Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 44

Thuật ngữ hàn Hội Hàn Việt Nam

Welding Term Việt Nam Welding Society (vws)

1.Tổng quan
General.
1.1. Phương pháp Hàn
Welding procedure.

Mã số Thuật ngữ Định nghĩa


1101 Hàn Quá trình tạo ra liên kết không thể tháo rời bằng cách thiết
Welding lập sự liên kết giữa các phần được nối.
1102 Quá trình Hàn Tập hợp các nguyên công cơ bản được sử dụng trong hàn,
Welding process cắt bằng nhiệt hoặc phun phủ bằng nhiệt.
1103 Hàn nóng chảy Nhóm các phương pháp hàn mà vật liệu chỗ nối ở trạng thái
Fusion Welding chảy và mối hàn được hình thành thông qua quá trình đông
đặc. Ví dụ: Hàn hồ quang tay, hàn nhiệt, nhôm, hàn khí, hàn
điện xỉ…
1104 Hàn khí Hàn nóng chảy được thực hiện nhờ nhiệt năng của điện lửa
GasWelding, khí cháy.
oxyfuel gas Welding
1105 Hàn hồ quang Hàn nóng chảy được thực hiện nhờ nhiệt năng của hồ
Are Welding quang.
1106 Hàn điện xỉ Hàn dùng năng lượng của dòng điện đi qua xỉ lòng có điện
Electroslag Welding trở lớn để làm nóng chảy vật liệu chỗ hàn.
1107 Hàn tia điện tử Hàn nóng chảy trong đó sự nung nóng chỗ nối được thực
Electronbeam hiện bằng sự bắn phá mãnh liệt của chùm tia điện tử với tốc
Welding độ lớn được sinh ra từ thiết bị chuyên dùng
1108 Hàn tia lade Hàn nóng chảy trong đó sự nung nóng chỗ nối được thực
Lazer beam Welding hiện nhờ năng lượng tập trung của tia laze.
1110 Hàn nhiệt nhôm Hàn nóng chảy được thực hiện nhờ nhiệt của phản ứng nhiệt
Aluminium Welding nhôm.
1111 Hàn áp lực Hàn có tác động của ngoại lực trong quá trình hình thành
Pressure Welding mối hàn.
1112 Hàn rèn Hàn áp lực trong đó kim loại chỗ nối được nung nóng đến
Forge Welding trạng thái dẻo và ngoại lực được thực hiện bằng rèn.
1113 Hàn áp lực khí Hàn áp lực trong đó sử dụng nhiệt năng của ngọn lửa khí
Gas pressure Welding cháy
1114 Hàn điện trở tiếp xúc Hàn áp lực sử dụng nhiệt lượng toả ra khí có dòng điện lớn
Resistance Welding đi qua vùng tiếp xúc giữa các bề mặt của các chi tiết hàn.
1116 Hàn áp lực hồ quang Hàn có áp lực sử dụng nhiệt năng của hồ quang sinh ra giữa
Magnetically các bề mặt cần hàn và hồ quang được dẫn hướng bởi từ
impelled Arc butt trường vuông góc với nó.
Welding
1117 Hàn ở trạng thái rắn Hàn được tạo ra giữa các bề mặt rắn dưới các điều kiện áp

1
Solid- state Welding lực hoặc không, không sử dụng kim loại bổ xung, ở nhiệt độ
thấp hơn điểm chảy của kim loại cơ bản.
1118 Hàn áp lực nhiệt độ Hàn áp lực ở trạng thái rắn được thực hiện bằng cách nung
cao nóng kim loại cơ bản đến nhiệt độ lớn hơn nhiệt độ kết tinh
Hightemperature lại và thấp hơn nhiệt độ nóng chảy của kim loại cơ bản
pressure Welding
1119 Hàn ma sát Hàn áp lực sử dụng nhiệt năng do ma sát sinh ra giữa các bề
Friction Welding mặt vật hàn.
1120 Hàn áp lực nguội Hàn áp lực được thực hiện bằng cách làm biến dạng dẻo
Cold pressure cục bộ các bề mặt vật hàn có tính dẻo cao được thực hiện
Welding nhờ cực nén mạnh, không tác dụng nhiệt từ bên ngoài.
1121 Hàn siêu âm Hàn ở trạng thái rắn được thực hiện bằng cách sử dụng dao
Ultrasonic Welding động siêu âm được tạo ra nhờ tác dụng sóng siêu âm tới vật
hàn đồng thời tác dụng áp lực.
1122 Hàn nổ Hàn ở trạng thái rắn được thực hiện bằng cách sử dụng tác
Explosion Welding động của áp lực nổ tạo ra.
1123 Hàn tay Hàn trong đó các thao tác hàn được thực hiện bằng tay.
Manual Welding
1124 Hàn vảy cứng và hàn Thuật ngữ chung cho hàn vảy cứng và hàn vảy mềm được
vảy mềm thực hiện nhờ hiện tượng mao dẫn và khuyếch tán bằng
Brazing and soldering cách nung nóng kim loại cơ bản và làm nóng chảy vảy hàn
(vảy cứng hoặc vảy mềm) được sử dụng làm kim loại trung
gian.
Nếu dùng vảy hàn có nhiệt độ nóng chảy trên 4500C gọi là
hàn vảy cứng.
Nếu dùng hàn có nhiệt nóng chảy trên 4500C gọi là hàn vảy
mềm.
1125 Hàn khuyếch tán Hàn áp lực được thực hiện trong điều kiện các nguyên tử
Diffusion Welding khuyếch tán qua lại nhau ở những lớp mỏng của bề mặt tiếp
xúc, ở nhiệt độ cao và biến dạng dẻo không đáng kể.
1127 Hàn hồ quang tự chạy Hàn hồ quang trong đó khi que hàn được đặt vào thiết bị
Self- run Welding đơn giản, hồ quang cháy liên tục từ đó mồi đến hết chiều dài
que, bao gồm hàn hồ quang trọng lực (xem 2105), hàn hồ
quang tiếp xúc lò xo (xem 2105), hàn que hàn nằm (xem
2107)…
1127b Hàn cơ giới Hàn trong đó các thao tác cơ bản được cơ giới hoá.
Mechanized Welding
1128 Hàn tự động Hàn cơ giới trong đó các cơ cấu máy hoạt động theo chương
Automatic Welding trình cho trước, con người không trực tiếp tham gia.
1129 Hàn rô bốt Hàn tự động được thực hiện nhờ sử dụng rô bốt công
Robotic Welding nghiệp, ví dụ hàn hồ quang rô bốt, hàn điểm rô bốt…

2
1.2. Thuật ngữ chung
Common Terme
Mã số Thuật ngữ Định nghĩa
1201 Mối hàn Thuật ngữ chung cho vùng bao gồm kim loại mối hàn và
Weld vùng ảnh hưởng nhiệt.
1202 Vùng ảnh hưởng nhiệt Vùng kim loại cơ bản không bị nung chảy tại đó tổ chức
Heat - affected zone và tính chất của kim loại bị thay đổi do hàn và cắt bằng
nhiệt gây ra (xem hình 1).
1203 Kim loại mối hàn Phần kim loại đông đặc sau khi hàn (xem hình 1). Đối với
Weld metal hàn điện trở xem 3301.
1204 Kim loại đắp Phần kim loại bổ xung vào kim loại cơ bản trong quá
Deposited metal trình hàn, hàn vảy, hàn đắp bề mặt.
1205 Vùng chảy Vùng kim loại cơ bản nóng chảy xác định trên tiết diện
Fusion zone ngang của mối hàn.
1206 Mặt phân cách mối hàn Mặt phân cách giữa kim loại mối hàn và kim loại cơ bản
Weld interface trong hàn nóng chảy, giữa các kim loại cơ bản trong hàn ở
trạng thái rắn không sử dụng kim bổ xung, hoặc giữa kim
loại bổ xung và kim loại cơ bản trong hàn ở trạng thái rắn
có sử dụng kim loại bổ xung.
1207 Thiết bị hàn Thiết bị được sử dụng cho hàn.
Welding equipment
1208 Biến áp hàn Biến áp được dùng để cung cấp dòng điện hàn.
Welding transformer
1209 Mỏ hàn, mỏ nung, mỏ Dụng cụ dùng để hàn, nung nóng hoặc cắt.
cắt
Torch
1210 Kim loại cơ bản Kim loại hoặc hợp kim được hàn hoặc cắt.
Base metal (meterial)
1211 Vật liệu hàn Vật liệu dùng cho hàn: que hàn, dây hàn, thuốc hàn, khí
Welding materials bảo vệ…
1212 Que hàn phụ Que hàn dùng để bổ xung kim loại cho mối hàn, không có
Filler rod chức năng dẫn điện trong quá trình hàn.
1213 Kim loại bổ xung Kim loại cần thiết được bổ xung từ vật liệu hàn để hình
Filler metal (meterial) thành mối hàn.
1214 Thuốc hàn Vật liệu hàn được sử dụng trong quá trình hàn để tạo ra
Flux môi trường bảo vệ, hợp kim hoá mối hàn, giảm nhiệt độ
nóng chảy của xỉ lỏng đồng thời để thực hiện hàng loạt các
chức năng công nghệ khác như: ổn định hồ quang, giảm
sức căng bề mặt…
1215 Hồ quang plazma Hồ quang được nén bởi luồng khí có áp suất cao làm giảm
Plasma arc tiết diện ngang hồ quang và tăng mật độ dòng nhiệt hồ
quang rất cao.
1217 Hệ số làm việc liên tục Tỷ số của thời gian hàn trên toàn bộ thời gian của một chu
Duty cycle trình hàn sao cho nguồn hàn hoặc các thiết bị vận hành

3
theo nó vận hành với công suất cho phép không vượt quá
nhiệt độ quy định.

2. Hàn hồ quang
Arc Welding
2.1. Phương pháp hàn
Welding procedure
Mã số Thuật ngữ Định nghĩa
2101 Hàn hồ quang Xem 1105
Arc Welding

2102 Hàn hồ quang bán tự động Hàn hồ quang sử dụng cơ cấu tự động cấp dây còn
Semi - automatic arc các thao tác khác thực hiện bằng tay.
Welding
2103 Hàn hồ quang tự động Phương pháp hàn tự động sử dụng năng lượng hồ
Automatic arc Welding quang.
2104 Hàn hồ quang tay Hàn hồ quang thao tác bằng tay dùng điện cực có
Shielded metal arc thuốc bọc (que hàn).
Welding
2105 Hàn hồ quang trọng lực Hàn hồ quang tự chạy trong đó que hàn tì lên giá đỡ
Gravity Welding và dịch chuyển xuống do trọng lượng bản thân.
2106 Hàn hồ quang tiếp xúc lò Hàn hồ quang tự chạy trong đó que hàn tì lên gía đỡ
xo và dịch chuyển xuống do lực của lò xo.
Spring contact arc
Welding
2107 Hàn điện cực nằm Hàn hồ quang tự chạy trong đó que hàn được đặt dọc
Firecracker Welding rãnh hàn. Trong quá trình hàn que hàn không chuyển
động, hồ quang giữa que hàn và vật hàn sau khi mồi
được cháy liên tục
2108 Hàn hồ quang khí bảo vệ Hàn hồ quang trong đó ngọn lửa hồ quang và vũng
Gas shielded arc (metal) hàn được bảo vệ bằng khí C02, Ar…
Welding
2109 Hàn MAG (hàn hồ quang Thuật ngữ chung cho hàn hồ quang dùng điện cực
khí bảo vệ hoạt tính) dây kim loại nóng chảy trong khí bảo vệ là khí hoạt
MAG (metal active gas) tính: C02, hỗn hợp Ar và C02…..
Welding
2110 Hàn hồ quang khí bảo vệ Hàn hồ quang điện cực dây kim loại nóng chảy nhờ
C02 ( gas shielded) arc sử dụng khí bảo vệ là C02.
Welding
2111 Hàn hồ quang khí bảo vệ Hàn hồ quang dùng điện cực dây kim loại nóng chảy
hỗn hợp (Ar-C02) trong khí bảo vệ là hỗn hợp khí Ar- C02
Mixed gas (Ar- C02)
shielded arc Welding
2112 Hàn hồ quang khí trơ bảo Hàn hồ quang sử dụng khí trơ để bảo vệ như Ar, He

4
vệ hoặc hỗn hợp Ar và He với một lượng nhỏ khí hoạt
Inert gas shielded arc tính.
Welding
2113 Hàn TIG Hàn hồ quang với điện cực vonfram hoặc hợp kim
TIG (tungsten inert gas) vonfram trong môi trường bảo vệ bằng khí trơ.
Welding
2114 Hàn MIG ( hàn khí trơ Hàn hồ quang bằng điện cực dây kim loại nóng chảy
điện cực kim loại) trong môi trường bảo vệ bằng khí trơ.
MIG (metal inert gas)
Welding
2115 Hàn hồ quang tự bảo vệ Hàn hồ quang mà quá trình hàn tự tạo ra môi trường
Self - shielded Welding bảo vệ. Ví dụ hàn hồ quang tay, hàn bằng dây hàn có
lõi thuốc…
2116 Hàn hồ quang xung Hàn hồ quang được thực hiện nhờ dòng điện xung.
Pulsed arc Welding
2117 Hàn dưới lớp thuốc Hàn hồ quang cháy dưới lớp thuốc bảo vệ giữa điện
Submerged arc Welding cực dây và kim loại cơ bản.
2118 Hàn đắp bằng điện cực Phương pháp hàn đắp dùng điện cực dạng băng.
băng
Surfacing with strip
electrode
2119 Hàn điểm hồ quang Hàn hồ quang trong các liên kết hàn chồng mà mối
Arc spot Welding hàn ở dạng các điểm được tạo bởi hồ quang từ một
phía (xem hình 14 - tiêu chuẩn Mỹ).
2120 Hàn cấy bu lông Hàn được thực hiện bằng cách tạo ra hồ quang giữa
Stub arc Welding đỉnh của một cái chốt, thanh.. và kim loại cơ bản và
ấn nó vào vũng chảy.
2121 Hàn hồ quang điện khí Một loại của hàn đứng từ dưới lên được thực hiện
Electrogas arc Welding bằng cách tạo ra hồ quang với bể chảy được bao bọc
bởi các mặt đầu của kim loại cơ bản và các tấm đồng
có nước làm nguội và được bảo vệ bởi đioxit các bon
(C02) hoặc các chất tương tự.
2122 Hàn plasma Hàn hồ quang sử dụng năng lượng của plasma.
Plasma Welding
2123 Hàn cạnh hồ quang từ Hàn hồ quang liên kết cạnh trong đó hồ quang được
trường đẩy tạo ra giữa các mặt đầu của liên kết cạnh ( xem 2409
Magnetically impelled arc và hình 8) và điện cực không nóng chảy. Toàn bộ
fillet Welding chiều dài của đường hàn được nung nóng bởi nhiệt
lượng của hồ quang bị dồn ép do tác dụng của trường
điện từ đặt vuông góc với hồ quang.

