Professional Documents
Culture Documents
Have - Get STH Done
Have - Get STH Done
Trong ngữ pháp tiếng Anh, cấu trúc Have/get something done là dạng câu
bị động, được dùng khi ta muốn nhờ vả hay được người nào đó làm
việc gì cho mình. Bạn có thể sử dụng động từ have hay get cho cấu trúc này
đều được, nhưng get thì sẽ thường được dùng trong ngữ cảnh thân thiện
(informal) giữa bạn bè, người thân quen hơn.
E.g.: John is going to have his car serviced. (John sắp bảo dưỡng của anh
ấy.)
⇒ John không tự mình bảo dưỡng xe, anh ấy sẽ đem xe đến tiệm để bảo
dưỡng.
Jena got her hair cut yesterday. (Jena đã đi cắt tóc vào ngày hôm qua.)
Bạn lưu ý, have/get sẽ được chia thì theo ngữ cảnh của câu. Khi sử dụng cấu
trúc have something done, các động từ ở V3 – thì quá khứ phân từ (ví dụ:
cut/serviced/…) sẽ được đặt phía sau tân ngữ (ví dụ: his car, her hair…)
Ngoài ra, ta có thể chuyển thành câu phủ định hoặc câu nghi vấn bằng cách
thay đổi từ “have”, ví dụ như:
E.g.: Our neighbours are having their house built. (Hàng xóm của chúng tôi
đang xây nhà của họ.)
⇒ Hàng xóm không tự xây, mà là thợ xây, nhưng ở đây có thể không cần
thêm danh tính người xây vào.
We get sushi delivered by the restaurant if we don’t feel like going out.
(Chúng tôi nhận sushi do nhà hàng giao nếu chúng tôi không muốn đi ra
ngoài.)
E.g.: Jeremy had his wallet stolen. (Jeremy bị đánh cắp ví.)
Claude has his nose broken when he was playing volleyball. (Claude bị gãy
mũi khi chơi bóng chuyền.)
Biến thể của cấu trúc Have/get
something done
S + (have) + someone + V-infinitive + something…
Cấu trúc này là thể chủ động Have someone do something, được dùng khi ta
muốn hướng dẫn hay hỏi ai đó làm cái gì.
E.g.: I had James repair my laptop last week. (Tôi đã nhờ James sửa chữa
máy tính xách tay của tôi vào tuần trước.)
My grandma had me behave as a good person. (Bà tôi đã dạy cho tôi cách
cư xử như một người tốt.)
S + (have) + O + V-ing
Cấu trúc này diễn tả về kinh nghiệm hay sự kiện đang xảy ra dang dở, chưa
thể hoàn thành được.
E.g.: Their story had me laughing so much that I cannot stop. (Câu chuyện
của họ đã làm tôi cười rất nhiều tới độ không dừng được.)