Professional Documents
Culture Documents
Giải Bài Tập Chương 8 Xác Suất Thống Kê Trong Sách Bài Tập
Giải Bài Tập Chương 8 Xác Suất Thống Kê Trong Sách Bài Tập
Giải Bài Tập Chương 8 Xác Suất Thống Kê Trong Sách Bài Tập
39 3,584 10
B®VÞËμnyiht8ol.μ1ņ kiÓm ®,Þbnḩ tbháambμis,ènghkÜthaËil®μp·mbøiÕt ph¬ngaho¬pnhgÝ xsan̈ig truVIngIb.×nChÆ®p·gi¶ tmhuyxÕuèt ngÇ.n kiÓm
n = 30; x = 49, 533; s = 0, 552 → Tqs = (49
√
, 533 − 50) 30
= − 4, 629 1 / 39
Tqs ∈ Wα H0
√ { }
X − 2, 5) n
«VËnyg thø kiÓm ®nÞªnnhklμh«ng b ̧ bá , nghÜa lμ kh«ng thÓ nãi r»ng hi tiªu trung b×nh
(n− 1)
Wα = T = ( ; T < − tα
σ2 = 1, 22 S
√
H 0 : μ = 16; H 1 : μ, 6
= 16− 2, 5) 100
455
n = 100; x = 2, 455; s = 0, 3 → Tqs = (2 = − 1, 5
41
μ = 15, 5
{ 1 √ }
[ 16 − 15, 5|.5 X] − 400) n
W
→ β = P U < 1, 96 − |α = U = ( ; |U | > u
= Pσ[U < − 0, 123] =α/2P [U > 0, 123] = 0, 4522
1, 2
μ σ2H=0 :20
μ 2= 32000; = 32000
H1 : μ 6
H 0 : μ = 20; H 1 : μ =6 20
{ √ }
X − 32000) n (n− 1)
Wα = T = ( ; |T | < tα/2
{ S √ }
X − 20) n
Wα = U = ( ; |U | > uα/2 √
σ
C«ng thø
μ σ2
μ σ2 = 362
H 0 : μ = 20, 2; H 1 : μ > 20, 2
H 0 : μ = 453; H 1 : μ < 453
{{ √ }}
XX −−20, 2)√ n
453) n (n− 1)
W = T =
Wαα = U = ( ( ; T > t
; U < −α uα
Sσ
√
U
Tqs ∈/ W
qs ∈ Wαα H0
52
μ σ2
H 0 : μ = 14; H 1 : μ < 14
C«ng thø 1
Wα s=2 = T = (
μ0 = 210; x = 218;
√n− 1
X∑ − 14) n
{ √
1
;2T < − t (n− 1)
}
S i − x) = 24 · α2400 = 100 → s = 10
(x
3 / 39
C«ng thø
2
μμ σ2σ
H 0H: 0μ: =μ 1000;
= 44; H 11 :: μ
H μ6=< 1000
44
√√ {{ }}
X −− 1000)
X 44) n n (n− 1)
1)
T=
T = ((W
Wαα == ; T; T
<> − tt(n−
αα
SS
√ √
hCd,«ang tãhø¬ së b ̧ bá
Tqs
T Wαα
∈/ W
qs ∈ HH00
Pvalue = 2P [T > |Tqs |] = 2.P [T > 0, 8] ≈ 2P [U > 0, 8] = 2.0, 2119 = 0, 4238 >
α μ σ2
e,
H0 H 0 : ]μ = 47; H 1 : μ < 47
[
β = P T < 1, 96 − |1050 −1001000 |.8 = P [T < − 2, 04] ≈ P [U > 2, 04] = 0, 0207
[ ]
1 − β = 1 − P T < 1, 96 −{ |980−100 1000 |.8
X − 47) = 1√−nP [T < 0, 36] = } 1 − 0, 3594 = 0, 6406
(n− 1)
W = T = ( ; T < − t
vVBBËËμμyyii n88..=916l4Ç5n lît, blμ̧ hbiÒáu dμ,intghÜnahlμkgmièlnog¹iludo̧ ®mã yb̧Þ1thvoμ im̧ hãy̧a.2 s¶n xuÊt.