2.2. Vật liệu hàn


Welding consumables
Mã số Thuật ngữ Định nghĩa

5
2201 Vật liệu hàn Xem 1211.
Welding consumables
2202 Que hàn Điện cực có thuốc bọc được sử dụng trong hàn hồ
Covered electrode quang tay.
2203 Lõi que hàn Lõi kim loại của que hàn bọc thuốc.
Core wire
2204a Đường kính lõi Đường kính của lõi que hàn bọc thuốc.
Core diameter
2204b Đường kính que hàn Đường kính lõi.
Electrode diameter
2204c Đường kính thanh Đường kính của que hàn phụ.
Rob diameter
2205 Thuốc bọc que hàn Một hợp chất gồm các chất tạo khí, tạo xỉ, ổn định hồ
Coating flux quang, khử ô xy hợp kim hoá v.v được bọc lên lõi que
hàn. Hợp chất này làm cải thiện khả năng tạo mối hàn
có chất lượng tốt ( đó là ý nghĩa dùng chữ thuốc).
2206 Đuôi que hàn Phần không bọc thuốc của que hàn để kìm hàn kẹp
Exposed core vào.
2207 Độ lệch tâm của que hàn Giá trị nhỏ nhất của phần trăm sai khác giữa giá trị
Eccentricity of electrode lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của đường kính lõi và
chiều dày một phía của lớp bọc.
2208 Dây hàn Thuật ngữ chung cho dây lõi đặc và dây lõi thuốc dài
Welding wire ở dạng cuộn được sử dụng cho hàn mà chủ yếu là hàn
tự động và hàn bán tự động.
2209 Dây đặc Dây hàn tiết diện đặc và đồng nhất.
Solid wire
2210 Dây lõi thuốc Dây hàn rỗng trong đó được điền đầy bởi thuốc hàn.
Flux cored wire
2211 Độ bung cuộn dây Đường kính của vòng dây nở rộng lớn nhất khi cắt 2
Cast ( of filler wire) hoặc 3 vòng dây và đặt nó trên mặt phẳng kiểm tra.
2212 Độ vênh cuộn dây Khoảng cách lớn nhất từ mặt phẳng kiểm tra khi cắt 2
Helix (of filler wire) hoặc 3 vòng dây và đặt nó trên mặt phẳng này.
2213 Điện cực băng Băng dạng cuộn được sử dụng làm điện cực hàn.
Strip electrode
2214 Vật liệu chèn nóng chảy Vật liệu kim loại cùng loại với vật liệu cơ bản đặt
Fusion insert trước ở đáy của mối hàn đối đầu.
2215 Khí bảo vệ Khí được sử dụng để ngăn cản khí từ khí quyển xâm
Shielding gas nhập vào mối hàn nhờ bảo vệ hồ quang và kim loại
nóng chảy khi hàn.
2216 Thuốc chảy Thuốc hàn dùng cho hàn hồ quang dưới lớp thuốc,
Fused flux được chế tạo bằng phương pháp nấu chảy các thành
phần của mẻ liệu và được tạo hạt.
2217 Thuốc gốm Thuốc hàn dùng cho hàn hồ quang dưới lớp thuốc
Bonded flux được chế tạo từ vật liệu bột hỗn hợp trộn với chất

6
dính kết lỏng tạo hạt và sấy khô ở nhiệt độ 400 đến
6000C.
2218 Thuốc thiêu kết Thuốc hàn dùng cho hàn hồ quang dưới lớp thuốc,
Sintering flux được chế tạo từ vật liệu bột hỗn hợp với chất kết dính
lỏng tạo hạt sau đó thiêu kết ở nhiệt độ 700 đến
10000C.
2.3. Thiết bị hàn
Welding apparatus
Mã số Thuật ngữ Định nghĩa
2301 Máy phát điện hàn Thiết bị hàn gồm động cơ nổ và một máy phát điện
Engine driven arc hàn hồ quang.
Welding machine
2302 Nguồn điện hàn biến tần Nguồn điện hàn hồ quang trong đó công suất được
Inverter contronled arc điều khiển nhờ bộ biến tần.
Welding power source
2303 Bộ hạn chế điện áp quá tải Bộ phận để ngăn ngừa điện giật bằng cách giảm điện
Voltage reducing device áp thứ cấp khi chưa gây hồ quang.
2304 Đồ gá định vị hàn Một loại đồ gá dùng để đặt vật hàn và đưa nó vào vị
Welding positioner trí hàn thuận lợi.
2305 Bộ cấp dây Cơ cấu tự động cấp dây hàn.
Wire feeder
2306 Kìm hàn Dụng cụ kẹp và nối điện cho que hàn trong hàn hồ
Electrode holder quang tay.
2307 Mỏ hàn hồ quang bán tự Dụng cụ cầm tay để dẫn dây hàn, nối điện cho dây
động hàn và cấp khí bảo vệ được sử dụng cho hàn hồ quang
Semi- auomatic arc bán tự động.
Welding torch
2308 Đầu tiếp điện ống nối điện và dẫn dây hàn.
Contact tube ống dẫn dây hàn và tiếp điệntừ nguồn điện hàn đến
dây hàn.
2309 Tang cuốn dây Dùng để cuốn dây hàn nhờ đó có thể kéo ra dễ dàng,
Spool được làm bằng chất dẻo tổng hợp, bìa cứng, thép…
2311 Thùng dây Khung trụ tròn xoay để chứa dây hàn.
Pail pack
2312 Điện cực nóng chảy Điện cực bị nóng chảy trong quá trình hàn hoặc cắt.
Consumable electrode
2313 Điện cực không nóng chảy Điện cực không bị nóng chảy trong quá trình hàn
Non- consumable hoặc cắt.
electrode
2314 Đặc tính dốc Một loại đặc tính ngoài của nguồn điện hàn hồ quang,
Dropping chracteristic trong đó điện áp đầu ra giảm mạnh khi cường độ
dòng điện tăng.
2315 Đặc tính cứng Một loại đặc tính ngoài của nguồn điện hồ quang,
Constant voltage trong đó điện áp đầu ra rất ít thay đổi khi tăng cường

7
Characteristic độ dòng điện.
2316 Điện áp không tải Điện áp đầu ra của nguồn hàn ở giai đoạn không tải.
Open circuit voltage
2317 Khởi động nóng Phương pháp khởi tạo hồ quang được thực hiện khi
Hot start khởi động dòng điện hàn vượt quá dòng hàn khi hồ
quang tạo ra.

2.4. Dạng liên kết hàn


Welded joint
Mã số Thuật ngữ Định nghĩa
2401 Liên kết hàn Liên kết được thực hiện bằng phương pháp hàn.
Welded joint
2402 Liên kết giáp mép Các liên kết hàn trong đó các vật hàn nằm gần như
Butt joint trong cùng một mặt phẳng.
2403 Liên kết chồng Các liên kết hàn trong đó các phần tử được đặt chồng
Lap joint một phần lên nhau (xem hình 2).
2404 Liên kết chữ T Các liên kết hàn trong đó các phần tử được đặt ở dạng
T joint chữ T ( xem hình 3).
2405 Liên kết chữ thập Các liên kết hàn trong đó các phần tử được đặt ở dạng
Cruciform joint chữ thập ( xem hình 4).
2406 Liên kết góc Các liên kết hàn trong đó các phần tử được đặt ở dạng
Conner joint chữ LTTP ( xem hình 5)
2407 Liên kết mép xiên Liên kết hàn giáp mép mà mép hàn được vát xiên để
Scarf joint tăng bề mặt tiếp xúc dùng cho hàn vảy và hàn rèn (
xem hình 6).
2408 Liên kết hàn chống có bậc Liên kết hàn theo chồng được tạo bậc làm cho các chi
Joggled lap joint tiết nằm gần như trong cùng một mặt phẳng (xem
hình 7).
2409 Liên kết cạnh Liên kết hàn theo các mặt cạnh của các chi tiết đặt
Edge joint chồng lên nhau ( xem hình 8).
2410 Liên kết vát mép loe Các liên kết mà các dạng vát mép của chúng tạo ra từ
Flare groove joint hai mặt cong hoặc một mặt cong và mặt phẳng ( xem
hình 9)
2411 Liên kết bản nối Các liên kết hàn góc tạo ra giữa bề mặt của vật hàn và
Strapped joint đầu cuối của tấm giằng. Bao gồm các liên kết giằng
một phía và các liên kết giằng hai phía ( xem hình
10).
2412 Liên kết hàn góc Liên kết hàn được hình thành bởi các mối hàn của các
Fillet Weld joint chi tiết đặt gần như vuông góc với nhau.
2413 Rãnh hàn Không gian tạo bởi các mặt mép hàn. Các dạng tiêu
Groove chuẩn của vát mép sẽ được giới thiệu từ 2414 đến
2422.
2414 Vát mép vuông Xem hình 11.

8
Square groove
2415 Vát mép chữ V đơn Xem hình 12.
Single V groove
2416 Vát mép chữ V kép Xem hình 13.
Double V groove
2417 Vát mép chữ Y đơn Xem hình 14.
Single bevel groove
2418 Vát mép chữ Y kép Xem hình 15.
Double bevel groove
2419 Vát mép chữ J đơn Xem hình 16.
Single I groove
2420 Vát mép chữ I kép Xem hình 17.
Double I groove
2421 Vát mép chữ U kép Xem hình 18.
Single U groove
2422 Vát mép chữ U kép Xem hình 19.
Double U groove
2422a Vát mép chữ K Xem hình 19 a.
K groove
2422b Vát mép chữ X Xem hình 19b.
X groove
2423 Mối hàn vát mép Mối hàn được hình thành trong rãnh hàn.
Groove weld
2424 Góc rãnh hàn  Trong các hình từ 12 đến 19
Groove angle
2425 Góc vát mép  Trong các hình từ 12 đến 19.
Bevel angle
2426 Chiều sâu vát mép D Trong các hình từ 12 đến 19.
Groove depth
2427 Mặt chân B Trong các hình từ 12 đến 19.
Root face
2428 Khe hở hàn A Trong các hình từ 12 đến 19.
Root opening. gap
2429 Bán kính chân vát R Trong các hình từ 16 đến 19.
Root radius
2430 Mặt vát Bề mặt của mép vát.
Groove face

2.5 Vị trí hàn


Welding position
Mã số Thuật ngữ Định nghĩa
2501 Vị trí hàn Quan hệ giữa vũng hàn, liên kết, các phần tử liên kết
Welding position với nguồn nhiệt hàn. Xem vị trí hàn bằng, vị trí hàn
ngang, vị trí hàn đứng và vị trí hàn trần.

9
2502 Vị trí chung Thuật ngữ chung cho tất cả các vị trí hàn.
All position
2503 Vị trí hàn bằng Vị trí hàn trong đó mối hàn được thực hiện từ phía
Flat position trên của liên kết tại một điểm ở đó trục đường hàn
gần như nằm ngang và bề mặt mối hàn nằm gần như
trên mặt phẳng nằm ngang ( xem hình 21) ( xem 16 -
20 ANSI).
2504 Vị trí hàn ngang Vị trí hàn trong đó bề mặt mối hàn nằm gần như trên
Horizontal position mặt phẳng thẳng đứng và trục đường hàn gần như
nằm ngang ( xem hình 21) ( xem 16 - 20 ANSI).
2505 Ví trí hàn đứng Vị trí hàn trong đó trục đường hàn và bề mặt mối hàn
Vertical position nằm gần như thẳng đứng ( xem các hình ANSI).
2506 Ví trí hàn đứng Vị trí hàn trong đó trục đường hàn được thực hiện từ
Vertical position phía dưới của liên kết ( xem hình 22).
2.6. Hiện tượng xảy ra trong hàn
Welding phenomena.
Mã số Thuật ngữ Định nghĩa
2601 Gây hồ quang Quá trình tạo ra hồ quang để hàn.
Arc strike, stray flash
2602 Điện áp hồ quang Điện áp rơi trên toàn bộ cột hồ quang.
Arc voltage
2603 Chiều dài hồ quang Khoảng cách giữa hai vết điện cực của hồ quang hàn
Arc length do theo trục của cột hồ quang.
2604 Thời gian hồ quang cháy Khoảng thời gian mà hồ quang được duy trì để hàn.
Arc time
2605 ổn định hồ quang Mức độ không đổi của điện áp ( chiều dài hồ quang)
Arc stability và hướng của hồ quang…

2606 Tiếp đất Nối vỏ máy hàn bằng kim loại với đất bằng dây dẫn
Ground connection vì mục đích an toàn.
2607 Thổi lệch hồ quang Hiện tượng trong đó hồ quang lệch đi do tác dụng từ
Arc blow trường của dòng điện.
2608 Tác động làm sạch của hồ Hiện tượng trong đó nhờ tác dụng của hồ quang để
quang loại bỏ các màng ô xít, làm sạch bề mặt của kim loại
Cleaning action cơ bản khi hàn hồ quang trong môi trường bảo vệ
bằng khí trơ.
2610 Dịch chuyển giọt nhỏ Giọt kim loại có kích thước nhỏ được hình thành ở
Droplet transfer đầu que hàn hoặc dây hàn và dịch chuyển vào vũng
hàn.
2611 Hàn hồ quang ngắn mạch Hàn hồ quang trong đó kim loại nóng chảy được dịch
Short circuiting arc chuyển tới kim loại cơ bản mỗi khi dây hàn tiếp xúc
Welding với vũng hàn ( tạo ra hiện tượng ngắn mạch) trong
hàn hồ quang tay, hàn hồ quang khí MAG, MIG…
2612 Dịch chuyển ngắn mạch Dạng dịch chuyển của kim loại điện cực vào vũng

10
Short circuiting transfer hàn khi giọt kim loại nối liền đầu điện cực với vũng
hàn.
2613 Dịch chuyển giọt lớn Giọt lớn có kích thước lớn được hình thành ở đầu que
Globular transfer hàn hoặc dây hàn và dịch chuyển vào vũng hàn.
2614 Dịch chuyển tia Dịch chuyển của kim loại có kích thước lớn được
Globular transfer hình thành ở đầu que hàn hoặc dây hàn và dịch
chuyển vào vũng hàn.
2615 Kẹp tiến điện Bộ phận nối điện từ cáp hàn vào vật hàn ( xem hình
Workpiece connection 23).
2616 Tầm với điện cực Chiều dài nhô ra của dây hàn tính từ đầu mút của đầu
Electrode extension tiếp điện ( xem hình 24) ( xem hình 36 ANSI).
2617 Nối cực dương (cực Cách nối dây hàn trong hàn hồ quang một chiều,
nghịch ) trong đó điện cực được nối với cực dương của nguồn
Electrode positive điện hàn còn kim loại cơ bản nối với cực âm.
2618 Nối cực âm ( cực thuận) Cách nối dây hàn trong hàn hồ quang một chiều,
Electrode negative trong đó điện cực được nối với cực âm của nguồn
điện hàn còn kim loại cơ bản nối với cực dương.
2619 Dòng hàn Dòng điện trong mạch hàn trừ dòng điện trước khi và
Welding current sau khi hàn.
2620 Tốc độ hàn Chiều dài của một lượt hàn trên một đơn vị thời gian.
Welding speed
2621 Tốc độ chảy Khối lượng hoặc chiều dài của điện cực nóng chảy
Melting rate trong một đơn vị thời gian.
2622 Tốc độ đắp Tỷ số của vật liệu bổ xung trong một đơn vị thời gian.
Deposition rate
2623a Hiệu suất đắp Tỷ số của khối lượng kim loại bổ xung trên khối
Deposition efficency lượng kim loại nóng chảy.
2623b Hệ số chảy Khối lượng kim loại nóng chảy của điện cực ứng với
Melting coefficient dòng điện 1 Ampe trong một đơn vị thời gian (
thường là gam/ Ampe giờ).
2623c Hệ số đắp Lượng kim loại bổ xung vào mối hàn ứng với dòng
Deposition coefficient điện 1 Ampe trong một đơn vị thời gian.
2624 Ký hiệu hàn Các ký hiệu dùng để biểu thị các loại mối hàn trong
Welding symbol các bản vẽ thiết kế.
2625 Trục của mối hàn Đường đi qua tâm tiết diện của mối hàn, vuông góc
Axis of a Welding với mặt phẳng của tiết diện ( xem hình 25).
2626 Viền chảy Đường phân cách nằm trong tiết diện ngang giữa kim
Weld line loại mối hàn và kim loại cơ bản trong hàn nóng chảy,
giữa các kim loại cơ bản trong hàn ở trạng thái rắn
không sử dụng kim loại bổ sung, hoặc giữa kim loại
bổ xung và kim loại cơ bản trong hàn ở trạng thái rắn
có sử dụng kim loại bổ xung.
( xem hình vẽ trong tài liệu dịch ở bộ môn).
2627 Chiều dài hiệu dụng của Phần chiều dài mối hàn mà tiết diện ngang có các

