Giải Bài Tập Chương 8 Xác Suất Thống Kê Trong Sách Bài Tập

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 1

0

Trang chủ Giáo Dục - Đào Tạo


Cao đẳng - Đại học Đại cương
Lý thuyết xác suất - thống kê

Giải bài tập chương 8 xác suất


thống kê trong sách bài tập
-50%

Deal Hời Giá Tốt


Shopee

39 3,584 10

Tuổi Học Trò


Gửi tin nhắn
Thêm vào bộ sưu tập
Báo tài liệu vi phạm

B®VÞËμnyiht8ol.μ1ņ kiÓm ®,Þbnḩ tbháambμis,ènghkÜthaËil®μp·mbøiÕt ph¬ngaho¬pnhgÝ xsan̈ig truVIngIb.×nChÆ®p·gi¶ tmhuyxÕuèt ngÇ.n kiÓm
n = 30; x = 49, 533; s = 0, 552 → Tqs = (49

, 533 − 50) 30
= − 4, 629 1 / 39

bK,hkiiÓ®mã ®«Þnnghtmhøét pkhiÓÝamn®ªÞnnh lμ


0.552
(29)
α = 0, 05 → t (n−
α
1)
= t = 1, 699 → Wα = (−∞; − 1, 699)
μ 0,05 σ2 = 64
Tqs ∈ Wα H0
H 0 : μ = 52
[ ] [ √ ]

kBViÓaíiimf 8®É.Þ1un0h tkÓhitahaã biÕt


(n− 1) μ0 − μ1|√n
H1 : μ 6= 52 50 − 48|. 30
= P T < tα −| = P T < 1, 699 − |
s 0, 552
= P [T < − 18, 14] ={ P [T > 18, 14] =√ 0, 001 }
X − 52) n
Wα = U = ( ; |U | > uα/2
σ

CVË«nyg thø , nghÜa lμ b ̧ bá , thõa nhËn .


μ σ2 x = 55, 4
n = 25;

H 0 : μ = ,14; H 1 :25
4 − 52) μ6 = 14
⇒ Uqs = (55 = 2, 125

kVBËÓμyim8.®2Þnh kh,ibḩ abábiÕt, nghÜa lμ Çn ph¶i thay ®æi ®Þnh mø .


8
α = 0, 05 ⇒ uα/2 = u0,025 { = 1, 96 ⇒√ W = (−∞; }− 1, 96) ∪ (1, 96; +∞ )
X − 14) n α (n− 1)
Wα = T = ( ; |T | > tα/2
Uqs ∈ Wα H0 S H1

√ − 14) 25

CkBÓμ«nimg8.®t1hÞønh khi ®· biÕt .


n = 25; x =
μ 15; s = 5 =σ2,2 236 → Tqs = (15 = − 2, 236
2, 236
(n− 1) (24)
α = 0, 05 → t α/2 = tH = 2, 064
0 : μ = 2, 5;
0,025 → W<
H1 : μ α =
2, (−∞;
5 − 2, 064) ∪ (2, 064; +∞ )

Tqs ∈ Wα H0
√ { }
X − 2, 5) n

«VËnyg thø kiÓm ®nÞªnnhklμh«ng b ̧ bá , nghÜa lμ kh«ng thÓ nãi r»ng hi tiªu trung b×nh
(n− 1)
Wα = T = ( ; T < − tα
σ2 = 1, 22 S

H 0 : μ = 16; H 1 : μ, 6
= 16− 2, 5) 100
455
n = 100; x = 2, 455; s = 0, 3 → Tqs = (2 = − 1, 5

haB,μknigÓ8.tm3h®ņ Þgnhñkahi ®̧ ·gbiiaÕt®× h Ýt h¬n. 25 triÖu.


0, 3
α = 0, 05 → t (n−
α
1)
≈{ uα = u0,05 = 1,√645 → W}α = (−∞; − 1, 645)
X − 16) n
Tqs ∈/ Wα Wα = U =H( ; |U | > uα/2
0 σ

bV«,ËnkygiÓtmhø®ÞknihÓma,i®bpÞņÝhabláμnªn v,ínighÜa lμ ph¶i dõng m y̧ .


