Professional Documents
Culture Documents
Báo Cáo Thực Hành Dược Liệu-bài 1-Nhóm 7
Báo Cáo Thực Hành Dược Liệu-bài 1-Nhóm 7
Báo Cáo Thực Hành Dược Liệu-bài 1-Nhóm 7
Nhóm 7
1. Định tính rutin trong nụ hoa hòe
Quy trình Kết quả
Chiết xuất
Cân 0.5g bột nụ hoa hòe cho
vào ống nghiệm lớn
↓
Thêm 5ml ethanol 90%
↓
Đun sôi cách thủy trong vài
phút
↓
Lọc nóng
↓
Dịch lọc thu được tiến hành
các thí nghiệm
Phản ứng cyanidin
Cho vào ống nghiệm 1ml dịch
chiết
↓
Thêm một ít bột magnesi kim
loại (10g)
↓
Giỏ từng giọt HCL đậm đặc
(3-5 giọt)
↓
Để yên một vài phút
↓
Dung dịch chuyển từ vàng
sang đỏ
Hiện tượng: dung dịch xuất
hiện sủi bột khí. Dung dịch
chuyển từ màu vàng đậm
sang màu đỏ.
Giải thích: do H2 sinh ra từ
bột magnesi kim loại với HCl
khử nhóm C=O ở vị trí C4
của rutin.
-
-
-
-
-
-
- Ống 3: lấy 2 ml dịch lọc, thêm 5 ml
giọt gelatin 1% sẽ xuất hiện tủa bông
trắng
-
- Giải thích: Tanin có nhiều nhóm OH-
Phenol, tạo nhiều dây nối hydro với
cách mạch polypepetit của protein tạo
kết tủa
Nhận thức dược liệu
Bộ
Dược
STT Tên khoa học phận TPHH Tác dụng Công dụng
liệu
dùng
1. Bách Stemonatuberosa Rễ củ Alcaloid (0,5- Giảm ho, long Làm thuốc trị ho
bộ Lour. 0,6%) đờm Trị gian đũa, giun
(Stemonaceae) Glucid (2,3%) Giảm hoạt động kim
Lipid của giun đũa Trị chấy, rận, bọ
( 0,84%) lợn chó do súc vật
Protid Ức chế một số
(9,25%) vi khuẩn
2. Ba Morindae Rễ Anthranoid Bảo vệ, chống Tác dụng trên
kích officinalis Terpenoid oxy hóa huyết áp:
(Rubiaceae) Steroid Tăng nhu động + Liều thấp: Tăng
Acid amin ruột, tăng huyết + Liều cao: Giảm
áp Bổ dương, bổ gân
cốt, bổ não
Chữa cao huyết
áp
3. Trần bì Pericarpium Citri Vỏ Tinh dầu Hành khí hòa vị Chữa đau bụng
reticulatae quả Limomen Tăng dịch tiết, do lạnh
perettne phơi (>90%) loãng đờm, Chữa ho, viên phế
(Rutaceae) khô Methylanthranilat kháng viêm, quản mạn
1% chống loét
4. Thục Rehmanniae Rễ củ Leonurid Kháng viêm, hạ Trị chảy máu
địa glutinosae Ajugol đường huyết cam, táo bón,
praeparata Cường tim, cầm tăng huyết áp,
(Scrophulariaceae) máu, lợi tiểu tiểu đường
5. Cúc Chrysanthemi Hoa Flavonoid:lianrin, Chống lão hóa, Trị đau đầu,
hoa indici khô acaciin kháng khuẩn và chóng mặt, đau
(Asteraceae) Camphor nấm nhức xương khớp
Điều trị tăng , nhọt
huyết áp
6. Hồng Carthami tinctorii Hoa Flavonoid: Ức chế tế bào Thuốc diệt côn
hoa (Asteraceae) khô carthamin, ung thư: Bạch trùng
carthamon cầu, vòm họng
Diệt côn trùng
7. Nhân Rhizoma et Radix Rễ củ Saponin Kháng histamin, Phục hồi sức
sâm Ginseng triterpenoid cholin, giảm khỏe suy nhược
(Araliaceae) Ginsenoid cholesterol cơ thể
Tăng bảo vệ cơ Liệt dương, ăn
thể, tăng bài không ngon suy
niệu kẽm thải yếu đường tiêu
ure hóa
Giảm sốt, giảm Chống lão hóa,
đau do thấp stress chữa xơ
khớp, kích thíchvữa động mạch,
miễn dịch tiểu đường , lipid
máu co, gan
nhiễm mỡ
8. Khúc Smilax glabra Thân Tinh bột Hạ đường huyết Thấp khớp, tẩy
khắc Roxb. rễ Saponin steroid Kích ứng niêm độc cơ thể đau
(Smilacaceae) mạc đường hô xương thuốc bổ
hấp gân cốt, lợi tiểu,
chữa mụn nhọt,
giang mai
9. Bạch Paeonia lactiflora Rễ Tinh bột Ức chế trung An thần, giảm
thược (Ranunculaceae) khô Tanin khu thần kinh, đau hoa mắt ,
Nhựa calci oxalat cơ trơn của tử chóng mặt , ù tai
Tinh dầu cung, dạ dày, chân tay tê,rong
Chất béo ruột kinh đau bụng,
Chống viêm, hạ tiêu chảy
nhiệt
10. Thiên Homalomenae Thân Tinh dầu Chữa đau Tê thấp, kích
niên occultae rễ Terpinoel xương khớp, thích tiêu hóa, bổ
kiện (Araceae) linalylacetat đau dạ dày gân cốt và chữa
Limoner Dùng trong chế đau bụng kinh,
biến hương liệu mụn nhọt
Thành viên nhóm 7
Họ và tên MSV
Nguyễn Hoàng Ngân 1575020133
Vũ Hải Nam 1575020130
Nguyễn Thị Kim Ngân 1575020117
Trần Đức Long 1575020134