11
mối hàn kích thước như thiết kế.
Effective length of weld
2628 Kích thước mối hàn góc Các kích thước (S1,S2, S3) được sử dụng trong tính
Fillet weld size toán thiết kế kích thước của kim loại mối hàn góc.
Bao gồm các trường hợp các cạnh mối hàn bằng nhau
và không bằng nhau. Đối với các cạnh bằng nhau,
kích thước là chiều dài cạnh S1 của tam giác vuông
cân lớn nhất có thể vẽ được trong tiết diện ngang của
kim loại mối hàn góc; đối với các cạnh không bằng
nhau, chúng là chiều dài của hai cạnh góc vuông
(S1,S2) của tam giác vuông lớn nhất có thể vẽ được
trong tiết diện ngang của kim loại mối hàn ( xem hình
26).
2629 Chiều dài cạnh mối hàn Khoảng cách từ mép của mối hàn góc đến cạnh kia
góc của mối hàn (xem hình 27).
Leg length
2630 Chiều dài mối hàn Xem 2631 ( chiều dài 1 thuyết) và 2632 ( chiều dài
Throat thichness thực tế).
2631 Chiều dài lý thuyết Kích thước của đường cao từ đỉnh góc vuông của tiết
Theoretical throat diện quy ước ( xem h ình 28).
2632 Chiều dài thực tế Xem hình 28 ( xem hình 25 ANSI).
Actual throal
2633 Vũng hàn Phần kim loại nóng chảy được tạo ra bởi nguồn nhiệt
Molten pool hàn.
2634 Lõm hàn Phần lõm hình thành ở cuối đường hàn.
Crater
2635 Mép mối hàn Điểm giao nhau của bề mặt kim loại cơ bản về bề mặt
Toe ( of weld) của mối hàn (xem hình 29).
2636 Tấm nối công nghệ Tấm kim loại đặt ở hai đầu đường hàn để hỗ trợ cho
Weld tab quá trình hàn.

2637 Khoét lòng chảo Xem hình 30 (bỏ).


Scallop
2638 Dao động ngang của điện Chuyển động của điện cực vuông góc với đường hàn.
cực
Weaving
2639 Đường hàn Kim loại mối hàn tạo ra đương hàn cho một lượt hàn.
Bead
2640 Đường hàn thẳng Đường hàn được tạo ra khi không có dao động ngang
Stringer bead của que hàn hoặc mỏ hàn.
2641 Bắn toé Hạt kim loại hoặc xỉ bắn ra ngoài vũng hàn khi hàn
Spatter hồ quang, hàn khí, hàn vảy….
2642 Tổn thất kim loại do bắn Lượng kim loại mất mát do bắn toé gây ra.
toé

12
Spatter loss
2643 Xỉ hàn Tổ hợp của các ô xít kim loại và các tạp chất khác,
Slag sinh ra trong quá trình hàn, liên kết với nhau ở dạng
cơ học là chính, có tỷ trọng nhỏ hơn kim loại vũng
hàn. Tính chất của xỉ lỏng ảnh hưởng đáng kể đến
chất lượng mối hàn.
2644 Búa gõ xỉ Dụng cụ chuyên dùng để loại bỏ xỉ hàn ra khỏi mối
Slag hammer hàn.
2645 Lớp hàn Một lớp kim loại đắp bao gồm một hoặc nhiều đường
Layer hàn.
2646 Lượt hàn Một lần hàn được thực hiện dọc theo liên kết hàn.
Pass Đường hàn tạo thành từ các lượt hàn.
2647 Nhiệt độ giữa các lượt hàn Nhiệt độ thấp nhất của lượt hàn trước khi hàn lượt
Interpass temprature tiếp theo trong mối hàn.
2648 Lớp đệm Một lớp vật liệu được đắp lên bề mặt kim loại cơ bản
Buttering để cải thiện tính hàn.
2649 Độ ngấu Khoảng cách tính từ đáy phần chảy của kim loại cơ
Penetration bản và bề mặt của mặt phẳng được hàn (xem hình
31).
2650 Liên kết ngấu hoàn toàn Ngấu toàn bộ tiết diện theo chiều dày các tấm của liên
Complete joint penetration kết ( xem hình 32).
2651 Liên kết ngấu không hoàn Ngấu không hết bề mặt của các phần tử liên kết ở chố
toàn nối ( xem hình 33).
Incomplete joint
penetration
2652 Nhiệt cấp Lượng nhiệt cần thiết để cung cấp cho quá trình hàn.
Heat input Trong hàn hồ quang nhiệt cấp thường được biểu diễn
bằng năng lượng đường (J/cm), là năng lượng được
tạo ra trên một đơn vị chiều dài (1cm) của đường hàn.
Nếu điện áp hồ quang là U (V), dòng điện hàn I (A)
và tốc độ hàn V( cm/phút), năng lượng đường được
tính theo công thức sau: H = 60UI/V (J/cm).
2653 Phần lồi mối hàn Phần kim loại đắp vượt ra ngoài bề mặt so với kích
Weld reinforcement thước yêu cầu của mối hàn giáp mối hoặc mối hàn
góc.
2654 ứng suất ( hàn) dư ứng suất tồn tại trong kết cấu hoặc các phần tử hàn
Residual (Welding) stress sau khi hàn.
2655 Nung nóng trước khi hàn Nung nóng kim loại cơ bản trước khi hàn hoặc cắt
Preheating bằng nhiệt.
2656a Nung nóng sau khi hàn Nung nóng trực tiếp sau khi hàn, cắt hoặc phun phủ
Postheating bằng nhiệt.
2656b Nung nóng kèm theo Nung nóng bổ xung trong quá trình hàn.
2657 Xử lý nhiệt sau khi hàn Cung cấp nhiệt cho mối hàn hoặc kết cấu. Dùng nhiệt
Post weld heat treatment để xử lí mối hàn sau khi hàn. Ví dụ: xử lí nhiệt để khử

13
ứng suất dư, giảm biến dạng…
2658 Biến dạng hàn Biến dạng do quá trình hàn tạo ra trong liên kết và kết
Welding distortion cấu hàn.
2659 Biến dạng trước khi hàn Biến dạng được tạo ra trước khi hàn trong kết cấu hàn
Preset distortion theo hướng ngược với hướng biến dạng dư dự toán có
thể xuất hiện sau khi hàn.
2660 Gõ bề mặt Nguyên công gây biến dạng dẻo lớp bề mặt bằng cách
Peening gõ liên tục mối hàn bằng một loại búa chuyên dụng.
2661 Tính hàn Khả năng hàn của kim loại cơ bản khó hay dễ.
Weldability
2662 Nhiệt độ chuyển tiếp Nhiệt độ ở đó dạng phá huỷ của vật liệu thay đổi đột
Transition temprature ngột.
2664 Trình tự hàn Thứ tự thực hiện các liên kết hàn.
Welding sequence
2665 Hàn bước tiến Phương pháp thao tác hàn trong đó đường hàn được
Progressive Welding phân đoạn và mỗi đoạn liên tục theo chiều trùng với
hướng hàn chung.
2666 Hàn bước lùi Phương pháp thao tác hàn trong đó đường hàn được
Bachstep Welding phân đoạn và mỗi đoạn liên tục theo chiều ngược với
hướng hàn chung.
2667 Hàn phân đoạn đối xứng Phương pháp thao tác hàn trong đó quá trình hàn
Symmetrical sequence được thực hiện từ giữa ra hai đầu theo các đoạn đối
xứng nhau qua điểm giữa.
2668 Mối hàn gián đoạn Mối hàn trong đó tính liên tục của đường hàn bị ngắt
Intermittent weld quãng lặp lại bởi những đoạn không hàn (xem hình
23 ANSI).
2669 Hàn phân đoạn khối Phương pháp thao tác hàn trong đó mối hàn được
Block sequence thực hiện bằng cách hoàn thành từng đoạn một trong
hàn nhiều lớp (xem hình 23 ANSI).
2670 Hàn phân đoạn bậc thang Phương pháp thao tác hàn trong đó đường hàn được
Cascade sequence phân đoạn và lớp hàn các đoạn sau gối lên các lớp
hàn trước theo dạng bậc thang.
2671 Hàn tạm thời Được dùng để định vị các phần tử của liên kết sau đó
Temporary Welding được phá bỏ đi.
2672 Tấm đáy cứng Loại đồ gá được dùng để ngăn ngừa biến dạng góc và
Strongback sự dịch chuyển tương đối của các phần tử của liên kết
trong quá trình hàn.
2673 Trạng thái sau khi hàn Trạng thái của kim loại mối hàn, các liên kết hàn và
As welded kết cấu hàn sau khi hàn nhưng trước khi xử lý nhiệt,
cơ hoặc hoá.
2674 Đồ gá hàn Dụng cụ để lắp ghép định vị, kẹp chặt và hạn chế biến
Welding jig dạng trong quá trình hàn.
2675 Trạng thái hồ quang Trạng thái hàn trong đó dây hàn như bị nhúng vào
nhúng vũng hàn dưới tác dụng của hồ quang có chiều dài rất

14
Buried arc ngắn.
2676 Kỹ thuật hàn lỗ khoá Kỹ thuật hàn trong đó nguồn nhiệt thâm nhập một
Keyhole phần hay toàn bộ vật hàn, tạo ra một lỗ ở phía trước
mối hàn. Sau khi nguồn nhiệt đi qua, kim loại nóng
chảy điền đầy lỗ này.
2678 Hồ quang ban đầu Hồ quang được gây lần đầu khi thay que hàn.
Initial arc
2679 Hồ quang phát lại Hồ quang được gây lại sau khi ngắt hồ quang.
Rearc
2680 Kỹ thuật lùi khi gây lại hồ Kỹ thuật hàn tiếp lượt hàn trong đó hồ quang được
quang gây ra ở phía trước điểm kết thúc ngay trước đó từ 10
Retract start technique đến 20 mm sau đó quay lại và tiếp tục hàn.
2681 Hydrô khuyếch tán Hydro ở trạng thái nguyên tử có khả năng dịch
Diffusible hydrogen chuyển tự do trong mạng tinh thể của phần kim loại
mối hàn.
2682 Độ cứng tối đa Sự thay đổi độ cứng xuất hiện phù hợp với khoảng
Maximum hardness cách từ phần liên kết hàn kéo theo sự thay đổi của cấu
trúc. Nó là giá trị tối đa của độ cứng ở phần này.
2683 Đắp nhiều lớp Mối hàn tối thiểu hai lớp được thực hiện dần theo
Build - up đường hàn.
2684 Biến dạng góc Biến dạng uốn theo chiều ngang hình thành trong vật
Angular distortion hàn.
2685 Lượng Pherit Lượng tổ chức pherit có trong kim loại mối hàn thép
Ferrite content hợp kim ôsetennit.
2686 Chỉ số Pherit ( Sắt) Giá trị đo được bằng dụng cụ từ tính, dựa vào đó quy
Ferrite number đổi ra được hàm lượng pherit trong kim loại mối hàn
thép hợp kim ôstennit trên cơ sở mẫu chuẩn.
2687 Đương lượng crôm Biểu thị số của các nguyên tố tạo pherit (Cr,Mo và
Chromium equivalent Nb) có ảnh hưởng bằng hoặc lớn hơn Cr khi lượng
pherit được xác định bằng phương pháp giản đồ tổ
chức. Đương lượng crôm được tính theo công thức:
CrE = % Cr + % Mo + 1,5 %Si + 0,5% Nb.
2688 Đương lượng Nicken Biểu thị số các nguyên tố tại ôstennit (C, Mn, Ni và
Nickel equivalent N) có ảnh hưởngbằng hoặc lớn hơn Ni khi lượng
pherit được xác định bằng phương pháp giản đồ tổ
chức. Đương lượng nicken được tính theo công thức:
1.Đương lượng nicken theo giản đồ tổ chức
Schaeffer.
NiE = 30% C + 0,5% Mn+ % Ni
2. Đương lượng nicken theo giản đồ tổ chức Delong
NiE = 30% C + 0,5% Mn + %Ni + 30% N.

2.7. Thực hiện hàn


Welding excution.

15
Mã số Thuật ngữ Định nghĩa
2701 Hàn giáp mối Hàn cho các liên kết giáp mối dạng tấm, thanh hoặc
Butt Welding ống.
2702 Hàn hai phía (của liên kết Hàn được thực hiện từ hai phía: mặt trên và mặt dưới
giáp mối) (xem hình 37).
Both side Welding (of butt
joint)
2703 Hàn hai phía ( của liên kết Hàn được thực hiện cho hai đầu phần chồng ( xem
hàn chồng) hình 38).
Both side Welding ( of lap
joint)
2704 Hàn hai phía (của liên kết Hàn được thực hiện từ hai phía của liên kết chữ T
chữ T) (xem hình 39).
Both side Welding ( of T
joint)
2705 Hàn giáp mối một phía Hàn được thực hiện ở chỉ một phía của liên kết giáp
One side Welding (of butt mối (xem hình 40).
joint)
2706 Hàn một phía ( của liên Hàn được thực hiện chỉ một phía của liên kết hàn
kết hàn chồng) chồng ( xem hình 41).
One side Welding ( of lap
joint)
2707 Hàn một phía ( của liên Hàn được thực hiện chỉ một phía của liên kết chữ T (
kết chữ T) xem hình 42).
One side Welding ( of T
joint)
2708 Hàn khe hở hẹp Hàn được thực hiện ở một rãnh hàn khe hở hợp giống
Narrow gap Welding như dạng chữ I hoặc gần như dạng chữ I trong hàn
giáp mối các tấm dày.
2709 Hàn hồ quang bao bọc Hàn hồ quang tay được thực hiện liên tục mà không
Enclosed arc Welding cần loại bỏ ngay xỉ hàn bằng cách bao bọc vũng hàn
bằng một bộ khuôn nhờ đó mà kim loại nóng chảy
không chảy ra ngoài mối hàn.
2710 Dũi chân mối hàn Dũi phần không hàn ngấu hết từ phía đáy rãnh hàn
Back gouging hoặc lớp đầu tiên trong hàn tiếp mối.
2711 Tấm lót Vật liệu đặt ở đáy rãnh hàn, gồm có tấm kim loại
Backing mỏng hoặc thuốc hàn dạng hạt.
2713 Hàn phía sau Hàn được thực hiện phía sau.
Back Welding
2714 Mối hàn góc Hàn hình thành tiết diện ngang dạng tam giác để hàn
Fillet weld hai bề mặt tạo với nhau gần như một góc vuông trong
liên kết chồng, liên kết chữ T, liên kết dạng chữ thập.
2715 Mối hàn góc lồi Mối hàn góc trong đó bề mặt của mối hàn có dạng lồi
Convex fillet weld (xem hình 43).

