáng tin cậy.
B. Phù hợp và đáng tin cậy.
C. Đầy đủ và thích hợp.
D. Thích hợp và đáng tin cậy.
Câu 4: Khi bằng chứng kiểm toán từ hai nguồn khác nhau cho kết quả khác biệt trọng yếu, kiểm toán viên
nên:
A. Dựa vào bằng chứng có độ tin cậy cao hơn.
B. Thu thập thêm bằng chứng thứ ba và kết luận theo nguyên tắc đa số thắng thiểu số.
C. Thu thập bổ sung bằng chứng và đánh giá để kết luận.
D. Kiểm toán viên điều tra lại về nguồn gốc của các bằng chứng đó.
Câu 1: Kết cấu và hình thức của một báo cáo kiểm toán về báo cáo tài chính, do kiểm toán độc lập thực hiện,
được trình bày theo:
A. Quy định của Chính Phủ.
B. Quy định của Chuẩn mực kiểm toán.
C. Tùy theo quy mô của cuộc kiểm toán.
D. Tất cả ý kiến trên đều sai.
Câu 2: Phần Mở đầu của Báo cáo kiểm toán trình bày:
A. Cơ sở của cuộc kiểm toán.
B. Phạm vi kiểm toán.
C. Đối tượng kiểm toán.
D. Người nhận báo cáo kiểm toán.
Câu 3: Tiêu đề của Báo cáo kiểm toán về báo cáo tài chính do kiểm toán độc lập thực hiện:
A. Tùy thuộc kiểm toán viên và công ty kiểm toán.
B. Không phải chỉ rõ là báo cáo kiểm toán độc lập.
C. Phải chỉ rõ là báo cáo kiểm toán độc lập.
D. Các câu trên đều sai .
Câu 4: Phó Giám đốc công ty kiểm toán :
A. Không được ký báo cáo kiểm toán.
B. Được ký báo cáo kiểm toán nếu là người phụ trách tổng thể cuộc kiểm toán và được giám đốc ủy quyền.
C. Được ký báo cáo, chỉ cần có ủy quyền của Giám đốc.
D. Được ký báo cáo kiểm toán khi Giám đốc đi vắng.
Câu 5: Kiểm toán viên đưa ra “ý kiến chấp nhận toàn phần” về báo cáo tài chính, có nghĩa là:
A. Kiểm toán viên cho rằng tình hình tài chính của đơn vị là tốt.
B. Kiểm toán viên đánh giá báo cáo tài chính phản ánh chính xác tình hình tài chính của đơn vị.
C. Phạm vi kiểm toán bị giới hạn.
D. Kiểm toán viên đánh giá báo cáo tài chính phản ánh trung thực và hợp lý tình hình tài chính của đơn vị.
Câu 1: Ví dụ nào sau đây là về rủi ro tiềm tàng
A. Các sản phẩm của doanh nghiệp dễ bị cạnh tranh
B. Xây dựng hệ thống kiểm soát nội bộ tốt nhưng thay đổi nhân sự quá nhiều trong quá trình vận hành hệ thống
C. Gây sốt một số hóa đơn bán hàng
D. Thiếu giám sát việc thực hiện chương trình của kiểm toán
Câu 2: Nội dung nào sau đây không thuộc định nghĩa kiểm toán:
A. Là quá trình thu thập và đánh giá bằng chứng.
B. Thực hiện bởi các chuyên gia độc lập.
C. Thực hiện trên cơ sở cân đối giữa lợi ích và chi phí.
D. Nhằm báo cáo về mức độ phù hợp giữa những thông tin được kiểm tra với các chuẩn mực đã được thiết lập.
Câu 3: Trường hợp kiểm soát nội bộ của doanh nghiệp được thiết kế và vận hành trong môi trường tin học
kiểm toán viên phải thực hiện
A. Thủ tục kiểm soát và thử nghiệm cơ bản
B. Thử nghiệm kiểm soát và thử nghiệm cơ bản
C. Thử nghiệm cơ bản
D. Thử nghiệm kiểm soát
Câu 4: Lọai bằng chứng có được do kiểm kê hiện vật chủ yếu dùng để đánh giá cơ sở dẫn liệu :