, 5 − 16) 25
n = 25; x = 16, 5 → Uqs = (16 = 2, 083
σ2 = 452 1, 2
α = 0, 05 → uα/2 = u0,025 = 1, 96 → Wα = (−∞; − 1, 96) ∪ (1, 96; +∞ )
H 0 : μ = 400; H 1 : μ 6
= 400
Uqs ∈ Wα H0

41
μ = 15, 5
{ 1 √ }
[ 16 − 15, 5|.5 X] − 400) n
W
→ β = P U < 1, 96 − |α = U = ( ; |U | > u
= Pσ[U < − 0, 123] =α/2P [U > 0, 123] = 0, 4522
1, 2

Vb,,ËkyiÓm ®Þnh a,ikph«Ýnag ãx¬̧ sëuÊ®tÓmb¾̧ sbaái lÇm.lo¹i 2 lμ



μ1 = 16, 6
n = 25; x = 395 → Uqs = (395
− 400) 25
= − 0, 556 2 / 39
[ (16, 6 − 16).5] 45
→ β = P U < 1, 96 − = P [U < − 0, 54] = P [U > 0, 54] = 0, 2946
α = 0, 05 → 1, 2= 1, 96 →
uα/2 = u0,025 Wα = (−∞; − 1, 96) ∪ (1, 96; +∞ )

vaBBË,μμkyiiÓn88..=m1424®.Þnh khi ha biÕt


α=
Uqs0,∈/05;
Wα β = 0, 02, ∆=1 H0
α/2 + uβ →σ2(u, 22(1, 96 + 2, 05)2 )2
[→ n > 2
=1 ] [ 2 = 23, 16 ]
∆μ0 − μ1|√n 1 400 − 390|.5
β = P U < uα/2 − | = P U < 1, 96 − |

kCCÓ««nnmgg®tthhÞøønh khi ®· biÕt


σ 45
= P [U < 0, 85] = Φ0(0, 85) + 0, 5 = 0, 3023 + 0, 5 = 0, 8033
μ σ2

μ σ2H=0 :20
μ 2= 32000; = 32000
H1 : μ 6

H 0 : μ = 20; H 1 : μ =6 20
{ √ }
X − 32000) n (n− 1)
Wα = T = ( ; |T | < tα/2
{ S √ }
X − 20) n
Wα = U = ( ; |U | > uα/2 √
σ

VbV,ËËyy b ̧ bá ,,.bḩabáã ¬, nsgëh®ÜÓa lμho®ér»bnÒgnmtruy̧ngmbã×nhho¹ñta®léènpgxkeh«®n·gkhb×̧nhtrthíê.ng.


− 32000) 16
n = 16; x = 34625; s = 3200 → Tqs = (34625 = 3, 28125
.10 + 20.60 + 21.20 + 22.5 + 23.53200
n = 100; x = 19 (n− 1) (15) = 20, 35
α = 0, 05 → t α/2 = t 0,025 = 2, 131 →
100 Wα = (−∞; − 2, 131) ∪ (2, 131; +∞ )
, 35 − 20).10

BkiÓμim8.®15Þ3nh khi ®h·abiÕbtiÕt


Uqs T= (20 H 0= 1, 75
qs ∈ Wα 2

αP=value = 2P→[T >u|T


0, 05 qs |]
α/2 2P [T
= =u0,025 1, 3,
=> → =W
9628125] 2.0,
α =005
(−∞; 1, <
= 0,−01 96)0,∪05 α +∞ )
(1,=96;
H0
Uqs ∈/ Wα

C«ng thø
μ σ2
μ σ2 = 362
H 0 : μ = 20, 2; H 1 : μ > 20, 2
H 0 : μ = 453; H 1 : μ < 453

{{ √ }}
XX −−20, 2)√ n
453) n (n− 1)
W = T =
Wαα = U = ( ( ; T > t
; U < −α uα

VkBËÓμyim8.®16Þ4nh kh,binª̧nhabáhbaiÕt,ãngh¬Üsaëlμ®ÓãkÕhtiÖluËqnum¶.ú hÝnh bÞ ®ãng thiÕu.