16
2716 Mối hàn góc lõm Mối hàn góc trong đó bề mặt của mối hàn có dạng
Concave filler weld lõm ( xem hình 44).
2717 Mối hàn góc chịu tải trượt Mối hàn góc trong đó phương của đường hàn gần như
ngang vuông góc với phương của ứng suất trượt (xem hình
Fillet weld in normal shear 45).
2718 Mối hàn góc chịu tải trượt Mối hàn góc trong đó phương của đường hàn gần như
dọc song song với phương của ứng suất trượt (xem hình
Fillet weld in paraller 46).
shear
2719 Mối hàn góc đứt quãng Mối hàn góc trong đó các phần hàn và các phần
Intermittent fillet weld không hàn xen kẽ nhau ( xem hình 47).
2720 Mối hàn góc liên tục Mối hàn góc được thực hiện liên tục, được sử dụng để
Continuous fillet weld phân biệt với mối hàn góc đứt quãng.
2721 Mối hàn góc đứt quãng so Mối hàn đứt quãng trên cả hai phía của liên kết chữ T,
le trong đó các đoạn của mối hàn phía này so le với các
Staggered intermittent đoạn của mối hàn phía kia ( xem hình 48).
fillet weld
2722 Mối hàn góc đứt quãng Mối hàn đứt quãng trên cả hai phía của liên kết chữ T,
song song trong đó các đoạn của mối hàn phía này gần như đối
Parallel intermittent fillet diện với các đoạn của mối hàn phía kia ( xem hình
weld 49)
2723 Hàn về bên trái Hàn trong đó hướng hàn trùng với hướng của mỏ hàn
Forehand Welding hoặc súng hàn ( xem hình 50).
2724 Hàn về bên phải Hàn trong đó hướng hàn ngược với hướng của mỏ
Backhand Welding hàn hoặc súng hàn ( xem hình 51).
2725 Hàn rãnh xẻ Hàn vào một rãnh hẹp dài được khoan trên một tấm
Slot Welding của liên kết hàn chồng ( xem hình 52).
2726 Hàn chốt Hàn vào một lỗ được khoan trên một tấm để hàn
Plug Welding chiều dày của tấm đó ngấu với bề mặt của tấm kia
(xem hình 53).
2727 Đắp bề mặt Thuật ngữ chung cho các phương pháp trong đó kim
Surfacing loại được đắp lên bề mặt của kim loại cơ bản như
phủ bề mặt, phun phủ bằng nhiệt v.v…
2728 Đắp lớp lót Đắp trước một lớp kim loại trung gian giữa bề mặt
Underlaying kim loại cơ bản và lớp đắp để hạn chế nứt và tróc lớp
phủ.
2729 Đắp lớp phủ Đắp lớp kim loại có cấu trúc và các kích thước yêu
Overlaying cầu lên bề mặt của kim loại cơ bản, tuỳ thuộc vào yêu
cầu của lớp bề mặt như tăng độ cứng, chống ăn mòn,
sửa chữa, phục hồi….
2730 Đắp lớp chống ăn mòn Đắp lớp hợp kim chống ăn mòn và bền nhiệt như thép
Corrosion resistant, không gỉ, nicken, hợp kim nicken… lên bề mặt kim
Cladding loại cơ bản.
2731 Đắp lớp tăng cứng Đắp lớp kim loại cứng lên bề mặt kim loại cơ bản để

17
hardfacing chống lại mài mòn.
2732 Hàn ở công trường Hàn được thực hiện ở ngoài công trường, bên ngoài
Site Welding xưởng hàn
2733 Hàn ở phân xưởng Hàn được thực hiện ở trong phân xưởng hàn, phân
Shop Welding biệt với hàn ngoài công trường.
2734 Hàn dính Hàn định vị để giữ các vật hạn ở tư thế xác định trước
Tack Welding khi hàn bình thường.
2736 Hàn kín Hàn chỉ với mục đích ngăn ngừa sự rò rỉ của chất
Seal Welding lỏng
2737 Hàn sửa chữa Hàn để sửa chữa các khuyết tật không đúng kích
Repair Welding thước và hình dạng.
2738 Hàn nhiều lớp Hàn được thực hiện từ hai lớp hàn trở lên.
Multi- layer Welding

2.8. Khuyết tật trong mối hàn


Defects in weld
Mã số Thuật ngữ Định nghĩa
Vết cắt Một rãnh bị nung chảy tại phần kim loại cơ bản ngay
2801 Undercut cạnh mép mối hàn hoặc đáy mối hàn nhưng không
được kim loại mối hàn điền đầy (xem hình 55).
Vết chảy loang Phần kim loại đắp chồng lên nhưng không nóng chảy
2802
Overlap vào kim loại cơ bản tại mép mối hàn (xem hình 56).
Mắt cá Khuyết tật sáng như mắt cá xuất hiện trên mặt gãy
2803
Fish eye của kim loại đắp.
Lẫn xỉ Xỉ còn lẫn lại trong kim loại đắp hoặc vùng nóng
2804
Slag inclusion chảy với kim loại cơ bản.
Rỗ Lỗ hổng dạng hình cầu hoặc gần như hình cầu tạo ra
2805
Blowhole trong kim loại đắp.
Rỗ bề mặt Các lỗ rỗng nhỏ và nông tạo ra trên bề mặt của mối
2806
Pit, surface pore hàn.
Rỗ khí Thuật ngữ chung cho rỗ được tạo ra trong kim loại
2807
Porosity mối hàn sau khi kết tinh do không thoát ra được.
Lẫn vonfram Hỗn hợp của một phần điện cực vonfram nóng chảy
Tungsten inclusion vào mối hàn ở lúc bắt đầu hàn hoặc do sử dụng dòng
2808
điện hàn quá lớn trong hàn bằng điện cực không nóng
chảy trong môi trường khí bảo vệ.
Chảy thủng Sự nhỏ giọt kim loại nóng chảy, chảy sang phía bên
2809
Burn through kia của rãnh hàn.
Ngấu không hoàn toàn Tình trạng của đáy liên kết có rãnh hàn trong đó kim
2810 Incomplete penetration loại mối hàn không vươn tới toàn bộ chiều dày của
liên kết (xem hình 57).
Ngấu không hoàn toàn Tình trạng trong đó ranh giới giữa các lớp hàn hoặc
2811 cạnh hàn giữa các lớp kim loại đắp và bề mặt mép hàn của kim
Incomplete fusion loại cơ bản không đủ ngấu vào nhau, tạo ra các chỗ

18
hở trong mối hàn (xem hình 58).
Nứt mối hàn Các vết nứt tạo ra trong mối hàn. Các ví dụ được chỉ
2812
Weld crack ta từ 2813 đến 2822.
Nứt dọc Các vết nứt được tạo ra song song với đường hàn
2813 Longitudinal crack trong mối hàn hoặc trong vùng ảnh hưởng nhiệt (xem
hình 59).
Nứt ngang Các vết nứt được tạo ra vuông góc với đường hàn
2814 Transverse crack trong mối hàn hoặc trong vùng hưởng nhiệt (xem
hình 60).
Nứt dưới đường hàn Các vết nứt được tạo ra ở phía dưới của đường hàn
2815
Underbead crack (xem hình 61).
Nứt mép mối hàn Các vết nứt được tạp từ mép của mối hàn.
2816
Toe crack
Nứt nóng Các vết nứt được tạo ra ở nhiệt độ cao, ở nhiệt độ kết
2817
Hot crack tinh của mối hàn hoặc nhỏ hơn một chút.
Nứt nguội Thuật ngữ chung cho các vết nứt được tạo ra sau khi
2818 Cold crack mối hàn đã nguội gần như ở nhiệt độ bình thường.
Nứt dưới đường hàn, nứt mép mối hàn…
Nứt gia nhiệt Các vết nứt được tạo ra khi nung nóng lại mối hàn.
2819
Reheat crack
Nứt đáy mối hàn Các vết nứt được tạo ra do ứng suất tập trung ở đáy
2820
Root crack mối hàn.
Nứt miệng Các vết nứt được tạo ra trên sản phẩm của vũng hàn.
2821
Crater crack
Nứt tách lớp Các vết nứt được tạo ra song song với bề mặt kim loại
Lamellar tear cơ bản ở vùng ảnh hưởng nhiệt hoặc vùng lân cận đó
2822
trong liên kết nơi ứng suất kéo lớn vuông góc với bề
mặt kim loại cơ bản.

2. Hàn điện trở tiếp xúc


Resistance Welding
2.1. Phương pháp hàn
Welding method
Mã số Thuật ngữ Định nghĩa
3101 Hàn điện trở tiếp xúc Xem 1114.
Resistance Welding
3102 Hàn chồng điện trở tiếp Hàn điện trở tiếp xúc được thực hiện bằng cách tác
xúc dụng áp lực từ hai phía của liên kết chồng, như hàn
Lap resistance Welding điểm, hàn đường…
3103 Hàn điểm điện trở tiếp xúc Hàn điểm điện trở tiếp xúc được thực hiện bằng cách
Resistance spot Welding nung nóng cục bộ và tác dụng áp lực đồng thời qua
điện cực với dòng điện và lực hàn tập trung vào một
diện tích tương đối nhỏ của mối ghép.
3104 Hàn dán Một dạng hàn điểm điện trở tiếp xúc trong đó độ bền

19
Weldbonding của hàn điểm được bổ xung bằng keo dán tại các bề
mặt tiếp xúc.
3105 Hàn điểm điện cực hai Phương pháp hàn điện trở tiếp xúc trong đó điện cực
phía ép đối đầu nhau (xen hình 62a).
Direct spot Welding
3106 Hàn điểm cực một phía Phương pháp hàn điện trở tiếp xúc trong đó hai điện
Indirect spot Welding cực nằm về cùng một phía của vật hàn (xem hình
26b)
3107 Hàn nhiều điểm bằng điện Phương pháp hàn điểm điện trở tiếp xúc trong đó hai
cực một phía hay nhiều liên kết hàn được hàn nhiều điểm cùng một
Series spot Welding lúc bằng điện cực một phía.
3108 Hàn với điện cực lăn Hàn điểm được thực hiện liên tục bằng cách sử dụng
Roll spot Welding điện cực lăn có hình dạng đặc biệt.
3109 Hàn nhiều điểm bằng Phương pháp hàn điểm điện trở tiếp xúc trong đó hai
điểm cực hai phía hay nhiều liên kết hàn được hàn nhiều điểm cùng một
Multiple spot Welding lúc bằng điện cực hai phía.
3110 Hàn xung Phương pháp hàn điểm điện trở tiếp xúc trong đó hàn
Pulsation Welding được tạo ra bởi dòng điện xung cùng với việc tác
dụng áp lực (xem 3415)
3111 Hàn điểm lồi Phương pháp hàn điện trở tiếp xúc trong đó chi tiết
Projection Welding hàn được dập thành các điểm lồi, dòng điện chạy qua
điểm lồi đó và tạo ra mối hàn (xem hình 63)
3112 Hàn dây chữ thập Một dạng hàn điểm lồi được dùng để hàn một dây và
Cross wire Welding một thanh tròn giao nhau.
3113 Hàn đường điện trở Một loại hàn điện trở tiếp xúc mà điện cực là con lăn
Resistance seam Welding quay.
3114 Hàn đường chồng Hàn đường áp dụng cho các liên kết chồng.
Lap seam Welding
3116 Hàn ép chồng Một dạng hàn đường cho liên kết hàn chồng chủ yếu
Mash Welding thông qua tạo biến dạng dẻo và khuyếch tán (xem
hình 64a)
3117 Hàn đường dùng dải phụ Hàn đường điện trở tiếp xúc dùng khi hàn giáp mối
Foil seam Welding hàn tấm trong đó đặt các dải kim loại mỏng hẹp ở
phía trên và phía dưới đường hàn (xem hình 64b).
3120 Hàn chồn Phương pháp hàn điểm điện trở tiếp xúc trong đó
Upset Welding dòng điện và áp lực tác dụng lên mặt đầu của liên kết
hàn đối đầu sau khi hàn tiết diện mối hàn bị chồn lớn
lên.
3121 Hàn điểm lồi đối đầu Phương pháp hàn điện trở tiếp xúc được dùng để cấy
Butt projection chốt, thanh tròn vào bề mặt của chi tiết hàn khác, thực
hiện bằng cách tạo phần lồi trên mặt đầu của chốt,
thanh tròn.
3123 Hàn điện trở tiếp xúc nóng Phương pháp hàn điện trở tiếp xúc trong đó giai đoạn
chảy đầu cho dòng điện chạy qua hai chi tiết hàn để gần

20
Flash Welding nhau gây phóng điện khi đó tác dụng áp lực đủ lớn để
hình thành mối hàn.
3124 Hàn đường điện trở tiếp Phương pháp hàn điện trở tiếp xúc được thực hiện
xúc giáp mối bằng cách nung nóng liên tục từng phần bề mặt tiếp
Butt seam Welding xúc nhờ dòng điện đồng thời tác dụng áp lực. Chủ
yếu dùng cho hàn đường sinh ống.
3125 Hàn điện trở tiếp xúc cao Phương pháp hàn điện trở tiếp xúc được thực hiện
tần bằng cách tác dụng trực tiếp dòng điện cao tần hoặc
High frequency resistance bằng cách cảm ứng tới mặt tiếp xúc của các vật hàn
Welding đồng thời tác dụng áp lực vào liên kết hàn, ví dụ như
hàn đường sinh ống.
3126 Hàn cảm ứng cao tần Hàn được thực hiện bằng cách sử dụng nhiệt cảm ứng
High frequency induction tần số cao đồng thời tác dụng áp lực.
Welding

2.2 Thiết bị
Welding equipment
Mã số Thuật ngữ Định nghĩa
3201 Máy hàn điểm cố định Máy hàn điểm được lắp cố định trên nền xưởng.
Stationnarry spot
Welding
3202 Máy hàn điểm xách tay Máy hàn điểm trong đó khi hàn dùng tay di chuyển
Portable spot Welding súng hàn hoặc toàn bộ máy hàn thay vì dịch chuyển
machine vật hàn. Bao gồm máy hàn điểm xách tay kiểu tách
rời trong đó biến áp hàn tách rời khỏi súng hàn như
hình 66a và máy hàn điểm xách tay kiểu liền khối
trong đó biến áp hàn được gắn liền với súng hàn như
hình 66b.
3203 Máy hàn điểm kiểu ấn Hàn máy điểm có điện cực trên gây dịch chuyển
Press type (spot) thẳng khi có áp lực tác động lên.
Welding machine
3204 Máy hàn điểm kiểu tay Máy hàn điểm mà điện cực trên được tác dụng lực
đòn để dịch chuyển quanh điểm tựa của một tay.
Rocker arm type (spot)
Welding machine
3205 Máy hàn điện trở tiếp Máy hàn được thiết kế sao cho 3 pha nguồn xoay
xúc tần số thấp chiều tần số bình thường được đảo thành nguồn một
Low frequency pha tần số thấp, bao gồm máy hàn điểm tần số thấp,
resistance Welding máy hàn đường tần số thấp…
machine