A. Hiện hữu.
B. Quyền và nghĩa vụ.
C. Chính xác
D. Đúng kỳ.
Câu 5: Mục tiêu của việc thực hiện phân tích sơ bộ trong giai đoạn lập kế hoạch kiểm toán là nhận diện sự tồn
tại của
A. Các hành vi không tuân thủ không được phát hiện do kiểm toán viên nội bộ yếu kém
B. Các nghiệp vụ với những bên liên quan
C. Các nghiệp vụ và sự kiện bất thường
D. Các nghiệp vụ được ghi chép nhưng không được xét duyệt
Câu 6: Việc phân chia trách nhiệm cho các thành viên trong đơn vị phải tuân thủ nguyên tắc mức kiêm nhiệm
là thuộc về bộ phận nào của hệ thống kiểm soát nội bộ
A. Giám sát
B. Hoạt động kiểm soát
C. Đánh giá rủi ro
D. Thông tin và truyền thông
Câu 7: Trong các bằng chứng kiểm toán sau đây, bằng chứng nào có độ tin cậy thấp nhất:
A. Hóa đơn của nhà cung cấp.
B. Hóa đơn bán hàng của đơn vị.
C. Những cuộc trao đổi với nhân viên của đơn vị.
D.Thư xác nhận của ngân hàng.
Câu 8: Từ sổ sách kiểm toán viên kiểm tra tài khoản này trong thực tế nhằm đáp ứng cơ sở dữ liệu nào
A. Đánh giá và phân bổ
B. Tính hiện hữu
C. Quyền
D. Tính đầy đủ
Câu 9: Mục tiêu của kiểm soát nội bộ không bao gồm
A. Báo cáo trung thực và đáng tin cậy
B. Giảm rủi ro
C. Tuân thủ luật pháp và các quy định
D. Hoạt động của đơn vị hữu hiệu và hiệu quả
Câu 10: Trong trường hợp nào sau đây kiểm toán viên không thực hiện thử nghiệm kiểm soát
A. Trong trường hợp kiểm soát nội bộ là trong môi trường tin học
B. Rủi ro kiểm soát được đánh giá là cao trong trường hợp kiểm soát thủ công
C. Hệ thống kiểm soát nội bộ được đánh giá là hữu hiệu
D. Rủi ro kiểm soát thấp hơn mức tối đa
Câu 11: Bằng chứng kiểm toán nào dưới đây là có độ tin cậy cao nhất
A. Hóa đơn bán hàng của đơn vị có chữ ký của khách hàng
B. Xác nhận nợ của khách hàng được gửi qua bưu điện trực tiếp đến kiểm toán viên
C. Hóa đơn của người bán
D. Văn bản giải trình của nhà quản lý
Câu 12: Các tiêu chuẩn của bằng chứng kiểm toán là
A. Thích hợp và đầy đủ
B. Chất lượng và đáng tin cậy
C. Chất lượng và rủi ro sai sót trọng yếu thấp
D. Đáng tin cậy và phù hợp với cơ sở dữ liệu
Câu 13: Đoạn mô tả cơ sở ý kiến kiểm toán ngoại trừ
A. Đặt trước đoạn ý kiến kiểm toán nhằm giải thích lý do đưa ra ý kiến kiểm toán ngoại trừ
B. Được đặt sau đoạn ý kiến kiểm toán nhằm giải thích lý do đưa ra ý kiến ngoại trừ
C. Chỉ áp dụng cho ý kiến chấp nhận toàn phần
D. Nhằm giải thích lý do dẫn đến ý kiến chấp nhận toàn phần
Câu 14 Mức trọng yếu ít được xem xét trong việc:
A. Xác định và đánh giá rủi ro có sai sót trọng yếu.
B. Tiếp nhận khách hàng.
C. Xác định nội dung, lịch trình của các thủ tục kiểm toán tiếp theo cần thực hiện.
D. Hình thành ý kiến kiểm toán.
Câu 15: Thư xác nhận nợ phải trả nhằm thỏa mãn mục tiêu kiểm toán cơ sở dữ liệu có liên quan nào dưới đây
A. Tính hiện hữu và nghĩa vụ
B. Nghĩa vụ và đánh giá và phân bổ
C. Tính hiện hữu và quyền
D. Tính hiện hữu và đánh giá và phân bổ
Câu 16: Công việc nào sau đây được thực hiện trong giai đoạn kết thúc kiểm toán :
A. Thực hiện kiểm tra chi tiết đối với giao dịch
B. Đánh giá xem những sai sót không được điều chỉnh có trọng yếu hay không.
C. Phát hành thư hẹn kiểm toán
D. Thực hiện thử nghiệm kiểm soát
Câu 17: Thủ tục phân tích là
A. Thủ tục kiểm soát
B. Thử nghiệm cơ bản
C. Thử nghiệm kiểm soát
D. Thử nghiệm kép
Câu 18: Trường hợp kiểm soát nội bộ của doanh nghiệp được thiết kế và vận hành trong môi trường tin học
kiểm toán viên phải thực hiện
A. Thủ tục kiểm soát và thử nghiệm cơ bản
B. Thử nghiệm cơ bản
C. Thử nghiệm kiểm soát và thử nghiệm cơ bản
D. Thử nghiệm kiểm soát
Câu 19: Câu phát biểu nào dưới đây là đúng nhất về kiểm toán hoạt động
A. Thông qua việc kiểm tra các hoạt động của một đơn vị kiểm toán hoạt động giúp cho thông tin tài chính được
trung thực hơn.
B. Kiểm toán hoạt động giúp đơn vị tuân thủ pháp luật và các quy định của đơn vị
C. Kiểm toán hoạt động hướng về việc kiểm tra tính hữu hiệu và hiệu quả của một hoạt động hay một bộ phận trong
một đơn vị
D. Kiểm toán hoạt động nhằm hoàn thiện hệ thống kiểm soát nội bộ của đơn vị
Câu 21: Trong đoạn trích trách nhiệm của kiểm toán viên nội dung không được đề cập là
A. Giải thích tại sao công việc kiểm toán chỉ cung cấp cơ sở hợp lý để đưa ra ý kiến kiểm toán
B. Báo cáo tài chính đã phản ảnh trung thực và hợp lý trên các khía cạnh trọng yếu và phù hợp với chuẩn mực kế
toán, chế độ kế toán và các quy định pháp lý có liên quan
C. Công việc kiểm toán lập kế hoạch và thực hiện để có sự đảm bảo hợp lý rằng các báo cáo tài chính không có chứa
đựng sai sót trọng yếu.
D. Chuẩn mực kiểm toán dựa vào để thực hiện cuộc kiểm toán
Câu 22: Kiểm toán viên phải có kiến thức về hoạt động và ngành nghề kinh doanh của khách hàng mới là để
A. Đánh giá tính thích hợp của các bằng chứng được thu thập
B. Đánh giá khả năng sinh lời của ngành nghề
C. Đưa ra những đề nghị có tính xây dựng liên quan đến việc cải thiện hệ thống kiểm soát nội bộ của khách hàng
D. Hiểu được các sự kiện và các giao dịch mà có thể ảnh hưởng đến báo cáo tài chính của khách hàng.
Câu 23: Phát biểu nào sau đây không đúng
A. Kiểm toán độc lập ra đời và phát triển trước hết là vì người sử dụng có nhu cầu thông tin trung thực để đưa ra
quyết định kinh tế
B. Những người sử dụng tin tưởng vào báo cáo tài chính của nhà quản lý hơn là báo cáo tài chính được kiểm toán vì
nhà quản lý có hiểu biết tốt nhất về hoạt động doanh nghiệp
C. Kiểm toán nhà nước có thể thực hiện kiểm toán báo cáo tài chính kiểm toán hoạt động và kiểm toán tuân thủ
D. Kiểm toán thực chất là dịch vụ đảm bảo
Câu 24: Trong kiểm toán BCTC, Thủ tục phân tích được áp dụng :