− 453).9, 625 − 20, 2) 12
n = 12;
n = x81; 448 s =→0, 191
x = 625;
= 20, Uqs =→(448Tqs = (20 = − 1, 25 = 7, 708
36 0, 191
α=α → 1) =uαt 0,05
0,=050,→05 t (n− (11)
1,=796
= u=0,05 645 W→α = (1,
1, → = (−∞;
Wα796; +∞ ) − 1, 645)
α/2

U
Tqs ∈/ W
qs ∈ Wαα H0

52
μ σ2

H 0 : μ = 14; H 1 : μ < 14

C«ng thø 1
Wα s=2 = T = (
μ0 = 210; x = 218;
√n− 1
X∑ − 14) n
{ √
1
;2T < − t (n− 1)
}

S i − x) = 24 · α2400 = 100 → s = 10
(x
3 / 39

VakBi,ËÓμkyimÓ8b.m®17Þ̧5n®hbÞánhkh,kibhi̧ abháabiÕbtiÕ, ntghÜa lμ lîng s÷a bß ã xu híng bÞ ®ãng thiÕu.


− 210). 25 √
→ nTqs= = (218 = 4→ , 5 − 14) 25
25; x = 12,
10 5; s = 2, 5 T qs = (12 = −3
2, 5
Pvalue = P [T > Tqs ] =(n−
P [T > 4](24)< 0, 001
α = 0, 05 → t α 1) = t 0,05 1, 711 → Wα = (−∞; − 1, 711)
H0
Tqs ∈ W H0
α

C«ng thø
2
μμ σ2σ
H 0H: 0μ: =μ 1000;
= 44; H 11 :: μ
H μ6=< 1000
44

√√ {{ }}
X −− 1000)
X 44) n n (n− 1)
1)
T=
T = ((W
Wαα == ; T; T
<> − tt(n−
αα
SS
√ √

VkbB,ËÓμyim8.®Þnh kh,ibḩ abábiÕt, nghÜa lμsèhÊiÒt lîngöi trungb×Ênphnkghu«yªgntlhiÖauyb®Þæg.i¶m sót.


− 1000) ,64
6 − 44) 25
n = 25; x = 41,
n = 64; x = 0; s = 100 → 6; s = 3, 2 →
Tqs = (990 T qs = (41 = 2− 0, 8 = − 3, 75
100 3,
(n− 1) (63)(n− 1) (24)
t α/2 →= t 0,025
α = 0, 05α →= 0, 01 t α ≈ u=0,025 96 → → WW
492
t 0,01=2,1, = =(−∞;
α α (−∞;−−
1,2,
96)492)
∪ (1, 96; +∞ )

hCd,«ang tãhø¬ së b ̧ bá
Tqs
T Wαα
∈/ W
qs ∈ HH00
Pvalue = 2P [T > |Tqs |] = 2.P [T > 0, 8] ≈ 2P [U > 0, 8] = 2.0, 2119 = 0, 4238 >
α μ σ2

e,
H0 H 0 : ]μ = 47; H 1 : μ < 47
[
β = P T < 1, 96 − |1050 −1001000 |.8 = P [T < − 2, 04] ≈ P [U > 2, 04] = 0, 0207
[ ]
1 − β = 1 − P T < 1, 96 −{ |980−100 1000 |.8
X − 47) = 1√−nP [T < 0, 36] = } 1 − 0, 3594 = 0, 6406
(n− 1)
W = T = ( ; T < − t

vVBBËËμμyyii n88..=916l4Ç5n lît, blμ̧ hbiÒáu dμ,intghÜnahlμkgmièlnog¹iludo̧ ®mã yb̧Þ1thvoμ im̧ hãy̧a.2 s¶n xuÊt.
α = β = 0, 05, ∆ = 30 α
S α