3206 Máy hàn điện trở tiếp Máy hàn điện trở tiếp xúc một chiều dùng dòng 3
21
xúc kiểu chỉnh lưu pha đảo thành dòng một chiều nhờ thiết bị chỉnh lưu
Rectifier type ở mạch thứ cấp của biến áp hàn, ví dụ máy hàn điểm
resistance Welding kiểu chỉnh lưu, máy hàn đường kiểu chỉnh lưu…
machine
3207 Máy hàn điểm tụ điện Máy hàn điểm thực hiện nhờ giải phóng điện khi hàn
Condenser spot của tụ điện thông qua biến áp đồng thời tác dụng áp
Welding machine lực.
3208 Hàn máy điểm nhiều Máy hàn điểm sử dụng nhiều cặp điện cực (xem
điện cực 3109)
Multiple eletrode spot
Welding machine
3209 Máy hàn đường Máy hàn để hàn đường bằng điện cực dạng con lăn.
Seam Welding Gồm điện cực dạng con lăn vuông góc với tay điện
machine cực và được sử dụng để hàn liên kết chu vi hình trụ
và liên kết kích thước dài của tấm dài hẹp, và máy
hàn đường thẳng, điện cực quay được gắn song song
với tay điện cực được sử dụng để hàn liên kết
đường sinh hình trụ và kích thước ngắn của tấm dài
hẹp.
3210 Điện cực hàn điểm Điện cực dạng hình trụ để truyền dòng điện hàn và
Spot Welding electrode áp lực hàn (xem hình 67)
3211 Giá đỡ đầu điện cực Dụng cụ để giữ điện cực trong hàn điện trở tiếp xúc.
Electrode tip holder
3212 Điện cực quay hình đĩa Điện cực dạng đĩa được sử dụng để hàn đường, hàn
Rotating circular điểm.v.v…
electrode
3213 Cáp thứ cấp kiểu dây Cáp điện thứ cấp của máy hàn điểm xách tay, dây đi
dẫn đơn và dây về đặt trong các ống mềm riêng rẽ.
Single conductor type
secondery cables
3216 Kích thước tay điện Được đặc trưng bởi tầm với và khoảng cách giữa các
cực tay điện cực (xem hình 69)
Arm dimesion

2.3. Hiện tượng hàn


Welding phenomena
Mã số Thuật ngữ Định nghĩa
3301 Điểm hàn Kim loại nóng chảy và kết tinh đựơc tạo ra ở mối
Nugget hàn trong hàn chồng điện trở tiếp xúc (xem 1201,
1203 và 1202) (xem hình 70).
3303 Dòng điện nhánh Dòng điện chạy trong mạch song song được tạo ra
Shunt current bởi điểm hàn và vật liệu hàn nhưng không phải là
dòng hàn chính. Nó bao gồm dòng rẽ nhánh không
hiệu dụng mà hầu như không tham gia vào quá trình

22
hàn và dòng rẽ nhánh hiệu dụng tham gia một phần
vào quá trình hàn (xem hình 71)
3304 Hiện tượng ngắt quãng Hiện tượng xảy ra trong hàn đường trong đó các
Stiching phenomenon điểm hàn không liên tục do tốc độ hàn quá nhanh.
3305a Ba via Hiện tượng kim loại cơ bản bị quá nhiệt cục bộ và
Expulsion biến dạng tràn ra, phân bố xung quanh mép điểm
hàn (xem hình 70)
3305b Khuyết bề mặt Tạo ra trên bề mặt tiếp xúc với đầu điện cực bị ép
Surface flash lõm xuống (xem hình 70)
3306 Vết lõm bề mặt Bề mặt kim loại cơ bản chỗ tiếp xúc với đầu điện
Indentation cực bị ép lõm xuống (xem hình 70)
3307 Sự tách các tấm hàn Khe hở giữa các tấm tạo ra xung quanh điểm xảy ra
Sheet separation khi hàn chồng điện trở tiếp xúc.
3308 Bám bẩn Bẩn trên đầu điện cực hoặc kim loại cơ bản tạo ra sự
Pick – up bám dính lẫn nhau của vật liệu điện cực và kim loại
cơ bản xảy ra trong hàn chồng điện trở tiếp xúc.
3310 Cháy lem gần điện cực Khuyết tật trên bề mặt kim loại cơ bản hình thành tại
cố định chỗ tiếp xúc hoặc gần đó với điện cực cố định (xem
Die burn hình 72).
3311 Hiện tượng nổ. Hiện tượng trong hàn chồng điện trở tiếp xúc trong
Explosion đó mối hàn bị quá nhiệt do các điều kiện hàn không
hợp lý, nổ bắn tóe và mối hàn bị thủng.

3.4. Thao tác hàn


Welding excution
Mã số Thuật ngữ Định nghĩa
3401 Lực điện cực Lực áp dụng vào giữa các điện cực hoặc giữa điện
Electrode force cực và kim loại cơ bản trong hàn chồng điện trở tiếp
xúc.
3402 Lực chồn Lực nén tác dụng vào bề mặt mối hàn khi tiến hành
Upset force chồn ở giai đoạn cuối của hàn trong hàn điện trở tiếp
xúc nóng chảy, hàn chồn.
3403 Tổn thất do cháy Lượng kim loại cơ bản bị mất mát do bắn tóe trong
Flashing loss hàn điện tiếp xúc nóng chảy.
3404 Lượng chồn Chiều dài của kim loại cơ bản bị ngắn đi do tác dụng
Upsel length của lực chồn.
3405 Tổn thất toàn bộ Tổng tổn thất do cháy và chiều dài chồn.
Total loss
3407 Dòng ram Dòng điện ram mối hàn sau khi tạo ra tổ chức
Temper curent mactensit ở giai đoạn nguội nhất định sau khi hàn
trong điện hàn trở tiếp xúc như hàn điểm, hàn điểm
lồi, hàn chồn.v.v… đối với các vật liệu bị biến cứng
do hàn.
3408 Thời gian ép sơ bộ Giai đoạn từ lúc điện cực được ép đến khi bắt đầu có

23
Spueeze time dòng điện hàn (xem hình 73).
3409 Thời gian hàn Khoảng thời gian có dòng điện hàn trong hàn điện
Weld time trở tiếp xúc (xem hình 73).
3410 Thời gian giữ lực sau Thời gian duy trì lực sau khi hàn (xem hình 73)
khi ngắt dòng
Hold time
3411 Điều khiển đồng bộ Hệ thống điều khiển dòng điện trong hàn điện trở
Synchronous control tiếp xúc của mạch dòng chính trong đó tín hiệu đồng
thời được lấy từ nguồn điện hàn, việc mở và đóng
của dòng chính được thực hiện nhờ thysistor và giai
đoạn mồi được điều khiển ở mỗi nửa chu kỳ hoặc
chu kỳ của dòng điện chính.
3412 Điều khiển không đồng Hệ thống điều khiển dòng điện trong hàn điện trở
bộ tiếp xúc của mạch dòng chính trong đó việc mở và
Non-synchronous đóng dòng chính đựơc thực hiện nhờ rơ le.
control
3413 Điều khiển chu trình Thuật ngữ chung cho chức năng điều khiển trong
hàn hàn điện trở tiếp xúc trong đó một loạt nguyên công
Sepuence control hàn lần lượt được thực hiện nhờ tín hiệu khởi động
từ bên ngoài và các quan hệ tương hỗ theo thời gian
hàn và giai đoạn có dòng điện hàn, thời gian ép điện
cực.v.v… được điều khiển tự động.
3414 Điều khiển lặp Hệ thống điều khiển thời gian trong hàn điện trở tiếp
Repeat control xúc trong đó hàn một lần hoặc hàn lặp lại có thể tự
động thực hiện bởi điều khiển thời gian.
3415 Điều khiển xung Hệ thống điều khiển thời gian trong hàn điện trở tiếp
Pulsation control xúc trong đó hàn một lần hoặc hàn lại của xung đơn
và xung lặp có thể tự động thực hiện thông qua điểu
khiển thời gian (xem 3110) (xem hình 74)
3416 Điều khiển dốc Hệ thống điều khiển trong hàn điện trở tiếp xúc
Solope control trong đó dòng điện hàn liên tục tăng để hạn chế các
khuyết tật như ba via, đánh lửa bề mặt.
3417 Điều khiển bù điện áp Hệ thống điều khiển dòng điện trong hàn điện trở
Voltage com pensation tiếp xúc của mạch dòng chính đang hoạt động trong
control đó sự thay đổi điện áp vào được nhận biết ở mỗi
nửa chu kỳ hoặc mỗi chu kỳ của dòng điện chính và
ảnh hưởng của sự thay đổi này được hiệu chỉnh
bằng cách tự động thay đổi pha mỗi dòng chính ở
mỗi nửa chu kỳ hoặc mỗi chu kỳ.
3418 Điều khiển dòng không Hệ thống điều khiển dòng điện trong hàn điện trở
đổi tiếp xúc với mạch dòng chính đang hoạt động trong
Constant current đó sự thay đổi dòng điện của mạch chính được nhận
control biết ở mỗi chu kỳ hoặc mỗi nửa chu kỳ của dòng
điện chính và dòng điện chính và ảnh hưởng của sự

24
thay đổi này được hiệu chỉnh bằng cách tự động
thay đổi pha mỗi dòng chính của mỗi nửa chu kỳ
hoặc mỗi chu kì.
3419 Đồng hồ đo dòng điện Ampe kế để đo giá trị dòng điện hiệu dụng trong
hàn thời gian ngắn.
Welding current meter
3420 Đồng hồ đo lực điện Đồng hồ để đo áp lực hàn của điện cực khi kẹp mẫu
cực giữa các đầu điện cực của máy hàn điểm.
Electrode force meter
3421 Bộ kiểm tra thông số Thiết bị kiểm tra các thông số của chế độ hàn.
Parameter
3424 Làm sạch điện cực Nguyên công gia công cơ nhằm loại bỏ bẩn bám
Electrode dressing trên bề mặt điện cực và sửa điện cực.

4. Hàn vảy cứng và hàn vảy mềm


Brazing and Soldering
4.1. Phương pháp hàn vảy cứng và hàn vảy mềm
Brazing and Soldering method
Mã số Thuật ngữ Định nghĩa
4101 Hàn vảy cứng và hàn Xem 1124 (hàn vảy cứng và hàn vảy mềm).
vảy mềm
Brazing and Soldering
4103 Hàn vảy cứng hồ Sử dụng nhiệt hồ quang để làm nóng chảy vảy hàn.
quang
Arc brazing
4104 Hàn vảy cứng trong bể Hàn vảy cứng được thực hiện trong một thùng muối
muối nóng chảy.
Salt bath brazing
4105 Hàn vảy cứng đặt trước Hàn vảy cứng được thực hiện bằng cách nung nóng
Preplaced brazing vảy hàn được đặt trước trên vùng được hàn vảy
cứng.
4106 Hàn vảy cứng nung Hàn vảy cứng được thực hiện bằng cách thêm kim
nóng trước vật hàn loại phụ tạo vảy nóng chảy vào liên kết được nung
Face- fed brazing nóng trước tới nhiệt độ hàn vảy cứng.
4107 Hàn vảy cứng trong Hàn vảy cứng được thực hiện trong chân không.
chân không
Vacuum brazing
4108 Hàn vảy cứng bậc Hàn vảy cứng đựơc thực hiện ở các nấc nhờ sử
thang dụng các điểm chảy khác nhau của kim loại phụ tạo
Step brazing vảy sao cho theo cách đó kim loại phụ tạo vảy liên
tục được sử dụng từ điểm chảy cao đến điểm chảy
thấp.
4109 Hàn vảy cứng tia hồng Hàn vảy cứng được thực hiện nhờ sử dụng nhiệt của
ngoại tia hồng ngoại.

25
Infrared brazing
4110 Hàn vảy cứng điện trở Hàn vảy cứng đựơc thực hiện bởi nung nóng với
tiếp xúc. nhiệt điện trở của mỗi vật hàn hoặc nhiệt điện trở tạo
Resistance brazing ra từ điện cực cácbon, dòng điện chạy qua điểm hàn
vảy.
4111 Hàn vảy cứng nhúng Hàn vảy cứng được thực hiện bằng cách nhúng liên
Dip brazing kết vào kim loại phụ hàn vảy hoặc thuốc hàn ở trạng
thái nóng chảy.
4112 Hàn vảy cứng bằng Hàn vảy cứng được thực hiện nhờ nhiệt của ngọn
ngọn lửa khí cháy. lửa khí cháy.
Flame brazing
4113 Hàn vảy cứng bằng Hàn vảy cứng được thực hiện nhờ sử dụng nhiệt
cảm ứng cảm ứng tần số cao.
Induction brazing
4114 Hàn vảy cứng trong lò Hàn vảy cứng được thực hiện nhờ nhiệt của lò
nung nung.
Furnace brazing
4116 Hàn vảy mềm Xem 1124.
Soldering
4117 Hàn vảy mềm trong bể Hàn vảy mềm được thực hiện trong một thùng muối
muối nóng chảy.
Salt bath soldering
4118 Hàn vảy mềm bằng mỏ Hàn vảy mềm được thực hiện nhờ sử dụng một mỏ
hàn điện hàn điện.
Iron soldering
4119 Hàn vảy mềm bằng Hàn vảy mềm được thực hiện nhờ năng lượng của
siêu âm sóng siêu âm.
Ultrasonic soldering
4120 Hàn vảy mềm bằng Hàn vảy mềm được thực hiện nhờ nhiệt của ngọn
ngọn lửa khí cháy lửa khí cháy.
Flame soldering
4121 Hàn vảy mềm bằng tia Hàn vảy mềm được thực hiện nhờ sử dụng nhiệt của
hồng ngoại tia hồng ngoại.
Infrared soldering
4122 Hàn vảy mềm nhúng Hàn vảy mềm được thực hiện bằng cách nhúng liên
Dip soldering kết vào bể vảy hàn mềm nóng chảy hoặc bề mặt vảy
hàn mềm lỏng.
4127 Hàn vảy mềm ngưng Phương pháp hàn vảy trong đó vảy hàn được nung
tụ bốc hơi ngưng tụ sau đó chuyển nó vào liên kết hàn.
Condensation
4129 Hàn vảy mềm bằng tia Xem 1108
laze
Laze beam soldering
4130 Hàn vảy đắp Hàn nhưng không nung chảy bề mặt kim loại cơ

26
Braze Welding bản, thông qua nung chảy và đắp kim loại vảy hàn
lên bề mặt rãnh hàn.

4.2. Vật liệu hàn vảy cứng và hàn vảy mềm


Brazing and Soldering materials
Mã số Thuật ngữ Định nghĩa
4201 Hàn vảy cứng Kim loại hay hợp kim sử dụng như là kim loại phụ
Brazing filler metal trong hàn vảy cứng có nhiệt độ nóng chảy lớn hơn
4500C và nhỏ hơn nhiệt độ đông đặc của kim loại cơ
bản.
4202 Hàn vảy cứng cho các Vảy hàn cứng để hàn trong các ống điện tử và các
thiết bị trên không thiết bị trên không.
Brazing filler metal for
vacuum devices
4203 Tâm vảy hàn Vảy hàn cứng ở dạng tấm.
Brazing sheet
4204 Hàn vảy định hình Hàn vảy cứng hoặc hàn vảy mềm được tạo hình
Preform trước, ví dụ dạng xuyến, vòng đệm…
4205 Thuốc hàn vảy cứng Thuốc để hàn vảy cứng với mục đích chuyển ôxit từ
Brazing flux kim loại cơ bản và kim loại phụ hàn vảy vào xỉ để
bảo vệ mối hàn.
4206 Khí hàn vảy Khí trong hàn vảy để ngăn ngừa oxit của kim loại cơ
Brazing atmosphere bản và kim loại phụ hàn vảy từ sự khử hoặc sự oxi
hoá khi nung nóng
4207 Vảy hàn mềm Kim loại phụ tạo vảy mềm có nhiệt độ nóng chảy
Solder dưới 4500C .
4208 Dây hàn vảy có thuốc Dây hàn vảy có lõi rồng chứa thuốc hàn dẻo.
dẻo
Resin flux cored solder
4209 Bộ nhão hàn vảy Kim loại phụ vảy mềm ở trạng thái bột nhão đạt
Solder paste được bằng cách nhào trộn bột kim loại phụ vảy mềm
và thuốc.
4210 Thuốc hàn vảy mềm Thuốc sử dụng cho hàn vảy mềm.
Soldering flux

4.3. Hiện tượng và thực hiện hàn vảy cứng và hàn vảy mềm
Brazing and sol dering phenomena and excution
Mã số Thuật ngữ Định nghĩa
4301 Thấm ướt Hiện tượng lan toả của vảy hàn nóng chảy hoặc
Wetting thuốc hàn trên bề mặt của vật hàn.
4302 Tính thấm ướt Hiện tượng trải rộng vảy hàn nóng chảy ( hoặc thuốc
Wettability hàn) trên bề mặt của vật hàn.
4303 Vảy hàn liên kết góc Phần kim vảy hàn cứng hoặc vảy hàn mềm nhô ra
Fillet of brazed joint khỏi khe hở của liên kết chồng hoặc liên kết chữ T

27
(xem hình 75).
4304 Khuyết Lỗ hổng trong các liên kết hàn vảy cứng và hàn vảy
Void mềm mà kim loại vảy hàn cứng hoặc vảy hàn mềm
không chảy tới
4306 Liên kết hàn vảy Xem 2.4.
Brazed joint, soldered
joint
4307 Khe hở liên kết hàn Khoảng cách giữa các bề mặt kim loại cơ bản vật
Joint gap hàn trong hàn vảy cứng và hàn vảy mềm.

