Professional Documents
Culture Documents
Bài tập KTTC chương 2.
Bài tập KTTC chương 2.
Bài tập KTTC chương 2.
Không phải quan hệ công nợ nội bộ. Vì khoản phải trả nội bộ TK336 không
phản ánh các giao dịch thanh toán giữa công ty mẹ với các công ty con và giữa
các công ty con với nhau. ( Giữa các đơn vị có tư cách pháp nhân hạch toán
độc lập).
4. Các nguyên tắc kế toán thanh toán nội bộ gồm: Phải kế toán chi tiết các khoản
phải thu, phải trả nội bộ theo từng đơn vị trực thuộc.
Phải kế toán chi tiết các khoản phải thu, phải trả nội bộ theo kỳ hạn
Tiến hành lập biên bản thanh toán bù trừ theo từng đơn vị làm căn cứ hạch
toán bù trừ trên TK136 và 336 (chi tiết từng đối tượng)
Cuối kỳ kế toán phải kiểm tra, đối chiếu và xác nhận SPS, SD TK136 “ Phải
thu nội bộ” và TK336 “ Phải trả nội bộ” với các đơn vị có quan hệ theo từng
nội dung thanh toán nội bộ.
Khi đối chiếu, nếu có chênh lệch, phải tìm nguyên nhân và điều chỉnh kịp thời.
Mở rộng kinh doanh, nâng cấp cơ sở vật chất, phát triển dự án chiến
lược, tái cấu trúc sáp nhập, khuyến khích sáng tạo và nghiên cứu phát
triển.
Bao gồm: Tiền mặt, tài sản ngắn hạn, tài sả cố định, bất động sản, quyền
sở hữu cổ phiếu, tài sản khả năng sinh lời, quyền sủ dụng đất...
Có TK 111: 500.000.000
Nợ TK 136: 450.000.000
Nợ TK 214: 50.000.000
Có TK 211: 400.000.000
Doanh nghiệp ghi nhận doanh thu giữa các khâu trong nội bộ doanh nghiệp
nếu có sự gia tăng trong giá trị sản phẩm
- Chỉ ghi nhận doanh thu thực khi bán hàng ra bên ngoài (nếu không có sự gia
tăng về giá trị sản phẩm qua các khâu.
7.1. Đơn vị thu hộ sử dụng tài khoản: Nợ TK111, 112, Có TK 3368. Đơn vị nhờ
thu hộ sử dụng TK: Nợ TK 1368, Có TK 13x, 33x, 511.
7.2. Đơn vị chi hộ sử dụng TK: Nợ TK 1368, có TK 111,112. Đơn vị nhờ chi hộ
sử dụng TK: Nợ TK 13x, 33x, 6xx, 8xx, Có TK3368.
7.3. Đơn vị vay mượn sử dụng TK: Nợ TK 111, 112,152,156, có TK 3368. Đơn vị
cho vay mượn sử dụng TK: Nợ TK 1368, có TK 111,112,152,156.
7.4.
Nợ TK 133: 2tr
Có TK 111: 22tr
b, Nợ TK 1361: 40tr
Nợ TK 133: 2tr
Có TK 111: 42tr
2. a, Nợ TK 1368:
Có TK 421
3 a, Nợ TK 136: 1.400.000
Nợ TK 133: 140.000
Có TK 111: 1.540.000
b , Nợ TK 136: 220.000
Nợ TK 133: 20.000
Có TK 111: 200.000
4,