(n− 1)
s2(t α/2 + t β (n− 1)
)2 2
√ 2
(1, 96
, 5+−1,47)
645)25
n = 25; x = 45, 5; s =2 4 →
n > = 100
Tqs = (45 2 − 1,4875
==144,
∆ 30 4

anBC,hμ«akinutÓgo.mtChņÇø®knÞiÓnhm ®kÞhnhi haaiÆthpbagimÕi¶tstèhuyÕkhti ha biÕt ̧ vμkh«ngthÓ hor»ng hóng b»ng


(24)
α = 0, 05 → t (n−
α
1)
= t 0,05 = 1, 711 → Wα = (−∞; − 1, 711)

Tqs ∈ Wα H0
X 1, X2
2
μ X 1σ∼ N (μ1, σ12); X 1 ∼ N (μ2, σ22)
Hμ0 : μ = 50; μ2 < 50
H1 : σ

63
{ √ }
X − 50) n (n− 1)
Wα = HT0 = (
: μ1 = μS ; T < − t
2; H 1 : μ1 > μ2 α

4 / 39

5 / 39

6 / 39

Xem thêm

Tải xuống 10

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn
chọn Tải xuống

TÀI LIỆU LIÊN QUAN


Giải bài tập chương 8 xác suất thống kê
trong sách bài tập
39 3,576 10

Giải bài tập chương 1 xác suất thống kê


trong sách bài tập
101 3,635 3

Giải bài tập chương 2 xác suất thống kê


trong sách bài tập
21 3,867 14

Giải bài tập chương 3 xác suất thống kê


trong sách bài tập
17 3,478 1

Giải bài tập chương 7 xác suất thống kê


trong sách bài tập
36 3,714 7

Giải bài tập xác suất thống kê trong sách


bài tập chương 1 kinh tế quốc dân
101 640 0

GIẢI bài tập CHƯƠNG 1 xác SUẤT


THỐNG kê FTU
39 606 3

Bài tập chương I - Xác suất thống kê pot


2 980 2

Bai tap chuong 1 xác suất thống kê


14 355 0

Ứng dụng xác suất thống kê trong giải bài


tập di truyền
25 2,610 34

On tap chuong 2 Xac suat thong ke


12 1,253 3

bài tập tổng hợp xác suất thống kê trong


kinh tế
80 4,256 18

Đề thi và lời giải chi tiết môn toán xác suất


thống kê
10 441 9

Đề cương bài giảng xác suất thống kê trong


kinh tế
141 319 0

Tập luyện cho sinh viên trường cao đẳng y


tế vận dụng xác suất – thống kê trong…
115 77 0

Tập luyện cho sinh viên trường cao đẳng y


tế vận dụng xác suất – thống kê trong…
115 42 0

Bài tập xác suất thống kê trong kinh doanh


(8)
13 220 0

Xác suất thống kê trong xử lý số liệu hạt


nhân
123 125 0

ỨNG DỤNG XÁC SUẤT THỐNG KÊ


TRONG GIẢI BÀI TẬP DI TRUYỀN HAY …
25 2,350 65

ỨNG DỤNG XÁC SUẤT THỐNG KÊ


TRONG GIẢI BÀI TẬP DI TRUYỀN HAY
19 2,017 26

Vai trũ của Hội Liờn Hiệp Phụ nữ trong xoỏ


đối giảm nghốo Trong quỏ trỡnh lịch sử v…
123 20,000 5,000

Vai trũ của Hội Liờn Hiệp Phụ nữ trong xoỏ


đối giảm nghốo Trong quỏ trỡnh lịch sử v…
123 20,000 5,000

Vai trũ của Hội Liờn Hiệp Phụ nữ trong xoỏ


đối giảm nghốo Trong quỏ trỡnh lịch sử v…
123 20,000 5,000

Tài khoản sử dụng - Tìm hiểu chung về


công tác kế toán tại đơn vị
123 20,000 5,000

Vai trũ của Hội Liờn Hiệp Phụ nữ trong xoỏ


đối giảm nghốo Trong quỏ trỡnh lịch sử v…
123 20,000 5,000

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Ngày đăng: 06/02/2015, 20:29