5. Hàn đặc biệt


Special welding
5.1. Hàn ma sát bằng áp lực
Friction welding with presure

Mã số Thuật ngữ Định nghĩa


5101 Hàn ma sát Xem 1119.
Friction Welding with
pressure
5102 Phương pháp quán tính Một phương pháp của hàn ma sát trong đó vật hàn
Inertia method được quay liên tục và mối hàn được hình thành nhờ
năng lượng quán tính quay tích luỹ năng lượng.
5104 Lực ma sát Lực tạo ra giữa các bề mặt tiếp xúc khi có chuyển
Friction force động tương đối giữa các vật hàn.
5105 áp lực ma sát áp lực do sự phân bố của lực ma sát trên diện tích
Friction pressure tiếp xúc trước khi nối của kim loại cơ bản.
5106 Lực chồn Lực dọc trục tạo ra giữa các bề mặt tiếp xúc trong
Upset force khi hoặc ngay sau khi dừng chuyển động tương đối
giữa các vật hàn.
5107 áp lực chồn áp lực do sự phân bố của lực chồn trên diện tích tiếp
Upset pressure xúc trước khi nối của kim loại cơ bản.
5108 Chu trình hàn ma sát Quá trình từ lúc bắt đầu hàn ma sát đến khi kết thúc.
Friction Welding cycle
5109 Tốc độ hàn ma sát Tốc độ chuyển động tương đối giữa các vật hàn.
Friction speed
5110 Thời gian ngừng Khoảng thời gian từ khi tắt máy đến khi vật hàn
Stopping time ngừng chuyển động.
5111 Thời gian ma sát Khoảng thời gian các vật hàn thực hiện chuyển
Friction time động tương đối.
5112 Chiều dài cháy Chiều dài vật hàn bị cháy (bị oxy hoá) do lực ma sát.
Burn-off length
5113 Máy hàn ma sát pha Máy hàn ma sát có vị trí góc tương đối giữa hai vật
hằng số hàn luôn luôn là hằng số.
Constant phase friction

28
Welding machine

5.2. Hàn khuyếch tán


Diffusion welding

Mã số Thuật ngữ Định nghĩa


5201 Hàn khuyếch tán Xem 1125
Difusion Welding
5202 Hàn khuyếch tán pha Một loại hàn khuyếch tán mà khi hàn các bề mặt liên
rắn kết ở trạng thái rắn.
Solid phase diffusion
Welding
5203 Hàn khuyếch tán pha Một loại hàn khuyếch tán để hàn chèn kim loại giữa
lỏng các bề mặt liên kết, trong đó sau khi tạm thời hàn
Liquid phase diffusion chúng được hoá lỏng, chúng được đông đặc đẳng
Welding nhiệt nhờ lợi dụng sự khuyếch tán.
5204 Liên kết cùng tinh Phương pháp tạo liên kết trong hàn khuyếch tán pha
Eutectic bonding lỏng trong đó phản ứng cùng tinh được sử dụng để
hoá lỏng.
5205 Kim loại chèn Kim loại được chèn giữa các bề mặt liên kết trong
Insert metal hàn khuyếch tán.
5206 Môi trường khí cho hàn Môi trường khí lúc hàn khuyếch tán, như chân
cho khuyếch tán không. khí argon…
Welding atmosphere
for diffusion Welding
5207 Nhiệt độ hàn cho hàn Nhiệt độ của kim loại cơ bản được nung nóng để hàn
khuyếch tán khuyếch tán, thông thường không nhỏ hơn nhịêt độ
Welding temperature kết tinh lại của vật hàn.
for diffusion Welding
5208 Kết tinh đẳng nhiệt Trong quá trình kết tinh nhiệt độ của mối hàn được
Insothernal giữ không đổi.
solidification
5.3. Hàn tia điện tử
Electron bean welding
Mã số Thuật ngữ Định nghĩa
5301 Hàn tia điện tử Xem 1107
Electron beam Welding
5302 Hàn tia điện tử trong Hàn tia điện tử được thực hiện trong thiết bị chân
chân không không.
Vacuum type electron
beam Welding
5303 Hàn tia điện tử trong Hàn tia điện tử được thực hiện trong thiết bị chân
chân không cao không cao, có áp suất bên trong từ 10-4 đến 10-1
High vacuum type pascal.

29
electron beam Welding
5304 Hàn tia điện tử trong Hàn tia điện tử được thực hiện trong thiết bị chân
chân không thấp không có áp suất bên trong lớn hơn 1,3 pascal.
Low vacuum type
electron beam Welding
5305 Hàn tia điện tử trong Hàn tia điện tử được thực hiện mà chỉ có những nơi
chân không cục bộ có mối hàn được đặt trong chân không.
Local vacuum type
electron beam Welding
5306 Hàn tia điện tử với áp Hàn tia điện tử được thực hiện trong thiết bị có áp
suất trung bình suất trong khoảng 130 đến 980 pa.
Medium pressure type
electron beam Welding
5307 Hàn tia điện tử với áp Hàn tia điện tử không có chân không, được thực
suất cao hiện ở áp suất cao không nhỏ hơn áp suất khí quyển.
High pressure type
electron beam Welding
5308 Hàn tia điện tử trong Hàn tia điện tử không có chân không, được thực
môi trường khí quyển hiện ở môi trường khí quyển.
Out vacuum electron
beam Welding
5309 Hàn tia điện tử kép Hàn tia điện tử không có chân không, được thực
Tandem electron beam hiện bằng cách đặt hai nhóm súng (ống phóng tia)
Welding điện tử liên tiếp theo hướng hàn.
5310 Điện áp tăng tốc Điện áp cao một chiều giữa cathode và anode trong
Accelerating voltage súng điện tử.
5311 Công suất chùm tia Công suất phát ra từ súng điện tử, là tích của điện áp
Beam power tăng tốc với cường độ dòng của chùm tia.
5312 Dòng điện vượt ta khỏi Dòng điện rò truyền xuống đất hoặc vào không gian
chùm tia. do chùm tia điện tử xuyên qua vật hàn.
Beam pass current
5313 Tiêu cự Khoảng cách từ tâm của cuộn dây từ trường định
Focal length tâm với tiêu điểm của chùm tia điện tử.
5314 Khoảng cách với vật tự Khoảng cách từ đáy của súng điện tử (thường là mặt
hàn dưới của cuộn tiêu điểm hoặc đỉnh của buồng hàn)
Work distance tới vật hàn.
5315 Dao động của chùm tia Dao động của chùm tia điện tử do ảnh hưởng của
điện tử cuộn dẫn hướng.
Electron beam
oscillation
5316 Hiện tượng đâm sâu Hiện tượng xảy ra trong hàn tia điện tử trong đó
Spiking phenomenon chiều sâu thâm nhập thay đổi theo chu kỳ, tạo ra
trạng thái xuyên sâu, tạo ra lỗ nhọn hoắt.
5317 Hiện tượng đánh lửa Hiện tượng đánh lửa giữa cathde và anode trong

30
Arcing súng điện tử. Hiện tượng đánh lửa không ảnh hưởng
đến tính liên tục của quá trình hàn được gọi là đánh
lửa tế vi.
5318 Lỗ tia Lỗ sâu hẹp được tạo ra trong mối hàn do sự bức xạ
Beam hole của chùm tia điện tử.

5.4. Kết cấu vi mô


Micro joining

Mã số Thuật ngữ Định nghĩa


5401 Liên kết vi mô Xem 1126
Micro joining
5402 Liên kết nén nhiệt Để tạo ra liên kết vi mô có sử dụng nhiệt và áp lực
Thermo - compression bằng cách nung nóng vùng nối tới trạng thái dẻo và
bonding dùng áp lực để tăng cường quá trình khuyếch tán
nhằm tạo ra liên kết chung giữa các vật hàn.
5403 Liên kết bằng tác dụng Xem phần sửa đổi
siêu âm
Ultrasonic bonding
5404 Liên kết bằng nhiệt âm Phương pháp tạo ra liên kết bằng cách sử dụng năng
Thermosonic bon ding lượng nhiệt kết hợp sóng âm.
5405 Hàn vảy mềm Xem 4116
Solodering
5406 Hàn vảy cứng
Brazing Xem 4101
5407 Liên kết điện trở vĩ mô Sử dụng phương pháp hàn tiếp xúc điện trở, nhưng
Micro resistance vùng hàn là vi mô.

5.5 Hàn bằng Rô bốt


Robotic welding
Mã số Thuật ngữ Định nghĩa
5501 Hàn bằng rô bốt Xem 1129
Robotic Welding
5502 Rô bốt hàn Rô bốt công nghiệp được sử dụng cho hàn, ví dụ
Welding robotic rô bốt hàm điểm và rô bốt hàn hồ quang...
5503 Người hướng dẫn hàn rô Kỹ thuật viên chịu trách nhiệm hướng dẫn, vận
bốt hành rô bốt hàn, lắp đặt thiết bị hàn và bảo quản
Robotic Welding các thiết bị hàn. Chỉ dẫn và giám sát các thao tác
instructor hàn rô bốt dưới sự quản lý của kỹ thuật viên hàn.
5504 Người vận hành hàn rô Người chỉ thực hiện các thao tác như lắp đặt và di
bốt chuyển cơ cấu, thao tác ấn nút, kiểm tra đơn giản
Robotic Welding perator chất lượng vật liệu.v.v.. thực hiện các chương trình
dưới sự giám sát của kỹ thuật viên hàn

31
5505 Di chuyển không tải Di chuyển mỏ hàn khi chưa hàn.
No-load shift
5506 Dò đường hàn Tự động xác định (tìm) các vị trí hàn (đường hàn).
Weld Line detection
5507 Lần theo đường hàn Tự động lần theo đường hàn.
Weld line tracking
5508 Dò tìm điểm bắt đầu và Tự động xác định điểm bắt đầu và điểm kết thúc
các điểm kết thúc của đường hàn.
Detection for start and
end points of weld line
5509 Cảm biến hồ quang Cảm biến để dò tìm đường đặc tính của hồ quang
Are sensor hàn.
5510 Cảm biến chạm dây Cảm biến để xác định thời điểm khi dây hàn chạm
Wire touch sensor vào vật liệu cơ bản.
5511 Cảm biến tránh va chạm Cảm biến để ngăn ngừa mỏ hàn va chạm với sản
mỏ hàn phẩm và đồ gá.
Torch shock sensor
5512 Phiếu công nghệ hàn Liệt kê các thông số của chế độ hàn (cường độ
Welding menu dòng điện, điện áp, tốc độ hàn...) và các thông số
khác của mỏ hàn (vị trí và góc nghiêng, kiểu dao
động...)
5513 Dao động theo chương Các dao động được thực hiện theo chương trình
trình lập sẵn cho việc điều khiển các thao tác hàn hồ
Program Weaving quang. Không dùng cam hoặc cơ cấu dao động
khác.
5514 Chức năng tự động đặt Chức năng tự động xác định các thông số hàn khi
chế độ hàn biết các thông số về dạng liên kết, kiểu vát mép,
Welding condition chiều dày chi tiết, kích thước chân mối hàn...
Autosetting function
5515 Chức năng điều khiển Chức năng điều khiển tự động lặp lại dao động của
dao động một chu kỳ cho trước.
Weaving control
Function
5516 Chức năng đặt mỏ Chức năng để thực hiện hiệu chỉnh các thao tác
Torch offsetting function đặc trưng thậm chí qua vị trí của mỏ hàn được đặt
nhờ thay đổi nó tới thay đổi của rô bốt.
5517 Chức năng điều khiển Chức năng để loại bỏ các lỗi của điểm bắt đầu
bắt đầu gây hồ quang tốt (gây) hồ quang.
Fine are starting control
Function
5518 Chức năng điều khiển tắt Chức năng khi dừng hàn thì dừng cấp dây và
gây hồ quang tốt. không có sự đắp tiếp tục của dây hàn.
Fine are starting control
Function

32
5519 Chức năng điều chỉnh Chức năng điều chỉnh đường cong lựa chọn căn
đường cong tự do. cứ vào một số điểm cho trước trên đường cong
Free curve adjusting cần có.
Function

5.6. Hàn chất dẻo


Welding of plastic

Mã số Thuật ngữ Định nghĩa


5601 Hàn chất dẻo Quá trình hàn các chất dẻo với nhau.
Welding of plastics
5602 Hàn chất dẻo bằng tấm Quá trình hàn trong đó các chất dẻo được hàn với
nhiệt nhau nhờ nhiệt được tích luỹ ở tấm nung nóng, có
Heat plate Welding of nhiệt độ xác định cao hơn nhiệt độ hàn, bằng cách
plastics ấn trực tiếp hoặc gián tiếp tấm tích nhiệt đó vào
cần hàn.
5603 Hàn chảy chất dẻo Quá trình hàn trong đó các chất dẻo được hàn với
Flow Welding of plastics nhau bằng cách điền đầy vật liệu phụ nóng chảy
vào phần mép nung nóng sơ bộ từ mỏ nung.
5604 Hàn tia nóng chất dẻo Phương pháp hàn trong đó các chất dẻo được hàn
Hot gas Welding of bằng cách ấn vật liệu phụ vào khe hở hàn trong khi
plastics phần trên và phần dưới của kim loại phụ được
nung nóng bằng cách thổi khí nóng.
5605 Hàn khí nóng chất dẻo Phương pháp hàn trong đó các chất dẻo được hàn
Hot gas Welding of nhờ sử dụng điện cực chất lượng giống như vật
plastics liệu cơ bản trong khi khí nóng hoặc khí trơ nóng
được thổi vào bề mặt hàn.
5606 Hàn tần số cao chất dẻo Phương pháp hàn trong đó các chất dẻo được hàn
High frequency Welding nhờ sử dụng nhiệt được tạo ra khi đặt chúng vào
of plastics trường điện từ tần số cao.
5607 Hàn cắm chất dẻo Một loại của phương pháp hàn tần số cao để hàn
Stick Welding of plastics chất dẻo nhờ máy tạo tần số cao trong đó điện cực
vận hành như máy khâu.
5608 Hàn ma sát chất dẻo Phương pháp hàn trong đó các chất dẻo được hàn
Friction Welding of nhờ sử dụng nhiệt ma sát được tạo ra nhờ quay ở
plastics tốc độ cao của vật hàn.