A. Chỉ trong Giai đoạn 1
B. Giai đoạn 1 và Giai đoạn 2
C. Chỉ trong Giai đoạn 2
D. Cả 3 giai đoạn.
Câu 25: Đoạn mô tả cơ sở ý kiến kiểm toán ngoại trừ
A. Chỉ áp dụng cho ý kiến chấp nhận toàn phần
B. Được đặt sau đoạn ý kiến kiểm toán nhằm giải thích lý do đưa ra ý kiến ngoại trừ
C. Nhằm giải thích lý do dẫn đến ý kiến chấp nhận toàn phần
D. Đặt trước đoạn ý kiến kiểm toán nhằm giải thích lý do đưa ra ý kiến kiểm toán ngoại trừ
Câu 26: Để xem xét các trường hợp bán hàng trong kỳ đều được ghi nhận doanh thu đầy đủ kiểm toán viên có
thể tiến hành theo cách nào dưới đây
A. Chọn mẫu doanh thu trên sổ chi tiết đối chiếu với phiếu xuất kho phiếu giao hàng hóa đơn
B. Chọn mẫu phiếu xuất kho phiếu giao hàng đối chiếu với hóa đơn
C. Chọn mẫu phiếu xuất kho phiếu giao hàng hóa đơn đối chiếu với sổ chi tiết doanh thu
D. Chọn mẫu hóa đơn đối chiếu với phiếu xuất kho phiếu giao hàng
Câu 27: Kiểm toán viên độc lập đưa ra ý kiến kiểm toán trái ngược khi
A. Có vi phạm rất nghiêm trọng về tính trung thực trong báo cáo tài chính mà kiểm toán viên không thể đưa ra ý kiến
kiểm toán ngoại trừ
B. Kiểm toán viên không thể thực hiện đầy đủ các thủ tục kiểm toán mà đánh giá toàn bộ tổng thể báo cáo tài chính
C. Có các vấn đề không rõ ràng liên quan đến tương lai của đơn vị và báo cáo chấp nhận từng phần dạng ngoại trừ
không phù hợp
D. Phạm vi kiểm toán bị giới hạn nghiêm trọng
Câu 28: Nhà đầu tư muốn báo cáo tài chính của một đơn vị phải được kiểm toán bởi kiểm toán viên độc lập là
để
A. Giảm bớt rủi ro thông tin mà họ có thể gặp phải
B. Báo cáo tài chính của đơn vị được rõ ràng hơn
C. Đảm bảo rằng đơn vị hoạt động hiệu quả và hữu hiệu
D. Báo cáo tài chính của đơn vị đáp ứng đầy đủ các nguyên tắc của chuẩn mực kế toán
Câu 29: Điểm khác biệt căn bản giữa rủi ro tìm tàng và rủi ro kiểm soát với rủi ro phát hiện là
A. Rủi ro tìm tàng và rủi ro kiểm soát phát sinh do đơn vị được kiểm toán áp dụng sai các chính sách kinh doanh còn
rủi ro phát hiện do kiểm toán viên áp dụng sai các thủ tục kiểm toán
B. Rủi ro tiền tàn và rủi ro kiểm soát mang tính chất khách quan còn rủi ro phát hiện chịu ảnh hưởng bởi kiểm toán
viên
C. Rủi ro tìm tàng và rủi ro kiểm soát có thể định lượng được còn rủi ro phát hiện thì không
D. Rủi ro tìm tàng và rủi ro kiểm soát có thể thay đổi theo ý muốn của kiểm toán viên trong khi rủi ro phát hiện thì
không
Câu 30:Mục đích chính của kiểm toán hoạt động là
A. Trợ giúp cho việc kiểm toán của kiểm toán viên độc lập
B. Cung cấp kết quả kiểm toán nội bộ về kế toán cho các nhà quản lý
C. Đảm bảo các thủ tục kiểm soát nội bộ được thực hiện đúng đắn
D. Đánh giá một hoạt động xem có hữu hiệu và hiệu quả hay không
Câu 31: Khi rủi ro tiền vàng và rủi ro kiểm soát được đánh giá là thấp thì