µ σ 2 = 64 H 0 : µ = 52 H 1 : µ = 52 W α = U=(X−
52) √ n σ ; |U| > u α/2 n = 25; x = 55, 4 ⇒ U qs = (55, 4
−52) √ 25 8 = 2, 125 α = 0, 05 ⇒ u α/2 = u 0,025 = 1, 96 ⇒
W α = (−∞; −1, 96) ∪ (1, 96; +∞) U qs ∈ W α H 0 H 1 µ σ…
0 : µ = 2, 5; H 1 : µ < 2, 5 W α = T = ( X − 2, 5) √ n S ; T
-<Xem thêmα-
−t (n−1) n = 100; x = 2, 455; s = 0, 3 → T qs = (2,
Xem thêm:
455 −2, 5) √Giải
100bài
0, tập
3 = chương
−1, 5 α =8 0,
xác05suất
→ tthống
(n−1) kê
α ≈trong
uα=u
sách
0,05 =bài
1,tập,
645Giải
→W bàiα tập chương
= (−∞; 8 xácT suất
−1, 645) qs /∈thống
WαH kê0trong
σ2=
sách bài0 tập,
45 2 H : µ = 400; H 1 : µ = 400 W α = U = ( X − 400)
√ n σ ; |U| > u α/2 n = 25; x = 395 → U qs = (395 − 400)
√ 25 45 = −0, 55 6 α = 0, 05 → u α/2 = u 0,025 = 1, 96 → W
α = (−∞; −1, 96) ∪ (1, 96; +∞) U qs /∈ W α H 0 → β = P U
< u α/2 − |µ 0 − µ 1 | √ n σ =P U < 1, 96 − |400 − 3