6. Kiểm tra hàn:


Test
6.1. Kiểm tra tính hàn
Weldability test

Mã số Thuật ngữ Định nghĩa


6101 Kiểm tra tính hàn của vật Kiểm tra để đánh giá tính hàn của vật liệu cơ bản

33
liệu cơ bản (xem 2662)
Weldability test
6102 Kiểm tra nứt do hàn Kiểm tra để đánh giá độ nhạy cảm nứt của mối
Weld cracking test hàn.
6103 Kiểm tra nứt mối hàn có Kiểm tra theo mẫu dùng để đánh giá mức độ co
khe hở ngót của kim loại mối hàn kiểu khe hở khi đông
Slit type weld craking testđặc và do hạn chế bao quanh về mặt liên kết của
mối hàn.
6104 Kiểm tra nứt mối hàn vát Kiểm tra nứt mối hàn kiểu khe hở trong đó các tấm
mép chữ U kiểm tra được vát mép ở dạng chữ U.
U- groove weld cracking
test
6105 Kiểm tra nứt mối hàn vát Kiểm tra nứt mối hàn kiểu khe hở trong đó các tấm
mép chữ Y xiên. kiểm tra được vát mép ở dạng chữ Y xiên.
Oblique Y- groonve weld
cracking test
6106 Kiểm tra nứt mối hàn thanh Kiểm tra để tính nhạy cảm nứt của kim loại đắp
tròn đựơc thực hiện bằng cách hàn xung quanh hai mẫu
Round bar weld cracking kiểm tra dạng thanh sau khi chúng được dính chặt
test vào nhau.
6107 Kiểm tra nứt mối hàn liên Kiểm tra nứt mối hàn góc được thực hiện bằng
kết chữ T cách hàn hay nhiều tấm thép kết nối với nhau dạng
T-joint weld cracking test chữ T.
6109 Kiểm tra nứt mối hàn liên Kiểm tra để xem xét trạng thái tạo ra nứt của các
kết chữ thập. mối hàn được thực hiện bằng cách đặt 3 tấm thép ở
Cruciform join weld dạng chữ thập và lần lượt thực hiện hàn trên 4 mối
cracking test hàn góc.
6110 Kiểm tra nứt mối hàn hạn Kiểm tra để xem xét tính nhạy cảm nứt dọc của
chế cửa sổ. các liên kết hàn chịu kéo lớn bằng cách hàn kiểm
Window type restraint tra tấm kiểm tra được hạn chế theo một cấu trúc
weld cracking test tấm dày, rộng như một khung cửa sổ.
6111 Kiểm tra nứt mối hàn được Kiểm tra để xem xét nứt được thực hiện sau khi
điều khiển nhiệt nghiêm hai tấm kiểm tra được chồng lên nhau và cả hai
ngặt phía được cố định bằng hàn, hai bề mặt phải và trái
Controlled thermal severity là kiểm tra mối hàn góc.
weld cracking test
6112 Kiểm tra cấy Kiểm tra để xem giá trị ứng suất kéo giới hạn ở đó
Implant test không có nứt tạo ra trong vùng ảnh hưởng nhiệt,
được thực hiện ở phía trên của mẫu kiểm tra dạng
thanh tròn với một khấc tròn được đặt vào một tấm
thép được hàn hồ quang sao cho phần khấc chỉ trở
thành vùng ảnh hưởng nhiệt, và được tạo liên kết
bởi lực kéo cố định sau khi hàn.
6113 Kiểm tra FISCO Kiểm tra nứt được thực hiện với mẫu kiểm tra đối

34
FISCO test đầu được định vị và kẹp chặt bằng hệ bu lông của
đồ gá đặc biệt dạng chữ C.
6115 Kiểm tra nứt dưới lớp hàn Kiểm tra vết nứt tế vi xuất hiện dưới bề mặt của
Underbead cracking test lớp hàn bằng cách hàn một lớp trên tấm thép và
mài theo tiết diện ngang của mối hàn.
6116 Kiểm tra độ cứng cực đại Kiểm tra để xác định độ cứng cao nhất của liên
trong vùng ảnh hưởng kết hàn ở vùng ảnh hưởng nhiệt
nhiệt
Maximum hardness test in
weld heat - affected zone
6117 Kiểm tra độ cứng của tấm Kiểm tra để nhận được mối quan hệ giữa thời gian
có chiều dày giảm dần nguội (8000C  5000C) và độ cứng cao nhất bằng
Tapered plate hardness test cách sử dụng mẫu thử có chiều dài giảm dần.
6118 Kiểm tra kim loại đắp Kiểm tr được thực hiện với mẫu kiểm tra, tất cả
Deposite metal test các phần kiểm tra được lấy ra từ kim loại đắp với
mục đích kiểm tra tính chất của vật hiện hàn.
6119 Kiểm tra liên kết hàn Kiểm tra để xem xét tính chất của liên kết hàn.
Weld joint test
6120 Kiểm tra tổng hợp vùng Kiểm tra được thực hiện bằng cách cho kim loại cơ
ảnh hưởng nhiệt. bản cùng chu trình nhiệt như là vùng ảnh hưởng
Synthetic heat - affected nhiệt của mối hàn và xem xét các tính chất của nó.
zone test
6121 Kiểm tra xác định Hyđrô. Kiểm tra để xác định lượng hydrô chứa trong kim
Hydrogen determination loại đắp hoặc kim loại mối hàn.

6.2. Thử cơ tính


Mechanical test

Mã số Thuật ngữ Định nghĩa

6201 Thử uốn mặt Thử uốn mẫu mối hàn giáp mối đựơc thực hiện
Face bend test bằng cách uốn mẫu sao cho phía mặt chính của
mối hàn là phía chịu kéo.
6202 Thử uốn chân Thử uốn mẫu mối hàn giáp mối được thực hiện
Root bend test bằng cách uốn mẫu sao cho phía mặt phụ của mối
hàn là phía chịu kéo.
6203 Thử uốn cạnh bên Thử uốn mẫu mối hàn giáp mối được thực hiện
Side bend test bằng cách uốn mẫu sao cho phía cạnh bên của mối
hàn là phía chịu kéo.
6204 Thử uốn dọc Thử được thực hiện bằng cách làm cho đường hàn
Longitudinal bend test ở phương chịu kéo ở thử uốn.
6205 Thử uốn tự do Thử bằng cách uốn tự do, tác dụng lực vào hai đầu
Free bend test mẫu thử không sử dụng khuôn mẫu.
6206 Thử uốn có dẫn hướng
Thử uốn mẫu được thực hiện ở dạng đặc biệt nhờ
35
Guide bend test đặt lực tăng dần có dùng khuôn dẫn hướng (xem
hình 76)
6208 Thử kéo liên kết Thử kéo trong đó mối hàn được đặt ở khoảng giữa
Welde joint tensile test của hai má cặp, lực kéo tác dụng theo phương
vuông góc với đường hàn.
6210 Thử phá huỷ Thử để xem các khuyết tật bên trong mối hàn bằng
Francture test cách bẻ gãy mối hàn nhờ ngoại lực và quan sát vết
gãy.
6211 Thử tiết diện hàn điểm Thử để xem các khuyết tật bên trong, cấu trúc kim
Section test loại, hình dạng nút...trên tiết diện ngang bằng cách
cắt mối hàn điểm.
6212 Thử kéo liên kết hàn điểm Thử kéo được thực hiện bằng cách tác dụng lực
Tension test for spot theo phương vuông góc với bề mặt liên kết của
Welded joint liên kết hàn điểm.
6213 Thử cắt liên kết hàn điểm Thử cắt kéo được thực hiện bằng cách tác dụng
Tension shear test for spot theo phương song song với bề mặt liên kết của liên
welded joint kết hàn điểm.
6214 Thử mỏi liên kết hàn điểm Phương pháp thử mỏi của liên kết hàn điểm.
Fatigue test for spot
welded joint
6215 Thử bóc Thử bằng cách bóc mối hàn và xem xét bề mặt
Peel test gãy. Phương pháp này được áp dụng cho các hàn
điểm, hàn chốt, hàn vảy...(xem hình 77)

6.3. Kiểm tra không phá huỷ


Nondes tructive inspection

Mã số Thuật ngữ Định nghĩa

6301 Kiểm tra không phá huỷ Kiểm tra để phát hiện vị trí, kích thước, hình dạng
Nondestructive testing và sự phân bố của các khuyết tật... Mà không phá
huỷ các vật liệu và các sản phẩm. Bao gồm kiểm
tra bằng tia Rơn ghen, kiểm tra siêu âm, hạt bột từ
tính, kiểm tra thẩm thấu chất lỏng, kiểm tra điện
từ...
6302 Thanh tra không phá huỷ Xác định khả năng phù hợp theo tiêu chuẩn đối với
Nondestructive inspection kết quả kiểm tra không phá huỷ.
6303 Kiểm tra bằng mắt Kiểm tra trực tiếp bằng mắt hoặc sử dụng kính lúp
Visual test đối với các tính chất bề mặt như hình dạng, màu
sắc, khuyết tật của vật liệu.
6304 Kiểm tra rò rỉ Kiểm tra khả năng rò rỉ của chất lỏng hoặc khí
Leak test chứa trong thùng hoặc ống.
6305 Kiểm tra áp lực Kiểm tra khả năng chịu đựng áp suất vận hành của
Pressure test các thùng hoặc hình chứa các chất lỏng hoặc khí.

36
6306 Kiểm tra bằng tia Bức xạ Kiểm tra không phá huỷ xác định các khuyết tật
Radiographic testing thông qua sự thay đổi mật độ bức xạ khi chiếu lên
vật kiểm tra các loại tia: tia X, tia  , tia Nơtron
6307 Mẫu đo độ xuyên của tia Mẫu chuẩn để đánh giá chất lượng hình ảnh của tia
Penetrameter bức xạ. Có 2 loại: kiểu dây và kiểu đục lỗ.
6308 Kỹ thuật chiếu tia thành Kỹ thuật chụp các mối hàn ống giáp mối trong đó
kép nguồn phát xạ và phim được đặt ở bên ngoài ống
Double Wall technic dưới góc thích hợp.
6309 Kiểm tra siêu âm Phương pháp kiểm tra không phá huỷ để phát hiện
Ultrasonic test các khuyết tật bên trong mối hàn và chất lượng
vật liệu nhờ sử dụng sóng siêu âm.
6310 Phương pháp chiếu tia Phương pháp kiểm tra khuyết tật bằng cách sử
vuông góc dụng sóng siêu âm đặt hầu như vuông góc với bề
Normal beam method mặt của vật liệu kiểm tra.
6311 Phương pháp chiếu tia xiên Phương pháp kiểm tra để phát hiện các khuyết tật
Angle beam method hàn nhờ sử dụng sóng siêu âm đặt siên một góc với
bề mặt dò của vật liệu kiểm tra.
6312 Kỹ thuật dùng hai đầu dò Phương pháp kiểm tra dò vết nứt trong đó hai đầu
xiên dò được đặt một cái phía trước và một cái phía sau,
Tandem teennique để dò các khuyết tật vuông góc với bề mặt hướng
vết nứt và một trong đó đầu dò phát sóng còn đầu
kia thu sóng (xem hình 78).
6313 Kiểm tra dùng bột từ Phương pháp kiểm tra không phá huỷ trong đó
Magnetic paricle testing các vật liệu sắt từ (Thép...) được từ hoá. Khuyết tật
được phát hiện thông qua sự phân bố của bột từ
xung quanh khuyết tật. Có hai loại bột từ: Phát
sáng và không phát sáng.
6314 Phương pháp chọc Phương pháp từ hoá bằng dòng điện trực tiếp.
Prod method (xem hình 79)
6315 Phương pháp dùng nam Phương pháp từ hoá bằng nam châm chữ U
châm chữ U
Yoke merthode
6316 Phương pháp kiểm tra bằng Phương pháp kiểm tra không phá huỷ trong đó sử
dòng Phu cô dụng hiệu ứng điện từ của dòng điện phu cô.
(Foucault)
Electromagnetic testing
6317 Kiểm tra thẩm thấu Phương pháp kiểm tra không phá huỷ trong đó các
Penetrant testing khuyết tật được phát hiện nhờ các chất thẩm thấu.
6318 Đo ứng suất Xác định sự phân bố ứng suất theo mức độ biến
Stress measurement dạng của vật liệu thử bằng cách tác dụng ngoại lực
lên nó.
6319 Phương pháp đo ứng suất Phương pháp xác định ứng suất dư nhờ nguyên lý
bằng tia X. nhiễm xạ của tia X.
X- ray stress measuring

37
method

6320 Kiểm tra bức xạ âm thanh Phương pháp kiểm tra không phá huỷ được thực
Acoustic emisson testing hiện bằng phát xạ sóng âm.

6.4. Các kiểm tra khác


Other testing

Mã số Thuật ngữ Định nghĩa

6401 Kiểm tra đặc tính hàn Kiểm tra bằng cách quan sát tình trạng hồ quang,
Welding performance test bể chảy, xỉ, bắn toé, khói... Khi hàn với mục đích
đánh giá tính năng của vật liệu hàn.
6402 Kiểm tra bên ngoài Kiểm tra để xem xét các yếu tố mặt ngoài của hàn.
Appearance test
6403 Kiểm tra vĩ mô Kiểm tra để xem xét độ ngấu, vùng ảnh hưởng
Macroscopic test nhiệt, khuyết tật...bằng mắt thường sau khi gia
công tiết diện hoặc bề mặt của mối hàn với mài
hoặc thấm axit.
6404 Kiểm tra vi mô Kiểm tra để xem xét tổ chức kim loại sau khi gia
Microsscopic test công tiết diện mối hàn bằng thấm axit.
6405 Kiểm tra thủ tục hàn Kiểm tra một vài chỗ của mối hàn để ước lượng
Welding procedure test khả năng có thể đạt được hay không so với yêu
cầu đặt ra.
6408 Kiểm tra ăn mòn ẩm Kiểm tra để xem xét sự ăn mòn do nhúng khi phun
Wet corrosion test muối hoặc hàn sun phua nát ri hoặc liên kết hàn
vảy cứng.
6409 Kiểm tra ăn mòn khí Kiểm tra để xem xét sự ăn mòn của liên kết hàn
Gaseous corrosion test vảy cứng trong khí a xít sunphuric.
6410 Kiểm tra độ khô Kiểm tra để xem tính chất khô của thuốc hàn vảy
Dryness test mềm dư do sự dễ dàng dịch chuyển của bột phấn
sau khi rắc nó.
6411 Kiểm tra ăn mòn với tấm Kiểm tra để xem sự ăn mòn do độ ẩm của thuốc
đồng hàn vảy mềm dư nhờ sử dụng tấm đồng
Corrosion test with copper
plate

7. Hàn khí và cắt nhiệt:


Gas welding and thermal cutting
7.1. Phương pháp hàn khí và cắt nhiệt
Method of gas welding and thermal cutting

Mã số Thuật ngữ Định nghĩa

38
7101 Hàn khí Xem 1104
Gas Welding
7102 Cắt nhiệt Phương pháp cắt bằng cách làm nóng chảy hoặc
Thermal cutting cháy cục bộ vật liệu nhờ sử dụng nhiệt.
7103 Cắt ô xy Phương pháp cắt nhiệt có sử dụng luồng khí ô xy
hai từ láy làm một thổi vào vùng cắt để tạo phản ứng ô xy hoá các
Oxy gen cutting kim loại.
7104 Cắt ô xy – khí cháy Cắt được thực hiện bằng cách nung nóng cục bộ
Oxyfuel gas cutting vật cắt nhờ ngọn lửa khí cháy và sử dụng nhiệt
được sinh ra từ phản ứng ôxy hoá nhanh giữa kim
loại và ôxy.
7105 Cắt bột Phương pháp cắt khi sử dụng nhiệt ôxy hoá và tác
Powder cutting dụng thuốc cắt bằng cách cung cấp liên tục bột sắt
hoặc bộ sắt với thuốc cắt tới vị trí cắt.
7106 Cắt hồ quang Cắt được thực hiện nhờ sử dụng nhiệt của hồ
Arc cutting quang

7107 Cắt hồ quang ôxy Cắt được thực hiện bằng cách nung nóng vật cắt
Oxygen arc cutting nhờ nhiệt của hồ quang được tạo ra giữa vật cắt và
điện cực đồng thời thổi ôxy vào vị trí cắt.
7108 Cắt hồ quang plasma Cắt được thực hiện nhờ sử dụng nhiệt và dòng thổi
Plasma arc cutting của hồ quang plasma (xem 1215)
7109 Cắt chùm tia Laser Cắt được thực hiện bằng cách sử dụng nhiệt của
Laser beam cutting chùm tia Laser. (Nó còn được sử dụng cho cắt vật
liệu phi kim loại).
7110 Dũi ôxy Tạo mép được thực hiện nhờ ngọn lửa khí cháy và
Oxygen gouging ôxy.
7111 Dũi điện cực than khí nén Phương pháp vát mép bề mặt kim loại bằng cách
Air carbon arc gouging thổi liên tục kim loại lỏng do nhiệt của hồ quang
điện cực than cùng với luồng khí nén.
7113 Hấp thụ axêton Khí Axêtylen được hấp thụ vào vật liệu xốp đã tẩm
Dissolved acetylen axêtôn đặt trong bình chứa.

