Professional Documents
Culture Documents
Ôn Thi Hsg Trường Phần LG
Ôn Thi Hsg Trường Phần LG
thứ t của
một năm không nhuận được cho bởi hàm số d ( t ) = 3sin ( t − 80 ) + 12 với
182
t Z và 0 t 365 . Hỏi thành phố A có đúng 12 giờ có ánh sáng mặt trời vào
ngày nào trong năm?
A. Ngày thứ 80 và 262. B. Ngày thứ 80.
C. Ngày thứ 171. D. Ngày thứ 171 và 353
Lời giải
Chọn A
Ta giải PT: 3sin ( t − 80 ) + 12 = 12 với t Z và 0 t 365
182
sin ( t − 80 ) = 0 ( t − 80 ) = k
182 182
Tức là t = 182k + 80 với k Z
−80 285
Mà 0 t 365 nên 0 182k + 80 365 k k {0;1}
182 182
Vậy thành phố A có đúng 12 giờ ánh sáng mặt trời vào ngày thứ 80 ( ứng với k = 0
) và ngày thứ 262 (ứng với k = 1 ) trong năm.
Câu 15: Tổng của nghiệm âm lớn nhất và nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình
s inx.sin 4 x = 2 cos − x − 3.cos x.sin 4 x là:
6
−5 − −
A. . B. . C. . D. .
24 3 8 4
Lời giải
Chọn A
( )
s inx.sin 4 x = 2 cos − x − 3.cos x.sin 4 x sin 4 x. s inx + 3 cos x = 2 cos − x
6 6
1 3
sin 4 x. s inx + cos x = cos − x sin 4 x.cos − x = cos − x
2 2 6 6 6
−
x= + k
− =
cos − x ( sin 4 x − 1) = 0 6
cos x 0 3
6 x = + k
sin 4 x = 1 8 2
−
Vậy nghiệm dương nhỏ nhất của PT là x = ; nghiệm âm lớn nhất là x =
8 3
−5
Tổng hai nghiệm đó là .
24
3
Câu 8: Số nghiệm thực của phương trình 2cos x -1 = 0 trên đoạn − ;10 là:
2
A. 11. B. 12 . C. 20 . D. 21 .
Lời giải
Chọn A
é p
ê x = + k2p
1 3
Phương trình tương đương: cos x = Û ê , (k )
2 ê x = - p + k2p
êë 3
p 3p p 11 29
+ Với x = + k2p , k ta có - £ + k2p £ 10p , k Û - £ k £ ,
3 2 3 12 6
k
Þ 0 £ k £ 4 , k . Do đó phương trình có 5 nghiệm.
p 3p p 7 31
+ Với x = - + k2p , k ta có - £ - + k2p £ 10p , k Û - £ k £
3 2 3 12 6
, k
Þ 0 £ k £ 5 , k . Do đó, phương trình có 6 nghiệm.
+ Rõ ràng các nghiệm này khác nhau từng đôi một, vì nếu
p p 1
+ k2p = - + k ¢ 2p Û k ¢ - k = (vô lí, do k , k ' ).
3 3 3
3
Vậy phương trình có 11 nghiệm trên đoạn − ;10 .
2
Câu 14. Với giá trị nào của m thì hàm số y = sin 3x − cos3x + m có giá trị lớn nhất bằng
2.
1
A. m = 2 . B. m = 1 . C. m = . D. m = 0 .
2
Lời giải
Chọn D
Ta có y = sin 3 x − cos 3 x + m = 2 sin 3 x − + m 2 + m . Để hàm số có giá trị
4
lớn nhất bằng 2 thì 2 + m = 2 m = 0 .
3 sin x − cos x + 1
Câu 14: Số nghiệm của phương trình = 0 trên đoạn 0; 2 là
sin 3 x
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 4
Lời giải
Chọn A y
B
Điều kiện xác định: sin 3x 0 x l (k ) .
3
Khi đó ta có: A' A x
O
3 sin x − cos x − 1
= 0 3 sin x − cos x − 1 = 0 3 sin x − cos x = 1
sin 3 x
y B'
B
A' A x
O
B'
1 x = + k 2
sin x − =
3 (k )
6 2
x = + k 2
Đối chiếu điều kiện ta thấy phương trình vô ngiệm.
Câu 15: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình 2cos2 x − 4cos x + m −1 = 0 có
−
đúng hai nghiệm thuộc ; ?
2 2
A. 7. B. 8. C. 9. D. 5.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
m +1
2 cos 2 x + 4 cos x − m + 1 = 0 4 cos 2 x + 4 cos x = m + 1 cos 2 x + cos x = (1)
4
Đặt u = cos x , x − ; u 0;1 , phương trình (1) trở thành:
2 2
m +1
u2 + u = ( 2)
4
−
Phương trình (1) có hai nghiệm thuộc ; khi phương trình ( 2 ) có đúng một
2 2
nghiệm thuộc 0;1) .
m +1
Dựa vào bảng biến thiên, ta suy ra: 0 2 −1 m 7 .