TỪ
90|.5 KHÓA
45 = P[ULIÊN
< 0, 85 ] QUAN
= Φ 0 (0, 85) + 0, 5 = 0, 3023 +
0, 5 = 0, 8033 µ σ 2 = 20 2 H 0 : µ = 20; H 1 : µ = 20 W α
= U = ( X − 20 ) √ n σ ; |U| > u α/2 n = 100; x = 19.10
giải bài tập chương 1 xác suất thống kê
+ 20.60 + 21.20 + 22.5 + 23. 5 100 = 20, 35 U qs = (20, 35 −
20).10
giải 2 = chương
bài tập 1, 75 α =3 0,
xác05suất
→ uthống
α/2 =kê
u 0,025 = 1, 96 → W α
= (−∞; −1, 96) ∪ (1, 96; +∞) U qs /∈ W α µ σ 2 = 36 2 H 0 : µ
bai tap chuong 3 xac suat thong ke co loi giai
= 453; H 1 : µ < 453 W α = U = ( X − 45 3) √ n σ ; U < −u
α tậpnchương
bài = 81; x =1 448
xác → U thống
suất qs = (448
kê − 453).9 36 = −1, 25 α =
0, 05 → u α = u 0,05 = 1, 645 → W α = (−∞; −1, 645) U qs /∈
bài tập chương 3 xác suất thống kê
W α µ σ 2 H 0 : µ = 14; H 1 : µ < 14 W α = T = ( X − 14 )
√ n bai
cac S ; tap
T < chac
−t (n−1) α chuong
nghiem n = 25 ;1xxac
= 12, 5; thong
suat s = 2, ke
5 → T qs =
(12, 5 − 14) √ 25 2, 5 = −3 α = 0, 05 → t (n−1) α = t (24) 0,05
ứng dụng xác suất thống kê trong giải bài tập di truyền hay
1, 711 → W α = (−∞; −1, 711) T qs ∈ W α H 0 µ σ 2 H 0 : µ =
và khó
44; H 1 : µ < 44 W α = T = ( X − 44 ) √ n S ; T < −t (n−1)
α giain chuong
bai = 25; x = 41, 6;
2 xac s =thong
suat 3, 2 →keT qs = (41, 6 − 44) √ 25 3,
2 = −3, 75 α = 0, 01 → t (n−1) α = t (24) 0,01 2, 492 → W α
bai tap xac
= (−∞; −2, suat
492) thong
T qs ∈keWtrong
α H 0giao
µ σtrinh
2H0 tieu
: µhoc
= 47; H 1 : µ <
47 tập
bài W αxác
= suấtT= ( X −kê47trong
thống ) √ nyShọc
; T < −t (n−1) α n = 25;
x = 45, 5; s = 4 → T qs = (45, 5 − 47) √ 25 4 = −1, 87 5 α =
chương
0, 05 →4 txác suất
(n−1) α thống kê0,05
= t (24) có lời= giải
1, 711 → W α = (−∞; −1,
711) T qs ∈ W α H 0 µ σ 2 H 0 : µ = 50; H 1 : µ < 50 W α =
chương 3 xác suất thống kê xác suất thống kê trong
T = ( X − 50 ) √ n S ; T < −t (n−1) α n = 30 ; x = 49,
xác
533;suất
s = thống
0, 552kê→trong
T qs kinh tế 533 − 50) √ 30 0.552 = −4, 62
= (49,
9 α = 0, 05 → t (n−1) α = t (29) 0,05 = 1, 699 → W α = (−∞;
xác suất thống kê trong toán kinh tế
−1, 699) T qs ∈ W α H 0 = P T < t (n−1) α − |µ 0 − µ 1 | √
xác
n s định=thời
P lượng học
T < 1, về−mặt
699 |50 lí− thuyết
48|. √ và
30 thực tế
0, 552 = P[T <
−18, 14] = P [T > 18, 14] = 0, 001 µ σ 2 H 0 : µ = 14; H 1 : µ
khảo sát thực tế giảng dạy tiếng nhật không chuyên ngữ tại
= 14 W α = T = ( X − 14 ) √ n S ; |T | > t (n−1) α/2
việt nam
n = 25 ; x = 15; s = √ 5 = 2, 2 36 → T qs = (15 − 14) √ 25 2,
xác
236định mức
= −2, 23 độ
6 αđáp ứng
= 0, 05về
→văn hoá và
t (n−1) α/2chuyên