α = β = 0, 05, ∆ = 30 α
S α
(n− 1)
s2(t α/2 + t β (n− 1)
)2 2
√ 2
(1, 96
, 5+−1,47)
645)25
n = 25; x = 45, 5; s =2 4 →
n > = 100
Tqs = (45 2 − 1,4875
==144,
∆ 30 4
Tqs ∈ Wα H0
X 1, X2
2
μ X 1σ∼ N (μ1, σ12); X 1 ∼ N (μ2, σ22)
Hμ0 : μ = 50; μ2 < 50
H1 : σ
63
{ √ }
X − 50) n (n− 1)
Wα = HT0 = (
: μ1 = μS ; T < − t
2; H 1 : μ1 > μ2 α
4 / 39
5 / 39
6 / 39
Xem thêm
Tải xuống 10
Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn
chọn Tải xuống
TỪ
90|.5 KHÓA
45 = P[ULIÊN
< 0, 85 ] QUAN
= Φ 0 (0, 85) + 0, 5 = 0, 3023 +
0, 5 = 0, 8033 µ σ 2 = 20 2 H 0 : µ = 20; H 1 : µ = 20 W α
= U = ( X − 20 ) √ n σ ; |U| > u α/2 n = 100; x = 19.10
giải bài tập chương 1 xác suất thống kê
+ 20.60 + 21.20 + 22.5 + 23. 5 100 = 20, 35 U qs = (20, 35 −
20).10
giải 2 = chương
bài tập 1, 75 α =3 0,
xác05suất
→ uthống
α/2 =kê
u 0,025 = 1, 96 → W α
= (−∞; −1, 96) ∪ (1, 96; +∞) U qs /∈ W α µ σ 2 = 36 2 H 0 : µ
bai tap chuong 3 xac suat thong ke co loi giai
= 453; H 1 : µ < 453 W α = U = ( X − 45 3) √ n σ ; U < −u
α tậpnchương
bài = 81; x =1 448
xác → U thống
suất qs = (448
kê − 453).9 36 = −1, 25 α =
0, 05 → u α = u 0,05 = 1, 645 → W α = (−∞; −1, 645) U qs /∈
bài tập chương 3 xác suất thống kê
W α µ σ 2 H 0 : µ = 14; H 1 : µ < 14 W α = T = ( X − 14 )
√ n bai
cac S ; tap
T < chac
−t (n−1) α chuong
nghiem n = 25 ;1xxac
= 12, 5; thong
suat s = 2, ke
5 → T qs =
(12, 5 − 14) √ 25 2, 5 = −3 α = 0, 05 → t (n−1) α = t (24) 0,05
ứng dụng xác suất thống kê trong giải bài tập di truyền hay
1, 711 → W α = (−∞; −1, 711) T qs ∈ W α H 0 µ σ 2 H 0 : µ =
và khó
44; H 1 : µ < 44 W α = T = ( X − 44 ) √ n S ; T < −t (n−1)
α giain chuong
bai = 25; x = 41, 6;
2 xac s =thong
suat 3, 2 →keT qs = (41, 6 − 44) √ 25 3,
2 = −3, 75 α = 0, 01 → t (n−1) α = t (24) 0,01 2, 492 → W α
bai tap xac
= (−∞; −2, suat
492) thong
T qs ∈keWtrong
α H 0giao
µ σtrinh
2H0 tieu
: µhoc
= 47; H 1 : µ <
47 tập
bài W αxác
= suấtT= ( X −kê47trong
thống ) √ nyShọc
; T < −t (n−1) α n = 25;
x = 45, 5; s = 4 → T qs = (45, 5 − 47) √ 25 4 = −1, 87 5 α =
chương
0, 05 →4 txác suất
(n−1) α thống kê0,05
= t (24) có lời= giải
1, 711 → W α = (−∞; −1,
711) T qs ∈ W α H 0 µ σ 2 H 0 : µ = 50; H 1 : µ < 50 W α =
chương 3 xác suất thống kê xác suất thống kê trong
T = ( X − 50 ) √ n S ; T < −t (n−1) α n = 30 ; x = 49,
xác
533;suất
s = thống
0, 552kê→trong
T qs kinh tế 533 − 50) √ 30 0.552 = −4, 62
= (49,
9 α = 0, 05 → t (n−1) α = t (29) 0,05 = 1, 699 → W α = (−∞;
xác suất thống kê trong toán kinh tế
−1, 699) T qs ∈ W α H 0 = P T < t (n−1) α − |µ 0 − µ 1 | √
xác
n s định=thời
P lượng học
T < 1, về−mặt
699 |50 lí− thuyết
48|. √ và
30 thực tế
0, 552 = P[T <
