Professional Documents
Culture Documents
ÔN TẬP GIỮA KÌ I
ÔN TẬP GIỮA KÌ I
ÔN TẬP GIỮA KÌ I
A. m 3 . B. m 2 . C. m 3 hoặc m 2 .D. m 2 .
Câu 3. Cho hai tập hợp A 3; 4 và B 2;6 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
Câu 4. Cặp số x; y 3; 1 là nghiệm của bất phương trình bậc nhất hai ẩn nào sau đây?
1 2
A. x 2 y 2 50 . B. x 3 y 0 . C. x y 0. D. 5 x 2 y 4 .
4
Câu 5. Hệ bất phương trình nào sau đây là hệ bất phương phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. 2 . B. 2 . C. 2 . D. .
x 3y 6 x 3y 6 x 3 y 6 x 3y 6
2
x 3y 2 0
Câu 6. Cho hệ bất phương trình . Trong các điểm sau, điểm nào thuộc miền nghiệm của hệ bất
2 x y 1 0
phương trình?
A. N 1;1 . B. Q 1;0 . C. P 1; 3 . D. M 0;1 .
Câu 7. Cho góc thỏa mãn 0 180 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. sin 180 sin B. cos 180 cos
Câu 8. Cho tam giác nhọn ABC có A 30 và BC 4 . Bán kính R đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
bằng
A. R 2 . B. R 3 . C. R 4 . D. R 5 .
Câu 9. Cho tam giác ABC có AB 8, AC 9 và A 60 . Diện tích tam giác ABC bằng
Phan Văn Thái – THPT chuyên Phan Bội Châu – ĐT: 0918635026
Câu 11. Cho tam giác ABC . Chọn khẳng định sai:
1 1 abc
A. S a.ha . B. S a.c.sin B . C. S . D. S p.r .
2 2 R
Câu 12. Cho tam giác ABC có a 6, b 4, C 30 . Tính độ dài đường cao vẽ từ đỉnh B của tam giác ABC .
3
A. 8 . B. 48 . C. . D. 3 .
2
Câu 13. Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
A. x , x 2 0 . B. x , x2 4 x 3 0 .
C. x , x2 2 x 4 0 . D. x , x2 0 .
A. A 1; 2 . B. A *
1; 2 .
Câu 15. Cho các tập hợp A ;3 và B 0;10 . Số phần tử là số nguyên của tập B \ A là?
A. 6 . B. 7 . C. 8 . D. vô số.
Câu 16. Cho các tập hợp A 7; 2 6; và B 5;8 . Khẳng định nào sau đây là sai?
Câu 17. Với giá trị nào của m , cặp số 2; 1 là một nghiệm của bất phương trình 2 x m 2 y 3 ?
A. m 1 . B. m 3 . C. m 1 . D. m 1 .
Câu 18. Miền không gạch chéo (không kể bờ d ) trong hình
sau là miền nghiệm của bất phương trình nào trong các bất
phương trình dưới đây?
A. x 2 y 4 . B. 2 x y 4 .
C. x 2 y 4 . D. x 2 y 4 .
2 cot 3 tan
Câu 19. Cho biết cos . Giá trị của P bằng
3 2 cot tan
19 19 25 25
A. P . B. P . C. P . D. P .
13 13 13 13
Phan Văn Thái – THPT chuyên Phan Bội Châu – ĐT: 0918635026
6sin 7 cos
Câu 20.Cho biết tan 3 . Giá trị của P bằng
6 cos 7 sin
4 5 4 5
A. P . B. P . C. P . D. P .
3 3 3 3
Câu 21.Cho tam giác ABC có cạnh AB a ; AC a 3 ; BC a 7 . Tính góc BAC
A. 30o . B. 150o . C. 60o . D. 120o .
Câu 22. Cho tam giác ABC có cạnh AB 2cm ; ABC 60o ; BAC 75o . Diện tích tam giác ABC gần
nhất với giá trị nào sau đây?
A. 2,37 cm2 . B. 0, 63cm2 . C. 2, 45cm2 . D. 1,58cm2 .
Câu 23. Cho tam giác ABC có AB 3 , BC 5 và độ dài đường trung tuyến BM 13 . Tính bán kính r
của đường tròn nội tiếp ABC .
1
A. 2 . B. . C. 1. D. 2. C
2
Câu 24. Từ vị trí A cách mặt đất 1m , một bạn nhỏ quan sát một cây
đèn đường (hình vẽ).
Biết HB 6m , BAC 44o . Chiều cao của cây đèn đường gần nhất
với giá trị nào sau đây? A 44o
A. 4m . B. 5 m . C. 4,5m . D. 6,5 m . 1m
6m
H B
2 x y 2
x 2 y 2
Câu 26. Tìm giá trị nhỏ nhất biểu thức F x; y x y 2022 với điều kiện I .
x y 5
y 0
Câu 27. Bác Ngọc thực hiện chế độ ăn kiêng với nhu cầu tối thiểu hàng ngày qua thức uống là 300 calo,
36 đơn vị vitamin A và 90 đơn vị vitamin C. Một cốc đồ uống ăn kiêng thứ nhất giá 20 nghìn đồng có
dung tích 200ml cung cấp 60 calo, 12 đơn vị vitamin A và 10 đơn vị vitamin C. Một cốc đồ uống ăn kiêng
thứ hai giá 25 nghìn đồng có dung tích 200ml cung cấp 60 calo, 6 đơn vị vitamin A và 30 đơn vị vitamin
C. Biết rằng bác Ngọc không thể uống quá 2 lít thức uống mỗi ngày. Hãy cho biết bác Ngọc cần uống mỗi
loại thức uống bao nhiêu cốc để tiết kiệm chi phí nhất mà vẫn đảm bảo nhu cầu tối thiểu trên.
Câu 28. Cho tam giác ABC có trọng tâm G và hai trung tuyến AM , BN . Biết AM 15 , BN 12 và tam
giác CMN có diện tích bằng 15 3 . Tính độ dài đoạn thẳng MN .
HẾT
Phan Văn Thái – THPT chuyên Phan Bội Châu – ĐT: 0918635026