Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 4

Bài tập làm thêm

————————————————————–

Câu hỏi 1. Hàm số F p xq  x  sinp4xq


1 1
C là nguyên hàm của hàm số nào?
2 8
Câu hỏi 2. Biết F p xq  pax2 bx cqe x là một nguyên hàm của hàm số f p xq  x2ex. Giá trị
a, b, c là?
?
¡ 32 và f p xq  20x? 30x
2
Câu hỏi 3. Cho hàm số F p xq  pax2 cq 2x  3 với x
7
bx .
2x  3
Để hàm số F p xq là một nguyên hàm của hàm số f p xq thì giá trị của a, b, c là?
Câu hỏi 4. Biết F p xq là một nguyên hàm của hàm số f p xq trên ra, bs và 2F paq  1  2F pbq. Tính
³b
I  f p xqdx.
a

 p x x3 1q , f p1q 
2 2
Câu hỏi 5. Cho hàm số f p xq xác định trên R thỏa mãn f 1 p xq 1 và
f p1q  4. Giá trị của biểu thức f p2q f p2q là?

Câu hỏi 6. Cho hàm số f p xq xác định trên Rzt1, 1u thỏa mãn f 1 p xq  , f p3q f p3q  0
1
  x2  1
và f  12 f
1
2
 2. Giá trị của T  f p2q f p0q f p4q là?

³2 ³2 ³2
Câu hỏi 7. Cho f p xqdx  2 và gp xqdx  1. Tính I  rx 2 f p xq  3gp xqsdx.
1 1 1
Câu hỏi 8. Cho hàm số f p xq có đạo hàm liên tục trên đoạn r0, 1s thỏa mãn f p1q  0 và
»1 »1
e2  1
r f 1p xqs2dx  p x 1qe x f p xqdx 
4
.
0 0

³1
Tính I  f p xqdx.
0

³1 1 2
Câu hỏi 9. Cho hàm số f p xq có đạo hàm liên tục trên đoạn r0, 1s thỏa mãn f p0q  1, r f p xqs dx 
0
³1 ³1
và p2x  1q f p xqdx   . Tính I  f p xqdx.
1 1
30 0 30 0

³1 1 2
Câu hỏi 10. Cho hàm số f p xq có đạo hàm liên tục trên đoạn r0, 1s thỏa mãn f p1q  0, r f p xqs dx 
0

 2 ln 2 và p xf p x1qq2 dx  2 ln 2  23 . Tính I
³1 ³1
3
2
 f p xqdx.
0 0
1
2

³3 1 2
Câu hỏi 11. Cho hàm số f p xq có đạo hàm liên tục trên đoạn r0, 3s thỏa mãn f p3q  0, r f p xqs dx 
0
³3 f p xq ³3
7
6
và ? dx   . Tính I
7
3
 f p xqdx.
0 x 1 0
 π
Câu hỏi 12. Cho hàm số f p xq xác định trên đoạn 0, thỏa mãn
2
π
»2  ?  π  2π
f 2 p xq  2 2 f p xq sin x  dx  .
4 2
0

³
π

 f p xqdx.
2
Tính I
0

Câu hỏi 13. Cho hàm số f p xq có đạo hàm liên tục trên đoạn r0, 1s thỏa mãn f p0q f p1q  0. Biết
³1 2 ³1 π ³1
f p xqdx  và f 1 p xq cospπxqdx  . Tính I  f p xqdx
1
0 2 0 2 0

³1 1 2
Câu hỏi 14. Cho hàm số f p xq có đạo hàm liên tục trên đoạn r0, 1s thỏa mãn f p1q  0, r f p xqs dx 
0
³1 ³1
7 và x2 f p xqdx   f p xqdx.
1
. Tính I
0 3 0

³ 1  sin3 p xq
π
? ?
dx  a 3 c với a, b, c P Q. Tính a, b, c.
4
Câu hỏi 15. Giả sử b 2
π
6
sin p xq
2

?
 ?a 
³2
Câu hỏi 16. Giả sử I  ? dx
? b  c với a, b, c P N . Tính a, b, c.
1 px 1q x x x 1
Câu hỏi 17. Giả sử hàm ? số y  f p xq liên tục nhận giá trị dương trên p0, 8q và thỏa mãn
f p1q  1, f p xq  f 1 p xq 3x 1 với mọi x ¡ 0. Tính f p5q.
a
Câu hỏi 18. Cho hàm số f p xq liên tục, không âm trên R thỏa mãn f p xq f 1 p xq  2x p f p xqq2 1
và f p0q  0. Ký hiệu M, m tương ứng là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  f p xq
trên đoạn r1, 3s. Tính M, m.
Câu hỏi 19. Cho hàm số f p xq liên tục trên R và f p xq , 0 với mọi x P R thỏa mãn f 1 p xq 
p2x 1q f 2p xq và f p1q   21 . Biết tổng f p1q f p2q . . . f p2017q  ab với a P Z, b P N và ab là
phân số tối giản. Tính a, b.
³0
Câu hỏi 20. Cho hàm số f p xq là hàm số lẻ và liên tục trên r4, 4s thỏa mãn f p xqdx  2 và
2
³2 ³4
f p2xqdx  4. Giá trị của f p xqdx là ?
1 0

Câu hỏi 21. Cho hàm số f p xq là hàm số thỏa mãn f p2q   251 và f 1p xq  4x3r f p xqs2 với mọi
x P R. Giá trị của f p1q là ?
3