−18, 14] = P [T > 18, 14] = 0, 001 µ σ 2 H 0 : µ = 14; H 1 : µ
khảo sát thực tế giảng dạy tiếng nhật không chuyên ngữ tại
= 14 W α = T = ( X − 14 ) √ n S ; |T | > t (n−1) α/2
việt nam
n = 25 ; x = 15; s = √ 5 = 2, 2 36 → T qs = (15 − 14) √ 25 2,
xác
236định mức
= −2, 23 độ
6 αđáp ứng
= 0, 05về
→văn hoá và
t (n−1) α/2chuyên
= t (24)môn trong
0,025 = 2,
ct064 → W α = (−∞; −2, 064) ∪ (2, 064; +∞ ) T qs ∈ W α H 0 σ
2 = 1, 2 2 H 0 : µ = 16; H 1 : µ = 16 W α = U=(X−
phát huy những thành tựu công nghệ mới nhất được áp
16 ) √ n σ ; |U| > u α/2 n = 25; x = 16, 5 → U qs = (16, 5
dụng vào công tác dạy và học ngoại ngữ
− 16) √ 25 1, 2 = 2, 083 α = 0, 05 → u α/2 = u 0,025 = 1, 96
mở
→W máy
α =động
(−∞;cơ
−1,lồng
96) sóc
∪ (1, 96; +∞) U qs ∈ W α H 0 µ 1 = 15,
5→β=P U < 1, 96− |16 − 15, 5|.5 1, 2 = P[U < −0,
mở máy động cơ rôto dây quấn
123] = P[ U > 0, 123] = 0, 4522 µ 1 = 16, 6 → β = P U<
đặc
1, 96
tuyến
− (16,
hiệu
6 −suất
16).5
h fi1,p2
2 = P[U < −0, 54] = P [U > 0, 54]
= 0, 2946 α = 0, 05; β = 0, 02, ∆ = 1 → n σ 2 (u α/2 + u β
đặc tuyến dòng điện stato i1 fi p2
) 2 ∆ 2 = 1, 2 2 (1, 96 + 2, 05) 2 1 2 = 23, 16 µ σ 2 H 0 : µ =
32000;
sự H 1 :phải
cần thiết µ đầu
= 32000
tư xâyWdựng
α = nhàTmáy
= ( X − 32000) √ n S ;
|T | < t (n−1) α/2 n = 16 ; x = 34625; s = 3200 → T qs =
thông tin liên lạc và các dịch vụ
(34625 − 32000) √ 16 3200 = 3, 28125 α = 0, 05 → t (n−1)
α/2 = t (15) 0,025 = 2, 131 → W α = (−∞; −2, 131) ∪ (2, 131;
+∞ ) T qs ∈ W α H 0 P value = 2P[ T > |T qs |] = 2P [T > 3,
28125] = 2.0, 0 05 = 0, 01 < 0, 05 = α H 0 µ σ 2 H 0 : µ = 20,
2; H 1 : µ > 20, 2 W α = T = ( X − 20, 2) √ n S ; T > t
(n−1) α n = 12 ; x = 20, 625; s = 0, 191 → T qs = (20,
625 − 20, 2) √ 12 0, 191 = 7, 708 α = 0, 05 → t (n−1) α/2 = t
(11) 0,05 = 1, 796 → W α = (1, 796; +∞) T qs ∈ W α H 0 µ 0
= 210; x = 218; s 2 = 1 n − 1 (x i − x) 2 = 1 24 · 24 00 =
100 → s = 10 → T qs = (218 − 210). √ 25 10 = 4 P value =
Tai lieu Mục lục Bài viết Tìm kiếm mới Luận Văn Tài liệu mới
P[T > T qs ] = P [T > 4] < 0, 001 H 0 µ σ 2 H 0 : µ = 1000; H
1 Chủ
: µ đề=tài1000
liệu mới
W αđăng
= đánh
T = (nhau với00)
X − 10 cối xay
√ n gió
S ; ngữ
T > tvăn 8
(n−1)
α
đã có n = em
lần 64 cùng
; x = 0;
bố smẹ
= 100 →T
đi thăm qsngười
mộ = (990 − 1000)
thân √ 64lễ100
trong ngày tết
= −0, 8 α = 0, 05 → t (n−1) α/2 = t (63) 0,025 ≈ u 0,025 = 1,
đặc điểm chung và vai trò của ngành ruột khoang
96 → W α = (−∞; −1, 96) ∪ (1, 96; +∞) T qs /∈ W α H 0 P
valuethuyết
= 2P minh về qs
[T > |T con|]trâu lập[Tdàn
= 2.P ý bài
> 0, 8] ≈văn tự sự
2P[U lớp8]10= 2.0,
> 0,
2119 = 0, 4238 > α H 0 β = P T < 1, 96 − |1050−1000|.8