7.2. Thiết bị hàn và cắt nhiệt:


Apparatuses for welding and cutting

Mã số Thuật ngữ Định nghĩa

7201 Miệng khí Nơi khí đựơc dẫn vào mỏ và trở thành hồ quang
Orifice gas plasma trong hàn hồ quang plasma và cắt hồ quang
plasma (xem 1215)
7202 Khí trợ giúp Khí được sử dụng để dịch chuyển vật liệu nóng
Assist gas chảy hoặc làm hoá hơi với tia laze trong cắt laze.
7203 Van phối khí Thiết bị để cung cấp khí tới một đường ra chung ở

39
Cylinder manifold một vị trí bằng cách nối nhiều bình chứa với các
ống dẫn.
7204 Van áp lực nước Thiết bị để ngăn cản cháy lùi từ mỏ, dòng ngược
Hydraulic back-presure của ôxy và áp lực đột ngột tăng của khí chảy cách
valve làm ở phần vào khí cháy kiểu cầu chì.
7205 Dập cháy lùi Thiết bị chủ yếu để ngăn cản sự cháy lùi từ mỏ.
Flashback arrester
7206 Mỏ hàn khí Mỏ được sử dụng cho hàn khí (xem hình 81)
Gas Welding torch
7207 Van áp lực Thiết bị được sử dụng để điều chỉnh khí ở áp suất
Pressure regulator cao cần sử dụng trong bình chứa khí xuống áp
suất
7208 Mỏ cắt Mỏ được sử dụng để cắt bằng nhiệt.
Cutting torch
7209 Bép hàn hoặc cắt Bộ phận nơi ngọn lửa được tạo ra ở đầu của mỏ
Típ hàn khí hoặc mỏ cắt khí.
7210 Máy cắt nhiệt xách tay Máy cắt tự động sử dụng khí cháy và ôxy. Gọn
Portable thermal cutting nhẹ có thể xách tay
machine
7211 Máy cắt giàn Máy cắt giàn chạy trên một ray cố định chủ yếu
ôxygen planer thực hiện cắt đường thẳng hoặc cắt xiên.
7212 Máy cắt dò ảnh Máy cắt khí được sử dụng cho cắt chép hình theo
Photo-eletric tracing device hình vẽ hoặc dưỡng.
7213 Máy cắt điều khiển số Máy cắt khí được vận hành nhờ điều khiển số.
(máy cắt NC)
Numerical control cutting
machine

7.3. Thực hiện cắt:


Cutting execution

Mã số Thuật ngữ Định nghĩa

7301 Cắt chép hình Tự động cắt vật liệu theo đường cong theo hình vẽ,
Shape cutting theo dưỡng hoặc bằng máy cắt NC.
7302 Cắt vát Cắt các cạnh của tấm cần vát góc.
Bevel cutting
7303 Cắt chồng Cắt được thực hiện đồng thời trên nhiều vật cắt
Stack cutting chồng lên nhau.
7304 Bề mặt cắt Bề mặt của vật liệu đã được cắt.
Cut surface
7306 Kéo lệch Khoảng cách từ đường kéo dài của luồng ôxy cắt
Drag khi ra khỏi mỏ cắt đến điểm mà luồng ôxy cắt tế bị
kéo lệch chạm với vật cắt (xem hình 82)

40
7307 Xỉ Kim loại hoặc ôxit của nó được dịch chuyển bởi
Slag cắt ôxy.
7308 Khoảng cách từ bép cắt tới Khoảng cách từ đầu bép cắt đến bề mặt của vật
vật cắt cắt.
Stacdoff distance
7310 Ngọn lửa sơ bộ Ngọn lửa khí cháy được sử dụng để nung nóng
Preheating flame trước vùng cắt để quá trình cắt được liên tục và ổn
định.
7311 Ngọn lửa ôxy –acêtylen Ngọn lửa được tạo ra khi làm cháy hỗn hợp khí
Oxyacetylene flame ôxy –axêtylen (02 – C2H2). Ngọn lửa được chia ra
làm 3 loại tuỳ thuộc vào tỷ lệ hỗn hợp khí cháy
02
B
C2 H 2
1.B = 1,1  1,2 gọi là ngọn lửa trung hoà.
2.B > 1,2 gọi là ngọn lửa ôxy hoá.
3.B < 1,1 gọi là ngọn lửa các bon hoá.
7313 Cháy ngược Hiện tượng trong đó ngọn lửa đột ngột quay tạt
Backfire vào trong mỏ hàn khí
7314 Ngọn lửa lùi sâu Hiện tượng trong đó ngọn lửa cháy ngược quay
Flashback vào tới buồng tạo ra hỗn hợp khí cháy hoặc sâu
hơn

8. An toàn và vệ sinh:
Safety and Sanitation
8.1. Khói hàn:
Weld fumes

Mã số Thuật ngữ Định nghĩa

8101 Khói hàn Các chất khí được sinh ra do nhiệt trong hàn hoặc
Weld fumes cắt, khi nguội chúng được tạo thành các hạt rắn
nhỏ li ti.
8102 Mật độ khói hàn Khối lượng của khói hàn được chứa trong một đơn
Weld fume concentration vị thể tích không khí. Đơn vị của nó là mg/m3.
8103 Tổng khối lượng khói Khối lượng tổng cộng của khói hàn được tạo ra
Total amount of fumes trong một đơn vị thời gian hoặc một đơn vị khối
lượng vật liệu hàn cháy.
8104 Giá trị giới hạn Mật độ các chất có hại trong không khí ở mức mà
Threshold limit value hầu như không có ảnh hưởng đến sức khoẻ con
người khi phải tiếp xúc các chất có hại đó hàng
ngày.
8105 Máy đo mật độ bụi tương Dụng cụ để đo đại lượng vật lý tương quan với
đối mật độ khối lượng của khí hàn, gồm có kiểu phân
Reletive dust tán ánh sáng, kiểu hấp thụ ánh sáng…

41
Concontration detector

8106 Chụp thu khí hàn Hộp để bao bọc xung quanh nguồn khí hàn sao cho
Weld fumes collecting thu thập hoàn toàn các khí hàn đồng thời đo tổng
Chamber lượng khí của que hàn sinh ra (xem hình 83).
8107 Bộ thu phí dung lượng cao Thiết bị được sử dụng để đo tổng lượng khí, thu
High volume air sampler các khí hàn tạo ra trên giấy lọc với lưu lượng từ
1500 đến 2000 lít/phút.
8108 Bộ thu khí dung lượng thấp Thiết bị được sử dụng để đo mật độ khí trong môi
Low volume air sampler trường của thao tác hàn, thu nhập các khí hàn lơ
lửng trong không khí trên giấy lọc với lưu lượng từ
20 đến 30 lít/phút.
8109 Thiết bị bảo vệ hô hấp Thuật ngữ chung cho thiết bị bảo vệ con người
Respiratory protective được đeo để bảo vệ hô hấp trong môi trường khí
device độc ảnh hưởng không tốt đến cơ thể con người.
8110 Mặt nạ phòng bụi Thiết bị bảo vệ hô hấp dùng để loại bỏ các hạt bụi,
Dust respirator khói.v.v… trong không khí được hít vào phổ khi
thở, gồm có miếng chụp mặt, bộ lọc khí, van hút
khí, van thoát khí, dây buộc.v.v…
8111 Mặt nạ phòng bụi kiểu liền Mặt nạ phòng bụi được thiết kế sao cho bộ lọc khí
Non-Separate type dust được trực tiếp nối với miệng chụp mặt.
respirator
8112 Mặt nạ phòng bụi kiểu rời Mặt nạ phòng bụi được thiết kế sao cho miếng
Separate type dust chụp mặt được nối với hộp chứa bộ lọc khí nhờ
respirator một ống nối.
8113 Mặt nạ cung cấp khí Một hệ thống thiết bị bảo vệ hô hấp trong đó khí
Air-suppilied respirator sạch từ nguồn dự trữ được cung cấp cho người đeo
mặt nạ qua ống mềm hoặc ống mềm chụi áp trung
gian và miếng chụp mặt.
8114 Mặt nạ dạng ống mềm Mặt nạ cung cấp khí được thiết kế sao cho đầu
không quạt cuối của ống mềm được gắn cố định tới nơi có
Hose mask without blower không khí sạch và khí thải ra từ phổi của người
đeo mặt nạ đi qua miếng chụp mặt và ống thoát.
8115 Thiết bị cấp khí thở Một hệ thống cung cấp khí sạch cho người sử
Air-line respirator dụng hoặc bình chứa khí sạch áp lực cao thông qua
van giảm áp và ống dẫn khí mềm.
8116 Thiết bị lọc khí thở Thiết bị bảo vệ hô hấp, gồm có quạt điện, bộ lọc
Powered respirator khí, miếng chụp mặt để cung cấp khí thở cho
người sử dụng để lọc các chất độc hại như bụi,
khói…
8117 Hiệu suất lọc bụi Hiệu suất lọc bụi khí không khí chứa bụi đi qua
Dust collection eficiency máy hút hoặc bộ lọc, được tính theo công thức
sau:
F = (C1 – C2)/C1.100%
Trong đó : F: Hiệu suất lọc hút bụi (%)
42
C1: Mật độ bụi trước khi đi qua bộ lọc
C2: Mật độ bụi sau khi đi qua bộ lọc
8119 Bộ lọc Dùng để lọc các chất độc hại khi thở.
Filter

8.2. Bảo hộ mắt khỏi các tia bức xạ


Ege protector for radiation.

Mã số Thuật ngữ Định nghĩa

8201 Bảo hộ mắt Thiết bị bảo vệ mắt khỏi các tia bức xạ như tia cực
Eye protector tím, các tia sáng mạnh, tia hồng ngoại…phát ra từ
hàn, cắt nhiệt. (xem hình 84)
8202 Bảo vệ mặt Mặt nạ được dùng để bảo vệ mắt và toàn bộ mặt
Face shield các tia có hại, xỉ và kim loại bắn tóc, có hai loại:
Kiểu mũ đội và kiểu cầm tay
8203 Mũ hàn( mặt nạ đội đầu) Mặt nạ được thiết kết để đội trên đầu để bảo vệ
mắt và mặt khí hàn (xem hình 85)
8204 Mặt nạ hàn (mặt nạ cầm Mặt nạ được thiết kế để cầm bằng tay để bảo vệ
tay) mắt và mặt khi hàn.(xem hình 86)
8205 Kính lọc Để bảovệ mắt khỏi các tia có hại. Loại kính có
Filer lens dạng gần như tròn.
8206 Tấm lọc Tấm lọc có dạng hình chữ nhật để bảo vệ mắt khỏi
Filer plate các tia sáng có hại.
8207 Kính chắn Tấm kính trắng không màu gần như tròn hoặc tấm
Cover lens chất dẻo để ngăn cản bắn toé và khói bám vào kính
lọc. Nó sử dụng để bảo vệ mắt.
8208 Tấm chắn Tấm kính không màu hình chữ nhật hoặc tấm chất
Cover plate dẻo để ngăn cản bắn toé và khói bám vào tấm lọc.
8209 Số hiệu lọc Số hiệu để biểu thị mức độ truyền qua các tia có
Filer number hại cho mắt và mặt của kính lọc hoặc tấm lọc.

9. Phun nhiệt:
Thermal spraying

Mã số Thuật ngữ Định nghĩa

9001 Phun nhiệt Phương pháp tạo lớp phủ bằng cách phun kim loại
Thernal spraying nóng chảy hoặc gần nóng chảy hoặc phi kim loại
lên bề mặt của kim loại cơ bản. Vật liệu phun có
dạng bột, thanh, dây…
9002 Phun hồ quang điện Phun nhiệt được thực hiện bằng cách tạo ra hồ
Electric arc spraying quang giữa hai vật liệu phun kiểu dây và thổi phần
kim loại vật liệu phun bi nóng chảy nhờ luồng khí
43
nén vào bề mặt kim loại vật liệu phun bị loại cơ
bản
9003 Phun plazma Phun nhiệt được thực hiện bằng cách sử dụng hồ
Plasma spraying quang Plasma (xem 1215)
9004 Ngọn lửa Ngọn lửa được thực hiện bằng cách sử dụng nhiệt
Flame spraying của ngọn lửa ôxy và khí cháy làm nóng chảy hoặc
gần nóng chảy vật liệu phun. Nhờ áp lực của luồng
khí nén, vật liệu phun được phủ chắc lên vật cần
phun.
9005 Phun ngọn lửa thanh Phun ngọn lửa được thực hiện bằng vật liệu phụ
Ceramic Ceramic có dạng thanh.
Ceramic rod flame
spraying
9006 Phun ngọn lửa dây Phun ngọn lửa được thực hiện bằng vật liệu phun
Wire flame spraying dạng dây.
9007 Phun ngọn lửa bột Phun ngọn lửa được thực hiện nhờ sử dụng vật
Powder flame spraying liệu phun dạng bột.
9008 Ngọn lửa nổ Phun nhiệt được thực hiện nhờ sử dụng hiệu ứng
Detonation flame spraying nổ của hỗn hợp khí ôxy và acêtylen, trong đó vật
liệu phun dạng bột mịn.
9009 Phun đắp Lớp đắp được thực hiện nhờ phun nhiệt.
Spray deposit
9010 Mức phủ Thể hiện khả năng bám dính và độ dày của lớp
Gradated coating phủ.

44

You might also like