= t (24)môn trong
0,025 = 2,
ct064 → W α = (−∞; −2, 064) ∪ (2, 064; +∞ ) T qs ∈ W α H 0 σ
2 = 1, 2 2 H 0 : µ = 16; H 1 : µ = 16 W α = U=(X−
phát huy những thành tựu công nghệ mới nhất được áp
16 ) √ n σ ; |U| > u α/2 n = 25; x = 16, 5 → U qs = (16, 5
dụng vào công tác dạy và học ngoại ngữ
− 16) √ 25 1, 2 = 2, 083 α = 0, 05 → u α/2 = u 0,025 = 1, 96
mở
→W máy
α =động
(−∞;cơ
−1,lồng
96) sóc
∪ (1, 96; +∞) U qs ∈ W α H 0 µ 1 = 15,
5→β=P U < 1, 96− |16 − 15, 5|.5 1, 2 = P[U < −0,
mở máy động cơ rôto dây quấn
123] = P[ U > 0, 123] = 0, 4522 µ 1 = 16, 6 → β = P U<
đặc
1, 96
tuyến
− (16,
hiệu
6 −suất
16).5
h fi1,p2
2 = P[U < −0, 54] = P [U > 0, 54]
= 0, 2946 α = 0, 05; β = 0, 02, ∆ = 1 → n σ 2 (u α/2 + u β
đặc tuyến dòng điện stato i1 fi p2
) 2 ∆ 2 = 1, 2 2 (1, 96 + 2, 05) 2 1 2 = 23, 16 µ σ 2 H 0 : µ =
32000;
sự H 1 :phải
cần thiết µ đầu
= 32000
tư xâyWdựng
α = nhàTmáy
= ( X − 32000) √ n S ;
|T | < t (n−1) α/2 n = 16 ; x = 34625; s = 3200 → T qs =
thông tin liên lạc và các dịch vụ
(34625 − 32000) √ 16 3200 = 3, 28125 α = 0, 05 → t (n−1)
α/2 = t (15) 0,025 = 2, 131 → W α = (−∞; −2, 131) ∪ (2, 131;
+∞ ) T qs ∈ W α H 0 P value = 2P[ T > |T qs |] = 2P [T > 3,
28125] = 2.0, 0 05 = 0, 01 < 0, 05 = α H 0 µ σ 2 H 0 : µ = 20,
2; H 1 : µ > 20, 2 W α = T = ( X − 20, 2) √ n S ; T > t
(n−1) α n = 12 ; x = 20, 625; s = 0, 191 → T qs = (20,
625 − 20, 2) √ 12 0, 191 = 7, 708 α = 0, 05 → t (n−1) α/2 = t
(11) 0,05 = 1, 796 → W α = (1, 796; +∞) T qs ∈ W α H 0 µ 0
= 210; x = 218; s 2 = 1 n − 1 (x i − x) 2 = 1 24 · 24 00 =
100 → s = 10 → T qs = (218 − 210). √ 25 10 = 4 P value =
Tai lieu Mục lục Bài viết Tìm kiếm mới Luận Văn Tài liệu mới
P[T > T qs ] = P [T > 4] < 0, 001 H 0 µ σ 2 H 0 : µ = 1000; H
1 Chủ
: µ đề=tài1000
liệu mới
W αđăng
= đánh
T = (nhau với00)
X − 10 cối xay
√ n gió
S ; ngữ
T > tvăn 8
(n−1)
α
đã có n = em
lần 64 cùng
; x = 0;
bố smẹ
= 100 →T
đi thăm qsngười
mộ = (990 − 1000)
thân √ 64lễ100
trong ngày tết
= −0, 8 α = 0, 05 → t (n−1) α/2 = t (63) 0,025 ≈ u 0,025 = 1,
đặc điểm chung và vai trò của ngành ruột khoang
96 → W α = (−∞; −1, 96) ∪ (1, 96; +∞) T qs /∈ W α H 0 P
valuethuyết
= 2P minh về qs
[T > |T con|]trâu lập[Tdàn
= 2.P ý bài
> 0, 8] ≈văn tự sự
2P[U lớp8]10= 2.0,
> 0,
2119 = 0, 4238 > α H 0 β = P T < 1, 96 − |1050−1000|.8
giải bài tập vật lý 8 chuyện cũ trong phủ chúa trịnh giải bài tập vật lý 9
100 = P[T < −2, 04] ≈ P[U > 2, 04] = 0, 0207 1 −β = 1−P
Tsoạn
< 1,văn
96 tế− nghĩa sĩ cần giuộc
|980−1000|.8 100 soạn=bài
1−Pcô bé bán
[T < 0 diêm