giải bài tập vật lý 8 chuyện cũ trong phủ chúa trịnh giải bài tập vật lý 9
100 = P[T < −2, 04] ≈ P[U > 2, 04] = 0, 0207 1 −β = 1−P
Tsoạn
< 1,văn
96 tế− nghĩa sĩ cần giuộc
|980−1000|.8 100 soạn=bài
1−Pcô bé bán
[T < 0 diêm
, 36] = 1
−0, 3594
giai=bai
0, tap
6406vatαly=8 βviet
= 0,bai05,
tap∆lam
= 30
vannso 2 lop
s 29(t (n−1)
α/2 + t (n−1) β ) 2 ∆ 2 = 100 2 (1, 96 + 1, 6 45) 2 30 2 = 144,
thuyet minh ve con trau bài ca ngắn đi trên bãi cát
4 X 1 , X 2 X 1 ∼ N(µ 1 , σ 2 1 ); X 1 ∼ N(µ 2 , σ 2 2 ) µ σ 2 H
sự1phát
0:µ1=µ2;H : µ 1triển
> µcủa
2 n từ
1 =vựng
n 2 tiếp
= 36theo
> 30 W α = U
=(X1−X2) S21n1+S22n2;U>uα x 1 = 12,
ôn tập văn học trung đại việt nam lớp 11
5; x 2 = 12, 2; s 1 = 1, 2; s 2 = 1, 4; U qs = (12, 5 − 12, 2)
bài tập xác suất thống kê có lời giải bai viet so 2 lop 9 de 1
1,2 2 36 + 1,4 2 36 = 0, 976; α = 0, 01 → u α = u 0,01 = 2,
33 →bai
soan Wcoα=
be(2,
ban33; +∞)ngu
diem U qs
van/∈lop
W8α phân
H 0 Xtích
1 ,bài
X 2thơ
X tự
1 ∼tình
N(µ2
1 , σ 2 1 ); X 1 ∼ N(µ 2 , σ 2 2 ) µ σ 2 H 0 : µ 1 = µ 2 ; H 1 : µ
1 < µ 2 n 1 = 64 > 30; n 2 = 68 > 30 W α = U=(X1−X
2) S 2 1 n 1 + S 2 2 n 2 ; U < −u α x 1 = 373, 2; x 2 =
76, 6; s 1 = 10, 9s 2 = 11, 2; U qs = (73, 2 − 76, 6) 10,9 2
64 + 11,2 2 68 = −1, 76 7; α = 0, 05 → u α = u 0,05 = 1, 645
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
→ W α = (−∞; −1, 645) U qs ∈ W α H 0 |µ 1 − µ 2 | = 2 β = P
U < 1, 645 − 2 info@123doc.org
10,9 2 64 + 11,2 2 68 = P[U < 0, 61]
= 1 − P[U > 0, 61] = 1 − 0, 27 09 = 0, 7291 X 1 , X 2 X 1 ∼
Yahoo
N(µ 1 , σ 2 1 ); X 1 ∼ N(µ 2 , σ 2 2 ) µ σ 2 H 0 : µ 1 = µ 2 ; H
1 : µ 1 < µ 2 n 1 = 8000 > 30;Skype
n 2 = 2000 > 30 W α = U=
(X1−X2) S 2 1 n 1 +GIÚP
S 2 2ĐỠ
n 2 ; U < −u α x 1 = 3, 0;
x 2 = 3, 2; s 1 = 0, 9; s 2 = 0, 4; U qs = (3, 0 − 3, 2) 0,9 2
8000 + 0,4 2 2000 =Câu
−14,hỏi thường
856; α = 0,gặp
05 → u α = u 0,05 = 1,
645 → W α = (−∞; Điều−1, 645) U qssử∈ dụng
khoản WαH0X1,X2X1∼
N(µ 1 , σ 2 1 ); X 1 ∼ N(µ 2 , σ 2 2 ) µ σ 2 H 0 : µ 1 = µ 2 ; H
Quy định chính sách bán tài liệu
1 : µ 1 < µ 2 n 1 = 100 > 30; n 2 = 150 > 30 W α = U=(
X1−X2) S 2 Hướng
1 n 1 + Sdẫn
2 2thanh
n 2 ; Utoán
< −u α x 1 = 1, 1;
x 2 = 1, 2; s 1 = 0, 2; s 2 = 0, 3; U qs = (1, 1 − 1, 2) 0,2 2
GIỚI THIỆU
100 + 0,3 2 150 = −3, 16 2; α = 0, 05 → u α = u 0,05 = 1,
645 → W α = (−∞; −1, 123doc
645) U qs WαH0X1,X2X1∼
là ∈gì?
N(µ 1 , σ 2 1 ); X 1 ∼ N(µ 2 , σ 2 2 ) µ σ 2 H 0 : µ 1 = µ 2 ; H
1:µ1 = µ 2 n 1 = 1000 > 30; n 2 = 500 > 30 W α = U
= ( X 1 Copyright
− X 2 ) ©S2020
2 1 n123DOC.
1 + S 2 Designed
2 n 2 ; |U|by>123DOC
u α/2 x1=
70; x 2 = TẢI
72; sXUỐNG
1 = 10; s(.pdf) 10= (70(39
2 = 20; U qs trang)10 2
− 72) Bảo mật - Điều khoản