Câu hỏi 22. Cho hàm số f p xq là hàm số thỏa mãn f p2q   và f 1 p xq  2xr f p xqs2 với mọi x P R.
2
9
Giá trị của f p1q là?
p q p q ¡  p q  1 p xq ? x2 1
a
Câu hỏi 23. Cho hàm số f x ?
là hàm số liên tục thỏa mãn f x 1, f 0 0 và f
2x f p xq 1. Giá trị của f p 3q là?
Câu hỏi 24. Cho hàm số f p xq là hàm số xác định và liên tục trên Rzt0u thỏa mãn f p1q  2 và
³4
x2 f 2 p xq p2x 1q f p xq  x f 1 p xq  1 với mọi x P Rzt0u. Giá trị của I  f p xqdx là ?
1

Câu hỏi 25. Tại một nơi không có gió, một chiếc khí cầu đang đứng yên ở độ cao 162 mét (m) so
với mặt đất đã được phi công cài chế độ chuyển động đi xuống. Biết rằng khí cầu đã chuyển động
theo phương thẳng đứng với vận tốc tuân theo quy luật vptq  10t  t2 trong đó t là thời gian tính
theo phút (p) từ lúc bắt đầu chuyển động, vptq là vận tốc của khí cầu đạt được tại thời điểm t phút
và tính theo đơn vị mét/phút (m{ p). Vận tốc của khí cầu khi tiếp đất là ?
Câu hỏi 26. Hoàn thiện phát biểu của công thức Newton-Leibniz
³x
Cho hàm f khả tích trên ra, bs và F p xq  f ptqdt với mọi x P ra, bs. Nếu f p xq . . . trên đoạn
a
³b
ra, bs thì F p xq là một nguyên hàm của f p xq. Hơn nữa f p xqdx  . . .
a

Câu hỏi 27. Một chiếc máy bay chuyển động trên đường băng với vận tốc vptq  t2 10t (m/s) với
t là thời gian được tính theo đơn vị giây kể từ khi máy bay bắt đầu chuyển động. Biết rằng khi máy
bay đạt vận tốc 200 (m/s) thì nó rời đường băng. Quãng đường máy bay đã di chuyển trên đường
băng là ?
Câu hỏi 28. Bạn Lan đi học từ nhà đến trường bằng xe đạp với vận tốc thay đổi theo thời gian
được tính bởi công thức vptq  40t 100 (mét/ phút). Biết rằng sau khi đi được 1 phút thì quãng
đường bạn Lan đi được là 120 (m). Nếu quãng đường từ nhà đến trường là 3 (km) thì thời gian bạn
Lan sử dụng để đi từ nhà đến trường là bao nhiêu phút?
Câu hỏi 29. Một ô tô đang chạy với vận tốc 20 (m/s) thì người lái xe phát hiện có hàng rào chắn
ngang đường ở phía trước cách xe 45 (m) (tính từ đầu xe tới hàng rào) nên người lái đạp phanh.
Từ thời điểm đó, xe chuyển động chậm dần đều với vận tốc vptq  5t 20 (m/s), trong đó t là
thời gian được tính từ lúc người lái đạp phanh. Khi xe dừng hẳn, khoảng cách từ xe đến hàng rào
là bao nhiêu?
Câu hỏi 30. Hai ô tô xuất phát tại cùng một thời điểm trên đoạn đường thẳng AB, ô tô thứ nhất
bắt đầu xuất phát từ A và đi theo hướng từ A đến B với vận tốc v1 ptq  2t 1 (km/h); ô tô thứ 2
xuất phát từ O cách A một khoảng 22 (km) (O nằm giữa đoạn AB) và đi theo hướng từ A đến B
với vận tốc 10 (km/h), sau một khoảng thời gian người lái đạp phanh; từ thời điểm đó, ô tô thứ 2
chuyển động chậm dần đều với vận tốc v2 ptq  5t 20 (km/h). Thời gian hai ô tô gặp nhau kể từ
khi xuất phát là bao lâu?
Câu hỏi 31. Một bác thợ xây bơm nước vào bể chứa nước. Gọi hptq là thể tích nước bơm được sau
t giây. Giả sử h1 ptq  3at2 bt và ban đầu bể không có nước. Sau 5 giây thì thể tích nước trong bể
là 150 pm3 q. Sau 10 giây thì nước trong bể là 1100 pm3 q. Thể tích nước trong bể sau khi bơm được
20 giây là ?
4

³8 sinp xq
Câu hỏi 32. Xét sự hội tụ và hội tụ tuyệt đối của dx.
0 x
³8
Câu hỏi 33. Xét sự hội tụ và hội tụ tuyệt đối của tích phân suy rộng cosp x2 qdx
0

Câu hỏi 34. Vì sao hàm số y  sin khả tích trên đoạn r0, 1s?
1
x

Câu hỏi 35. Vì sao hàm số y  ?1x arctan x x 2 khả tích trên đoạn r0, 1s?
³8 1
Câu hỏi 36. Xét sự hội tụ của tích phân suy rộng ? x arctan x x 2 dx.
0

³8 lnp1 x2 q
Câu hỏi 37. Xét sự hội tụ của tích phân suy rộng ? dx.
0 2x6 x5
³8
Câu hỏi 38. Tính ?1
4
dx.
0 x 1 x2
Câu hỏi 39. Phát biểu các tiêu chuẩn so sánh về sự hội tụ của tích phân suy rộng loại 1, loại 2.
Câu hỏi 40. Nêu định nghĩa tích phân suy rộng loại 1, loại 2.

You might also like