, 36] = 1
−0, 3594
giai=bai
0, tap
6406vatαly=8 βviet
= 0,bai05,
tap∆lam
= 30
vannso 2 lop
s 29(t (n−1)
α/2 + t (n−1) β ) 2 ∆ 2 = 100 2 (1, 96 + 1, 6 45) 2 30 2 = 144,
thuyet minh ve con trau bài ca ngắn đi trên bãi cát
4 X 1 , X 2 X 1 ∼ N(µ 1 , σ 2 1 ); X 1 ∼ N(µ 2 , σ 2 2 ) µ σ 2 H
sự1phát
0:µ1=µ2;H : µ 1triển
> µcủa
2 n từ
1 =vựng
n 2 tiếp
= 36theo
> 30 W α = U
=(X1−X2) S21n1+S22n2;U>uα x 1 = 12,
ôn tập văn học trung đại việt nam lớp 11
5; x 2 = 12, 2; s 1 = 1, 2; s 2 = 1, 4; U qs = (12, 5 − 12, 2)
bài tập xác suất thống kê có lời giải bai viet so 2 lop 9 de 1
1,2 2 36 + 1,4 2 36 = 0, 976; α = 0, 01 → u α = u 0,01 = 2,
33 →bai
soan Wcoα=
be(2,
ban33; +∞)ngu
diem U qs
van/∈lop
W8α phân
H 0 Xtích
1 ,bài
X 2thơ
X tự
1 ∼tình
N(µ2
1 , σ 2 1 ); X 1 ∼ N(µ 2 , σ 2 2 ) µ σ 2 H 0 : µ 1 = µ 2 ; H 1 : µ
1 < µ 2 n 1 = 64 > 30; n 2 = 68 > 30 W α = U=(X1−X
2) S 2 1 n 1 + S 2 2 n 2 ; U < −u α x 1 = 373, 2; x 2 =
76, 6; s 1 = 10, 9s 2 = 11, 2; U qs = (73, 2 − 76, 6) 10,9 2
64 + 11,2 2 68 = −1, 76 7; α = 0, 05 → u α = u 0,05 = 1, 645
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
→ W α = (−∞; −1, 645) U qs ∈ W α H 0 |µ 1 − µ 2 | = 2 β = P
U < 1, 645 − 2 info@123doc.org
10,9 2 64 + 11,2 2 68 = P[U < 0, 61]
= 1 − P[U > 0, 61] = 1 − 0, 27 09 = 0, 7291 X 1 , X 2 X 1 ∼
Yahoo
N(µ 1 , σ 2 1 ); X 1 ∼ N(µ 2 , σ 2 2 ) µ σ 2 H 0 : µ 1 = µ 2 ; H
1 : µ 1 < µ 2 n 1 = 8000 > 30;Skype
n 2 = 2000 > 30 W α = U=
(X1−X2) S 2 1 n 1 +GIÚP
S 2 2ĐỠ
n 2 ; U < −u α x 1 = 3, 0;
x 2 = 3, 2; s 1 = 0, 9; s 2 = 0, 4; U qs = (3, 0 − 3, 2) 0,9 2
8000 + 0,4 2 2000 =Câu
−14,hỏi thường
856; α = 0,gặp
05 → u α = u 0,05 = 1,
645 → W α = (−∞; Điều−1, 645) U qssử∈ dụng
khoản WαH0X1,X2X1∼
N(µ 1 , σ 2 1 ); X 1 ∼ N(µ 2 , σ 2 2 ) µ σ 2 H 0 : µ 1 = µ 2 ; H
Quy định chính sách bán tài liệu
1 : µ 1 < µ 2 n 1 = 100 > 30; n 2 = 150 > 30 W α = U=(
X1−X2) S 2 Hướng
1 n 1 + Sdẫn
2 2thanh
n 2 ; Utoán
< −u α x 1 = 1, 1;
x 2 = 1, 2; s 1 = 0, 2; s 2 = 0, 3; U qs = (1, 1 − 1, 2) 0,2 2
GIỚI THIỆU
100 + 0,3 2 150 = −3, 16 2; α = 0, 05 → u α = u 0,05 = 1,
645 → W α = (−∞; −1, 123doc
645) U qs WαH0X1,X2X1∼
là ∈gì?
N(µ 1 , σ 2 1 ); X 1 ∼ N(µ 2 , σ 2 2 ) µ σ 2 H 0 : µ 1 = µ 2 ; H
1:µ1 = µ 2 n 1 = 1000 > 30; n 2 = 500 > 30 W α = U
= ( X 1 Copyright
− X 2 ) ©S2020
2 1 n123DOC.
1 + S 2 Designed
2 n 2 ; |U|by>123DOC
u α/2 x1=
70; x 2 = TẢI
72; sXUỐNG
1 = 10; s(.pdf) 10= (70(39
2 = 20; U qs trang)10 2
− 72) Bảo mật - Điều khoản

1000 + 20 2 500 = 2, 108 α = 0, 05 → u α/2 = u 0,025 = 1,

You might also like