Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 2

BÀI TẬP LỚN THỦY VĂN

1. BÀI 1
Tính và vẽ đường tần suất theo phương pháp thử đường với lưu lượng bình quân ở một
trạm thủy văn thống kê từ năm 1980 đến năm 2022 như trong bảng sau. Tính Q 1%, Q2%, Q4%,
và Q10%?

STT Năm Q (m3/s) STT Năm Q (m3/s)

1 1980 800 23 2003 659


2 1981 960 24 2004 672
3 1982 780 25 2005 745
4 1983 1028 26 2006 824
5 1984 689 27 2007 867
6 1985 598 28 2008 943
7 1986 1100 29 2009 877
8 1987 895 30 2010 998
9 1988 784 31 2011 1005
10 1989 988 32 2012 632
11 1990 924 33 2013 721
12 1991 1045 34 2014 777
13 1992 756 35 2015 854
14 1993 805 36 2016 888
15 1994 782 37 2017 962
16 1995 906 38 2018 943
17 1996 980 39 2019 1011
18 1997 1080 40 2020 890
19 1998 1140 41 2021 1012
20 1999 850 42 2022 1040
21 2000 920
22 2001 975
1. BÀI 2
Cho lưu vực hai sườn thuộc địa phận Đà Nẵng, có diện tích lưu vực 42,4 Km 2. Có chiều
dài sông chính là 12,5 Km và 3 sông nhánh có chiều dài lần lượt là: 4,6 Km; 2,5 Km và
1,8Km. Độ dốc bình quân của dòng chính là 1200/00. Thông số tập trung nước trên lòng sông
lấy bằng 9. Độ dốc bình quân của sườn đồi lưu vực là 290 o/oo. Hệ số tập trung nước trên
sườn đồi lấy bằng 0,1. Lớp đất bề mặt lưu vực có cấp thấm II. Trên lưu vực điều kiện chiết
giảm không đáng kể ( = 1,0). Hãy tính lưu lượng thiết kế theo tần suất P = 4% theo TCVN
9845:2013?

0
1

You might also like