4
Vậy có 8 giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 1. Gọi M , m tương ứng là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
2 cos x + 1
y= . Khẳng định nào sau đây đúng?
cos x − 2
A. M + 9m = 0 . B. 9M − m = 0 . C. 9M + m = 0 . D.
M + m = 0.
Lời giải
Chọn C
2 cos x + 1 5
Ta có y = = 2+ .
cos x − 2 cos x − 2
5 5
−1 cos x 1 −3 cos x − 2 −1 − −5
3 cos x − 2
1 5
2+ −3
3 cos x − 2
1
y −3 .
3
1
Vậy M = và −1 cos x 1 9M + m = 0 .
3
Câu 2. Phương trình sin 2 x + 3cos x = 0 có bao nhiêu nghiệm trong khoảng ( 0; ) ?
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
Chọn B
cos x = 0
Phương trình tương đương với cos x ( 2sin x + 3) = 0
sin x = − 3 ( L )
2
x= + k , k .
2
Vậy phương trình chỉ có một nghiệm duy nhất x = trong khoảng ( 0; ) .
2
3
Câu 3. Phương trình sin 2 x − = sin x + có tổng các nghiệm thuộc khoảng ( 0; )
4 4
bằng
7 3
A. . B. . C. . D. .
2 2 4
Lời giải
Chọn B
3
2x − = x + + k 2
3 4 4
Ta có sin 2 x − = sin x +
4 4 2 x − = − x + l 2
4 4
x = + k 2
(k, l ).
x = + l 2
6 3
2 2
x= +l ( 0; ) 0 + l l 0; 1 .
6 3 6 3
5
Vậy phương trình có hai nghiệm thuộc khoảng ( 0; ) là x = và x =
. Từ đó
6 6
suy ra tổng các nghiệm thuộc khoảng ( 0; ) của phương trình này bằng .
π
Câu 4. Phương trình cos 2 x.sin 5x + 1 = 0 có bao nhiêu nghiệm thuộc đoạn − ; 2π ?
2
A. 2 . B. 1 . C. 4 . D. 3 .
Lời giải
Chọn B
π 2π
x=− +k
sin 7 x = −1 14 7
cos 2 x.sin 5x + 1 = 0 sin 7 x + sin 3x = −2
sin 3x − 1 x = − π + h 2π
6 3
( h, k )
π
Do x − ; 2π h 0;1; 2;3 .
2
π 2π π 2π 28h − 4
Ta có − + k =− +h k= , do k nên chỉ có h = 1 thỏa
14 7 6 3 12
mãn.
Vậy phương trình đã cho có một nghiệm thỏa yêu cầu bài toán.
5x x
Câu 5. Phương trình cos .cos − 1 = sin 4 x.sin 2 x có bao nhiêu nghiệm
2 2
x −100 ;100 .
A. 300 . B. 301. C. 201 . D. 200 .
Lời giải
Chọn B
5x x
Ta có cos .cos − 1 = sin 4 x.sin 2 x
2 2
1 1
( cos 3x + cos 2 x ) − 1 = ( cos 2 x − cos 6 x )
2 2
cos6 x + cos3x − 2 = 0 2 cos2 3x + cos3x − 3 = 0
cos3x = 1
k 2
3x = k 2 x = ;k .
cos3x = − (VN )
3
3
2
k 2
Vì x −100 ;100 −100 100 −150 k 150 .
3
Vậy phương trình có 301 nghiệm x −100 ;100 .
Câu 6. Gọi S là tập hợp các nghiệm thuộc khoảng ( 0;100 ) của phương trình
2
x x
sin + cos + 3 cos x = 3 . Tổng các phần tử của S là
2 2
7400 7525 7375 7550
A. . B. . C. . D.
3 3 3 3
.
Lời giải
Chọn C
2
x x
Ta có sin + cos + 3 cos x = 3 1 + sin x + 3 cos x = 3
2 2
sin x + 3 cos x = 2
1 3
sin x + cos x = 1 sin x + = 1 x = + k 2 , k .
2 2 3 6
1 599
Theo đề bài cho ta có 0 x 100 0 + k 2 100 − k
6 12 12
Mà k k 0;1;2;3;4,....;48;49
Vậy S= + + 2 + + 2 2 + ...... + + 49 2
6 6 6 6
50
= + 2 (1 + 2 + 3 + 4 + ..... + 49 )
6
50 49 ( 49 + 1) 7375
= + 2 = .
6 2 3
Đặt t = cos 2 x, t 0;1 , xét hàm số y = t 2 − 4t + 2 trên 0;1 có BBT như sau:
Nhìn vào BBT ta thấy:
Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng −1 khi và chỉ khi t = 1 tức cos 2 x = 1 sinx = 0
k ( k ) .