A. Rủi ro phát hiện sẽ thấp
B. Rủi ro phát hiện sẽ không bị ảnh hưởng
C. Rủi ro phát hiện sẽ cao
D. Rủi ro kiểm toán ở khoảng một đó sẽ giảm đi
Câu 32: Phát biểu nào dưới đây là không đúng về chuẩn mực kiểm toán
A. Chỉ hữu ích cho kiểm toán viên mà không cần thiết cho những đối tượng sử dụng kết quả cuộc kiểm toán
B. Được ban hành bởi các tổ chức nghề nghiệp hoặc chính phủ của từng quốc gia
C. Là thước đo đo lượng chất lượng công việc của kiểm toán viên
D. Hướng dẫn cho kiểm toán viên biết những nội dung và thủ tục mà kiểm toán viên cần phải thực hiện trong một
cuộc kiểm toán
Câu 33: Đối với những hệ thống đơn giản kiểm toán viên có thể sử dụng công cụ nào để ghi nhận sự hiểu biết
và kiểm soát nội bộ
A. Lưu đồ
B. Bảng tường thuật kết hợp lưu đồ
C. Bảng câu hỏi
D. Bảng tường thuật
Câu 34: Dù đã có bằng chứng thuyết phục nhưng khách hàng vẫn từ chối lập dự phòng cho khoản nợ phải khó
đòi và các khoản dự phòng được lập sẽ làm giảm cho giá trị tài sản ngắn hạn giảm 75% kiểm toán viên cho
rằng đây là vấn đề trọng yếu và có ảnh hưởng đến tổng thể báo cáo tài chính nên sẽ đưa ra
A. Ý kiến kiểm toán trái ngược
B. Ý kiến kiểm toán ngoại trừ
C. Từ chối cho ý kiến
D. Ý kiến chấp nhận toàn phần
Câu 35: Trường hợp kiểm soát nội bộ của doanh nghiệp được thiết kế và vận hành trong môi trường tin học
kiểm toán viên phải thực hiện
A. Thử nghiệm kiểm soát và thử nghiệm cơ bản
B. Thử nghiệm cơ bản
C. Thủ tục kiểm soát và thử nghiệm cơ bản
D. Thử nghiệm kiểm soát
Câu 36: Kết cấu và hình thức của một báo cáo kiểm toán về báo cáo tài chính do kiểm toán độc lập thực hiện
được trình bày theo:
A. Quy định của Chính Phủ
B. Quy định của chuẩn mực kiểm toán
C. Tùy theo quy mô của cuộc kiểm toán
D. Tùy theo công ty kiểm toán
Câu 37: Kiểm toán viên có thể gặp rủi ro do không phát hiện được sai sót trọng yếu trong báo cáo tài chính
của đơn vị. Để giảm rủi ro này kiểm toán viên chủ yếu dựa vào
A. Thử nghiệm cơ bản
B. Hệ thống kiểm soát nội bộ
C. Thử nghiệm kiểm soát
D. Phân tích dựa trên số liệu thống kê
Câu 38: Sự giới hạn phạm vi kiểm toán xảy ra khi
A. Kiểm toán viên không độc lập
B. Công ty kiểm toán và khách hàng chưa ký hợp đồng kiểm toán
C. Có sự giới hạn trong việc thu thập bằng chứng của kiểm toán viên
D. Kiểm toán viên phát hiện sai sót trọng yếu
Câu 39: Trường hợp kiểm soát nội bộ của doanh nghiệp được thiết kế và vận hành trong môi trường tin học
kiểm toán viên phải thực hiện
A. Thủ tục kiểm soát và thử nghiệm cơ bản
B. Thử nghiệm cơ bản
C. Thử nghiệm kiểm soát
D. Thử nghiệm kiểm soát và thử nghiệm cơ bản
Câu 40: Phần Mở đầu của báo cáo kiểm toán trình bày:
A. Cơ sở của cuộc kiểm toán
B. Phạm vi kiểm toán
C. Đối tượng kiểm toán
D. Người nhận báo cáo kiểm toán

You might also like