Giá trị lớn nhất của hsố bằng 2 khi và chỉ khi t = 0 tức là cos2 x = 0 cosx = 0
x= + k , k
2
e.Đặt sinx = t với x 0; thì t 0;1 , hàm số có dạng: y = 2t 2 − t + 2 .
Xét hàm số y = 2t 2 − t + 2 trên 0;1 , hàm số có
BBT như sau:Nhìn vào BBT ta thấy: Giá trị nhỏ
15 1
nhất của hàm số bằng khi và chỉ khi t =
8 4
1 1
tức là sinx = x = arcsin + k 2 hoặc
4 4
1
x = − arcsin + k 2 , k .
4
Giá trị lớn nhất của hàm số bằng 3 khi và chỉ khi t = 1 tức là sinx = 1 x = + k 2 ,
2
k .
f.Hàm số được viết lại thành y = 2 cos x + 2 cos 2 x − 1 − 8 = 2 cos 2 x + 2 cos x − 9
Đặt cosx = t , với x − ; thì t 0;1 , hàm số có dạng: y = 2t 2 + 2t − 9 .
2 4
Xét hàm số y = 2t 2 + 2t − 9 trên 0;1 có BBT như sau:
Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng −9 khi và chỉ khi
t = 0 tức cos x = 0 x = + k , k .
2
Giá trị lớn nhất của hàm số bằng −5 khi và chỉ khi
t = 1 tức là cosx = 1 x = k 2 , k .
g.Đặt tanx = t , t −1;1 , hàm số có dạng:
y = t2 − t +1.
Xét hàm số y = t 2 − t + 1 trên −1;1
có BBT như sau:
39
Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng . Giá trị lớn nhất của hàm số bằng 9 + 2 .
8
1 1
i.Đặt t = sinx + , với 0 x thì t 2 sin 2 x + 2 = t 2 − 2 , hàm số trở thành:
sinx sin x
y = t2 − t − 2 .
Xét hàm số y = t 2 − t − 2 trên 2; + ) có BBT như sau:
1
Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng 0 sinx + = 2 sinx = 1 x = + k 2
sinx 2
Phương trình 2 ( sinx + cos x ) + sin2x+m = 0 có nghiệm khi m thỏa mãn
A. m 2 . B. m 2 . C. m −1 + 2 2 . D.
−1 − 2 2 m 2 .
Lời giải
Chọn D
2 ( sinx + cos x ) + sin2x+m = 0
Đặt t = s inx+ cosx = 2 sin x + điều kiện t 2
4
Suy ra t 2 = 1 + s in2x
Ta có t + 2t − 1 + m = 0 f ( t ) = −t − 2t + 1 = m
2 2
5
Phương trình (1) có nghiệm m − ;1 .
4
Vậy có 3 giá trị nguyên của m thỏa mãn.
Ví dụ 3: Tìm nghiệm của phương trình 2sin ( x + 40 ) = 3 trên khoảng ( −180 ;180 ) .
Lời giải
3 x + 40 = 60 + k 360
Ta có 2sin ( x + 40) = 3 sin ( x + 40 ) = (k )
2 x + 40 = 120 + k 360
x = 20 + k 360
(k )
x = 80 + k 360
5 4
Theo đề bài: −180 20 + k 360 180 − k k = 0 .
9 9
13 5
−180 80 + k 360 180 − k k = 0 .
18 18
Vậy phương trình có hai nghiệm x = 20 và x = 80 .
sin 3x
Ví dụ 4: Tìm nghiệm của phương trình = 0 trên đoạn 2 ; 4 .
cos x + 1
Lời giải
Điều kiện: cos x −1 x + l 2 ( l )
sin 3x
Khi đó = 0 sin 3x = 0 3x = k ( k ) x = k (k )
cos x + 1 3
x = m2
Kết hợp điều kiện ta được: x = + m ( m ) .Vì x 2 ; 4 nên
3
2
x = + m
3
7 8 10 11
x 2 ; ; ; ; .
3 3 3 3
Ví dụ 3 : Phương trình 2 cos x + = 1 có bao nhiêu nghiệm thỏa mãn 0 x 2 ?
3
Lời giải
1
Ta có 2 cos x + = 1 cos x + =
3 3 2
x + 3 = 4 + k 2 x = − 12 + k 2
(k ) (k )
x + = − + k 2 x = − 7 + k 2
3 4 12
1 25
0 − + k 2 2 k 23
Với 0 x 2 ta có 12 24 24 k = 1 nghiệm là x = .
k k 12
7 7 31
0 − + k 2 2 k 17
12 24 24 k = 1 x = .
k k 12
tan x = −2 x = arctan ( −2 ) + k ( tm )
sin x + 2 cos x = 0
2 2 (với k , l )
3sin x + 2 cos x = 0 tan x = − x = arctan − + l ( tm )
3 3
2
Vậy tập nghiệm của phương trình (1) là S = arctan ( −2 ) + k , arctan − + l k , l .
3